Tuesday, April 30, 2024
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmĐiểm chuẩn đại học Kinh tế - Luật (UEL) 2023-2024 mới nhất

Điểm chuẩn đại học Kinh tế – Luật (UEL) 2023-2024 mới nhất

Đại học Kinh tế luật TP.HCM là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều bạn trẻ có niềm đam mê với ngành Kinh tế, Quản lý và Luật. Sau đây Muaban.net sẽ cập nhật điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP.HCM mới nhất trong năm 2023 theo 5 phương thức tuyển sinh để các bạn sĩ tử có thể tham khảo và xét tuyển vào trường đại học top đầu này.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật theo 5 phương thức xét tuyển

1. Chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Kinh tế Luật 2023

Trường Đại học Kinh tế – Luật đã thông báo các phương thức tuyển sinh năm 2023, tuy nhiên chưa có chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể cho từng ngành mà chỉ có phần trăm tuyển sinh theo 5 phương thức. Tùy vào từng phương thức xét tuyển mà chỉ tiêu tuyển sinh của trường sẽ khác nhau, cụ thể như sau:

  • Phương thức 1: xét tuyển thẳng chỉ chiếm 5% chỉ tiêu.
  • Phương thức 2: xét tuyển theo quy định của ĐHQG TP.HCM chiếm khoảng 20% chỉ tiêu.
  • Phương thức 3: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT chiếm 30% – 60% chỉ tiêu.
  • Phương thức 4: xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM, 40% – 60% chỉ tiêu.
  • Phương thức 5: xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế với quá trình học THPT, 10% chỉ tiêu.
đại học kinh tế luật điểm chuẩn
Đại học Kinh tế – Luật điểm chuẩn

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 cập nhật mới nhất

2. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật UEL 2023

2.1. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng – Phương thức 1b

Các thí sinh thuộc nhóm 5 học sinh giỏi có điểm trung bình học lực 3 năm THPT cao nhất trường hoặc thí sinh giỏi năng khiếu đạt thành tích cao trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật. Mỗi trường THPT chỉ được giới thiệu 1 học sinh vào một đơn vị của ĐHQG-HCM đối với phương thức này:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7310101_401 Kinh tế ( Kinh tế học) 24.9
7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý công)
7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 27.9
7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) 28.6
7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)
7340401_407 Quản trị kinh doanh 27.5
7340401_407E Quản trị kinh doanh (tiếng Anh) 27.1
7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 26.0
7340115_410 Marketing 28.0
7340115_410E Marekting (tiếng Anh) 26.5
7340115_417 Marketing (chuyên ngành Digital Marketing) 27.7
7341020_408 Kinh doanh quốc tế 28.1
7341020_408E Kinh doanh quốc tế (tiếng Anh) 27.2
7340122_411 Thương mại điện tử 28.3
7340122_411E Thương mại điện tử (tiếng Anh) 27.5
7340201_404 Tài chính – ngân hàng 25.7
7340208_414 Công nghệ tài chính 26.3
7340301_405 Kế toán 25.1
7340301_405E Kế toán (tiếng Anh) tích hợp chứng chỉ CFAB của hiệp hội ICAEW 26.0
7340302_409 Kiểm toán 26.3
7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành hệ thống thông tin quản lý) 26.5
7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) 26.9
7380101_503 Luật dân sự 26.4
7380101_504 Luật tài chính ngân hàng
7380101_505 Luật và chính sách công 27.2
7380101_501 Luật kinh tế (luật kinh doanh) 26.5
7380101_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 26.3
7380101_502E Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) tiếng Anh

Nguồn: Trường ĐH Kinh tế luật TP.HCM

Tham khảo: [Mới Nhất] Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM 2023

2.2. Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển theo quy định ĐHQG – Phương thức 2

Đây là phương thức xét tuyển các thí sinh đạt học lực giỏi 3 năm THPT hoặc là thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, học tại 149 trường THPT theo quy định (gồm: 83 trường chuyên, năng khiếu và 66 trường có kết quả bài thi tốt nghiệp THPT cao trong các năm tuyển sinh gần đây).

