Friday, September 22, 2023
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệm Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023 Chính Thức

[Mới Nhất] Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023 Chính Thức

Là 1 trong 2 trường Đại học công lập đa ngành và là một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của Việt Nam, Đại học Quy Nhơn ngày càng được giới trẻ yêu thích cũng như lựa chọn theo học. Vậy điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023 bao nhiêu? Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của trường năm 2023 như thế nào? Cùng Muaban.net tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây!

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023
Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023

1. Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn (DQN) 2023

Theo kế hoạch của bộ GD&ĐT thì vào cuối tháng 8 tới, tất các các trường Đại học/Cao đằng trên cả nước sẽ lần lượt công bố điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển. Hiện tại, trường Đại học Quy Nhơn đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét Học bạ và ĐGNL, tham khảo ngay dưới đây!

1.1. Điểm chuẩn ĐH Quy Nhơn 2023 xét theo điểm thi THPT

Hiện tại, trường Đại học Quy Nhơn chưa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPTQG 2023. Dự kiến tháng 8, trường sẽ công bố. Muaban.net sẽ cập nhật sớm nhất ngay khi trường công bố.

Tham khảo: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Kinh tế Đà Nẵng 2023 Chính Thức

1.2. Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Quy Nhơn 2023

Với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL 2023 do Đại học Quốc gia TPHCM và Hà Nội tổ chức, điểm chuẩn ĐGNL DQN dao động khoảng từ 650 – 750 điểm, tham khảo chi tiết ngay trong bảng dưới đây:

Ngành/Chuyên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Ghi chú
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Tâm lý học giáo dục 7310403 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Quản trị khách sạn 7810201 20 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Kỹ thuật phần mềm 7480103 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Kỹ thuật xây dựng 7580201 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Giáo dục Chính trị 7140205 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Giáo dục Tiểu học 7140202 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Giáo dục Thể chất 7140206 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Công nghệ thông tin 7480201 25 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Tài chính – Ngân hàng 7340201 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Quản trị kinh doanh 7340101 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Quản lý nhà nước 7310205 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Quản lý đất đai 7850103 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Sư phạm Toán học 7140209 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Sư phạm Lịch sử 7140218 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Quản lý giáo dục 7140114 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Sư phạm Sinh học 7140213 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Sư phạm Địa lý 7140219 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Sư phạm Ngữ văn 7140217 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Đông phương học 7310608 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Giáo dục Mầm non 7140201 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Công tác xã hội 7760101 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Sư phạm Tin học 7140210 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Kỹ thuật điện 7520201 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Sư phạm Vật lý 7140211 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Toán ứng dụng 7460112 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Việt Nam học 7310630 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Ngôn ngữ Anh 7220201 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Nông học 7620109 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Kế toán 7340301 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Văn học 7229030 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Kinh tế 7310101 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Luật 7380101 18 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Quản trị khách sạn 7810201 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Giáo dục Tiểu học 7140202 20 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Công nghệ thông tin 7480201 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Tài chính – Ngân hàng 7340201 20 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Quản trị kinh doanh 7340101 18 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Quản lý nhà nước 7310205 18 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 20 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Sư phạm Toán học 7140209 23 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Sư phạm Lịch sử 7140218 20 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Sư phạm Địa lý 7140219 20 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Sư phạm Vật lý 7140211 21.5 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Ngôn ngữ Anh 7220201 18 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Kế toán 7340301CLC 700 ĐGNL Đại học Quốc Gia TPHCM
Luật 7380101 700 ĐGNL Đại học Quốc Gia TPHCM
Kiểm toán 7340302 700 ĐGNL Đại học Quốc Gia TPHCM
Công nghệ thực phẩm 7540101 650 ĐGNL Đại học Quốc Gia TPHCM
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 700 ĐGNL Đại học Quốc Gia TPHCM
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 700 ĐGNL Đại học Quốc Gia TPHCM
Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 20 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 700 ĐGNL Đại học Quốc Gia TPHCM
Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 700 ĐGNL Đại học Quốc Gia TPHCM
Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 20 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 700 ĐGNL Đại học Quốc Gia TPHCM
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 21 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 700 ĐGNL Đại học Quốc Gia TPHCM
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 20 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Kế toán 7340301CLC 18 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Khoa học dữ liệu 7460108 700 ĐGNL Đại học Quốc Gia TPHCM
Trí tuệ nhân tạo 7480107 700 ĐGNL Đại học Quốc Gia TPHCM

