Đại học Vinh là một trong ba trường Đại học đa ngành, đa lĩnh vực, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo lớn nhất tại miền Trung nước ta. Thông tin tuyển sinh của trường luôn được nhiều sĩ tử quan tâm. Dưới đây là điểm chuẩn trường Đại học Vinh 2024 chi tiết các ngành vừa được Mua Bán tổng hợp kèm theo chỉ tiêu tuyển sinh của nhà trường. Mời các bạn cùng tham khảo!
Hiện tại, chưa có thông báo chính thức về điểm chuẩn trường Đại học Vinh năm học 2024 – 2025. Muaban.net sẽ cập nhật thông tin sớm nhất cho bạn khi có thông báo chính thức từ trường.
III. Điểm chuẩn Đại học Vinh 2023
Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2023:
STT
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
Giáo dục Tiểu học
7140202
A00, D01, C00, C20
25.65
Tốt nghiệp THPT
2
Giáo dục Chính trị
7140205
D01, C00, C19, C20
26.5
Tốt nghiệp THPT
3
Sư phạm Toán học
7140209C
A00, B00, A01, D01
25.5
Tốt nghiệp THPT; CLC
4
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
D01, D14, D15
25.3
Tốt nghiệp THPT
5
Sư phạm Lịch sử
7140218
D01, C00, C19, C03
28.12
Tốt nghiệp THPT
6
Sư phạm Hóa học
7140212
A00, B00, A01, D07
24.8
Tốt nghiệp THPT
7
Sư phạm Địa lý
7140219
D01, C00, C04, C20
26.55
Tốt nghiệp THPT
8
Ngôn ngữ Anh
7220201
A01, D01, D14, D15
23.75
Tốt nghiệp THPT
9
Ngôn ngữ Anh
7220201
A01, D01, D14, D15, XDHB
24
Học bạ
10
Sư phạm Toán học
7140209
A00, B00, A01, D01
25
Tốt nghiệp THPT
11
Sư phạm Tiếng Anh
7140231C
A01, D01, D14, D15
27
Tốt nghiệp THPT; Lớp tài năng
12
Quản lý giáo dục
7140114
A00, A01, D01, C00, XDHB
22
Học bạ
13
Quản lý văn hoá
7229042
A00, A01, D01, C00, XDHB
20
Học bạ
14
Kinh tế
7310101
A00, B00, A01, D01, XDHB
22
Học bạ
15
Chính trị học
7310201
A01, D01, C00, C19, XDHB
20
Học bạ
16
Quản lý nhà nước
7310205
A00, A01, D01, C00, XDHB
18
Học bạ
17
Việt Nam học
7310630
A00, A01, D01, C00, XDHB
18
Học bạ; Chuyên ngành: Du lịch
18
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, A01, D01, D07, XDHB
23
Học bạ
19
Quản trị kinh doanh
7340101C
A00, A01, D01, D07, XDHB
23
Học bạ; Quản trị kinh doanh chất lượng cao
20
Tài chính – Ngân hàng
7340201
A00, A01, D01, D07, XDHB
22
Học bạ
21
Kế toán
7340301
A00, A01, D01, D07, XDHB
23
Học bạ
22
Luật
7380101
A00, A01, D01, C00, XDHB
20
Học bạ
23
Luật
7380107
A00, A01, D01, C00, XDHB
20
Luật kinh tế; Học bạ
24
Công nghệ sinh học
7420201
B00, B08, A01, A02, XDHB
18
Học bạ
25
Khoa học máy tính
7480101
A00, A01, D01, D07, XDHB
24
Học bạ
26
Công nghệ thông tin
7480201
A00, A01, D01, D07, XDHB
24
Học bạ
27
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
A00, B00, A01, D01, XDHB
23
Học bạ
28
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)
7510206
A00, B00, A01, D01, XDHB
21
Học bạ
29
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
A00, B00, A01, D01, XDHB
23
Học bạ
30
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
7520207
A00, B00, A01, D01, XDHB
22
Học bạ
31
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
7520216
A00, B00, A01, D01, XDHB
23
Học bạ
32
Công nghệ thực phẩm
7540101
A00, B00, A01, D07, XDHB
18
Học bạ
33
Kỹ thuật xây dựng
7580201
A00, B00, A01, D01, XDHB
18
Học bạ
34
Kỹ thuật xây dựng
7580205
A00, B00, A01, D01, XDHB
18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Học bạ
35
Kinh tế
7580301
A00, B00, A01, D01, XDHB
18
Kinh tế xây dựng; Học bạ
36
Chăn nuôi
7620105
A00, B00, B08, D01, XDHB
18
Học bạ
37
Nông học
7620109
A00, B00, B08, D01, XDHB
18
Học bạ
38
Nuôi trồng thuỷ sản
7620301
A00, B00, B08, D01, XDHB
18
Học bạ
39
Điều dưỡng
7720301
B00, D13, D08, C08, XDHB
22
Học bạ
40
Công tác xã hội
7760101
A00, A01, D01, C00, XDHB
18
Học bạ
41
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
A00, B00, B08, D01, XDHB
18
Học bạ
42
Quản lý đất đai
7850103
A00, B00, B08, D01, XDHB
18
Học bạ
43
Ngôn ngữ Anh
7220201
DGNLHCM, DGNLQGHN
18
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
44
Quản lý văn hoá
7229042
DGNLHCM, DGNLQGHN
18
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
45
Kinh tế
7310101
DGNLHCM, DGNLQGHN
18
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
46
Chính trị học
7310201
DGNLHCM, DGNLQGHN
18
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
47
Quản lý nhà nước
7310205
DGNLHCM, DGNLQGHN
18
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
48
