Thursday, May 16, 2024
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệm Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) 2023

[Chính Thức] Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) 2023

Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) là một trong những trường đại học đầu ngành trong đào tạo nhóm ngành Kinh tế, Quản lý, Quản trị kinh doanh tại Việt Nam. Đây cũng là nơi đào tạo ra nhiều lãnh đạo cao cấp cho Đảng Cộng sản Việt Nam. Vậy điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2023 bao nhiêu? Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu của NEU 2023 như thế nào? Cùng Muaban.net tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây!

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2023
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2023 chính xác nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2023

Theo kế hoạch của bộ GD&ĐT thì vào cuối tháng 8, tất cả các trường Đại học/Cao đẳng trên cả nước sẽ lần lượt công bố điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển. Hiện tại, trường Đại học Kinh tế Quốc dân theo phương thức xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG và điểm đánh giá tư duy của ĐH Bách Khoa Hà Nội.

1.1. Điểm chuẩn NEU xét theo điểm thi THPTQG 2023

Điểm chuẩn NEU xét theo điểm thi THTPQG 2023 dao động từ 26,10 – 27,65 điểm. Trong đó, ngành cao điểm nhất là Thương mại điện tử với 27,65 điểm. Tiếp đó là ngành Marketing với 27,55 điểm; ngành Kinh tế đầu tư và Kinh doanh quốc tế cùng 27,50 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Quản lý công và Chính sách với 26,10 điểm. Xem chi tiết trong nội dung dưới đây!

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Quốc dân 2023
Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Quốc dân 2023
Điểm chuẩn NEU 2023 theo điểm thi THPTQG
Điểm chuẩn NEU 2023 theo điểm thi THPTQG
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2023
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2023

Tham khảo nhà trọ, phòng trọ giá rẻ cho sinh viên tại Hà Nội:

Phòng yên tĩnh, mới sạch, toilet, điện nước đầy đủ, có gác, chổ để
2
  • Hôm nay
  • Phường Phú Mỹ, Quận 7
CHÍNH CHỦ CHO THUÊ PHÒNG - ĐƯỜNG NGUYỄN XÍ, Q. BÌNH THẠNH
5
  • Hôm nay
  • Phường 13, Quận Bình Thạnh
Cho thuê phòng trọ riêng biệt khép kín có đồ ko chung chủ, máy giặt, b
16
  • Hôm nay
  • Phường Vĩnh Phúc, Quận Ba Đình
PHÒNG TRỌ MỚI 100% Lê Đức Thọ - Nguyễn Oanh
9
  • Hôm nay
  • Phường 6, Quận Gò Vấp
Cho thuê phòng giờ tự do quận 8
7
Cho thuê phòng giờ tự do quận 8
  • 15 m²
4.000.000 đ/tháng
  • Hôm nay
  • Phường 3, Quận 8
Cho thuê căn hộ khép kín,có thang máy, đối diện bến xe Yên Nghĩa,HĐ
10
  • Hôm nay
  • Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông
Cho thuê phòng trọ mặt tiền Tân Chánh Hiệp 10, Quận 12, 1,8triệu/tháng
6
  • Hôm nay
  • Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12
Chính chủ cho thuê  Phòng trọ tại 16/27 Nguyễn Văn Nghi, Gò Vấp
3
  • Hôm nay
  • Phường 5, Quận Gò Vấp
Cho thuê phòng số 29A đường 31, P.Bình Trưng Tây, Q.2, 45m2
4
  • Hôm nay
  • Phường Bình Trưng Tây, TP. Thủ Đức - Quận 2
Cho thuê phòng đường Trần Đình Xu, Quận 1, vị trí đẹp, giá tốt
6
  • Hôm nay
  • Phường Cô Giang, Quận 1
CHDV đẹp tại Mạc Đĩnh Chi, Q1, giá 6.5triệu
6
  • Hôm nay
  • Phường Đa Kao, Quận 1
Cho thuê căn hộ khép kín,có thang máy tại Văn Quán,Hà Đông.giá;4 trệu
8
  • Hôm nay
  • Phường Văn Quán, Quận Hà Đông
Cho thuê phòng cao cấp mới xây đường Tạ Quang Bửu, gần cầu Chữ Y
5
  • Hôm nay
  • Phường 3, Quận 8
Cho thuê phòng rộng Hoàng Hoa Thám, P.7, Bình Thạnh, máy lạnh, WCR
3
  • Hôm nay
  • Phường 7, Quận Bình Thạnh
Cho thuê nhiều Phòng trọ số 116 Tân Sơn Nhì, P.Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú
1
  • Hôm nay
  • Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú
Cho thuê phòng trọ 18-25 m2 tại đường 397 Đỗ Xuân Hợp
2
  • Hôm nay
  • Phường Phước Long B, TP. Thủ Đức - Quận 9
Cho thuê nhiều Phòng trọ riêng biệt 159 Phạm Đăng Giảng, P.BHH, Q,BT
2
  • Hôm nay
  • Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân
Cho thuê phòng 418/4 Nguyễn Thái Sơn , P.5, Gò Vấp
1
  • Hôm nay
  • Phường 5, Quận Gò Vấp
Cho Thuê Phòng Khép Kín, đường Hồng Hà, P.Chương Dương Độ, Hoàn Kiếm
1
  • Hôm nay
  • Phường Chương Dương Độ, Quận Hoàn Kiếm
CHO THUÊ KÝ TÚC XÁ CAO CẤP THỦ ĐỨC GIÁ CỰC RẺ
10
  • Hôm nay
  • Phường Linh Đông, TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức

1.2. Điểm chuẩn xét theo điểm ĐGNL và ĐGTD

Điểm chuẩn NEU xét theo điểm ĐGNL và ĐGTD
Điểm chuẩn NEU xét theo điểm ĐGNL và ĐGTD

Theo phương thức xét tuyển điểm thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội và TPHCM, điểm ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội. Điểm chuẩn NEU 2023 dạo động từ 18.00 – 23.43 điểm. Trong đó, cao nhất là ngành Kinh doanh quốc tế với 23.43 điểm; thấp nhất là các ngành như Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro, quản trị chất lượng và đổi mới với 18 điểm. Để biết chi tiết, tham khảo bảng điểm dưới đây:

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Kinh doanh số EP05 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.65
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh EP01 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18
Quản trị khách sạn 7810201 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.45
Kế toán 7340301 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21.15
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro EP02 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18
Khoa học dữ liệu EP03 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.05
Đầu tư tài chính EP10 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.2
Quản trị chất lượng và Đổi mới EP08 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.45
Quản trị điều hành thông minh EP07 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 24
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
Quản lý công và Chính sách EPMP DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
Kinh tế 7310101_1 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.6
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21.25
Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21.45
Công nghệ tài chính EP09 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.4
Phân tích kinh doanh EP06 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.85
Thương mại điện tử 7340122 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 23.28
Quản trị khách sạn EP11 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
Kinh doanh thương mại 7340121 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 22.43
Quản trị nhân lực 7340404 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21.25
Kinh tế 7310105 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.45
Công nghệ thông tin 7480201 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21.05
Quản trị kinh doanh EBBA DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.8
Quản lý đất đai 7850103 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18
Kinh doanh quốc tế 7340120 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 23.43
Quan hệ công chúng 7320108 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 22.3
Thống kê kinh tế 7310107 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.5
Khoa học quản lý 7340401 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.2
Kinh tế 7310106 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 22.8
Kinh tế đầu tư 7310104 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21
Quản lý dự án 7340409 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.4
Bất động sản 7340116 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.5
Luật 7380107 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.6
Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.8
Toán kinh tế 7310108 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.3
Marketing 7340115 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 22.3
Luật 7380101 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 7850102 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
Kiểm toán 7340302 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 22.7
Kinh tế EP13 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng EP14 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.95
Kinh tế nông nghiệp 7620114 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
Kinh doanh nông nghiệp 7620114 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
Bảo hiểm 7340204 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.2
Kinh tế 7310101_2 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.4
Kinh tế 7310101_3 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21.05
Khoa học máy tính 7480101 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21
Quản lý công 7340403 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18
Luật kinh tế 7340201 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21
Kế toán EP04 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.3
Kiểm toán EP12 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.6
Quản trị khách sạn POHE1 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành POHE2 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
Marketing POHE3 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.85
Luật POHE4 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.8
Quản trị kinh doanh POHE5 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20
Khoa học quản lý POHE6 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.3
Nghiên cứu phát triển POHE7 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18