Tham khảo nhà trọ, phòng trọ giá rẻ cho sinh viên tại Quy Nhơn:

Cho thuê nhà đường Duy Tân 50 m² nhân 5 tầng rưỡi giá 18 triệu
3
  • Hôm nay
  • Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy
Cho thuê nhà trọ giá rẻ tại quận 2
0
  • Hôm nay
  • Phường Cát Lái, TP. Thủ Đức - Quận 2
Cho thuê nhà trọ giá rẻ tại quận 7
1
  • Hôm nay
  • Phường Bình Thuận, Quận 7
Cho thuê phòng đường Cao Thắng, trung tâm Quận 3, vị trí đẹp
4
  • Hôm nay
  • Phường 3, Quận 3
(Đã cho thuê) Cho thuê nhà nguyên căn hẻm 151/31 Lũy Bán Bích
11
  • Hôm nay
  • Phường Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú
Cho Thuê Phòng Trọ Giá Rẻ Có Chỗ Nấu Ăn, Để Xe
5
  • Hôm nay
  • Phường 1, Quận 4
Tôi cho thuê căn hộ khép kín, nhà có thang máy.Giá : 4tr/1 tháng
6
  • Hôm nay
  • Phường Văn Quán, Quận Hà Đông
Chỉ còn 1 phòng khu vực sạch, mát mẻ, lối đi riêng, khu vực yên tĩnh
2
  • Hôm nay
  • Phường Phú Mỹ, Quận 7
Cho thuê nhà gò vấp- full nội thất -vừa ở vừa làm văn phòng chỉ 4.8tr
9
  • Hôm nay
  • Phường 15, Quận Gò Vấp
Phòng 30m2 đầy đủ nội thất Vườn Lài Q.Tân Phú
12
  • Hôm nay
  • Phường Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú
Cần cho thuê gấp nhà ở Dương Khê kinh doanh các loại hình Giá 25 triệu
5
  • Hôm nay
  • Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy
Cho thuê 2 phòng trọ mỗi phòng 25m2 có gác
9
  • Hôm nay
  • Phường 15, Quận Tân Bình
Cho Thuê Phòng Trọ MT - Tỉnh Lộ 10 P.Tân Tạo Q.Bình Tân dt: 16m2 + gác
5
  • Hôm nay
  • Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân
Chính chủ cho thuê phòng ban công, gần Aeon Tân Phú và chợ
11
  • Hôm nay
  • Phường Tân Thành, Quận Tân Phú
Cần cho thuê nhà nguyên căn Dt: 96m ở phường Tân Thới Hiệp Q.12
12
  • Hôm nay
  • Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12
PHÒNG TRỌ Rất rộng 30m2, có Gác lửng+ kệ bếp. Vô trung tâm chỉ 10 phút
9
  • Hôm nay
  • Phường 13, Quận 6
Cho thuê phòng trọ hẻm 994/29B Quận 7, 2,7 triệu/1 phòng 30 m2
5
  • Hôm nay
  • Phường Tân Phú, Quận 7
BÌNH TÂN - PHÒNG TRỌ AN NINH - GIỜ TỰ DO
10
  • Hôm nay
  • Phường An Lạc, Quận Bình Tân
Cho thuê phòng CC Bùi Hữu Nghĩa, P7, Q5, gần chợ Hoà Bình, 1,9tr/phòng
8
  • Hôm nay
  • Phường 7, Quận 5
Cho thuê phòng trọ chung cư mini khép kín, tại 236 Đê La Thành nhỏ
6
  • Hôm nay
  • Phường Thổ Quan, Quận Đống Đa

