Đại học Kinh tế Đà Nẵng là một trong những trường đào tạo khối ngành kinh tế hàng đầu tại khu vực miền Trung Việt Nam. Đây cũng là ngôi trường được nhiều thí sinh lựa chọn và theo học. Vậy điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2023 như thế nào? Trường có những phương thức xét tuyển nào? Cùng Muaban.net tìm hiểu trong bài viết dưới đây!
1. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2023
1.1. Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Đà Nẵng 2023 xét theo điểm thi THPT
Đa số các ngành đều tăng nhẹ hoặc bằng mức điểm năm 2022. Mức tăng của điểm chuẩn một số ngành từ 0.25 đến 0.5 điểm. Chỉ có ngành Quản trị Kinh doanh là giảm 0.25 điểm.
1.2. Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2023
Với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL năm 2023 do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức, điểm chuẩn ĐGNL Đại học Kinh tế Đà Nẵng rơi vào khoảng từ 800 – 920 điểm cho thức thức này.
Trong đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kinh doanh quốc tế với 920 điểm, tiếp theo là Marketing với 900 điểm. Ngành có điểm chuẩn nhất nhất là Hệ thống thông tin quản lý, Quản trị khách sạn với 800 điểm. Tham khảo chi tiết dưới đây:
Mã ngành | Ngành/Chuyên ngành | Điểm chuẩn |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 800 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 800 |
7340122 | Thương mại điện tử | 850 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 800 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 850 |
7340404 | Quản trị nhân lực | 830 |
7310205 | Quản lý nhà nước | 810 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 830 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 830 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 920 |
7310107 | Thống kê kinh tế | 800 |
7380107 | Luật | 830 |
7340301 | Kế toán | 800 |
7310101 | Kinh tế | 800 |
7340115 | Marketing | 900 |
7340302 | Kiểm toán | 830 |
7340205 | Công nghệ tài chính | 850 |
7460108 | Khoa học dữ liệu | 850 |
1.3. Đại học Kinh tế Đà Nẵng điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ 2023
Theo phương thức xét tuyển học 2023, điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng rơi vào khoảng 26 – 28 điểm. Tham khảo chi tiết dưới đây:
Mã ngành | Ngành/Chuyên ngành | Điểm chuẩn |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.25 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 26.25 |
7340122 | Thương mại điện tử | 27.75 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 26 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 27 |
7340404 | Quản trị nhân lực | 27 |
7310205 | Quản lý nhà nước | 26 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 27 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 26.75 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 28 |
7310107 | Thống kê kinh tế | 26 |
7380107 | Luật | 27 |
7340301 | Kế toán | 26.5 |
7310101 | Kinh tế | 26.75 |
7340115 | Marketing | 28 |
7340302 | Kiểm toán | 26.75 |
7340205 | Công nghệ tài chính | 27 |
7460108 | Khoa học dữ liệu | 27 |
Tham khảo: Học phí Đại học Kinh tế Đà Nẵng (DUE) 2023 mới nhất
Tham khảo thuê phòng trọ tại tin đăng của Muaban.net dành cho HSSV xa nhà:
2. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2022 theo 3 phương thức xét tuyển vào các ngành và chuyên ngành đào tạo Đại học chính quy. Cùng Muaban.net tham khảo ngay:
2.1. Điểm chuẩn DEU xét theo điểm thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2022 theo phương thức xét tuyển thi THPT dao động từ 23 – 26.5 điểm. Trong đó, cao nhất là 26.5 điểm với ngành Marketing và thấp nhất là ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị khách sạn, Quản lý nhà nước với 23 điểm. Để biết chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Mã ngành | Ngành/Chuyên ngành | Điểm chuẩn |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.00 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 23.75 |
7340122 | Thương mại điện tử | 26.00 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 23.00 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 25.00 |
7340404 | Quản trị nhân lực | 24.75 |
