Thứ ba, ngày 2/1/2024 (nhằm ngày 21/11 âm lịch) là ngày tốt vì thuộc ngày Kim Đường Hoàng Đạo. Nếu bạn làm các việc như cưới hỏi, động thổ và giao dịch thì có thể thu hút được tối đa cát lợi trong ngày. Vì vào ngày Kim Đường, mặt trời sẽ mang năng lượng may mắn trải xuống nhân gian.
1. Xem lịch âm ngày 2/1/2024
- Dương lịch: 2/1/2024
- Âm lịch: 21/11/2023
- Bát tự: Thuộc ngày Ất Sửu, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
- Tiết: Đông Chí
- Thuộc ngày: Kim Đường Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Trừ (Nên dùng thuốc hoặc châm cứu)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ hắc đạo:
- Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cưới hỏi, động thổ, chữa bệnh, giải trừ, thẩm mỹ, đổ mái, sửa bếp, giao dịch
- Việc kiêng kỵ: Sửa tường, san đường, đóng quan tài để sẵn, làm mồ mả để sẵn, sửa đắp mộ phần
2. Xem luận giải chi tiết ngày 2/1/2024
Bạn có thể xem thêm phần luận giải chi tiết dưới đây để hiểu rõ hơn về ngày:
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Ất Sửu, tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), là ngày Cát chế nhật (Tốt)
- Nạp âm Hải Trung Kim kỵ với các tuổi Kỷ Mùi 1979, Quý Mùi 2003
- Ngày này thuộc Kim khắc Mộc, trong đó tuổi Kỷ Hợi 2019 vì được Kim khắc nên được lợi
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Tỵ, Dậu
- Lục hợp: Tý
- Tương hình: Mùi, Tuất
- Tương hại: Ngọ
- Tương xung: Mùi
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Tân Mão 2011, Kỷ Mùi 1979, Quý Mùi 2003, Tân Dậu 1981
- Tuổi xung khắc với tháng: Canh Dần 2010, Mậu Ngọ 1978, Nhâm Ngọ 2002, Canh Thân 1980
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Thiên Tặc (xấu), không nên xuất hành, cầu tài không có, đi đâu cũng dễ mất cắp
- Hướng xuất hành: Hướng Đông Nam đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
*Lưu ý: Hướng Đông Nam vừa tốt vừa xấu nên bù trừ qua lại chỉ ở mức bình thường.
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Đại an: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành bình an, cầu tài nên đi hướng Tây Nam, nhà cửa được yên ổn => Đánh giá: Tốt |
Tốc hỷ: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành vui vẻ may mắn và bình yên, chăn nuôi được thuận lợi, người đi có tin => Đánh giá: Tốt |
Lưu niên: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành hay làm gì cũng khó thành, cầu tài không được, nên hoãn kiện cáo => Đánh giá: Xấu |
Xích khẩu: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành dễ xảy ra cãi cọ, có người gây chuyện, cẩn thận lây bệnh và bị nguyền rủa => Đánh giá: Xấu |
Tiểu cát: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành may mắn, kinh doanh có lời, phụ nữ báo tin mừng, người nhà đều khỏe mạnh => Đánh giá: Tốt |
Tuyệt lộ: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành xấu dễ gặp hạn, cầu tài không có, đi việc quan trọng dễ phải đòn => Đánh giá: Xấu |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Chủy – Ngũ hành Hỏa – Động vật: Khỉ
- Thuộc Chủy Hỏa Hầu – Phó Tuấn: Xấu
- Nên làm: Không nên làm gì vì Sao Chủy xấu không hợp với việc gì
- Cần tránh: Khởi công, tạo tác, chôn cất, sửa đắp mộ phần, đóng quan tài và làm mồ mả sẵn
- Trường hợp ngoại lệ:
- Tại Tỵ rất xấu, tại Dậu rất tốt
- Tại Sửu làm gì cũng thành
- Hợp với ngày Tân Sửu và Đinh Sửu
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Đại An (tốt), ngày này đem lại sự bình an và may mắn, gia chủ được thịnh vượng
- Có thể làm các việc quan trọng như động thổ, khai trương, nhập trạch, cưới hỏi, …
Xem thêm: Ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2024: Hạnh phúc viên mãn
Ngoài ra, bạn có thể mua bán nhà hợp phong thủy tại các tin đăng dưới đây:
Vậy có thể thấy ngày 2/1/2024 (nhằm ngày 21/11 âm lịch) là ngày tốt có thể làm các việc quan trọng. Tuy nhiên, trong ngày này cũng cần kiêng cử một số việc, bạn nên xem kỹ phần luận giải để biết rõ hơn. Ngoài ra, nếu bạn muốn chọn ngày tốt tháng 1 khác thì có thể truy cập vào trang Muaban.net để xem thêm nhé!
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 1 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 20 Giáp Tý |
2 21 Ất Sửu |
3 22 Bính Dần |
4 23 Đinh Mão |
5 24 Mậu Thìn |
6 25 Kỷ Tỵ |
7 26 Canh Ngọ |
8 27 Tân Mùi |
9 28 Nhâm Thân |
10 29 Quý Dậu |
11 1/12 Giáp Tuất |
12 2 Ất Hợi |
13 3 Bính Tý |
14 4 Đinh Sửu |
15 5 Mậu Dần |
16 6 Kỷ Mão |
17 7 Canh Thìn |
18 8 Tân Tỵ |
19 9 Nhâm Ngọ |
20 10 Quý Mùi |
21 11 Giáp Thân |
22 12 Ất Dậu |
23 13 Bính Tuất |
24 14 Đinh Hợi |
25 15 Mậu Tý |
26 16 Kỷ Sửu |
27 17 Canh Dần |
28 18 Tân Mão |
29 19 Nhâm Thìn |
30 20 Quý Tỵ |
31 21 Giáp Ngọ |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 1 năm 2024: Khai xuân tài lộc, đón nhiều may mắn
- Ngày tốt mua xe tháng 1 năm 2024 cho 12 con giáp chính xác nhất