Friday, May 10, 2024
spot_img
HomePhong thủyXem ngày tốt tháng 12 năm 2023 để cưới hỏi, xuất hành,...

Xem ngày tốt tháng 12 năm 2023 để cưới hỏi, xuất hành, sinh con

Theo phong thủy, việc lựa chọn ngày tốt (ngày hoàng đạo) để làm những việc quan trọng sẽ giúp thu hút may mắn, tài lộc cho gia chủ. Vậy ngày tốt tháng 12 năm 2023 là những ngày nào? Hãy cùng Muaban.net tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!

Xem ngày tốt, xấu tháng 12 năm 2023
Xem ngày tốt tháng 12 năm 2023

I. Xem ngày tốt, xấu trong tháng 12

Tháng 12 của năm 2023 có 10 ngày tốt, nên thực hiện các việc quan trọng như khai trương, cưới hỏi, sinh con, … Đây là những ngày hoàng đạo sẽ mang lại năng lượng tích cực, giúp thu hút may mắn, tài lộc cho gia chủ. Bạn có thể xem chi tiết các ngày tốt và xấu theo dương lịch và âm lịch tháng 12 dưới đây:

Ngày 01/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 19/10/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Đinh Hợi 2007, Ất Hợi 1995, Đinh Mão 1987
  • Sao tốt: Thiên Quý, Kính Tâm, Dịch Mã
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Xấu

Ngày 02/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 20/10/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Mậu Tý 2008, Nhâm Tý 1972, Canh Dần 2010
  • Sao tốt: Nguyệt Đức, Nguyệt giải, Hoạt điệu, Phổ hộ, Thanh Long, Sát cống
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
  • Đánh giá: Tốt

Ngày 03/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 21/10/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Kỷ Sửu 2009, Quý Sửu 1973, Tân Mão 2011, Tân Dậu 1981
  • Sao tốt: Thiên đức, Thiên hỷ, Nguyệt Tài, Nguyệt Ân, Phúc Sinh, Tam Hợp, Minh đường, Trực Tinh
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Tốt

Ngày 04/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 22/10/2023 (Âm lịch):

Ngày 05/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 23/10/2023 (Âm lịch):

Ngày 06/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 24/10/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Canh Thìn 2000, Bính Thìn 1976
  • Sao tốt: Thiên tài, Cát Khánh, Ích Hậu, Đại Hồng Sa, Nhân Chuyên
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Bình thường

Ngày 07/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 25/10/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Tân Tị 2001, Đinh Tị 1977
  • Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Địa tài, Tục Thế, Phúc hậu, Kim đường
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Tốt

Ngày 08/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 26/10/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Nhâm Ngọ 2002, Bính Ngọ 1966, Giáp Thân 2004, Giáp Dần 1974
  • Sao tốt: Thiên đức hợp, Thiên Mã (Lộc mã), Nguyệt Không, U Vi tinh, Yếu yên (thiên quý)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
  • Đánh giá: Xấu

Ngày 09/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 27/10/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Quý Mùi 2003, Đinh Mùi 1967, Ất Dậu 2005, Ất Mão 1975
  • Sao tốt: Thiên phú, Thiên thành, Lộc khố, Ngọc đường
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Tốt

Ngày 10/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 28/10/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Canh Thân 1980, Bính Thân 2016, Bính Dần 1986
  • Sao tốt: Thiên Quý, Minh tinh, Ngũ phú, Lục Hợp
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)
  • Đánh giá: Bình thường

Ngày 11/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 29/10/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Tân Dậu 1981, Đinh Dậu 2017, Đinh Mão 1987
  • Sao tốt: Thiên Quý, Âm Đức, Mãn đức tinh, Tam Hợp, Dân nhật, thời đức, Sát cống
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
  • Đánh giá: Xấu

Ngày 12/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 30/10/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Nhâm Tuất 1982, Canh Tuất 1970, Canh Thìn 2000
  • Sao tốt: Nguyệt Đức, Thiên Quan, Tuế hợp, Giải thần, Hoàng Ân, Trực Tinh
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Bình thường

Ngày 13/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 1/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Quý Hợi 1983, Tân Hợi 1971, Tân Tị 2001
  • Sao tốt: Thiên đức, Ngũ phú, Ích Hậu
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Xấu