Việt Nam học
7310630
DGNLHCM, DGNLQGHN
18
Chuyên ngành Du lịch; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
49
Quản trị kinh doanh
7340101
DGNLHCM, DGNLQGHN
18
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
50
Tài chính – Ngân hàng
7340201
DGNLHCM, DGNLQGHN
18
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
51
Kế toán
7340301
DGNLHCM, DGNLQGHN
18
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
52
Luật
7380101
DGNLHCM, DGNLQGHN
18
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
53
Luật
7380107
DGNLHCM, DGNLQGHN
18
Luật kinh tế; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
54
Công nghệ sinh học
7420201
DGNLHCM, DGNLQGHN
18
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
55
Khoa học máy tính
7480101
DGNLHCM, DGNLQGHN
18
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
56
Công nghệ thông tin
7480201
DGNLHCM, DGNLQGHN
18
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
57
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
DGNLHCM, DGNLQGHN
18
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
58
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)
7510206
DGNLHCM, DGNLQGHN
18
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
59
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
DGNLHCM, DGNLQGHN
18
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
60
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
7520207
DGNLHCM, DGNLQGHN
18
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
61
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
7520216
DGNLHCM, DGNLQGHN
18
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
62
Công nghệ thực phẩm
7540101
DGNLHCM, DGNLQGHN
18
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
63
Kỹ thuật xây dựng
7580201
DGNLHCM, DGNLQGHN
18
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
64
Kỹ thuật xây dựng
7580205
DGNLHCM, DGNLQGHN
18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
65
Kinh tế
7580301
DGNLHCM, DGNLQGHN
18
Kinh tế xây dựng; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
66
Chăn nuôi
7620105
DGNLHCM, DGNLQGHN
18
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
67
Nông học
7620109
DGNLHCM, DGNLQGHN
18
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
68
Nuôi trồng thuỷ sản
7620301
DGNLHCM, DGNLQGHN
18
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
69
Công tác xã hội
7760101
DGNLHCM, DGNLQGHN
18
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
70
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
DGNLHCM, DGNLQGHN
18
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
71
Quản lý đất đai
7850103
DGNLHCM, DGNLQGHN
18
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
72
Quản lý giáo dục
7140114
A00, A01, D01, C00
23.25
Tốt nghiệp THPT
73
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
7140208
A00, A01, D01, C00
25.7
Tốt nghiệp THPT
74
Sư phạm Tin học
7140210
A00, B00, A01, D07
22.25
Tốt nghiệp THPT
75
Sư phạm Vật lý
7410211
A00, B00, A01, D07
24.4
Tốt nghiệp THPT
76
Sư phạm Sinh học
7140213
B00, A02, B02
23.55
Tốt nghiệp THPT
77
Sư phạm Ngữ văn
7140217
D01, C00, D15, C20
26.7
Tốt nghiệp THPT
78
Quản lý văn hoá
7229042
A00, A01, D01, C00
19
Tốt nghiệp THPT
79
Kinh tế
7310101
A00, B00, A01, D01
19
Tốt nghiệp THPT; CN: Kinh tế đầu tư, Quản lý kinh tế
80
Chính trị học
7310201
A00, D01, C00, C19
19
Tốt nghiệp THPT
81
Quản lý nhà nước
7310205
A00, A01, D01, C00
19
Tốt nghiệp THPT
82
Việt Nam học
7310630
A00, A01, D01, C00
19
Tốt nghiệp THPT; CN: Du lịch
83
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, A01, D01, D07
19
Tốt nghiệp THPT
84
Quản trị kinh doanh
7340101C
A00, A01, D01, D07
20
Tốt nghiệp THPT; CLC
85
Tài chính – Ngân hàng
7340201
A00, A01, D01, D07
19
Tốt nghiệp THPT; CN: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại
86
Kế toán
7340301
A00, A01, D01, D07
19
Tốt nghiệp THPT
87
Luật
7390101
A00, A01, D01, C00
19
Tốt nghiệp THPT
88
Luật
7380107
A00, A01, D01, C00
19
Tốt nghiệp THPT; CN: Luật kinh tế
89
Công nghệ sinh học
7420201
A00, A01, D01, C00
18
Tốt nghiệp THPT
90
Khoa học máy tính
7480101
A00, A01, D01, D07
18
Tốt nghiệp THPT
91
Công nghệ thông tin
7480201
A00, A01, D01, D07
20
Tốt nghiệp THPT
92
Công nghệ thông tin
7489291C
A00, A01, D01, D07
21
Tốt nghiệp THPT; CLC
93