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7310101_401 Kinh tế ( Kinh tế học) 84.21
7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) 82.1
7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 87.7
7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) 80.54
7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) 80.0
7340401_407 Quản trị kinh doanh 86.52
7340401_407E Quản trị kinh doanh (tiếng Anh) 84.62
7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 82.74
7340115_410 Marketing 87.05
7340115_410E Marekting (tiếng Anh) 85.79
7340115_417 Marketing (chuyên ngành Digital Marketing) 87.15
7341020_408 Kinh doanh quốc tế 88.31
7341020_408E Kinh doanh quốc tế (tiếng Anh) 86.00
7340122_411 Thương mại điện tử 87.68
7340122_411E Thương mại điện tử (tiếng Anh) 84.95
7340201_404 Tài chính – ngân hàng 85.5
7340208_414 Công nghệ tài chính 83.9
7340301_405 Kế toán 85.1
7340301_405E Kế toán (tiếng Anh) tích hợp chứng chỉ CFAB của hiệp hội ICAEW 82.1
7340302_409 Kiểm toán 85.89
7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành hệ thống thông tin quản lý) 85.47
7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) 83.48
7380101_503 Luật dân sự 81.80
7380101_504 Luật tài chính ngân hàng 81.60
7380101_505 Luật và chính sách công 80.12
7380101_501 Luật kinh tế (luật kinh doanh) 84.30
7380101_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 84.84
7380101_502E Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) tiếng Anh 83.37

Nguồn: Trường ĐH Kinh tế luật TP.HCM

2.3. Điểm chuẩn dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia – Phương thức 3

Đang cập nhật…

2.4. Điểm chuẩn dựa trên kết quả thi ĐGNL – Phương thức 4

Trường đại học kinh tế luật TP.HCM đã công bố điểm chuẩn theo phương án ĐGNL với điểm trung bình trúng tuyển năm 2023 là 849. Trong đó điểm chuẩn các ngành thuộc lĩnh vực Kinh tế trung bình là 835 điểm, Kinh doanh là 872 điểm và Luật là 815 điểm. 

Các bạn sinh viên có thể tham khảo cụ thể điểm chuẩn UEL dựa trên kết quả ĐGNL năm 2023 dưới đây:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7310101_401 Kinh tế ( Kinh tế học) 815
7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) 762
7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 884
7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) 762
7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) 736
7340401_407 Quản trị kinh doanh 854
7340401_407E Quản trị kinh doanh (tiếng Anh) 800
7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 766
7340115_410 Marketing 865
7340115_410E Marekting (tiếng Anh) 818
7340115_417 Marketing (chuyên ngành Digital Marketing) 866
7341020_408 Kinh doanh quốc tế 894
7341020_408E Kinh doanh quốc tế (tiếng Anh) 851
7340122_411 Thương mại điện tử 892
7340122_411E Thương mại điện tử (tiếng Anh) 799
7340201_404 Tài chính – ngân hàng 834
7340208_414 Công nghệ tài chính 806
7340301_405 Kế toán 827
7340301_405E Kế toán (tiếng Anh) tích hợp chứng chỉ CFAB của hiệp hội ICAEW 777
7340302_409 Kiểm toán 849
7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành hệ thống thông tin quản lý) 842
7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) 807
7380101_503 Luật dân sự 758
7380101_504 Luật tài chính ngân hàng 745
7380101_505 Luật và chính sách công 731
7380101_501 Luật kinh tế (luật kinh doanh) 807
7380101_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 804
7380101_502E Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) tiếng Anh 780

Nguồn: Trường ĐH Kinh tế luật TP.HCM

Tham khảo tin tuyển dụng việc làm part-time dành cho HSSV: 