Ngày 14/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 2/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Mậu Tý 2008, Canh Tý 2020
  • Sao tốt: Thiên Phúc, Thiên Quan, Nguyệt Không, Giải thần, Tục Thế, Nhân Chuyên
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
  • Đánh giá: Bình thường

Ngày 15/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 3/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Kỷ Sửu 2009, Tân Sửu 2021
  • Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Cát Khánh, Nguyệt giải, Yếu yên (thiên quý)
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Xấu

Ngày 16/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 4/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Canh Dần 2010, Giáp Dần 1974
  • Sao tốt: Thiên đức hợp, Thiên hỷ, Tam Hợp, Mẫu Thương, Đại Hồng Sa, Hoàng Ân, Thanh Long
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)
  • Đánh giá: Tốt

Ngày 17/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 5/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Tân Mão 2011, Ất Mão 1975
  • Sao tốt: Nguyệt Tài, U Vi tinh, Mẫu Thương, Minh đường
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
  • Đánh giá: Tốt

Ngày 18/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 6/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Giáp Thìn 1964, Mậu Thìn 1988, Giáp Tuất 1994
  • Sao tốt: Phúc hậu, Sát cống, Thiên Ân
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Bình thường

Ngày 19/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 7/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Ất Tị 1965, Kỷ Tị 1989, Ất Hợi 1995
  • Sao tốt: Phúc hậu, Sát cống, Thiên Ân
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Xấu

Ngày 20/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 8/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Giáp Ngọ 2014, Canh Ngọ 1990, Bính Tuất 2006, Bính Thìn 1976
  • Sao tốt: Nguyệt Đức, Thiên Quý, Thiên tài, Mãn đức tinh, Kính Tâm, Quan nhật, Thiên Thụy, Trực Tinh
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
  • Đánh giá: Bình thường

Ngày 21/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 9/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Ất Mùi 2015, Tân Mùi 1991, Đinh Hợi 2007, Đinh Tị 1977
  • Sao tốt: Thiên Quý, Địa tài, Âm Đức, Phổ hộ (Hội hộ), Lục Hợp, Kim đường, Thiên Ân
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Tốt

Ngày 22/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 10/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Mậu Thân 1968, Bính Thân 2016, Canh Ngọ 1990, Canh Tý 2020
  • Sao tốt: Thiên phú, Thiên Mã (Lộc mã), Nguyệt Ân, Lộc khố, Phúc Sinh, Dịch Mã
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)
  • Đánh giá: Xấu

Ngày 23/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 11/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Kỷ Dậu 1969, Đinh Dậu 2017, Tân Mùi 1991, Tân Sửu 2021
  • Sao tốt: Thiên thành, Tuế hợp, Hoạt điệu, Dân nhật, thời đức, Ngọc đường, Nhân Chuyên
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
  • Đánh giá: Tốt 

Ngày 24/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 12/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Mậu Tuất 2018, Nhâm Tuất 1982, Nhâm Ngọ 2002, Nhâm Thìn 2012, Nhâm Tý 1972
  • Sao tốt: Thiên Phúc, Nguyệt Không, Minh tinh, Thánh tâm, Tam Hợp
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Bình thường

Ngày 25/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 13/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Kỷ Hợi 2019, Quý Hợi 1983, Quý Sửu 1973, Quý Tị 2013, Quý Mùi 2003
  • Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức hợp, Ngũ phú, Ích Hậu
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Xấu

Ngày 26/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 14/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Bính Tý 1996, Giáp Tý 1984
  • Sao tốt: Thiên Quan, Giải thần, Tục Thế, Ngũ Hợp
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
  • Đánh giá: Bình thường

Ngày 27/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 15/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Đinh Sửu 1997, Ất Sửu 1985
  • Sao tốt: Cát Khánh, Nguyệt giải, Yếu yên (thiên quý), Ngũ Hợp
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Xấu

Ngày 28/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 16/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Nhâm Dần 1962, Mậu Dần 1998 , Giáp Tý 1984 Giáp Ngọ 2014
  • Sao tốt: Thiên đức hợp, Thiên hỷ, Tam Hợp, Mẫu Thương, Đại Hồng Sa, Hoàng Ân, Thanh Long, Sát cống
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)
  • Đánh giá: Tốt

