Thứ ba, ngày 9/1/2024 nằm ngày 28/11 âm lịch là ngày Thanh Long Hoàng Đạo (ngày tốt). Trong ngày nên làm các việc như cưới khỏi, khai trương và giao dịch để thu hút những điều may mắn đến với công việc, sức khỏe và tài vận.
1. Xem lịch âm ngày 9/1/2024
- Dương lịch: 9/1/2024
- Âm lịch: 28/11/2023
- Bát tự: Thuộc ngày Nhâm Thân, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
- Tiết: Tiểu Hàn
- Thuộc ngày: Thanh Long Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Nguy (nên bắt cá, kỵ đi thuyền)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ hắc đạo:
- Việc nên làm: Cúng tế, cưới hỏi, khai trương, giao dịch, chữa bệnh, thẩm mỹ, mở kho, xuất hàng, chôn cất
- Việc kiêng kỵ: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt
2. Xem luận giải chi tiết ngày 9/1/2024
Trong ngày để tránh làm những việc không nên gây ảnh hưởng đến năng lượng chung, bạn nên xem phần luận giải chi tiết sau:
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Nhâm Thân, tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), là ngày Cát nghĩa nhật (Tốt)
- Nạp âm Kiếm Phong Kim kỵ với các tuổi Bính Dần 1986, Canh Dần 2010
- Ngày này thuộc Kim khắc Mộc, trong đó tuổi Mậu Tuất 2018 vì nhờ Kim khắc nên được lợi
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Tý, Thìn
- Lục hợp: Tỵ
- Tương hình: Dần, Tỵ
- Tương hại: Hợi
- Tương xung: Dần
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Bính Dần 1986, Canh Dần 2010, Bính Thân 2016
- Tuổi xung khắc với tháng: Canh Dần 2010, Mậu Ngọ 1978, Nhâm Ngọ 2002, Canh Thân 1980
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Thiên Tài (Tốt), xuất hành và cầu tài đều thắng lợi, được người tốt giúp đỡ
- Hướng xuất hành: Hướng Tây đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Tốc hỷ: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành có tin vui, đi việc quan trọng gặp nhiều may mắn, chăn nuôi được thuận lợi => Đánh giá: Tốt |
Lưu niên: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành xấu khó thành, cầu tài không có, kiện cáo nên hoãn, cần phòng cãi cọ miệng tiếng => Đánh giá: Xấu |
Xích khẩu: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành dễ xảy ra tranh chấp cãi cọ, có người gây chuyện đói kém, cẩn thận bị lây bệnh => Đánh giá: Xấu |
Tiểu cát: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành thường gặp may mắn, buôn bán có lời, mọi việc hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi => Đánh giá: Tốt |
Tuyệt lộ: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành không có lợi, dễ gặp hạn, cầu tài không được, đi việc quan trọng dễ phải đòn => Đánh giá: Xấu |
Đại an: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành hay làm gì cũng tốt, nhà cửa yên ổn bình an, nếu cầu tài nên đi về hướng Tây Nam => Đánh giá: Tốt |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Dực – Ngũ hành Hỏa – Động vật: Rắn
- Thuộc Dực Hỏa Xà – Bi Đồng: Xấu
- Nên làm: Cắt áo
- Cần tránh: Cưới hỏi, xây cất nhà, trổ dựng cửa, làm thủy lợi
- Trường hợp ngoại lệ:
- Tại Tý, Thìn và Thân mọi việc đều tốt
- Tốt nhất là tại Thìn, còn tại Tý nên kế thừa sự nghiệp, lãnh chức
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Lưu Niên (xấu), việc gì làm trong ngày cũng khó xong, dễ bị trễ nãi, nhất là liên quan đến thủ tục, giấy tờ
- Cần tránh tham gia vào những việc lớn vì dễ hao tổn sức khỏe, tiền bạc, mất thời gian mà còn gặp chuyện thị phi
Xem thêm: Ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2024: Hạnh phúc viên mãn
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo mua bán nhà hợp phong thủy dưới đây:
Tóm lại, ngày 9/1/2024 (tức ngày 28/11 âm lịch) là ngày tốt, có thể làm nhiều việc quan trọng để đón năng lượng may mắn của ngày. Tuy nhiên, trong ngày sẽ có những việc làm và những tuổi kiêng kỵ, bạn cần xem kỹ luận giải để tránh những trường hợp này. Nếu bạn muốn xem ngày tốt tháng 1 thì có thể xem tại trang Muaban.net nhé!
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 1 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 20 Giáp Tý |
2 21 Ất Sửu |
3 22 Bính Dần |
4 23 Đinh Mão |
5 24 Mậu Thìn |
6 25 Kỷ Tỵ |
7 26 Canh Ngọ |
8 27 Tân Mùi |
9 28 Nhâm Thân |
10 29 Quý Dậu |
11 1/12 Giáp Tuất |
12 2 Ất Hợi |
13 3 Bính Tý |
14 4 Đinh Sửu |
15 5 Mậu Dần |
16 6 Kỷ Mão |
17 7 Canh Thìn |
18 8 Tân Tỵ |
19 9 Nhâm Ngọ |
20 10 Quý Mùi |
21 11 Giáp Thân |
22 12 Ất Dậu |
23 13 Bính Tuất |
24 14 Đinh Hợi |
25 15 Mậu Tý |
26 16 Kỷ Sửu |
27 17 Canh Dần |
28 18 Tân Mão |
29 19 Nhâm Thìn |
30 20 Quý Tỵ |
31 21 Giáp Ngọ |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 1 năm 2024: Khai xuân tài lộc, đón nhiều may mắn
- Ngày tốt mua xe tháng 1 năm 2024 cho 12 con giáp chính xác nhất