Thứ sáu, ngày 26/1/2024 (nhằm ngày 16/12 âm lịch) là ngày xấu (thuộc ngày Chu Tước Hắc Đạo). Để không bị ảnh hưởng bởi năng lượng không may trong ngày, bạn nên tránh làm những việc quan trọng như cưới hỏi, động thổ, khai trương, chôn cất, …
1. Xem lịch âm ngày 26/1/2024
- Dương lịch: 26/1/2024
- Âm lịch: 16/12/2023
- Bát tự: Thuộc ngày Kỷ Sửu, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Tiết: Đại Hàn
- Thuộc ngày: Chu Tước Hắc Đạo (Xấu)
- Trực: Kiến (xuất hành tốt, kỵ khai trương)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ hắc đạo:
- Việc nên làm: Cúng tế, chuyển nhà
- Việc kiêng kỵ: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, khai trương, cưới hỏi, động thổ, mở kho, xuất hàng, đổ mái, sửa bếp
2. Xem luận giải chi tiết ngày 26/1/2024
Bên cạnh việc xem thông tin của ngày, bạn cũng nên xem phần luận giải chi tiết dưới đây:
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Kỷ Sửu, tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày Cát (Tốt)
- Nạp âm Tích Lịch Hỏa kỵ với các tuổi Ất Mùi 2015, Quý Mùi 2003
- Ngày này thuộc Hỏa khắc Kim, trong đó tuổi Ất Mùi 2015 và Quý Dậu 1993 vì thuộc Kim nên không sợ Hỏa
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Tỵ, Dậu
- Lục hợp: Tý
- Tương hình: Mùi, Tuất
- Tương hại: Ngọ
- Tương xung: Mùi
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Ất Mùi 2015, Đinh Mùi 1967
- Tuổi xung khắc với tháng: Tân Mão 2011, Kỷ Mùi 1979, Quý Mùi 2003, Tân Dậu 1981
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Thanh Long Túc (xấu), không nên đi xa, xuất hành dễ gặp bất trắc, kiện cáo cũng dễ đuối lý mà thua
- Hướng xuất hành: Hướng Nam đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Lưu niên: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành và làm gì cũng khó thành, cầu tài không có, kiện cáo nên hoãn, người đi chưa có tin về => Đánh giá: Xấu |
Xích khẩu: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành dễ xảy ra cãi cọ, tranh chấp và bất đồng quan điểm, nên hoãn lại, cẩn thận bị lây bệnh => Đánh giá: Xấu |
Tiểu cát: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành may mắn, ra đi thuận lợi bình an, buôn bán kinh doanh có lời, có bệnh cầu sẽ sớm khỏi => Đánh giá: Tốt |
Tuyệt lộ: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành và cầu tài đều không có lợi, dễ gặp hạn, đi việc quan trọng phải đòn, cần cúng lễ nếu gặp ma quỷ => Đánh giá: Xấu |
Đại an: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành mọi sự đều tốt, nếu cầu tài nên đi hướng Nam sẽ được bình yên, nhà cửa yên ổn, gia đạo bình an => Đánh giá: Tốt |
Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành tốt, có niềm vui, đi việc quan trọng may mắn, nên đi hướng Nam cầu tài, chăn nuôi thuận lợi => Đánh giá: Tốt |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Lâu – Ngũ hành Kim – Động vật: Chó
- Thuộc Lâu Kim Cẩu – Lưu Long: Tốt
- Nên làm: Khởi công, dựng cột, cất lầu, cưới hỏi, làm gác, làm thủy lợi
- Cần tránh: Đi đường thủy, đóng giường, lót giường
- Trường hợp ngoại lệ:
- Tại ngày Dậu tạo tác tốt vì Sao Lâu Đăng Viên
- Tại Tỵ nhập trù tốt, tại Sửu tốt vừa
- Nếu rơi vào ngày cuối tháng thì kỵ đi thuyền, làm hành chính, thừa kế sự nghiệp
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Tốc Hỷ (Tốt), có tin vui bất chợt đến kèm theo những điều may mắn và tốt lành
- Nên làm các việc từ sáng đến trưa, nếu để càng lâu thì may mắn và tài lộc sẽ càng giảm
Xem thêm: Ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2024: Hạnh phúc viên mãn
Ngoài ra, bạn có thể xem các tin đăng mua bán nhà hợp phong thủy tại đây:
Vậy ngày 26/1/2024 (nhằm ngày 16/12 âm lịch) là ngày xấu. Trong ngày có rất nhiều việc kiêng cử, một số việc khác có thể làm nhưng do bị ảnh hưởng bởi năng lượng chung nên chỉ ở mức bình thường. Nếu cần làm việc quan trọng, tốt nhất nên chọn ngày tốt tháng 1 năm 2024 khác tại Muaban.net.
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 1 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 20 Giáp Tý |
2 21 Ất Sửu |
3 22 Bính Dần |
4 23 Đinh Mão |
5 24 Mậu Thìn |
6 25 Kỷ Tỵ |
7 26 Canh Ngọ |
8 27 Tân Mùi |
9 28 Nhâm Thân |
10 29 Quý Dậu |
11 1/12 Giáp Tuất |
12 2 Ất Hợi |
13 3 Bính Tý |
14 4 Đinh Sửu |
15 5 Mậu Dần |
16 6 Kỷ Mão |
17 7 Canh Thìn |
18 8 Tân Tỵ |
19 9 Nhâm Ngọ |
20 10 Quý Mùi |
21 11 Giáp Thân |
22 12 Ất Dậu |
23 13 Bính Tuất |
24 14 Đinh Hợi |
25 15 Mậu Tý |
26 16 Kỷ Sửu |
27 17 Canh Dần |
28 18 Tân Mão |
29 19 Nhâm Thìn |
30 20 Quý Tỵ |
31 21 Giáp Ngọ |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 1 năm 2024: Khai xuân tài lộc, đón nhiều may mắn
- Ngày tốt mua xe tháng 1 năm 2024 cho 12 con giáp chính xác nhất