Tuyển Gấp Nhân Viên Dán tem /Trực Quầy/Tạp Vụ tại Cửa Hàng B,S MART
12
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
2c1ef7f725934dfb8a72e067e193b26c Cho Cửa Hàng Bách Hoá Tổng Hợp " class="jgUFRE">
15
TUYỂN DỤNG LĐPT ( Tạp Vụ ; Đóng Gói ; Trực Quầy ; Bán Hàng ) [HCM]
11
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Tuyển Nhân Viên Đi Làm Ngay (Trực Quầy,Bán Hàng,Tạp Vụ,Bảo Vệ)
12
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
 💎Cửa Hàng Tiêu Dùng Cần Gấp 10 Nam/ Nữ Phụ Việc Bán Hàng
9
  • Hôm nay
  • Quận 12, TP.HCM
Việc làm quận Tân Bình (part-time/ thời vụ) ưu tiên sinh viên
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
VIỆC LÀM SIÊU THỊ TPHCM CẦN TUYỂN NHÂN VIÊN ĐI LÀM LÂU DÀI VÀ NGAY
1
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận 2, TP.HCM
🍀 Hệ Thống Siêu Thị CoopFood Bổ Sung 30 Nhân Viên Đi Làm Ngay 2024
6
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
VIỆC LÀM THÊM Ở KHU VỰC GÒ VẤP
1
VIỆC LÀM THÊM Ở KHU VỰC GÒ VẤP 5,4 triệu - 8,7 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Việc làm thêm cho SV tại Gò Vấp
1
Việc làm thêm cho SV tại Gò Vấp 3,5 triệu - 7,3 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
TUYỂN NHÂN VIÊN BÁN HÀNG THEO CA
5
TUYỂN NHÂN VIÊN BÁN HÀNG THEO CA 130 nghìn - 160 nghìn/ngày
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
VIỆC BÁN HÀNG THEO CA TẠI TÂN BÌNH
5
VIỆC BÁN HÀNG THEO CA TẠI TÂN BÌNH 4 triệu - 8 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
VIỆC LÀM CAFE FULLTIME-PARTTIME TẠI TÂN PHÚ
6
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
Việc làm partime fulltime Quận 1 - Bình Thạnh
1
  • Hôm nay
  • Quận 1, TP.HCM
Việc làm bán thời gian có xoay ca tại HCM
1
Việc làm bán thời gian có xoay ca tại HCM 3,8 triệu - 8,6 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
VIỆC LÀM PARTIME CHO SINH VIÊN TẠI TÂN BÌNH
1
VIỆC LÀM PARTIME CHO SINH VIÊN TẠI TÂN BÌNH 3,6 triệu - 6,9 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
GẤP!!! COFFEE CẦN BỔ SUNG 5 SLOT BÁN NƯỚC GIẢI KHÁT
7
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Việc làm nhanh cho SV - LĐPT khu vực Tân Bình/Tân Phú/Gò Vấp/Q11
4
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Việc làm sinh viên cafe tại Thủ Đức
1
Việc làm sinh viên cafe tại Thủ Đức 4,3 triệu - 8,6 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận 9, TP.HCM
Cửa hàng bách hóa tổng hợp cần tuyển
1
  • Hôm nay
  • Quận 6, TP.HCM

Tham khảo: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2023

2.5. Kết quả dựa trên kết quả học bạ và chứng chỉ quốc tế – Phương thức 5

Đây là phương thức xét dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế (như IELTS, TOEFT…) kết hợp kết quả học bạ THPT hoặc xét chứng chỉ SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/chứng chỉ A-level. 

(1): Điểm chuẩn quy đổi sử dụng điểm chứng chỉ quốc tế SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/chứng chỉ A-level: Quy đổi ra % điểm tối đa của từng loại chứng chỉ.

(2): Điểm chuẩn quy đổi sử dụng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, tổng điểm quy đổi của chứng chỉ tiếng Anh nhân hệ số 2 cộng với điểm trung bình học bạ 3 năm THPT (6 học kỳ).

