Friday, November 22, 2024
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmĐiểm chuẩn trường đại học Vinh 2024 cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn trường đại học Vinh 2024 cập nhật mới nhất

Đại học Vinh là một trong ba trường Đại học đa ngành, đa lĩnh vực, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo lớn nhất tại miền Trung nước ta. Thông tin tuyển sinh của trường luôn được nhiều sĩ tử quan tâm. Dưới đây là điểm chuẩn trường Đại học Vinh 2024 chi tiết các ngành vừa được Mua Bán tổng hợp kèm theo chỉ tiêu tuyển sinh của nhà trường. Mời các bạn cùng tham khảo!

Điểm chuẩn trường đại học Vinh 2024
Điểm chuẩn trường đại học Vinh 2024

I. Sơ lược về trường đại học Vinh

II. Điểm chuẩn trường đại học Vinh năm 2024

Hiện tại, chưa có thông báo chính thức về điểm chuẩn trường Đại học Vinh năm học 2024 – 2025. Muaban.net sẽ cập nhật thông tin sớm nhất cho bạn khi có thông báo chính thức từ trường.

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
Điểm thi trường đại học Vinh 2024

III. Điểm chuẩn Đại học Vinh 2023

Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2023:

 

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, D01, C00, C20 25.65 Tốt nghiệp THPT
2 Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19, C20 26.5 Tốt nghiệp THPT
3 Sư phạm Toán học 7140209C A00, B00, A01, D01 25.5 Tốt nghiệp THPT; CLC
4 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, D14, D15 25.3 Tốt nghiệp THPT
5 Sư phạm Lịch sử 7140218 D01, C00, C19, C03 28.12 Tốt nghiệp THPT
6 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, A01, D07 24.8 Tốt nghiệp THPT
7 Sư phạm Địa lý 7140219 D01, C00, C04, C20 26.55 Tốt nghiệp THPT
8 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15 23.75 Tốt nghiệp THPT
9 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15, XDHB 24 Học bạ
10 Sư phạm Toán học 7140209 A00, B00, A01, D01 25 Tốt nghiệp THPT
11 Sư phạm Tiếng Anh 7140231C A01, D01, D14, D15 27 Tốt nghiệp THPT; Lớp tài năng
12 Quản lý giáo dục 7140114 A00, A01, D01, C00, XDHB 22 Học bạ
13 Quản lý văn hoá 7229042 A00, A01, D01, C00, XDHB 20 Học bạ
14 Kinh tế 7310101 A00, B00, A01, D01, XDHB 22 Học bạ
15 Chính trị học 7310201 A01, D01, C00, C19, XDHB 20 Học bạ
16 Quản lý nhà nước 7310205 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
17 Việt Nam học 7310630 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ; Chuyên ngành: Du lịch
18 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07, XDHB 23 Học bạ
19 Quản trị kinh doanh 7340101C A00, A01, D01, D07, XDHB 23 Học bạ; Quản trị kinh doanh chất lượng cao
20 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07, XDHB 22 Học bạ
21 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07, XDHB 23 Học bạ
22 Luật 7380101 A00, A01, D01, C00, XDHB 20 Học bạ
23 Luật 7380107 A00, A01, D01, C00, XDHB 20 Luật kinh tế; Học bạ
24 Công nghệ sinh học 7420201 B00, B08, A01, A02, XDHB 18 Học bạ
25 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Học bạ
26 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Học bạ
27 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, B00, A01, D01, XDHB 23 Học bạ
28 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206 A00, B00, A01, D01, XDHB 21 Học bạ
29 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, B00, A01, D01, XDHB 23 Học bạ
30 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, B00, A01, D01, XDHB 22 Học bạ
31 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, B00, A01, D01, XDHB 23 Học bạ
32 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, A01, D07, XDHB 18 Học bạ
33 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, B00, A01, D01, XDHB 18 Học bạ
34 Kỹ thuật xây dựng 7580205 A00, B00, A01, D01, XDHB 18 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Học bạ
35 Kinh tế 7580301 A00, B00, A01, D01, XDHB 18 Kinh tế xây dựng; Học bạ
36 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, B08, D01, XDHB 18 Học bạ
37 Nông học 7620109 A00, B00, B08, D01, XDHB 18 Học bạ
38 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 A00, B00, B08, D01, XDHB 18 Học bạ
39 Điều dưỡng 7720301 B00, D13, D08, C08, XDHB 22 Học bạ
40 Công tác xã hội 7760101 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
41 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, B08, D01, XDHB 18 Học bạ
42 Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, B08, D01, XDHB 18 Học bạ
43 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
44 Quản lý văn hoá 7229042 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
45 Kinh tế 7310101 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
46 Chính trị học 7310201 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
47 Quản lý nhà nước 7310205 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
48 Việt Nam học 7310630 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Chuyên ngành Du lịch; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