Ngày 29/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 17/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Quý Mão 2023, Kỷ Mão 1999, Ất Sửu 1985, Ất Mùi 2015
  • Sao tốt: Nguyệt Tài, U Vi tinh, Mẫu Thương, Minh đường, Ngũ Hợp, Trực Tinh
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
  • Đánh giá: Tốt

Ngày 30/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 18/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Bính Thìn 1976, Giáp Thìn 1964, Bính Thân 2016, Bính Dần 1986, Bính Tuất 2006
  • Sao tốt: Nguyệt Đức, Thiên Quý, Sinh khí, Đại Hồng Sa
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Bình thường

Ngày 31/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 19/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Đinh Tị 1977, Ất Tị 1965, Đinh Mão 1987, Đinh Dậu 2017
  • Sao tốt: Thiên Quý, Phúc hậu, Ngũ Hợp
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Xấu

Xem thêm: Xem lịch âm tháng 12 năm 2023 theo lịch Vạn Niên chuẩn nhất

2. Ngày tốt tháng 12 để cưới hỏi

Ngày tốt tháng 12 để cưới hỏi
Ngày tốt tháng 12 để cưới hỏi

Nếu bạn đang muốn xem ngày cưới hỏi cho tháng 12 năm 2023, thì có thể lựa chọn một trong 14 ngày tốt sau đây, để có thể thu hút được may mắn, giúp cho vợ chồng hạnh phúc, hòa thuận.

Ngày tốt Tuổi hợp Giờ tốt
03/12/2023
(21/10 ÂL)
Quý Hợi 1983
Kỷ Mão 1999
Canh Ngọ 1990
Dần (3-5h)
Mão (5-7h)
Tỵ (9-11h)
Thân (15-17h)
Tuất (19-21h)
Hợi (21-23h)
06/10/2023
(24/10 ÂL)
Bính Dần 1986
Nhâm Ngọ 2002
Kỷ Mão 1999
Dần (3-5h)
Thìn (7-9h)
Tỵ (9-11h)
Thân (15-17h)
Dậu (17-19h)
Hợi (21-23h)
07/12/2023
(25/10 ÂL)

Tân Mùi 1991
Kỷ Mão 1999
Mậu Dần 1998

Sửu (1-3h)
Thìn (7-9h)
Ngọ (11-13h)
Mùi (13-15h)
Tuất (19-21h)
Hợi (21-23h)
09/12/2023
(27/10 ÂL)

Tân Tỵ 2001
Ất Dậu 2005
Giáp Tý 1984

Dần (3-5h)
Mão (5-7h)
Tỵ (9-11h)
Thân (15-17h)
Tuất (19-21h)
Hợi (21-23h)
12/12/2023
(30/10 ÂL)
Nhâm Thân 1992
Bính Tý 1996
Ất Dậu 2005
Dần (3-5h)
Thìn (7-9h)
Tỵ (9-11h)
Thân (15-17h)
Dậu (17-19h)
Hợi (21-23h)
14/12/2023
(02/11 ÂL)
Bính Dần 1986
Giáp Tuất 1994
Tân Mùi 1991
Tý (23-1h)
Sửu (1-3h)
Mão (5-7h)
Ngọ (11-13h)
Thân (15-17h)
Dậu (17-19h)
16/12/2023
(04/11 ÂL)
Giáp Tý 1984
Canh Thìn 2000
Tân Tỵ 2001
Tý (23-1h)
Sửu (1-3h)
Thìn (7-9h)
Tỵ (9-11h)
Mùi (13-15h)
Tuất (19-21h)
17/12/2023
(05/11 ÂL)
Đinh Sửu 1997
Mậu Thìn 1988
Kỷ Tỵ 1989
Tý (23-1h)
Dần (3-5h)
Mão (5-7h)
Ngọ (11-13h)
Mùi (13-15h)
Dậu (17-19h)

20/12/2023
(08/11 ÂL)

Đinh Sửu 1997
Canh Thìn 2000
Nhâm Thân 1992
Tý (23-1h)
Sửu (1-3h)
Mão (5-7h)
Ngọ (11-13h)
Thân (15-17h)
Dậu (17-19h)
21/12/2023
(09/11 ÂL)
Bính Tý 1996
Tân Tỵ 2001
Ất Dậu 2005
Dần (3-5h)
Mão (5-7h)
Tỵ (9-11h)
Thân (15-17h)
Tuất (19-21h)
Hợi (21-23h)
23/12/2023
(11/11 ÂL)
Quý Hợi 1983
Tân Mùi 1991
Giáp Tuất 1994
Tý (23-1h)
Dần (3-5h)
Mão (5-7h)
Ngọ (11-13h)
Mùi (13-15h)
Dậu (17-19h)
26/12/2023
(14/11 ÂL)

