Wednesday, April 24, 2024
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệm Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2023

[Chính Thức] Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2023

Là một trường đại học công lập có cơ sở vật chất, chất lượng giảng dạy thuộc top bảng xếp hạng thế giới, Tôn Đức Thắng được nhiều bạn trẻ yêu thích và lựa chọn theo học. Vậy điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2023 bao nhiêu? Có mấy phương thức xét tuyển? Cùng Muaban.net tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây!

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2023
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2023

1. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2023

1.1. Điểm chuẩn TDTU xét theo điểm thi THPTQG 2023

Tối 22/8, trường Đại học Tôn Đức Thắng đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT (PT2). Điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng dao động 22-34,6, trên thang điểm 40. Ngành Kinh doanh quốc tế lấy cao nhất, tăng nhẹ so với năm ngoái (34,5). Ở chương trình chuẩn, ngành Khoa học môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường có điểm chuẩn thấp nhất, cùng mức 22 điểm.

Điểm chuẩn TDT 2023 xét theo điểm thi THPTQG - trang 1
Điểm chuẩn TDT 2023 xét theo điểm thi THPTQG – trang 1
Điểm chuẩn TDT 2023 xét theo điểm thi THPTQG
Điểm chuẩn TDT 2023 xét theo điểm thi THPTQG – trang 2
Điểm chuẩn TDT 2023 xét theo điểm thi THPTQG - trang 3
Điểm chuẩn TDT 2023 xét theo điểm thi THPTQG – trang 3

1.2. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng xét học bạ

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng xét học bạ 2023 rơi vào khoảng từ 26 – 37.5. Trong đó, cao nhất là các ngành như Marketing, Kinh doanh quốc tế với điểm chuẩn lần lượt là 37,25 và 27,5; thấp nhất là các ngành như Quy hoạch vùng và đô thị, Kỹ thuật điện CLC với 26 điểm. Để biết chi tiết, xem ngay bảng dưới đây:

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Xã hội học 7310301 D14, XDHB 33.25 Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2
Việt Nam học 7310630 D14, XDHB 34.25 Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2
Việt Nam học 7310630Q D14, XDHB 34.25 Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2
Quản trị kinh doanh 7340101 D01, XDHB 36.5 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2
Quản trị kinh doanh 7340101N D01, XDHB 35.5 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2
Marketing 7340115 D01, XDHB 37.25 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2
Kinh doanh quốc tế 7340120 D01, XDHB 37.5 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2
Tài chính – Ngân hàng 7340201 D01, XDHB 36.25 Học bạ; Điểm Toán*2
Kế toán 7340301 D01, XDHB 35.75 Học bạ; Điểm Toán*2
Quan hệ lao động 7340408 D01, XDHB 28 Học bạ; Điểm Toán*2
Luật 7380101 D14, XDHB 35.75 Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2
Công nghệ sinh học 7420201 B08, XDHB 34.25 Học bạ; Điểm Sinh*2
Khoa học môi trường 7440301 B08, XDHB 27 Học bạ; Điểm Sinh*2
Toán ứng dụng 7460112 A01, XDHB 29 Học bạ; Điểm Toán*2
Thống kê 7460201 A01, XDHB 29 Học bạ; Điểm Toán*2
Khoa học máy tính 7480101 A01, XDHB 37 Học bạ; Điểm Toán*2
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A01, XDHB 35.75 Học bạ; Điểm Toán*2
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A01, XDHB 37 Học bạ; Điểm Toán*2
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 B08, XDHB 26 Học bạ; Điểm Toán*2
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A01, XDHB 33 Học bạ; Điểm Toán*2
Kỹ thuật điện 7520201 A01, XDHB 28 Học bạ; Điểm Toán*2
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A01, XDHB 28 Học bạ; Điểm Toán*2
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A01, XDHB 33.75 Học bạ; Điểm Toán*2
Kỹ thuật hoá học 7520301 D07, XDHB 33.5 Học bạ; Điểm Hóa*2
Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 A01, XDHB 26 Học bạ; Điểm Toán*2
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A01, XDHB 28 Học bạ; Điểm Toán*2
Dược học 7720201 D07, XDHB 36.5 Học bạ; Điểm Hóa*2; Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
Công tác xã hội 7760101 D14, XDHB 29 Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2
Quản lý thể dục thể thao 7810301 D01, XDHB 32.75 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2
Bảo hộ lao động 7850201 B08, XDHB 26 Học bạ; Điểm Toán*2
Ngôn ngữ Anh F7220201 D01, XDHB 34 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC
Việt Nam học F7310630Q D14 27.5 Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2; CLC
Quản trị kinh doanh F7340101N D01, XDHB 33 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC
Marketing F7340115 D01, XDHB 35 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC
Kinh doanh quốc tế F7340120 D01, XDHB 35 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC
Tài chính – Ngân hàng F7340201 D01, XDHB 33.25 Học bạ; Điểm Toán*2; CLC
Kế toán F7340301 D01, XDHB 31.5 Học bạ; Điểm Toán*2; CLC
Luật F7380101 D14, XDHB 32.75 Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2; CLC
Công nghệ sinh học F7420201 B08, XDHB 27 Học bạ; Điểm Sinh*2; CLC
Khoa học máy tính F7480101 A01, XDHB 34.5 Học bạ; Điểm Toán*2; CLC
Kỹ thuật phần mềm F7480103 A01, XDHB 34.5 Học bạ; Điểm Toán*2; CLC
Kỹ thuật điện F7520201 A01, XDHB 26 Học bạ; Điểm Toán*2; CLC
Kỹ thuật điện tử – viễn thông F7520207 A01, XDHB 26 Học bạ; Điểm Toán*2; CLC
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá F7520216 A01, XDHB 27 Học bạ; Điểm Toán*2; CLC
Kỹ thuật xây dựng F7580201 A01, XDHB 26 Học bạ; Điểm Toán*2; CLC
Thiết kế đồ họa 7210403 XDHB 29.5 Học bạ; Tổ hợp: Văn, Anh, Vẽ HHMT*2
Thiết kế thời trang 7210404 XDHB 27 Học bạ; Tổ hợp môn: Văn, Anh, Vẽ HHMT*2
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, XDHB 36.5 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, XDHB 35.75 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2
Kiến trúc 7580101 XDHB 28 Học bạ; Tổ hợp môn: Toán, Anh, Vẽ HHMT*2
Thiết kế nội thất 7580108 XDHB 27 Học bạ; Tổ hợp môn: Văn, Anh, Vẽ HHMT*2
Thiết kế đồ họa F7210403 XDHB 27 Học bạ; Tổ hợp: Văn, Anh, Vẽ HHMT*2; CLC
Ngôn ngữ Anh FA7220201 XDHB 32 Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Việt Nam học FA7310630Q XDHB 28 Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Quản trị kinh doanh FA7340101N XDHB 28 Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Marketing FA7340115 XDHB 32 Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Kinh doanh quốc tế FA7340120 XDHB 32 Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Tài chính – Ngân hàng FA7340201 XDHB 28 Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Kế toán FA7340301 XDHB 28 Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Công nghệ sinh học FA7420201 XDHB 28 Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Khoa học máy tính FA7480101 XDHB 28 Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Kỹ thuật phần mềm FA7480103 XDHB 28 Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá FA7520216 XDHB 28 Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Kỹ thuật xây dựng FA7580201 XDHB 28 Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh N7220201 D01, XDHB 28 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; Phân hiệu Khánh Hòa
Việt Nam học N7310630 D14, XDHB 27 Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2; Phân hiệu Khánh Hòa
Quản trị kinh doanh N7340101N D01 28 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; Phân hiệu Khánh Hòa
Marketing N7340115 A00, XDHB 28 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; Phân hiệu Khánh Hòa
Kế toán N7340301 A01 27 Học bạ; Điểm Toán*2; Phân hiệu Khánh Hòa
Luật N7380101 D14, XDHB 27 Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2; Phân hiệu Khánh Hòa
Kỹ thuật phần mềm N7480103 A01 27 Học bạ; Điểm Toán*2; Phân hiệu Khánh Hòa
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A01, XDHB 26 Học bạ; Điểm Toán*2
Quản lý thể dục thể thao 7810301G D01, XDHB 26 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; Chuyên ngành: Golf
Quản trị kinh doanh F7340101 D01, XDHB 34 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC
Kỹ thuật hoá học F7520301 D07, XDHB 27 Học bạ; Điểm Hóa*2; CLC
Kiến trúc F7580101 XDHB 27 Học bạ; Tổ hợp: Toán, Anh, Vẽ HHMT*2; CLC
Quản trị kinh doanh K7340101 XDHB 28 Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
Quản trị nhà hàng khách sạn K7340101N XDHB 28 Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
Kinh doanh quốc tế K7340120L XDHB 32 Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
Tài chính và kiểm soát K7340201X XDHB 28 Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
Kế toán K7340301 XDHB 28 Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
Công nghệ thông tin K7480101L XDHB 28 Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
Khoa học máy tính K7480101T XDHB 28 Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
Kỹ thuật điện, điện tử K7520201 XDHB 28 Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
Kỹ thuật xây dựng K7580201 XDHB 28 Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế

Nguồn: tdtu.edu.vn

Xem ngay tin tuyển dụng việc làm bán thời gian lương cao dành cho sinh viên tại TPHCM:

Tuyển Nhân Viên Bán Hàng/Trực Quầy - Tạp Vụ - Thu Ngân- Bảo Vệ
15
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
[HCM] Tuyển Nv Bán Hàng - Thu Ngân -Tạp Vụ Làm Thời Vụ Hoặc Chính Thức
15
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
Tuyển LĐPT- Bán Hàng, Thu Ngân, Tạp Vụ, Trực Quầy, Bảo Vệ
14
  • Hôm nay
  • Quận 12, TP.HCM
Tuyển Gấp Nhân Viên Dán tem /Trực Quầy/Tạp Vụ tại Cửa Hàng B,S MART
12
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Quận Gò Vấp Tuyển Gấp Nhiều Vị Trí Không Cần Kinh Nghiệm
1
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Việc làm quận Tân Bình (part-time/ thời vụ) ưu tiên sinh viên
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Tuyển nhân viên bán thời gian tại TPHCM
1
Tuyển nhân viên bán thời gian tại TPHCM 3 triệu - 7,2 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
 VIỆC LÀM SIÊU THỊ TPHCM CẦN TUYỂN NHÂN VIÊN LÂU DÀI ĐI LÀM NGAY
2
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận 2, TP.HCM
Hệ Thống Siêu Thị CoopFood Cần Tuyển Nhân Viên Đi Làm Ngay 2024
14
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
Việc làm xoay ca và fulltime tai Quận Bình Thạnh và Gò Vấp
1
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  SIÊU THỊ COPMAT TPHCM CẦN TUYỂN NHÂN VIÊN LÂU DÀI
2
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
  Bổ Sung 80 LĐPT (Tạp Vụ, Trực Quầy, Đóng Gói, Bảo Vệ) Đi Làm Ngay
10
  • Hôm nay
  • Quận 12, TP.HCM
Việc làm thêm bán cafe và trà tại Quận Bình Thạnh
3
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
🍀Hệ Thống Siêu Thị CoopFood Bổ Sung 100 Nhân Viên Đi Làm Ngay 2024
8
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
VIỆC SINH VIÊN LÀM PARTTIME TÂN BÌNH
5
VIỆC SINH VIÊN LÀM PARTTIME TÂN BÌNH 6,9 triệu - 8 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Việc gấp cho sinh viên/ LĐPT tại khu vực Tân Bình
5
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
TUYỂN NHÂN VIÊN BÁN HÀNG THEO CA
5
TUYỂN NHÂN VIÊN BÁN HÀNG THEO CA 130 nghìn - 160 nghìn/ngày
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
VIỆC LÀM XOAY CA CHO SINH VIÊN!!
6
VIỆC LÀM XOAY CA CHO SINH VIÊN!! 28 nghìn - 33 nghìn/giờ
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Việc Bán Thời Gian/ Parttime cho sinh viên 🍀
2
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Tuyển LĐPT  Phụ Xe Bốc Xếp Nhận Cả Nhân Viên làm Thêm Và Làm Thời Vụ
1
  • Hôm nay
  • Thành phố thủ Dầu Một, Bình Dương

Tham khảo: Hướng dẫn chi tiết cách tính điểm xét học bạ Tôn Đức Thắng 2023

2. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2022

Điểm chuẩn Trường ĐH Tôn Đức Thắng 2022 được tính theo thang điểm 40 theo nhiều phương thức. Trong đó:

  • Điểm TT PT1-Đ2: Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT – Đợt 2
  • Điểm TT PT2: Phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2022
  • Điểm TT PT3-ĐT1-Đ2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho học sinh trường chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm ở TP.HCM – Đợt 2 
  • Điểm TT PT3-ĐT2-Đ2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên – Đợt 2
  • Điểm TT PT5: Phương thức xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022.