1.3. Đại học Quy Nhơn điểm chuẩn xét học bạ 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn 2023

Theo phương thức xét tuyển học 2023, điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn dao động từ 18 – 26 điểm, tham khảo chi tiết bên dưới:

Ngành/Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp Điểm chuẩn
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D14, XDHB 24
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, D01, C04, XDHB 18
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, D07, K01, XDHB 18
Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, D07, C02, XDHB 18
Tâm lý học giáo dục 7310403 A00, D01, C00, C19, XDHB 18
Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, XDHB 22
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, K01, XDHB 21
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D07, K01, XDHB 18
Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19, XDHB 24.5
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, D01, C00, XDHB 28
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, K01, XDHB 23
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, XDHB 24
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, XDHB 23
Quản lý nhà nước 7310205 A00, D01, C00, C19, XDHB 18
Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, D01, C04, XDHB 19
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, XDHB 28.5
Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, XDHB 29.25
Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D14, C19, XDHB 27
Quản lý giáo dục 7140114 A00, A01, D01, C00, XDHB 18
Sư phạm Sinh học 7140213 B00, B08, A02, XDHB 26.5
Sư phạm Địa lý 7140219 A00, C00, D15, XDHB 25.5
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D14, D15, XDHB 28
Đông phương học 7310608 C00, D14, D15, C19, XDHB 18
Kế toán 7340301CLC A00, A01, D01, XDHB 20
Công tác xã hội 7760101 D01, C00, D14, XDHB 18
Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, D07, XDHB 21
Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D07, K01, XDHB 18
Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, A02, XDHB 28
Toán ứng dụng 7460112 A00, A01, D90, D07, XDHB 20
Việt Nam học 7310630 D01, C00, D15, C19, XDHB 18
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15, XDHB 24
Nông học 7620109 B00, B03, B04, C08, XDHB 18
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, XDHB 23
Văn học 7229030 C00, D14, D15, C19, XDHB 18
Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, XDHB 24.5
Luật 7380101 A00, D01, C00, C19, XDHB 23
Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, XDHB 21
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, C02, XDHB 18.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, D07, K01, XDHB 18
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D15, D04, XDHB 26
Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, A01, A02, XDHB 21
Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20, XDHB 23
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, XDHB 21
Khoa học dữ liệu 7460108 A00, A01, D90, D07, XDHB 19
Trí tuệ nhân tạo 7480107 A00, A01, D90, D07, XDHB 19
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, XDHB 25

Nguồn: qnu.edu.vn

Tham khảo: Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2023

Xem ngay các việc làm bán thời gian lương cao tại Quy Nhơn đang tuyển dụng dành cho sinh viên:

Tuyển 4 NV Bán Vé Và 3 NV Kiểm Soát Vé Tại Rạp Phim Kv Hồ Chí Minh
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
Rạp Phim Quận 7 Cần Tuyển 4NV Bán Vé Và 3 NV Kiểm Soát Vé
2
  • Hôm nay
  • Quận 7, TP.HCM
Việc làm liền, Lương cao, Được xoay ca : Anpha Maket cần người
1
RẠP PHIM HCM-TUYỂN DỤNG NHÂN VIÊN THỜI VỤ - CHÍNH THỨC ĐI LÀM NGAY.
1
  • Hôm nay
  • Quận 7, TP.HCM
CẦN SINH VIÊN XOAY CA BÁN NƯỚC
1
  • Hôm nay
  • Quận 10, TP.HCM
 VIỆC LÀM KHU VỰC THỦ ĐỨC _ TPHCM
1
VIỆC LÀM KHU VỰC THỦ ĐỨC _ TPHCM 8,5 triệu - 12,5 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận 9, TP.HCM
TUYỂN DỤNG KHU VỰC QUẬN 2 - NHÂN VIÊN BÁN HÀNG GẤP
3
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận 2, TP.HCM
VIỆC LÀM KHU VỰC GÒ VẤP CẦN TUYỂN GẤP
1
VIỆC LÀM KHU VỰC GÒ VẤP CẦN TUYỂN GẤP 8,5 triệu - 12,5 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Hệ Thống Rạp Phim Tuyển Nhân Viên Bán Vé, Quầy Nước Tại Bình Dương
2
  • Hôm nay
  • Thành phố Dĩ An, Bình Dương
Cần Tuyển 4NV Bán Vé Và 3 NV Kiểm Soát Vé Tại Rạp Phim Thuận An.
1
  • Hôm nay
  • Thành phố Thuận An, Bình Dương
Tuyển nhân sự đi làm ngay tại phố Kim Mã quận Ba Đình
1
  • Hôm nay
  • Quận Ba Đình, Hà Nội
Rạp Phim Tuyển Nhân Viên Bán Vé, Soát vé Tại Củ Chi
1
  • Hôm nay
  • Huyện Củ Chi, TP.HCM
Việc Làm Bán thời Gian TpHcm tại ST Quận Tân Bình
2
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Việc làm quận bình thạnh cần tuyển gấp 15 nhân viên
1
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Cần Tuyển 4NV Bán Vé Và 3 NV Kiểm Soát Vé Tại Rạp Phim Biên Hoà
2
  • Hôm nay
  • TP. Biên Hoà, Đồng Nai
BÊN CHỊ ĐANG CẦN NHẬN THÊM VÀI BẠN TRỰC QUẦY, BÁN COFFEE TẠI QUẦY LINE
0
Cần vài bạn trực quầy, kiểm kê, bán coffe & trà sữa
1
  • Hôm nay
  • Quận 5, TP.HCM
Quán cần người bán cf + Trà sữa
0
Quán cần người bán cf + Trà sữa 25 nghìn - 30 nghìn/giờ
  • Hôm nay
  • Quận 8, TP.HCM
Cẩn 3 bạn phụ bán Trà Sữa các loại
2
Cẩn 3 bạn phụ bán Trà Sữa các loại 3,8 triệu - 7,6 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Cần tuyển 2 bạn nam nữ bán cafe tại quầy
1
  • Hôm nay
  • Quận 8, TP.HCM

2. Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2022

2.1. ĐH Quy Nhơn điểm chuẩn xét theo điểm thi THPTQG 2022

Đại học Quy Nhơn điểm chuẩn xét học bạ 2023
Đại học Quy Nhơn điểm chuẩn xét học bạ 2023

Năm 2022, Đại học Quy Nhơn xét tuyển theo 2 phương thức gồm Học bạ, kết quả thi THPTQG. Trong đó, Đối với phương thức xét tuyển kết quả thi THPTQG 2022, điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn dao động từ 15 – 28.5 điểm, trong đó cao nhất là các ngành Sư phạm. Tham khảo chi tiết dưới đây:

Ngành/Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D14 17
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, D01, C04 15
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, D01, D07 15
Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, A01, D07 15
Tâm lý học 7310403 A00, D01, C00, C19 15
Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01 17
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01 15
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D07 15
Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19 20
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, D01, C00 24
Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T02, T05, T03 26
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01 18
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01 17
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01 17
Quản lý nhà nước 7310205 A00, D01, C00, D14 18
Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, D01, C04 18
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 22.25
Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01 28.5
Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D14, C19 28.5
Quản lý giáo dục 7140114 A00, A01, D01, C00 15
Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08 19
Sư phạm Địa lý 7140219 A00, C00, D15 28.5
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D14, D15 28.5
Đông phương học 7310608 C00, D14, D15, C19 16
Giáo dục Mầm non 7140201 M00 19
Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07 28.5
Công tác xã hội 7760101 D01, C00, D14 15
Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, D01 19
Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D01, D07 15
Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01 28.5
Toán ứng dụng 7460112 A00, B00, A01, D07 15
Việt Nam học 7310630 D01, C00, D15, C19 18
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15 16
Nông học 7620109 B00, B03, D08, B04 15
Kế toán 7340301 A00, A01, D01 16
Văn học 7229030 C00, D14, D15, C19 15
Kinh tế 7310101 A00, A01, D01 17.5
Luật 7380101 A00, D01, C00, C19 15
Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01 15
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D02, C07 15
Khoa học vật liệu 7440122 A00, A01, A02, C02 15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, D07, A02 15
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D15, D04 19.5
Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00 19
Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20 19
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01 16
Kế toán 7340301CLC A00, A01, D01 16
Khoa học dữ liệu 7460108 A00, A01, D90, D07 15
Trí tuệ nhân tạo 7480107 A00, A01, D90, D07 15
Logistics Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01 19