Mã ngành Tên ngành (1) (2)
7310101_401 Kinh tế ( Kinh tế học) 83 27.3
7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) 74 26.4
7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 84 29.2
7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) 25.0
7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) 23.0
7340401_407 Quản trị kinh doanh 80 27.8
7340401_407E Quản trị kinh doanh (tiếng Anh) 81 26.3
7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 26.0
7340115_410 Marketing 83 28.3
7340115_410E Marekting (tiếng Anh) 79 27.1
7340115_417 Marketing (chuyên ngành Digital Marketing) 80 28.6
7341020_408 Kinh doanh quốc tế 88 28.9
7341020_408E Kinh doanh quốc tế (tiếng Anh) 76 27.2
7340122_411 Thương mại điện tử 75 28.5
7340122_411E Thương mại điện tử (tiếng Anh) 86 26.2
7340201_404 Tài chính – ngân hàng 84 28.3
7340208_414 Công nghệ tài chính 27.4
7340301_405 Kế toán 79 27.8
7340301_405E Kế toán (tiếng Anh) tích hợp chứng chỉ CFAB của hiệp hội ICAEW 78 25.5
7340302_409 Kiểm toán 82 28.2
7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành hệ thống thông tin quản lý) 27.0
7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) 92 26.8
7380101_503 Luật dân sự 27.0
7380101_504 Luật tài chính ngân hàng 26.6
7380101_505 Luật và chính sách công 25.3
7380101_501 Luật kinh tế (luật kinh doanh) 83 28.2
7380101_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 78 28.1
7380101_502E Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) tiếng Anh 78 26.1

Nguồn: Trường ĐH Kinh tế luật TP.HCM

Tra cứu kết quả đủ điều kiện trúng tuyển, ngành trúng tuyển tại  https://kqts.uel.edu.vn. Và danh sách đủ điều kiện trúng tuyển sẽ được trường UEL cập nhật lên cổng thông tin của Bộ GD-ĐT.

3. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật UEL 2022

Trong thời gian chờ đợi điểm chuẩn xét bằng các phương thức khác của trường đại học kinh tế – luật (UEL). Mời bạn tham khảo điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật năm 2022 theo tất cả các phương thức xét tuyển dưới đây:

3.1. Điểm chuẩn theo hình thức tuyển thẳng học sinh giỏi nhất các trường THPT

Với phương thức này, học sinh THPT đạt danh hiệu học sinh giỏi 3 năm liền (10, 11, 12) và là học sinh nằm trong top 3 có điểm trung bình cao nhất cả 3 năm THPT sẽ được ưu tiên xét tuyển.

Phương thức này được áp dụng ở quy mô toàn quốc, mỗi trường được giới thiệu 1 học sinh vào 1 đơn vị của ĐHQG-HCM. Hai ngành có điểm chuẩn theo phương thức này cao nhất ở UEL là Marketing và Kinh doanh quốc tế với 28.9 điểm, cụ thể trong hình dưới đây:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7310101_401 Kinh tế ( Kinh tế học) 27.0
7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) 27.1
7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 28.3
7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) CLC 28.1
7310106_402CA Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) CLC bằng tiếng Anh 26.7
7310108_413 Toán kinh tế  25.3
7340401_407 Quản trị kinh doanh 27.7
7340401_407C Quản trị kinh doanh CLC 26.4
7340401_407CA Quản trị kinh doanh CLC bằng tiếng Anh 28.7
7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 27.2
7340115_410 Marketing 28.9
7340115_410C Marketing CLC 27.2
7340115_410CA Marekting CLC bằng tiếng Anh 28.9
7341020_408 Kinh doanh quốc tế 28.9
7341020_408C Kinh doanh quốc tế CLC 28.6
7341020_408CA Kinh doanh quốc tế CLC bằng tiếng Anh 28.1
7340122_411 Thương mại điện tử 28.2
7340122_411C Thương mại điện tử CLC 27.6
7340201_404 Tài chính – ngân hàng 27.8
7340201_404CA Tài chính – ngân hàng CLC bằng tiếng Anh 25.2
7340208_414 Công nghệ tài chính 26.5
7340301_405 Kế toán 27.0
7340301_405C Kế toán CLC 26.4
7340302_409 Kiểm toán 27.4
7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý 27.3
7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý CLC 27.0
7380101_503 Luật dân sự 26.9
7380101_504 Luật tài chính ngân hàng 25.7
7380101_505 Luật và chính sách công 25.7
7380101_501 Luật kinh tế (luật kinh doanh 27.4
7380101_501C Luật kinh tế (luật kinh doanh CLC 28.2
7380101_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 27.5
7380101_501C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) CLC 27.2