49 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
50 Tài chính – Ngân hàng 7340201 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
51 Kế toán 7340301 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
52 Luật 7380101 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
53 Luật 7380107 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Luật kinh tế; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
54 Công nghệ sinh học 7420201 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
55 Khoa học máy tính 7480101 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
56 Công nghệ thông tin 7480201 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
57 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
58 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
59 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
60 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
61 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
62 Công nghệ thực phẩm 7540101 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
63 Kỹ thuật xây dựng 7580201 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
64 Kỹ thuật xây dựng 7580205 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
65 Kinh tế 7580301 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Kinh tế xây dựng; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
66 Chăn nuôi 7620105 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
67 Nông học 7620109 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
68 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
69 Công tác xã hội 7760101 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
70 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
71 Quản lý đất đai 7850103 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
72 Quản lý giáo dục 7140114 A00, A01, D01, C00 23.25 Tốt nghiệp THPT
73 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 7140208 A00, A01, D01, C00 25.7 Tốt nghiệp THPT
74 Sư phạm Tin học 7140210 A00, B00, A01, D07 22.25 Tốt nghiệp THPT
75 Sư phạm Vật lý 7410211 A00, B00, A01, D07 24.4 Tốt nghiệp THPT
76 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, A02, B02 23.55 Tốt nghiệp THPT
77 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D15, C20 26.7 Tốt nghiệp THPT
78 Quản lý văn hoá 7229042 A00, A01, D01, C00 19 Tốt nghiệp THPT
79 Kinh tế 7310101 A00, B00, A01, D01 19 Tốt nghiệp THPT; CN: Kinh tế đầu tư, Quản lý kinh tế
80 Chính trị học 7310201 A00, D01, C00, C19 19 Tốt nghiệp THPT
81 Quản lý nhà nước 7310205 A00, A01, D01, C00 19 Tốt nghiệp THPT
82 Việt Nam học 7310630 A00, A01, D01, C00 19 Tốt nghiệp THPT; CN: Du lịch
83 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 19 Tốt nghiệp THPT
84 Quản trị kinh doanh 7340101C A00, A01, D01, D07 20 Tốt nghiệp THPT; CLC
85 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 19 Tốt nghiệp THPT; CN: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại
86 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 19 Tốt nghiệp THPT
87 Luật 7390101 A00, A01, D01, C00 19 Tốt nghiệp THPT
88 Luật 7380107 A00, A01, D01, C00 19 Tốt nghiệp THPT; CN: Luật kinh tế
89 Công nghệ sinh học 7420201 A00, A01, D01, C00 18 Tốt nghiệp THPT
90 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, D07 18 Tốt nghiệp THPT
91 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 20 Tốt nghiệp THPT
92 Công nghệ thông tin 7489291C A00, A01, D01, D07 21 Tốt nghiệp THPT; CLC
93 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, B00, D01, D07 19 Tốt nghiệp THPT
94 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206 A00, B00, A01, D01 26 Tốt nghiệp THPT
95 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, B00, A01, D01 19 Tốt nghiệp THPT
96 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, B00, A01, D01 17 Tốt nghiệp THPT
97 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, B00, A01, D01 19 Tốt nghiệp THPT
98 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D01, A07 18 Tốt nghiệp THPT
99 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, B00, A01, D01 17 Tốt nghiệp THPT; CN: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây dựng
100 Kỹ thuật xây dựng 7580205 A00, B00, A01, D01 17 Tốt nghiệp THPT; CN: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
101 Kinh tế 7580301 A00, B00, A01, D01 17 Tốt nghiệp THPT; CN: Kinh tế xây dựng
102 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, B08, D01 17 Tốt nghiệp THPT; CN: Thú y
103 Nông học 7620109 A00, B00, B08, D01 17 Tốt nghiệp THPT
104 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 A00, B00, B08, D01 18 Tốt nghiệp THPT
105 Điều dưỡng 7720301 B00, B08, D07, D13 20 Tốt nghiệp THPT
106 Công tác xã hội 7760101 A00, A01, D01, C00 18 Tốt nghiệp THPT
107 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, B08, D01 17 Tốt nghiệp THPT
108 Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, B08, D01 17 Tốt nghiệp THPT; CN: Quản lý đất đai, Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