Mậu Dần 1998
Tân Mùi 1991
Giáp Tuất 1994

Tý (23-1h)
Sửu (1-3h)
Mão (5-7h)
Ngọ (11-13h)
Thân (15-17h)
Dậu (17-19h)
28/12/2023
(16/11 ÂL)
Bính Tý 1996
Mậu Thìn 1988
Kỷ Tỵ 1989
Tý (23-1h)
Sửu (1-3h)
Thìn (7-9h)
Tỵ (9-11h)
Mùi (13-15h)
Tuất (19-21h)
29/12/2023
(17/11 ÂL)
Đinh Sửu 1997
Canh Thìn 2000
Tân Tỵ 2001
Tý (23-1h)
Dần (3-5h)
Mão (5-7h)
Ngọ (11-13h)
Mùi (13-15h)
Dậu (17-19h)

Xem thêm: Ngày tốt cưới hỏi tháng 12 năm 2023 âm lịch cho mọi sự hanh thông

3. Ngày tốt tháng 12 để sinh con

Ngày tốt tháng 12 để sinh con
Ngày tốt tháng 12 để sinh con

Tháng 12/2023 08 ngày tốt để sinh con, nếu vợ chồng sinh em bé vào những ngày này có thể giúp bé có sức khỏe tốt, con đường công danh sự nghiệp phát triển. Tham khảo ngay các ngày dưới đây nhé:

Ngày tốt sinh con Ý nghĩa
04/12/2023
(22/10 ÂL)

Thông minh, linh hoạt, thích giúp đỡ người khác

Được mọi người yêu mến, giúp đỡ, gặp nhiều may mắn

06/12/2023
(24/10 ÂL)

Tính cách nho nhã, lễ phép, được mọi người yêu quý

Cuộc đời và sự nghiệp hanh thông, gặp nhiều may mắn

10/12/2023
(28/10 ÂL)

Tính cách năng động, hòa đồng, dễ kết giao bạn tốt

Được quý nhân phù trợ giúp đỡ, làm nên nghiệp lớn

11/12/2023
(29/10 ÂL)

Thông minh hơn người, học hành thành đạt

Tương lai sẽ có chức quyền và địa vị trong xã hội

16/12/2023
(04/11 ÂL)

Có trực giác nhanh nhạy, học hành và thi cử đỗ đạt

Về sau công danh sự nghiệp vinh danh hiển hách

19/12/2023
(07/11 ÂL)

Cuộc sống đủ đầy và có nhiều tiền tài

Làm nên sự nghiệp, không phải lo ăn lo mặc

25/12/2023
(13/11 ÂL)

Sức khỏe tốt, lanh lợi, được nhiều người giúp đỡ

Cuộc sống ít sóng gió, có nhiều niềm vui và may mắn

28/12/2023
(16/11 ÂL)

Ngoan ngoãn, lễ phép, là người thông minh, tài giỏi

Tương lại học hành đỗ đạt, có nhiều thành tựu

Xem thêm: Xem ngày tốt mua xe tháng 12 năm 2023 cho 12 con giáp chính xác nhất

4. Ngày tốt nhập trạch

Ngày tốt tháng 12 để nhập trạch
Ngày tốt tháng 12 để nhập trạch

Nhập trạch là nghi lễ quan trọng để bắt đầu cuộc sống tại nhà mới. Nếu chọn được ngày tốt, sẽ giúp gia chủ đón may mắn, tài lộc, gia đình khỏe mạnh, bình an. Hãy tham khảo ngày 11 ngày tốt nhập trạch trong tháng 12 dưới đây:

Ngày tốt Giờ hoàng đạo
Thứ 7, ngày 02/12/2023 (Dương lịch)
20/10/2023 (Âm lịch)
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Chủ nhật, ngày 03/12/2023 (Dương lịch)
21/10/2023 (Âm lịch)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Thứ 4, ngày 06/12/2023 (Dương lịch)
24/10/2023 (Âm lịch)
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Thứ 5, ngày 07/12/2023 (Dương lịch)
25/10/2023 (Âm lịch)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Thứ 7, ngày 09/12/2023 (Dương lịch)
27/10/2023 (Âm lịch)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Thứ 3, ngày 12/12/2023 (Dương lịch)
30/10/2023 (Âm lịch)
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Thứ 7, ngày 16/12/2023 (Dương lịch)
04/11/2023 (Âm lịch)
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Thứ 4, ngày 20/12/2023 (Dương lịch)
08/11/2023 (Âm lịch)
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Thứ 5, ngày 21/12/2023 (Dương lịch)
09/11/2023 (Âm lịch)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Thứ 5, ngày 28/12/2023 (Dương lịch)
16/11/2023 (Âm lịch)
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Thứ 6, ngày 29/12/2023 (Dương lịch)
17/11/2023 (Âm lịch)
Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Xem thêm:

5. Ngày tốt xuất hành

Ngày tốt tháng 12 năm 2023 nên xuất hành
Ngày tốt tháng 12 năm 2023 nên xuất hành

Nếu bạn muốn chọn ngày tốt xuất hành trong tháng 12 của năm 2023, thì có thể chọn 08 ngày tốt dưới đây để xuất hành thuận buồm xuôi gió. Bạn nên chọn hướng tốt và giờ hoàng đạo để xuất hành để nhận được nhiều cát lợi nhất.

Ngày tốt
Hướng tốt Giờ tốt
03/12/2023 (Dương lịch)
(21/10/2023 ÂL)
Đông Nam
Tây Bắc
Dần (3-5h)
Mão (5-7h)
Tỵ (9-11h)
Thân (15-17h)
Tuất (19-21h)
Hợi (21-23h)
06/12/2023 (Dương lịch)
(24/10/2023 ÂL)
Bắc
Đông Nam
Dần (3-5h)
Thìn (7-9h)
Tỵ (9-11h)
Thân (15-17h)
Dậu (17-19h)
Hợi (21-23h)
07/12/2023 (Dương lịch)
(25/10/2023 ÂL)
Nam
Đông Bắc
Sửu (1-3h)
Thìn (7-9h)
Ngọ (11-13h)
Mùi (13-15h)
Tuất (19-21h)
Hợi (21-23h)
09/12/2023 (Dương lịch)
(27/10/2023 ÂL)
Tây Nam Dần (3-5h)
Mão (5-7h)
Tỵ (9-11h)
Thân (15-17h)
Tuất (19-21h)
Hợi (21-23h)
12/12/2023 (Dương lịch)
(30/10/2023 ÂL)
Đông Nam
Đông Bắc
Dần (3-5h)
Thìn (7-9h)
Tỵ (9-11h)
Thân (15-17h)
Dậu (17-19h)
Hợi (21-23h)
16/12/2023 (Dương lịch)
(04/11/2023 ÂL)
Bắc
Đông Nam
Tý (23-1h)
Sửu (1-3h)
Thìn (7-9h)
Tỵ (9-11h)
Mùi (13-15h)
Tuất (19-21h)
21/12/2023 (Dương lịch)
(09/11/2023 ÂL)
Tây
Đông Nam
Dần (3-5h)
Mão (5-7h)
Tỵ (9-11h)
Thân (15-17h)
Tuất (19-21h)
Hợi (21-23h)
28/12/2023 (Dương lịch)
(16/11/2023 ÂL)
Tây Nam
Tây Bắc
Tý (23-1h)
Sửu (1-3h)
Thìn (7-9h)
Tỵ (9-11h)
Mùi (13-15h)
Tuất (19-21h)

Thông qua bài viết, Muaban.net đã gửi đến bạn thông tin những ngày tốt tháng 12 năm 2023 cũng như những ngày xấu trong tháng này. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thể lựa chọn ngày tốt để làm những việc quan trọng. Nếu bạn muốn biết thêm nhiều thông tin hơn về phong thủy hay kinh nghiệm trong cuộc sống, tìm việc làm, học tập,… hãy truy cập Muaban.net ngay nhé!

Xem thêm:

Hoàng Ngọc
Mình là Hoàng Ngọc - Content SEO Specialist với hơn 2 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung trong lĩnh vực phong thủy, xem ngày tốt, học tập. Mình hy vọng với thông tin mà mình cung cấp sẽ mang lại giá trị hữu ích cho bạn.
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