1 2 3 4 5

Tham khảo: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Phenikka (PKA) 2023 Chính Thức

3. Chỉ tiêu của Đại học Tôn Đức Thắng 2023

Năm học 2023 – 2024, trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) dự kiến sẽ tiến hành tuyển sinh khoảng 6.000 chỉ tiêu trình độ đại học cho các ngành học khác nhau. Trong số đó, có 39 ngành Chương trình tiêu chuẩn, 19 ngành Chương trình chất lượng cao, 12 ngành Chương trình đại học bằng tiếng Anh, 07 ngành chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa và 09 ngành Chương trình liên kết đào tạo quốc tế. TDTU áp dụng các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét theo kết quả quá trình học tập bậc THPT (Mã phương thức 200)
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2023 (Mã phương thức 100)
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (Mã phương thức 303)
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM (Mã phương thức 402)
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (Mã phương thức 301).
đại học tôn đức thắng điểm chuẩn
Đại học Tôn Đức Thắng điểm chuẩn

Xem thêm: Học Phí Tôn Đức Thắng 2023 Và Chính Sách Học Bổng Mới Nhất

4. Cách tính điểm xét tuyển TDTU 2023

Đối với PT1:

Điểm xét tuyển tổ hợp môn 5 học kỳ (5HK THM): là tổng điểm của 5 học kỳ theo tổ hợp môn xét tuyển bằng điểm trung bình môn học cộng với điểm ưu tiên THPT cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm này được sử dụng để xét tuyển vào các chương trình Tiêu chuẩn, Chất lượng Cao và chương trình học hai năm đầu tại Cơ sở Bảo Lộc, Nha Trang.

ĐXT 5HK THM = ĐTB 5HK mh1 + ĐTB 5HK mh2 + ĐTB 5HK mh3 + ĐTB 5HK mh4 + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Hoặc ĐXT 5HK THM = ĐTB 5HK mh1 + ĐTB 5HK mh2 + ĐTB 5HK mh3 * 2 + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm thi tuyển sinh 5 học kỳ tính theo điểm trung bình học kỳ (5HK TBHK): là tổng điểm trung bình cả 5 học kỳ * 4/5 (theo thang 40 điểm) cộng với điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực ưu tiên THPT (nếu có). Điểm này được sử dụng để xét tuyển vào các chương trình đại học bằng tiếng Anh.

ĐXT 5HK TBHK = (ĐTB HK1 + ĐTB HK2 + ĐTB HK3 + ĐTB HK4 + ĐTB HK5) * 4/5 + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

  • Lấy theo thang 40 điểm, làm tròn đến 02 chữ số thập phân;
  • Trong đó, α là Điểm ưu tiên THPT do TTDU quy định (trường chuyên/năng khiếu được cộng 2.0; trường trọng điểm được cộng 1.0);
  • Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (theo thang điểm 40) bằng 4/3 so với điểm ưu tiên theo qui định của Bộ GD&ĐT.
đại học tôn đức thắng điểm chuẩn
Tính điểm xét tuyển Đại học Tôn Đức Thắng điểm chuẩn

Đối với PT2: Điểm xét tuyển là tổng điểm tổ hợp 3 môn trên thang điểm 40 (đã nhân hệ số 2 đối với các môn tổ hợp, chuyên ngành), cộng với điểm ưu tiên (nếu có), làm tròn đến 02 chữ số thập phân theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2023. Hiện tại điểm chuẩn chính thức của trường vẫn đang trong quá trình lọc ảo và sẽ được cập nhật trong thời gian sớm nhất. Đừng quên ghé đến Muaban.net thường xuyên để cập nhật thêm nhiều khía cạnh liên quan khác hay tìm việc làm mới nhất ở khu vực TP.HCM và Hà Nội nhé!

Xem thêm: 

Như Naila
Bonjour! Mình là Như Naila - một Freelance Content Writer với hơn 1 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung đa dạng chủ đề về Bất động sản, Xe máy, Phong thủy, Nhà cửa,... Hy vọng bài viết của mình trên Muaban.net sẽ đem đến nhiều giá trị hữu ích cho bạn. Let's enjoy!
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