 

III. Điểm chuẩn Đại học Vinh 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Vinh được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9/2022. Ngành có điểm số cao nhất là Sư phạm toán học chất lượng cao – 29.5 điểm, thấp nhất là 18 điểm với các ngành như Tài chính – Ngân hàng, Việt Nam học, Công nghệ thực phẩm,… Cụ thể, điểm chuẩn trúng tuyển các ngành trường Đại học Vinh 2022 trên thang điểm 30 như sau:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm thi THPT Quốc Gia Điểm học bạ
7140114 Quản lý giáo dục C00; D01; A00; A01 18 18
7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; A00; A01 25,5 28,5
7140205 Giáo dục Chính trị C00; D66; C19; C20 22 26
7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00; D01; A00; C19 21 26
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 24,5 29
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 20 24
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; B00; D07 22,5 26
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; C02 23,5 27,5
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B03; B08; A02 19 24
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D15; C20 26,25 28
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 25,75 26
7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D15 25,5 26
7229042 Quản lý văn hóa C00; D01; A00; A01 20 20
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; B00 20 20
7310201 Chính trị học C00; D01; C19; A01 20 20
7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; A00; A01 18 18
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) C00; D01; A00; A01 18 18
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 19 20
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 18 18
7340201 Kế toán A00; A01; D01; D07 19 22
7380101 Luật C00; D01; A00; A01 19 19
7380107 Luật kinh tế C00; D01; A00; A01 19 19
7420201 Công nghệ sinh học B00; A01; A02; B08 25 28
7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 18 18
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20 22
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; B00; D01; A01 19 20
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; B00; D01; A01 24 27
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; B00; D01; A01 18 18
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; B00; D01; A01 17 18
7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; B00; D01; A01 19 20
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; A01; D07 18 18
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; A01 17 18
7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; B00; D01; A01 17 18
7580301 Kinh tế xây dựng A00; B00; D01; A01 17 18
7620105 Chăn nuôi A00; B00; D01; B08 17 18
7620109 Nông học A00; B00; D01; B08 17 18
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; B08 17 18
7720301 Điều dưỡng B00; C08; D08; D13 19 19,5
7760101 Công tác xã hội C00; D01; A00; A01 18 18
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; B08 17 18
7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; B08 17 18
7140209C Sư phạm Toán học chất lượng cao A00; B00; D01; B08 25,75 29,5
7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00; A01; D01; D07 20 21
7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao A00; A01; D01; D07 21 23

Có thể bạn quan tâm: Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 cập nhật mới nhất

Tham khảo các tin đăng tuyển dụng việc làm dành cho HSSV:

