Thứ ba, ngày 30/1/2024 (nhằm ngày 20/12 âm lịch) là ngày tốt vì là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo. Trong ngày này nếu có làm các việc như cưới hỏi, động thổ, giao dịch hay ký kết đều có thể thu lại những năng lượng tích cực và may mắn.
1. Xem lịch âm ngày 30/1/2024
- Dương lịch: 30/1/2024
- Âm lịch: 20/12/2023
- Bát tự: Thuộc ngày Quý Tỵ, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Tiết: Đại Hàn
- Thuộc ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Định (mua gia súc tốt)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ hắc đạo:
- Việc nên làm: Cưới hỏi, động thổ, giao dịch, ký kết
- Việc kiêng kỵ: Xuất hành, giải trừ, san đường, đào đất, chôn cất
2. Xem luận giải chi tiết ngày 30/1/2024
Bạn có thể xem thông tin luận giải chi tiết của các yếu tố quan trọng trong ngày ở phần dưới đây:
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Quý Tỵ, tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), là ngày Cát chế nhật (Tốt)
- Nạp âm Trường Lưu Thủy kỵ với các tuổi Ất Hợi 1995, Đinh Hợi 2007
- Ngày này thuộc Thủy khắc Hỏa, trong đó tuổi Kỷ Sửu 2009, Kỷ Mùi 1979 và Đinh Dậu 2017 vì thuộc Hỏa nên không sợ Thủy
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Sửu, Dậu
- Lục hợp: Thân
- Tương hình: Dần, Thân
- Tương hại: Dần
- Tương xung: Hợi
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Mão 1987, Ất Hợi 1995, Đinh Hợi 2007
- Tuổi xung khắc với tháng: Tân Mão 2011, Kỷ Mùi 1979, Quý Mùi 2003, Tân Dậu 1981
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Bạch Hổ Túc (Xấu), cấm đi đâu xa, làm gì cũng khó thành công, mọi việc rất xấu
- Hướng xuất hành: Hướng Tây đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tại Thiên gặp Hạc Thần (xấu)
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Đại an: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành làm gì cũng thuận lợi, nhà cửa được yên ổn, gia đạo bình an, cầu tài nên đi hướng Tây Nam => Đánh giá: Tốt |
Tốc hỷ: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành có niềm vui, đi việc quan trọng có nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, cầu tài nên đi hướng Nam => Đánh giá: Tốt |
Lưu niên: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành khó thành, cầu tài không có, kiện cáo nên hoãn, người đi chưa có tin về, cẩn thận cãi cọ => Đánh giá: Xấu |
Xích khẩu: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành thường có cãi cọ, bất đồng quan điểm với người khác, dễ bị lây bệnh, cẩn thận bị nguyền rủa => Đánh giá: Xấu |
Tiểu cát: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành tốt thường gặp may mắn, buôn bán có lời, người đi sắp về, mọi việc được hòa hợp => Đánh giá: Tốt |
Tuyệt lộ: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành và cầu tài đều không được lợi, dễ gặp hạn, đi việc quan phải đòn, gặp ma quỷ phải cúng lễ => Đánh giá: Xấu |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Chủy – Ngũ hành Hỏa – Động vật: Khỉ
- Thuộc Trủy Hỏa Hầu – Phó Tuấn: Xấu
- Nên làm: Việc gì cũng không nên làm vì không có gì hợp với Sao Chủy
- Cần tránh: Khởi công, chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường, làm sẵn mồ mả
- Trường hợp ngoại lệ:
- Tại Tỵ xấu, tại Dậu tốt, tại Sửu làm gì cũng nên chuyện
- Hợp với ngày Tân Sửu và Đinh Sửu, chôn cất tốt
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Đại An (Tốt), trong ngày thường sẽ bình an, may mắn, thành công và thịnh vượng
- Có thể làm nhiều việc quan trọng như nhập trạch, khai trương, động thổ, cưới hỏi, xuất hành, hợp tác làm ăn, …
Xem thêm: Ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2024: Hạnh phúc viên mãn
Ngoài ra, bạn có thể xem tin đăng mua bán nhà hợp phong thủy tại đây:
Tóm lại, Mua Bán đã tổng hợp những thông tin quan trọng về ngày 30/1/2024 (tức ngày 20/12 âm lịch). Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp cho công việc của bạn suôn sẻ và thuận lợi hơn. Ngoài ra, bạn có thể truy cập vào trang Muaban.net để xem các ngày tốt tháng 1 khác nhé!
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 1 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 20 Giáp Tý |
2 21 Ất Sửu |
3 22 Bính Dần |
4 23 Đinh Mão |
5 24 Mậu Thìn |
6 25 Kỷ Tỵ |
7 26 Canh Ngọ |
8 27 Tân Mùi |
9 28 Nhâm Thân |
10 29 Quý Dậu |
11 1/12 Giáp Tuất |
12 2 Ất Hợi |
13 3 Bính Tý |
14 4 Đinh Sửu |
15 5 Mậu Dần |
16 6 Kỷ Mão |
17 7 Canh Thìn |
18 8 Tân Tỵ |
19 9 Nhâm Ngọ |
20 10 Quý Mùi |
21 11 Giáp Thân |
22 12 Ất Dậu |
23 13 Bính Tuất |
24 14 Đinh Hợi |
25 15 Mậu Tý |
26 16 Kỷ Sửu |
27 17 Canh Dần |
28 18 Tân Mão |
29 19 Nhâm Thìn |
30 20 Quý Tỵ |
31 21 Giáp Ngọ |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 1 năm 2024: Khai xuân tài lộc, đón nhiều may mắn
- Ngày tốt mua xe tháng 1 năm 2024 cho 12 con giáp chính xác nhất