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2023 – 2024 mới nhất

3.2. Điểm chuẩn theo quy định của ĐHQG TP.HCM

Phương thức 2 là ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM. Đối tượng tuyển sinh của phương thức này là học sinh giỏi 3 năm liền (10, 11, 12) hoặc là thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi Học sinh giỏi Quốc gia, hoặc thí sinh học tại trường THPT chuyên, năng khiếu hoặc các trường THPT có nhiều thí sinh đạt kết quả cao ở kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2019, 2020 và 2021.

Điểm chuẩn của phương thức này là tổng điểm trung bình lớp 10, 11 và 12 của 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyển do thí sinh đăng ký phải đạt từ 72,7 điểm đến 88,52 điểm, trong đó 06 chương trình đào tạo có điểm chuẩn đạt từ 87 điểm trở lên.

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7310101_401 Kinh tế ( Kinh tế học) 84.95
7310101_401C Kinh tế ( Kinh tế học) CLC 82.22
7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) 79.70
7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) CLC 73.50
7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 87.89
7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) CLC 87.15
7310106_402CA Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) CLC bằng tiếng Anh 84.63
7310108_413 Toán kinh tế  80.40
7310108_413C Toán kinh tế CLC 75.08
7310108_413CA Toán kinh tế  CLC bằng tiếng Anh 74.00
7340401_407 Quản trị kinh doanh 86.21
7340401_407C Quản trị kinh doanh CLC 85.58
7340401_407CA Quản trị kinh doanh CLC bằng tiếng Anh 80.96
7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 80.70
7340115_410 Marketing 88.00
7340115_410C Marketing CLC 86.48
7340115_410CA Marekting CLC bằng tiếng Anh 82.74
7341020_408 Kinh doanh quốc tế 88.52
7341020_408C Kinh doanh quốc tế CLC 87.47
7341020_408CA Kinh doanh quốc tế CLC bằng tiếng Anh 85.20
7340122_411 Thương mại điện tử 87.05
7340122_411C Thương mại điện tử CLC 86.52
7340122_411CA Thương mại điện tử CLC bằng tiếng Anh 82.53
7340201_404 Tài chính – ngân hàng 85.37
7340201_404CA Tài chính – ngân hàng CLC 84.74
7340201_404CA Tài chính – ngân hàng CLC bằng tiếng Anh 78.40
7340208_414 Công nghệ tài chính 81.27
7340208_414C Công nghệ tài chính CLC 80.90
7340301_405 Kế toán 84.50
7340301_405C Kế toán CLC 81.60
7340301_405CA Kế toán CLC bằng tiếng Anh 72.70
7340302_409 Kiểm toán 86.52
7340302_409C Kiểm toán CLC 84.70
7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý 84.30
7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý CLC 82.95
7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) CLC 81.80
7380101_503 Luật dân sự 81.06
7380101_503C Luật dân sự CLC 79.00
7380101_503CA Luật dân sự CLC bằng tiếng Anh 72.90
7380101_504 Luật tài chính ngân hàng 81.27
7380101_504C Luật tài chính ngân hàng CLC 77.80
7380101_504CA Luật tài chính ngân hàng CLC tăng cường tiếng Pháp 77.40
7380101_505 Luật và chính sách công 73.80
7380101_501 Luật kinh tế (luật kinh doanh) 84.00
7380101_501C Luật kinh tế (luật kinh doanh) CLC 83.27
7380101_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 84.11
7380101_501C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) CLC 83.30
7380101_501CA Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) CLC bằng tiếng Anh  79.07

Tham khảo thêm: Công bố mới nhất điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương 2023

3.3. Điểm chuẩn dựa vào điểm thi Trung học Phổ thông Quốc gia

Xét hai chương trình đào tạo mới của UEL, Luật thương mại quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh có số điểm chuẩn là 24,65 điểm. Còn chương trình Luật và Chính sách công là 23,5 điểm.