TUYỂN CTV NHÀ PHỐ TẠI THỦ ĐỨC - KYCKN - ĐÀO TẠO MIỄN PHÍ
1
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận 9, TP.HCM
 VIỆC LÀM PART TIME - FULL TIME  SINH VIÊN!!
5
  • Hôm nay
  • Quận 11, TP.HCM
🚩🚩QUẬN BÌNH TÂN TUYỂN NHANH 04 NHÂN VIÊN ĐI LÀM NGAY
1
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
VIỆC LÀM CHO SINH VIÊN TẠI TÂN BÌNH
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
VIỆC LÀM FULLTIME VÀ THỜI VỤ LĐPT VỀ MỸ PHẨM_HCM
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Việc làm part / full time cho sinh viên
5
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
🍀🍀TẾT ĐẾN MÌNH ĐANG CẦN GẤP THÊM 04 NV LÀM TRƯỚC VÀ SAU TẾT
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
Hệ thống siêu thị Lotte Mart thông báo tuyển dụng nhân viên
7
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Công việc ở Bình Thạnh Bán Coffee
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
💐💐BÌNH TÂN CẦN TUYỂN 03 NAM/NỮ PHỤ KIỂM HÀNG ĐÓNG GÓI
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
🍀🍀TẾT ĐẾN MÌNH CẦN THÊM 04 NHÂN VIÊN LÀM TRƯỚC VÀ SAU TẾT
1
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
Quận 7  CHUỖI CỬA HÀNG MỸ PHẨM CẦN TUYỂN NHÂN VIÊN BÁN HÀNG
1
  • Hôm nay
  • Quận 7, TP.HCM
Việc làm partime/fulltime (8tr9/tháng)tại Bình Thạnh, Gò Vấp, Thủ Đức
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
VIỆC LÀM QUẬN 11 CẦN NHÂN SỰ LĐPT LÀM VIỆC NGHIÊM TÚC LÂU DÀI
2
  • Hôm nay
  • Quận 11, TP.HCM
Việc làm thêm tại bình tân TPHCM
1
Việc làm thêm tại bình tân TPHCM 3,5 - 7,8 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
Việc làm thêm xoay ca sinh viên
4
Việc làm thêm xoay ca sinh viên 3,6 - 7,2 triệu/giờ
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
 Tuyển gấp việc làm tết cho sinh viên tại Quận Tân Bình
2
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
 VIỆC LÀM SIÊU THỊ Q TÂN PHÚ CẦN TUYỂN NHÂN VIÊN LÂU DÀI ĐI LÀM NGAY
2
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận 2, TP.HCM

IV. Thông tin tuyển sinh Đại học Vinh mới nhất 2023

1. Chỉ tiêu xét tuyển

Chỉ tiêu xét tuyển của trường Đại học Vinh năm 2023 là 4600 chỉ tiêu của 51 ngành. Năm 2023, trường cũng dự kiến sẽ mở thêm một số ngành mới như Kiến trúc, Thú y, Tâm lý giáo dục, Kỹ thuật điện tử và Tin học, Sư phạm Khoa học tự nhiên, Kinh tế số, Sư phạm Lịch sử – Địa lý, Dinh dưỡng, Khoa học cây trồng.

2. Phương thức xét tuyển

Năm nay trường có 7 phương thức xét tuyển, bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo cùng với quy định của trường.
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của Trường Đại học Vinh. Đối tượng gồm:
    • Học sinh các trường THPT chuyên 
    • Thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi cấp Quốc gia
    • Học sinh khuyết tật có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn có thành tích học tập và rèn luyện tốt.
    • Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế; có chứng chỉ tiếng Anh theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, viết tắt là VSTEP
  • Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Điều kiện đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc Gia:

  • Thí sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + (Điểm ưu tiên theo đối tượng + Điểm ưu tiên theo khu vực nếu có).
  • Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (xét học bạ). Trong đó, điều kiện đăng ký xét tuyển: Điểm xét tuyển là điểm tổng kết lớp 12 với các môn học trong tổ hợp theo quy định của mỗi ngành cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
  • Phương thức 5: riêng cho ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất. Xét tuyển gồm kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu. Điểm thi môn năng khiếu được tính hệ số 2.
  • Phương thức 6: riêng cho ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất. Xét tuyển bằng kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu. Điểm thi môn năng khiếu được tính hệ số 2.
  • Phương thức 7: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực và tư duy năm 2023.

Xem thêm: Hướng Dẫn Đăng Kí Nguyện Vọng Thi Đại Học Trực Tuyến Năm 2023

Phương thức xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy và năng lực năm 2022
Phương thức xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy và năng lực năm 2022

Với những thông tin trên các sĩ tử đã biết được điểm chuẩn trường đại học Vinh và các phương thức tuyển sinh của trường. Bên cạnh đó, Muaban.net đang cung cấp điểm chuẩn năm 2023 của tất cả các trường đại học – cao đẳng trên cả nước, hãy cùng theo dõi nhé! Ngoài ra, nếu bạn đang có nhu cầu tìm phòng trọ sinh viênviệc làm thêm cho sinh viên thì hãy truy cập Muaban.net để tham khảo thông tin. Chúc bạn tìm được tin đăng phù hợp với bản thân.

Tham khảo thêm:

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