7310205 | Quản lý nhà nước | 23.00 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 23.00 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 23.75 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 26.00 |
7310107 | Thống kê kinh tế | 23.25 |
7380107 | Luật | 23.50 |
7340301 | Kế toán | 23.75 |
7310101 | Kinh tế | 24.50 |
7340115 | Marketing | 26.50 |
7340302 | Kiểm toán | 23.75 |
7340205 | Công nghệ tài chính | 23.50 |
7460108 | Khoa học dữ liệu | 24.50 |
2.2. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng theo ĐGNL ĐHQG TPHCM
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng theo kết quả thi ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM năm 2022 dao động từ 800 – 900 điểm. Cụ thể trong bảng dưới đây:
Mã ngành | Ngành/Chuyên ngành | Điểm chuẩn |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 820 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 800 |
7340122 | Thương mại điện tử | 900 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 800 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 880 |
7340404 | Quản trị nhân lực | 820 |
7310205 | Quản lý nhà nước | 800 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 850 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 850 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 900 |
7310107 | Thống kê kinh tế | 800 |
7380107 | Luật | 820 |
7340301 | Kế toán | 820 |
7310101 | Kinh tế | 800 |
7340115 | Marketing | 900 |
7340302 | Kiểm toán | 800 |
2.3. Điểm chuẩn DUE theo phương thức xét học bạ
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng xét học bạ năm 2022 dao động từ 25.50 – 28.00 điểm. Trong đó, cao nhất là ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế và Kinh doanh thương mại với 28.00 điểm. Thấp nhất là ngành Quản lý nhà nước và Thống kê kinh tế với 25.50 điểm.
Mã ngành | Ngành/Chuyên ngành | Điểm chuẩn |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27.00 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 26.00 |
7340122 | Thương mại điện tử | 27.75 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 27.00 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 28.00 |
7340404 | Quản trị nhân lực | 27.75 |
7310205 | Quản lý nhà nước | 25.50 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 27.50 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 27.75 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 28.00 |
7310107 | Thống kê kinh tế | 25.50 |
7380107 | Luật | 26.50 |
7340301 | Kế toán | 27.00 |
7310101 | Kinh tế | 26.50 |
7340115 | Marketing | 28.00 |
7340302 | Kiểm toán | 27.00 |
7460108 | Khoa học dữ liệu | 27.50 |
Xem ngay: Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2022 mới nhất
3. Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2023
Năm 2023, chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng là 3200, bao gồm 2 chương trình:
- Chương trình 1: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT vào chương trình cử nhân chính quy quốc tế (100 chỉ tiêu)
- Chương trình 2: Xét tuyển vào chương trình cử nhân chính quy (3100 chỉ tiêu)
Dưới đây là chỉ tiêu cụ thể cho các ngành/chuyên ngành tại DEU 2023:
Ngành/chuyên ngành | Chỉ tiêu |
Kinh tế | 210 |
Thống kê kinh tế | 50 |
Quản lý nhà nước | 80 |
Quản trị kinh doanh | 400 |
Marketing | 200 |
Kinh doanh quốc tế | 255 |
Kinh doanh thương mại | 110 |
Thương mại điện tử | 135 |
Tài chính ngân hàng | 270 |
Công nghệ tài chính | 50 |
Kế toán | 285 |
Kiểm toán | 165 |
Quản trị nhân lực | 85 |
Hệ thống thông tin quản lý | 200 |
Khoa học dữ liệu | 90 |
Luật | 80 |
Luật kinh tế | 120 |
Quản trị du lịch và lữ hành | 160 |
Quản trị khách sạn | 155 |
Chương trình cử nhân chính quy quốc tế | 100 |
Nguồn: due.udn.vn
Như vậy là Muaban.net đã chia sẻ đến bạn những thông tin hữu ích nhất về điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2023. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn nắm chắc thông tin về điểm chuẩn cũng như tuyển sinh của DEU 2023. Đừng quên truy cập Muaban.net mỗi ngày để không bỏ lỡ những tin đăng mới nhất về việc làm tuyển sinh trên toàn quốc nhé!
Xem thêm:
- Điểm chuẩn Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng 2023 cập nhật mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2023 cập nhật mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm năm 2023 – 2024 chính xác nhất