Thứ tư, ngày 17/1/2024 (nhằm ngày 7/12 âm lịch) là ngày xấu. Vì đây là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo thường mang năng lượng tiêu cực ảnh hưởng xấu đến công việc. Trong ngày nên tránh làm các việc như cầu phúc, xuất hành, cưới hỏi, động thổ và khai trương để hạn chế những điều không may mắn.
1. Xem lịch âm ngày 17/1/2024
- Dương lịch: 17/1/2024
- Âm lịch: 7/12/2023
- Bát tự: Thuộc ngày Canh Thìn, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Tiết: Tiểu Hàn
- Thuộc ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo (Xấu)
- Trực: Bình (Dùng phương tiện di chuyển tốt, trong ngày hợp màu đen)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ hắc đạo:
- Việc nên làm: Cúng tế, chữa bệnh, giải trừ, san đường
- Việc kiêng kỵ: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, cưới hỏi, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, chôn cất, đổ mái, sửa bếp
2. Xem luận giải chi tiết ngày 17/1/2024
Dưới đây là phần luận giải chi tiết của ngày, bạn nên xem để tránh thu hút những điều tiêu cực trong ngày:
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Canh Thìn, tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), là ngày Cát nghĩa nhật (Tốt)
- Nạp âm Bạch Lạp Kim kỵ với các tuổi Giáp Tuất 1994, Mậu Tuất 2018
- Ngày này thuộc Kim khắc Mộc, trong đó tuổi Mậu Tuất 2018 nhờ bị Kim khắc mà được lợi
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Tý, Thân
- Lục hợp: Dậu
- Tương hình: Thìn
- Tương hại: Mão
- Tương xung: Tuất
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Thìn 1964, Giáp Tuất 1994, Mậu Tuất 2018
- Tuổi xung khắc với tháng: Tân Mão 2011, Kỷ Mùi 1979, Quý Mùi 2003, Tân Dậu 1981
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Thanh Long Kiếp (Tốt), xuất hành cả 4 phương hay 8 hướng thì đều tốt, mọi việc như ý nguyện
- Hướng xuất hành: Hướng Tây Nam đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây gặp Hạc Thần (xấu)
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Tuyệt lộ: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành dễ gặp nạn, cầu tài bị trái ý, đi việc quan trọng khó thành, gặp ma quỷ phải cúng lễ => Đánh giá: Xấu |
Đại an: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành hay làm gì cũng tốt, nếu có cầu tài nên đi hướng Tây Nam, gia đạo được bình yên => Đánh giá: Tốt |
Tốc hỷ: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành tốt, có tin vui, nếu cầu tài nên đi hướng Nam, đi việc quan trọng may mắn, chăn nuôi thuận lợi => Đánh giá: Tốt |
Lưu niên: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành không nên, cầu tài không thấy, kiện cáo nên hoãn, cẩn thận cãi cọ miệng tiếng => Đánh giá: Xấu |
Xích khẩu: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành dễ xảy ra xung đột cãi cọ, thường có người gây chuyện và nguyền rủa, nếu có đi nên hoãn => Đánh giá: Xấu |
Tiểu cát: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành tốt lành may mắn, buôn bán kinh doanh có lời, mọi việc hòa hợp, gia đình khỏe mạnh bình an => Đánh giá: Tốt |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Cơ – Ngũ hành Thủy – Động vật: Báo
- Thuộc Cơ Thủy Báo – Phùng Dị: Tốt
- Nên làm: Khởi tạo, chôn cất, tu bổ mộ phần, khai trương, xuất hành, làm thủy lợi
- Cần tránh: Đóng lót giường, đi thuyền
- Trường hợp ngoại lệ:
- Tại Tý, Thìn và Thân làm gì cũng kỵ, riêng Tý thì tạm ổn
- Tại Thìn Sao Cơ Đăng Viên tốt nhưng kỵ xuất hành, chôn cất, thừa kế vì phạm Phục Đoạn
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Không Vong (xấu), làm gì cũng khó xong xuôi, dễ đối diện với khó khăn và trì trệ
- Tài chính dễ gặp rủi ro, danh tiếng bị tổn lại, trong công việc nên hạn chế tham gia vào dự án quan trọng để tránh rủi ro
Xem thêm: Ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2024: Hạnh phúc viên mãn
Ngoài ra, nếu bạn muốn mua bán nhà hợp hướng hợp phong thủy thì có thể xem thêm tại đây:
Vậy có thể thấy ngày 17/1/2024 (nhằm ngày 7/12 âm lịch) là ngày xấu. Trong ngày mặc dù có một số việc có thể làm nhưng vì bị ảnh hưởng bởi năng lượng chung nên chỉ ở mức trung bình. Nếu bạn muốn thực hiện các công việc quan trọng thì nên chọn ngày tốt tháng 1 khác tại trang Muaban.net nhé!
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 1 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 20 Giáp Tý |
2 21 Ất Sửu |
3 22 Bính Dần |
4 23 Đinh Mão |
5 24 Mậu Thìn |
6 25 Kỷ Tỵ |
7 26 Canh Ngọ |
8 27 Tân Mùi |
9 28 Nhâm Thân |
10 29 Quý Dậu |
11 1/12 Giáp Tuất |
12 2 Ất Hợi |
13 3 Bính Tý |
14 4 Đinh Sửu |
15 5 Mậu Dần |
16 6 Kỷ Mão |
17 7 Canh Thìn |
18 8 Tân Tỵ |
19 9 Nhâm Ngọ |
20 10 Quý Mùi |
21 11 Giáp Thân |
22 12 Ất Dậu |
23 13 Bính Tuất |
24 14 Đinh Hợi |
25 15 Mậu Tý |
26 16 Kỷ Sửu |
27 17 Canh Dần |
28 18 Tân Mão |
29 19 Nhâm Thìn |
30 20 Quý Tỵ |
31 21 Giáp Ngọ |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 1 năm 2024: Khai xuân tài lộc, đón nhiều may mắn
- Ngày tốt mua xe tháng 1 năm 2024 cho 12 con giáp chính xác nhất