Các ngành đặc thù kinh tế như kinh tế đối ngoại, Marketing, Luật Thương mại quốc tế, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử vẫn nằm trong top những ngành được nhiều thí sinh đăng ký nhất ở phương thức xét tuyển này.

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7310101_401 Kinh tế ( Kinh tế học) 26.15
7310101_401C Kinh tế ( Kinh tế học) CLC 25.45
7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) 25.70
7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) CLC 25.40
7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 26.90
7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) CLC 26.30
7310106_402CA Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) CLC bằng tiếng Anh 25.75
7310108_413 Toán kinh tế  25.50
7310108_413C Toán kinh tế CLC 25.05
7310108_413CA Toán kinh tế  CLC bằng tiếng Anh 24.00
7340401_407 Quản trị kinh doanh 26.55
7340401_407C Quản trị kinh doanh CLC 25.85
7340401_407CA Quản trị kinh doanh CLC bằng tiếng Anh 24.75
7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 25.15
7340115_410 Marketing 27.35
7340115_410C Marketing CLC 26.85
7340115_410CA Marekting CLC bằng tiếng Anh 26.30
7341020_408 Kinh doanh quốc tế 27.15
7341020_408C Kinh doanh quốc tế CLC 26.85
7341020_408CA Kinh doanh quốc tế CLC bằng tiếng Anh 25.95
7340122_411 Thương mại điện tử 27.55
7340122_411C Thương mại điện tử CLC 26.75
7340122_411CA Thương mại điện tử CLC bằng tiếng Anh 25.95
7340201_404 Tài chính – ngân hàng 26.05
7340201_404CA Tài chính – ngân hàng CLC 25.80
7340201_404CA Tài chính – ngân hàng CLC bằng tiếng Anh 24.65
7340208_414 Công nghệ tài chính 26.65
7340208_414C Công nghệ tài chính CLC 26.10
7340301_405 Kế toán 26.20
7340301_405C Kế toán CLC 25.85
7340301_405CA Kế toán CLC bằng tiếng Anh 25.00
7340302_409 Kiểm toán 26.60
7340302_409C Kiểm toán CLC 26.45
7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý 26.85
7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý CLC 26.20
7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) CLC 26.35
7380101_503 Luật dân sự 25.70
7380101_503C Luật dân sự CLC 25.30
7380101_503CA Luật dân sự CLC bằng tiếng Anh 25.00
7380101_504 Luật tài chính ngân hàng 25.80
7380101_504C Luật tài chính ngân hàng CLC 24.70
7380101_504CA Luật tài chính ngân hàng CLC tăng cường tiếng Pháp 23.40
7380101_505 Luật và chính sách công 23.50
7380101_501 Luật kinh tế (luật kinh doanh) 26.70
7380101_501C Luật kinh tế (luật kinh doanh) CLC 26.40
7380101_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 26.70
7380101_501C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) CLC 26.45
7380101_501CA Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) CLC bằng tiếng Anh  24.65

Xem thêm: Cập nhật điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền mới nhất 2023

3.4. Điểm chuẩn UEL dựa trên kết quả thi ĐGNL

Phương thức  là xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL ĐHQG TPHCM 2023. Kỳ thi ĐGNL 2022 được tổ chức thành 2 đợt thi và UEL xét tuyển cả 2 đợt thi này. Điểm chuẩn UEL ĐGNL năm 2022 trung bình là 853 (tính theo thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển). Trong đó, điểm trung bình khối ngành Kinh tế là 843 điểm, khối ngành Kinh doanh & quản lý là 872 điểm và khối ngành Luật là 819 điểm.

