Thứ năm, ngày 18/1/2024 (nhằm ngày 8/12 âm lịch) là ngày tốt vì thuộc vào ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo. Trong ngày, năng lượng may mắn sẽ được lan tỏa khắp nơi, nếu thực hiện công việc quan trọng có thể thu hút những điều tốt lành. Đặc biệt nếu làm các việc như cúng tế, cầu phúc, cưới hỏi và động thổ thì lợi càng thêm lợi.
1. Xem lịch âm ngày 18/1/2024
- Dương lịch: 18/1/2024
- Âm lịch: 8/12/2023
- Bát tự: Thuộc ngày Tân Tỵ, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Tiết: Tiểu Hàn
- Thuộc ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Định (nhập học hay mua gia súc đều tốt)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ hắc đạo:
- Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, cưới hỏi, động thổ, sửa bếp, mở kho, xuất hàng
- Việc kiêng kỵ: Chữa bệnh, giải trừ, san đường, đào đất, cải táng, an táng
2. Xem luận giải chi tiết ngày 18/1/2024
Để có thể thu hút được năng lượng tích cực trong ngày và tránh những trường hợp không may. Bạn có thể xem phần luận giải chi tiết dưới đây:
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Tân Tỵ, tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày Hung phạt nhật (Xấu)
- Nạp âm Bạch Lạp Kim kỵ với các tuổi Ất Hợi 1995, Kỷ Hợi 2019
- Ngày này thuộc Kim khắc Mộc, trong đó tuổi Kỷ Hợi 2019 nhờ bị Kim khắc mà được lợi
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Sửu, Dậu
- Lục hợp: Thân
- Tương hình: Dần, Thân
- Tương hại: Dần
- Tương xung: Hợi
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Ất Tỵ 1965, Ất Hợi 1995 , Kỷ Hợi 2019
- Tuổi xung khắc với tháng: Tân Mão 2011, Kỷ Mùi 1979, Quý Mùi 2003, Tân Dậu 1981
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Thanh Long Túc (xấu), trong ngày không nên xuất hành, tài lộc chưa có, nếu kiện cáo cũng đuối lý
- Hướng xuất hành: Hướng Tây Nam đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây gặp Hạc Thần (xấu)
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Đại an: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành tốt, cầu tài thuận lợi, nên đi hướng Tây Nam để cầu tài, nhà cửa được bình yên => Đánh giá: Tốt |
Tốc hỷ: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành vui vẻ, cầu tài nên đi hướng Nam, đi việc quan trọng may mắn, chăn nuôi thuận lợi => Đánh giá: Tốt |
Lưu niên: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành làm gì cũng khó thành, cầu tài không thấy, kiện cáo nên hoãn, người đi chưa có tin về => Đánh giá: Xấu |
Xích khẩu: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành không nên vì thường xảy ra cãi cọ, có người gây chuyện, cần đề phòng, nếu đi nên hoãn lại => Đánh giá: Xấu |
Tiểu cát: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành may mắn thuận lợi, kinh doanh được lời, người đi sắp trở về, mọi việc đều được hòa hợp => Đánh giá: Tốt |
Tuyệt lộ: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành và cầu tài đều bất lợi, ra đi dễ gặp nạn, đi việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cần cúng lễ => Đánh giá: Xấu |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Đẩu – Ngũ hành Mộc – Động vật: Giải (Cua)
- Thuộc Đẩu Mộc Giải – Tống Hữu: Tốt
- Nên làm: Khởi tạo, xây đắp, sửa mộ phần, làm thủy lợi, chặt cỏ phá đất, kinh doanh, cầu công danh
- Cần tránh: Đi thuyền, sinh con nên đặt tên con là tên sao Đẩu, Giải hoặc tên sao tháng, năm để dễ nuôi
- Trường hợp ngoại lệ:
- Tại Tỵ xấu, tại Dậu tốt
- Tại Sửu kỵ chôn cất, thừa kế, xuất hành
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Đại An (tốt), trong ngày thường yên ổn, bình an, may mắn và thịnh vượng
- Có thể làm nhiều việc quan trọng như nhập trạch, khai trương, động thổ, cưới hỏi, xuất hành, …
Xem thêm: Ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2024: Hạnh phúc viên mãn
Ngoài ra, nếu bạn muốn mua bán nhà hợp phong thủy thì có thể xem thêm tại đây:
Tóm lại, ngày 18/1/2024 (tức ngày 8/12 âm lịch) là ngày tốt, bạn có thể làm nhiều việc quan trọng. Tuy nhiên, trước khi làm gì cũng nên xem kỹ thông tin luận giải trong ngày để tránh một số trường hợp không may có thể xảy ra. Bên cạnh xem ngày 18/1, bạn có thể truy cập vào trang Muaban.net để xem các ngày tốt tháng 1 khác nhé!
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 1 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 20 Giáp Tý |
2 21 Ất Sửu |
3 22 Bính Dần |
4 23 Đinh Mão |
5 24 Mậu Thìn |
6 25 Kỷ Tỵ |
7 26 Canh Ngọ |
8 27 Tân Mùi |
9 28 Nhâm Thân |
10 29 Quý Dậu |
11 1/12 Giáp Tuất |
12 2 Ất Hợi |
13 3 Bính Tý |
14 4 Đinh Sửu |
15 5 Mậu Dần |
16 6 Kỷ Mão |
17 7 Canh Thìn |
18 8 Tân Tỵ |
19 9 Nhâm Ngọ |
20 10 Quý Mùi |
21 11 Giáp Thân |
22 12 Ất Dậu |
23 13 Bính Tuất |
24 14 Đinh Hợi |
25 15 Mậu Tý |
26 16 Kỷ Sửu |
27 17 Canh Dần |
28 18 Tân Mão |
29 19 Nhâm Thìn |
30 20 Quý Tỵ |
31 21 Giáp Ngọ |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 1 năm 2024: Khai xuân tài lộc, đón nhiều may mắn
- Ngày tốt mua xe tháng 1 năm 2024 cho 12 con giáp chính xác nhất