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
A00, B00, D01, D07
19
Tốt nghiệp THPT
94
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)
7510206
A00, B00, A01, D01
26
Tốt nghiệp THPT
95
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
A00, B00, A01, D01
19
Tốt nghiệp THPT
96
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
7520207
A00, B00, A01, D01
17
Tốt nghiệp THPT
97
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
7520216
A00, B00, A01, D01
19
Tốt nghiệp THPT
98
Công nghệ thực phẩm
7540101
A00, B00, D01, A07
18
Tốt nghiệp THPT
99
Kỹ thuật xây dựng
7580201
A00, B00, A01, D01
17
Tốt nghiệp THPT; CN: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây dựng
100
Kỹ thuật xây dựng
7580205
A00, B00, A01, D01
17
Tốt nghiệp THPT; CN: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
101
Kinh tế
7580301
A00, B00, A01, D01
17
Tốt nghiệp THPT; CN: Kinh tế xây dựng
102
Chăn nuôi
7620105
A00, B00, B08, D01
17
Tốt nghiệp THPT; CN: Thú y
103
Nông học
7620109
A00, B00, B08, D01
17
Tốt nghiệp THPT
104
Nuôi trồng thuỷ sản
7620301
A00, B00, B08, D01
18
Tốt nghiệp THPT
105
Điều dưỡng
7720301
B00, B08, D07, D13
20
Tốt nghiệp THPT
106
Công tác xã hội
7760101
A00, A01, D01, C00
18
Tốt nghiệp THPT
107
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
A00, B00, B08, D01
17
Tốt nghiệp THPT
108
Quản lý đất đai
7850103
A00, B00, B08, D01
17
Tốt nghiệp THPT; CN: Quản lý đất đai, Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
III. Điểm chuẩn Đại học Vinh 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Vinh được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9/2022. Ngành có điểm số cao nhất là Sư phạm toán học chất lượng cao – 29.5 điểm, thấp nhất là 18 điểm với các ngành như Tài chính – Ngân hàng, Việt Nam học, Công nghệ thực phẩm,… Cụ thể, điểm chuẩn trúng tuyển các ngành trường Đại học Vinh 2022 trên thang điểm 30 như sau:
IV. Thông tin tuyển sinh Đại học Vinh mới nhất 2023
1. Chỉ tiêu xét tuyển
Chỉ tiêu xét tuyển của trường Đại học Vinh năm 2023 là 4600 chỉ tiêu của 51 ngành. Năm 2023, trường cũng dự kiến sẽ mở thêm một số ngành mới như Kiến trúc, Thú y, Tâm lý giáo dục, Kỹ thuật điện tử và Tin học, Sư phạm Khoa học tự nhiên, Kinh tế số, Sư phạm Lịch sử – Địa lý, Dinh dưỡng, Khoa học cây trồng.
2. Phương thức xét tuyển
Năm nay trường có 7 phương thức xét tuyển, bao gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo cùng với quy định của trường.
Phương thức 2: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của Trường Đại học Vinh. Đối tượng gồm:
Học sinh các trường THPT chuyên
Thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi cấp Quốc gia
Học sinh khuyết tật có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn có thành tích học tập và rèn luyện tốt.
Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế; có chứng chỉ tiếng Anh theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, viết tắt là VSTEP
Điều kiện đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc Gia:
Thí sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + (Điểm ưu tiên theo đối tượng + Điểm ưu tiên theo khu vực nếu có).
Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (xét học bạ). Trong đó, điều kiện đăng ký xét tuyển: Điểm xét tuyển là điểm tổng kết lớp 12 với các môn học trong tổ hợp theo quy định của mỗi ngành cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
Phương thức 5: riêng cho ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất. Xét tuyển gồm kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu. Điểm thi môn năng khiếu được tính hệ số 2.
Phương thức 6: riêng cho ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất. Xét tuyển bằng kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu. Điểm thi môn năng khiếu được tính hệ số 2.
Với những thông tin trên các sĩ tử đã biết được điểm chuẩn trường đại học Vinh và các phương thức tuyển sinh của trường. Bên cạnh đó, Muaban.net đang cung cấp điểm chuẩn năm 2023 của tất cả các trường đại học – cao đẳng trên cả nước, hãy cùng theo dõi nhé! Ngoài ra, nếu bạn đang có nhu cầu tìm phòng trọ sinh viên, việc làm thêm cho sinh viên thì hãy truy cập Muaban.net để tham khảo thông tin. Chúc bạn tìm được tin đăng phù hợp với bản thân.
Miễn trừ trách nhiệm:Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.