Nguồn: neu.edu.vn

Tham khảo: Học Phí NEU 2023 – 2024 Khóa K65 Và Chính sách Học Bổng

2. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2022

Năm 2022, Đại học Kinh tế Quốc dân lấy điểm chuẩn thi tốt nghiệp từ 26,1 điểm trở lên, cao nhất là 28,6 (theo thang điểm 30) với ngành Quan hệ công chúng. Tại thang điểm 40 (tiếng Anh nhân hệ số 2), ngành có điểm chuẩn cao nhất là Truyền thông Marketing với 38,15 điểm; thấp nhất là ngành Quản trị khách sạn quốc tế 34,6 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2023
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2023
Điểm chuẩn NEU 2023
Điểm chuẩn NEU 2023
Đại học Kinh tế quốc tế điểm chuẩn 2022
Đại học Kinh tế quốc tế điểm chuẩn 2022
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân điểm chuẩn
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân điểm chuẩn

Tham khảo: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2023 Chính Thức

Xem ngay các việc làm bán thời gian lương cao tại Hà Nội đang tuyển dụng dành cho sinh viên:

Hệ Thống Siêu Thị Coopmart Cần Tuyển  Nhân Viên Thời Vụ Và Chính Thức
5
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
🏕️ DỊP HÈ TUYỂN GẤP 5 BẠN LÀM VIỆC TẠI GÒ VẤP
8
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
🌈Số lượng ứng tuyển nhân viên E-Mart có hạn , ứng tuyển ngay
3
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
🍀 Hệ Thống Siêu Thị CoopFood Tuyển Dụng LĐPT Đi Làm Ngay
6
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
CẦN LĐPT THỜI VỤ /LÂU DÀI CÓ CCCD NHẬN VIỆC NGAY KHÔNG CẦN KINH NGHIỆM
1
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
 💎Tuyển 3 Nhân Viên Cho Cửa Hàng Tiêu Dùng Ở Gò Vấp
14
  • Hôm nay
  • Quận 12, TP.HCM
Tuyển nhân viên làm bán thời gian
1
Tuyển nhân viên làm bán thời gian 4 triệu - 8 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
 VIỆC LÀM SIÊU THỊ TPHCM CẦN TUYỂN NHÂN VIÊN LÂU DÀI ĐI LÀM NGAY
2
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận 2, TP.HCM
VIỆC LÀM QUẬN 12-TUYỂN DỤNG LĐPT TẠI TPHCM TRONG DỊP HÈ
1
  • Hôm nay
  • Quận 12, TP.HCM
Tuyển LĐPT Làm Ở Quận 6 , Ưu Tiên Có Kinh Nghiệm Làm Tạp Vụ
2
  • Hôm nay
  • Quận 6, TP.HCM
🍒🍒VIỆC LÀM TPHCM TUYỂN NHÂN VIÊN LÂU DÀI
1
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Tuyển nhân viên bán hàng parttime/ fulltime quận Tân Bình
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Việc làm xoay ca và fulltime tai Quận Bình Thạnh và Gò Vấp
1
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
VIỆC LÀM THÊM XOAY CA, PARTIME QUẬN GÒ VẤP
4
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Cần Tuyển U25 - 60 tuổi Siêng Năng , Chịu Khó , Nhận Làm Ngay
2
  • Hôm nay
  • Quận 8, TP.HCM
Việc làm part-time cho SV tại Gò Vấp
1
Việc làm part-time cho SV tại Gò Vấp 3,6 triệu - 7,4 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Việc làm partime sinh viên tân bình và lân cận,25.000 ngìn/h
4
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Việc làm sinh viên bán matcha milk oat,xoay ca 25k/h
8
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
VIỆC LÀM XOAY CA QUẬN BÌNH THẠNH
4
VIỆC LÀM XOAY CA QUẬN BÌNH THẠNH 5,4 triệu - 8,5 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
VIỆC LÀM THEO CA TẠI BÌNH THẠNH!!!
5
VIỆC LÀM THEO CA TẠI BÌNH THẠNH!!! 4,8 triệu - 9,6 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM

3. Phương thức và chỉ tiêu tuyển sinh của NEU 2023

Phương thức tuyển sinh của NEU 2023
Phương thức tuyển sinh của NEU 2023

Năm 2023, trường Đại học Kinh tế Quốc dân có chỉ tiêu tuyển sinh là 6200 với 3 phương thức xét tuyển chính gồm:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (2% chỉ tiêu)
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (25% chỉ tiêu)
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp theo Đề án tuyển sinh của Trường (73% chỉ tiêu)

Dưới đây là chỉ tiêu cụ thể cho các ngành/chuyên ngành tại NEU 2023:

