Thứ sáu, ngày 29/12/2023 dương lịch (tức ngày 17/11 âm lịch) là ngày Minh Đường Hoàng Đạo thuộc vào ngày tốt trong tháng 12. Trong này này, nên làm các việc như cưới hỏi, cúng tế, giải trừ và chữa bệnh để thu vận may và đón tài lộc. Tuy nhiên, để mọi việc diễn ra suôn sẻ, cần xem thông tin luận giải chi tiết của ngày trong bài viết dưới đây.
1. Xem lịch âm ngày 29/12/2023
- Dương lịch: 29/12/2023
- Âm lịch: 17/11/2023
- Bát tự: Thuộc ngày Tân Dậu, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
- Tiết: Đông Chí
- Thuộc ngày: Minh Đường Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Thu (Thu tiền tốt, kỵ an táng)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ hắc đạo:
- Việc nên làm: Cúng tế, cưới hỏi, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, giao dịch, nạp tài, đính hôn
- Việc kiêng kỵ: Cầu phúc, cầu tự, động thổ, khai trương, mở kho, sửa bếp, xuất hàng, an táng, cải táng
2. Xem luận giải chi tiết ngày 29/12/2023
Xem phần luận giải chi tiết của ngày là cách tốt nhất để bạn biết những điều gì kiêng kỵ trong ngày. Từ đó tránh được những điều xui xẻo không may.
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Tân Dậu, tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày Cát (Tốt)
- Nạp âm ngày Thạch Lựu Mộc kỵ với các tuổi Ất Mão 1975, Kỷ Mão 1999
- Ngày này thuộc hành Mộc khắc Thổ, trong đó tuổi Đinh Tỵ 1977, Tân Mùi 1991 và Kỷ Dậu 1969 thuộc Thổ nên không sợ Mộc
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Sửu, Tỵ
- Lục hợp: Thìn
- Tương hình: Dậu
- Tương hại: Tuất
- Tương xung: Mão
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Ất Sửu 1985, Kỷ Mão 1999, Quý Mão 2023, Ất Mùi 2015
- Tuổi xung khắc với tháng: Canh Dần 2010, Mậu Ngọ 1978, Nhâm Ngọ 2002, Canh Thân 1980
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Thiên Đạo (xấu), cần tránh xuất hành và cầu tài, làm gì cũng dễ thua thiệt và tốn kém
- Hướng xuất hành: Hướng Tây Nam đón Tài Thần và Hỷ Thần, xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Lưu niên: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành và cầu tài đều xấu, kiện cáo nên hoãn, cẩn thận cãi cọ và lời ăn tiếng nói => Đánh giá: Xấu |
Xích khẩu: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành dễ tranh chấp cãi vã, cẩn thận lây bệnh và bị nguyền rủa => Đánh giá: Xấu |
Tiểu cát: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành nhiều may mắn, buôn bán có lời, người nhà khỏe mạnh, cầu hết bệnh sẽ khỏi => Đánh giá: Tốt |
Tuyệt lộ: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành gặp hạn, cầu tài trái ý, đi việc quan dễ phải đòn, gặp ma quỷ cần cúng lễ => Đánh giá: Xấu |
Đại an: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành hay làm gì cũng thuận lợi, cầu tài nên đi hướng Tây Nam, nhà cửa được yên ổn => Đánh giá: Tốt |
Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành có tin vui, cầu tài nên đi theo hướng Nam, chăn nuôi được thuận lợi => Đánh giá: Tốt |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Lâu – Ngũ hành Kim – Động vật: Chó
- Thuộc Lâu Kim Cẩu – Lưu Long: Tốt
- Nên làm: Khởi công, dựng cột, cất lầu, cưới hỏi, dựng cửa, làm thủy lợi, may cắt áo
- Cần tránh: Đi đường thủy, đóng giường và lót giường
- Trường hợp ngoại lệ:
- Tại Dậu tạo tác tốt thu được cát lợi
- Tại Tỵ và Sửu đều tốt, nhưng Tỵ tốt hơn
- Nếu rơi vào ngày cuối tháng thì kỵ đi thuyền, làm hành chính và thừa kế sự nghiệp
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Tốc Hỷ (tốt vừa), trong ngày có những tin vui đến bất ngờ, có nhiều may mắn
- Cần tiến hành công việc càng sớm càng tốt (tốt nhất là từ sáng đến trưa), càng để lâu cát lợi càng giảm
Xem thêm: Ngày tốt cưới hỏi tháng 12 năm 2023 cho hạnh phúc viên mãn
Ngoài ra, bạn có thể mua bán nhà có hướng tốt tại các tin đăng dưới đây:
Vậy ngày 29/12/2023 (nhằm ngày 17/11 âm lịch) là ngày tốt, nên thực hiện các việc quan trọng. Tuy nhiên, để đảm bảo mọi việc diễn ra suôn sẻ, bạn nên xem luận giải ngày để tránh trường hợp kiêng kỵ. Ngoài ra, nếu bạn cần thực hiện công việc vào ngày khác, thì có thể xem thêm ngày tốt tháng 12 tại Muaban.net nhé!
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 12 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2023 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 19 Quý Tỵ |
2 20 Giáp Ngọ |
3 21 Ất Mùi |
||||
4 22 Bính Thân |
5 23 Đinh Dậu |
6 24 Mậu Tuất |
7 25 Kỷ Hợi |
8 26 Canh Tý |
9 27 Tân Sửu |
10 28 Nhâm Dần |
11 29 Quý Mão |
12 30 Giáp Thìn |
13 1/11 Ất Tỵ |
14 2 Bính Ngọ |
15 3 Đinh Mùi |
16 4 Mậu Thân |
17 5 Kỷ Dậu |
18 6 Canh Tuất |
19 7 Tân Hợi |
20 8 Nhâm Tý |
21 9 Quý Sửu |
22 10 Giáp Dần |
23 11 Ất Mão |
24 12 Bính Thìn |
25 13 Đinh Tỵ |
26 14 Mậu Ngọ |
27 15 Kỷ Mùi |
28 16 Canh Thân |
29 17 Tân Dậu |
30 18 Nhâm Tuất |
31 19 Quý Hợi |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 12/2023: Đón may mắn, rinh tài rước lộc
- Xem ngày tốt mua xe tháng 12 năm 2023 cho 12 con giáp chính xác nhất