2.1. Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn xét học bạ 2022

Còn đối với phương thức xét học bạ, điểm chuẩn DQN 2022 dao động từ 18 – 28,5 điểm. Riêng với ngành Sư phạm, ngoài điểm chuẩn còn có thêm điều kiện học lực lớp 12 phải đạt loại Giỏi.

Ngành/Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D14 23.5
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, D01, C04 18
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, D07, K01 20
Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, D07, C02 18
Tâm lý học 7310403 A00, D01, C00, C19 18
Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, XDHB 23
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, K01, XDHB 20.5
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D07, K01 20
Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19, XDHB 21
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, D01, C00, XDHB 27.5
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, K01 23.5
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, XDHB 25.5
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, XDHB 24
Quản lý nhà nước 7310205 A00, D01, C00, C19 22.5
Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, D01, C04 18
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, XDHB 28
Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, XDHB 28.5
Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D14, C19, XDHB 24
Quản lý giáo dục 7140114 A00, A01, D01, C00 18
Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08, A02, XDHB 21
Sư phạm Địa lý 7140219 A00, C00, D15, XDHB 25
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D14, D15, XDHB 27
Đông phương học 7310608 C00, D14, D15, C19 18
Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07, XDHB 27
Công tác xã hội 7760101 D01, C00, D14, XDHB 18
Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, D01, XDHB 21
Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D07, K01 20
Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, A02, XDHB 25
Toán ứng dụng 7460112 A00, A01, D90, D07 20
Việt Nam học 7310630 D01, C00, D15, C19 18
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15 25
Nông học 7620109 B00, B03, B04, C08 18
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, XDHB 22.5
Văn học 7229030 C00, D14, D15, C19 18
Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, XDHB 24
Luật 7380101 A00, D01, C00, C19 23
Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01 15
Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, XDHB 18
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D02, C07 20
Khoa học vật liệu 7440122 A00, B00, A01, D07 18
Kỹ thuật điều khiển tự động hoá 7520216 A00, A01, D07, K01 20
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D15, D04 26.5
Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, A01, A02 23
Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20, XDHB 23
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, XDHB 23.5
Khoa học dữ liệu 7460108 A00, A01, D90, D07 19.6
Trí tuệ nhân tạo 7480107 A00, A01, D90, D07 20
Logistics, Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, XDHB 26.5

Nguồn: qnu.edu.vn

Như vậy là Muaban.net đã chia sẻ đến bạn những thông tin mới nhất nhất về điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn nắm chắc thông tin về điểm chuẩn cũng như tuyển sinh của DEU 2023. Đừng quên truy cập Muaban.net mỗi ngày để không bỏ lỡ những tin đăng mới nhất về việc làm tuyển sinh trên toàn quốc nhé!

Xem thêm:

Như Naila
Bonjour! Mình là Như Naila - một Freelance Content Writer với hơn 1 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung đa dạng chủ đề về Bất động sản, Xe máy, Phong thủy, Nhà cửa,... Hy vọng bài viết của mình trên Muaban.net sẽ đem đến nhiều giá trị hữu ích cho bạn. Let's enjoy!
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img

ĐỪNG BỎ LỠ