STT Ngành/Chương trình Mã ngành Chỉ tiêu
A Chương trình học bằng tiếng Việt
1 Logistics và Quản lý CCU 7510605 120
2 Kinh doanh quốc tế 7340120 120
3 Kinh tế quốc tế 7310106 120
4 Thương mại điện tử 7340122 60
5 Kinh doanh thương mại 7340121 120
6 Marketing 7340115 180
7 Kiểm toán 7340302 120
8 Kế toán 7340301 240
9 Tài chính – Ngân hàng 7340201 320
10 Bảo hiểm 7340204 180
11 Quản trị nhân lực 7340404 120
12 Quản trị kinh doanh 7340101 280
13 Quản trị khách sạn 7810201 60
14 Quản trị dịch vụ du lịch và LH 7810103 120
15 Kinh tế học (ngành kinh tế) 7310101_1 55
16 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành kinh tế) 7310101_2 80
17 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành kinh tế) 7310101_3 70
18 Kinh tế phát triển 7310105 230
19 Toán kinh tế** 7310108 50
20 Thống kê kinh tế** 7310107 140
21 Hệ thống thông tin quản lý** 7340405 120
22 Công nghệ thông tin** 7480201 180
23 Khoa học máy tính** 7480101 60
24 Luật kinh tế 7380107 120
25 Luật 7380101 60
26 Khoa học quản lý 7340401 130
27 Quản lý công 7340403 70
28 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 75
29 Quản lý đất đai 7850103 65
30 Bất động sản 7340116 130
31 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 80
32 Kinh tế nông nghiệp 7620115 80
33 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 80
34 Kinh tế đầu tư 7310104 180
35 Quản lý dự án 7340409 60
36 Quan hệ công chúng 7320108 60
37 Ngôn ngữ Anh* 7220201 140
B Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) học bằng tiếng Việt (môn tiếng Anh hệ số 2)
1 Quản trị khách sạn* POHE1 60
2 Quản trị lữ hành* POHE2 60
3 Truyền thông Marketing* POHE3 60
4 Luật kinh doanh* POHE4 60
5 Quản trị kinh doanh thương mại* POHE5 60
6 Quản lý thị trường* POHE6 60
7 Thẩm định giá*/ngành Marketing POHE7 60
C Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 1)
1 Quản trị kinh doanh (E-BBA) EBBA 160
2 Quản lý công và Chính sách (E-PMP) EPMP 80
3 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)/ Được cấp chứng chỉ Actuary quốc tế EP02 80
4 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) EP03 80
5 Kinh doanh số (E-BDB)/ngành Quản trị kinh doanh EP05 55
6 Phân tích kinh doanh (BA)/ngành Quản trị kinh doanh EP06 55
7 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành Quản trị kinh doanh EP07 55
8 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành Quản trị kinh doanh EP08 55
9 Công nghệ tài chính (BFT)/ngành Tài chính-Ngân hàng/02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Á Châu, Đài Loan EP09 100
10 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (Kế toán – tài chính – kinh doanh/ICAEW CFAB) EP04 55
11 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (Kế toán tài chính – kinh doanh/ICAEW CFAB) EP12 55
12 Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế/02 năm cuối có thể chuyển sang ĐH Lincoln, Anh quốc EP13 100
D Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2)
1 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD/02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Boise, Hoa Kỳ EP01 120
2 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) EP11 55
3 Đầu tư tài chính (BF)/ngành Tài chính-Ngân hàng EP10 100
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)/02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Waikato, New Zealand EP14 100
  Tổng chỉ tiêu   6200

(*): Ký hiệu ngành/CTĐT có điểm chuẩn xét bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT, môn tiếng Anh hệ số 2.

(**): Ký hiệu ngành xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT, môn Toán hệ số 2.

Nguồn: Đại học Kinh tế Quốc dân

Như vậy là Muaban.net đã chia sẻ đến bạn những thông tin mới nhất nhất về điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2023. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn nắm chắc thông tin về điểm chuẩn cũng như tuyển sinh của NEU 2023. Đừng quên truy cập Muaban.net mỗi ngày để không bỏ lỡ những tin đăng mới nhất về việc làm tuyển sinh trên toàn quốc nhé!

Xem thêm:

Như Naila
Bonjour! Mình là Như Naila - một Freelance Content Writer với hơn 1 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung đa dạng chủ đề về Bất động sản, Xe máy, Phong thủy, Nhà cửa,... Hy vọng bài viết của mình trên Muaban.net sẽ đem đến nhiều giá trị hữu ích cho bạn. Let's enjoy!
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