Điểm chuẩn đánh giá năng lực UEL cao nhất là 928 điểm với ngành Kinh doanh quốc tế. Điểm trúng tuyển đối với chương trình Luật thương mại quốc tế chất lượng cao bằng tiếng Anh là 706 điểm và chương trình Luật và Chính sách công là 708 điểm, cụ thể trong hình dưới đây:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7310101_401 Kinh tế ( Kinh tế học) 842
7310101_401C Kinh tế ( Kinh tế học) CLC 795
7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) 762
7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) CLC 717
7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 922
7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) CLC 861
7310106_402CA Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) CLC bằng tiếng Anh 886
7310108_413 Toán kinh tế  765
7310108_413C Toán kinh tế CLC 745
7310108_413CA Toán kinh tế  CLC bằng tiếng Anh 702
7340401_407 Quản trị kinh doanh 886
7340401_407C Quản trị kinh doanh CLC 850
7340401_407CA Quản trị kinh doanh CLC bằng tiếng Anh 825
7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 775
7340115_410 Marketing 917
7340115_410C Marketing CLC 881
7340115_410CA Marekting CLC bằng tiếng Anh 837
7341020_408 Kinh doanh quốc tế 928
7341020_408C Kinh doanh quốc tế CLC 890
7341020_408CA Kinh doanh quốc tế CLC bằng tiếng Anh 896
7340122_411 Thương mại điện tử 900
7340122_411C Thương mại điện tử CLC 865
7340122_411CA Thương mại điện tử CLC bằng tiếng Anh 821
7340201_404 Tài chính – ngân hàng 846
7340201_404CA Tài chính – ngân hàng CLC 833
7340201_404CA Tài chính – ngân hàng CLC bằng tiếng Anh 808
7340208_414 Công nghệ tài chính 775
7340208_414C Công nghệ tài chính CLC 765
7340301_405 Kế toán 835
7340301_405C Kế toán CLC 778
7340301_405CA Kế toán CLC bằng tiếng Anh 738
7340302_409 Kiểm toán 891
7340302_409C Kiểm toán CLC 838
7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý 843
7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý CLC 828
7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) CLC 771
7380101_503 Luật dân sự 784
7380101_503C Luật dân sự CLC 762
7380101_503CA Luật dân sự CLC bằng tiếng Anh 707
7380101_504 Luật tài chính ngân hàng 778
7380101_504C Luật tài chính ngân hàng CLC 763
7380101_504CA Luật tài chính ngân hàng CLC tăng cường tiếng Pháp 702
7380101_505 Luật và chính sách công 708
7380101_501 Luật kinh tế (luật kinh doanh) 857
7380101_501C Luật kinh tế (luật kinh doanh) CLC 809
7380101_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 844
7380101_501C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) CLC 831
7380101_501CA Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) CLC bằng tiếng Anh  706

Nguồn: https://www.uel.edu.vn/

Xem thêm: Điểm chuẩn Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng 2023 cập nhật mới nhất

4. Cách tính điểm xét tuyển chính xác nhất

Sau khi điểm chuẩn Đại học UEL được công bố, bạn cần biết cách tính điểm xét tuyển để dự đoán kết quả của mình. Tham khảo ngay 2 cách tính điểm theo điểm thi THPTQG và điểm trung bình học bạ 3 môn môn xét tuyển dưới đây:

  • Xét tuyển theo điểm thi kỳ thi THPTQG:

Điểm xét tuyển đại học = tổng điểm thi từng môn trong tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT (nếu có).

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật
  • Xét tuyển bằng điểm trung bình học bạ của 3 môn xét tuyển năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12

Điểm xét tuyển đại học = (tổng điểm trung bình môn 1 cả 5 học kỳ/5) + (tổng điểm trung bình môn 2 cả 5 học kỳ/5) + (tổng điểm trung bình môn 3 cả 5 học kỳ/5) + điểm ưu tiên nếu có

Với những thông tin trên, Mua Bán hy vọng bạn đã nắm được bảng điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật và quyết định được trường đại học ưng ý mà bản thân sẽ ứng tuyển. Đừng quên truy cập Muaban.net mỗi ngày để không bỏ lỡ những tin đăng mới nhất về điểm chuẩn các trường đại học trên cả nước nhé.

Tham khảo thêm:

Như Naila
Bonjour! Mình là Như Naila - một Freelance Content Writer với hơn 1 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung đa dạng chủ đề về Bất động sản, Xe máy, Phong thủy, Nhà cửa,... Hy vọng bài viết của mình trên Muaban.net sẽ đem đến nhiều giá trị hữu ích cho bạn. Let's enjoy!
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