Đại học Vinh là một trong ba trường Đại học đa ngành, đa lĩnh vực, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo lớn nhất tại miền Trung nước ta. Thông tin tuyển sinh của trường luôn được nhiều sĩ tử quan tâm. Dưới đây là điểm chuẩn trường Đại học Vinh 2023 chi tiết các ngành vừa được Mua Bán tổng hợp kèm theo chỉ tiêu tuyển sinh của nhà trường. Mời các bạn cùng tham khảo!
I. Sơ lược về trường đại học Vinh
- Loại trường: Công lập
- Mã trường: TDV
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức
- Địa chỉ: 182 Lê Duẩn – Thành Phố Vinh – tỉnh Nghệ An
- SĐT: (0238)3855.452 – (0238)8988.989
- Email: vinhuni@vinhuni.edu.vn
- Website: http://vinhuni.edu.vn/
- Facebook:
- Facebook tuyển sinh:
- Facebook chính thức: www.facebook.com/truongdhspktvinh/
II. Điểm chuẩn trường đại học Vinh năm 2023
Hiện tại, chưa có thông báo chính thức về điểm chuẩn trường Đại học Vinh năm học 2023 – 2024. Muaban.net sẽ cập nhật thông tin sớm nhất cho bạn khi có thông báo chính thức từ trường.
III. Điểm chuẩn Đại học Vinh 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Vinh được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9/2022. Ngành có điểm số cao nhất là Sư phạm toán học chất lượng cao – 29.5 điểm, thấp nhất là 18 điểm với các ngành như Tài chính – Ngân hàng, Việt Nam học, Công nghệ thực phẩm,… Cụ thể, điểm chuẩn trúng tuyển các ngành trường Đại học Vinh 2022 trên thang điểm 30 như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm thi THPT Quốc Gia | Điểm học bạ |
7140114 | Quản lý giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 18 | 18 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; A00; A01 | 25,5 | 28,5 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D66; C19; C20 | 22 | 26 |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | C00; D01; A00; C19 | 21 | 26 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 24,5 | 29 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 20 | 24 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; B00; D07 | 22,5 | 26 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; C02 | 23,5 | 27,5 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B03; B08; A02 | 19 | 24 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D15; C20 | 26,25 | 28 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 25,75 | 26 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 25,5 | 26 |
7229042 | Quản lý văn hóa | C00; D01; A00; A01 | 20 | 20 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; B00 | 20 | 20 |
7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; A01 | 20 | 20 |
7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; A00; A01 | 18 | 18 |
7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | C00; D01; A00; A01 | 18 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 19 | 20 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 18 | 18 |
7340201 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 19 | 22 |
7380101 | Luật | C00; D01; A00; A01 | 19 | 19 |
7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; A00; A01 | 19 | 19 |
7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A01; A02; B08 | 25 | 28 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20 | 22 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; B00; D01; A01 | 19 | 20 |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; B00; D01; A01 | 24 | 27 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; B00; D01; A01 | 18 | 18 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; B00; D01; A01 | 17 | 18 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; B00; D01; A01 | 19 | 20 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; A01; D07 | 18 | 18 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; A01 | 17 | 18 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; B00; D01; A01 | 17 | 18 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; B00; D01; A01 | 17 | 18 |
7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D01; B08 | 17 | 18 |
7620109 | Nông học | A00; B00; D01; B08 | 17 | 18 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; B08 | 17 | 18 |
7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 19 | 19,5 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; A00; A01 | 18 | 18 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; B08 | 17 | 18 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; D01; B08 | 17 | 18 |
7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | A00; B00; D01; B08 | 25,75 | 29,5 |
7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 20 | 21 |
7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 21 | 23 |
Có thể bạn quan tâm: Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 cập nhật mới nhất
Tham khảo các tin đăng tuyển dụng việc làm dành cho HSSV:
IV. Thông tin tuyển sinh Đại học Vinh mới nhất 2023
1. Chỉ tiêu xét tuyển
Chỉ tiêu xét tuyển của trường Đại học Vinh năm 2023 là 4600 chỉ tiêu của 51 ngành. Năm 2023, trường cũng dự kiến sẽ mở thêm một số ngành mới như Kiến trúc, Thú y, Tâm lý giáo dục, Kỹ thuật điện tử và Tin học, Sư phạm Khoa học tự nhiên, Kinh tế số, Sư phạm Lịch sử – Địa lý, Dinh dưỡng, Khoa học cây trồng.
2. Phương thức xét tuyển
Năm nay trường có 7 phương thức xét tuyển, bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo cùng với quy định của trường.
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của Trường Đại học Vinh. Đối tượng gồm:
- Học sinh các trường THPT chuyên
- Thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi cấp Quốc gia
- Học sinh khuyết tật có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn có thành tích học tập và rèn luyện tốt.
- Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế; có chứng chỉ tiếng Anh theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, viết tắt là VSTEP
- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Điều kiện đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc Gia:
|
- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (xét học bạ). Trong đó, điều kiện đăng ký xét tuyển: Điểm xét tuyển là điểm tổng kết lớp 12 với các môn học trong tổ hợp theo quy định của mỗi ngành cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
- Phương thức 5: riêng cho ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất. Xét tuyển gồm kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu. Điểm thi môn năng khiếu được tính hệ số 2.
- Phương thức 6: riêng cho ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất. Xét tuyển bằng kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu. Điểm thi môn năng khiếu được tính hệ số 2.
- Phương thức 7: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực và tư duy năm 2023.
Xem thêm: Hướng Dẫn Đăng Kí Nguyện Vọng Thi Đại Học Trực Tuyến Năm 2023
Với những thông tin trên các sĩ tử đã biết được điểm chuẩn trường đại học Vinh và các phương thức tuyển sinh của trường. Bên cạnh đó, Muaban.net đang cung cấp điểm chuẩn năm 2023 của tất cả các trường đại học – cao đẳng trên cả nước, hãy cùng theo dõi nhé! Ngoài ra, nếu bạn đang có nhu cầu tìm phòng trọ sinh viên, việc làm thêm cho sinh viên thì hãy truy cập Muaban.net để tham khảo thông tin. Chúc bạn tìm được tin đăng phù hợp với bản thân.
Tham khảo thêm:
- Điểm Chuẩn Học Viện Tòa Án 2023 – Cập Nhật Mới Nhất
- Điểm chuẩn Cao đẳng Cao Thắng 2023 Cập Nhật Mới Nhất
- IUH điểm chuẩn – Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM mới nhất 2023