Thứ bảy, ngày 3/2/2024 (nhằm ngày 24/12 âm lịch) là ngày xấu. Đây là ngày Câu Trần Hắc Đạo, năng lượng xấu sẽ được trải xuống nhân gian làm ảnh hưởng tới công việc quan trọng. Bạn nên xem luận giải chi tiết của ngày trong bài viết dưới đây để tránh các trường hợp kiêng kỵ.
1. Xem lịch âm ngày 3/2/2024
- Dương lịch: 3/2/2024
- Âm lịch: 24/12/2023
- Bát tự: Thuộc ngày Đinh Dậu, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Tiết: Đại Hàn
- Thuộc ngày: Câu Trần Hắc Đạo (Xấu)
- Trực: Thành (kỵ kiện cáo tố tụng)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ hắc đạo:
- Việc nên làm: Xuất hành, khai trương, cưới hỏi, động thổ, đổ mái, sửa bếp, giao dịch, ký kết, chôn cất
- Việc kiêng kỵ: Họp mặt
2. Xem luận giải chi tiết ngày 3/2/2024
Dưới đây là những thông tin quan trọng về ngày, bạn nên xem kỹ để tránh được vận xui có thể xảy đến:
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Đinh Dậu, tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), là ngày Cát chế nhật (Tốt)
- Nạp âm Sơn Hạ Hỏa kỵ với các tuổi Tân Mão 2011, Quý Mão 2023
- Ngày này thuộc Hỏa khắc Kim, trong đó Ất Mùi 2015, Quý Dậu 1993 vì thuộc Kim nên không sợ Hỏa
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Tý, Thìn
- Lục hợp: Tỵ
- Tương hình: Dần, Tỵ
- Tương hại: Hợi
- Tương xung: Dần
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Ất Mão 1975, Quý Mão 2023, Quý Tỵ 2013, Quý Hợi 1983
- Tuổi xung khắc với tháng: Tân Mão 2011, Kỷ Mùi 1979, Quý Mùi 2003, Tân Dậu 1981
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Thanh Long Túc (Xấu), xuất hành rất xấu, không nên đi xa, kiện cáo cũng dễ thua vì đuối lý
- Hướng xuất hành: Hướng Đông đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tại Thiên gặp Hạc Thần (xấu)
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Tiểu cát: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành may mắn, buôn bán có lời, người nhà khỏe mạnh, cầu hết bệnh sẽ khỏi, mọi việc hòa hợp => Đánh giá: Tốt |
Tuyệt lộ: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành xấu dễ gặp nạn, cầu tài trái ý, đi việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an => Đánh giá: Xấu |
Đại an: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành tốt, cầu tài như ý nhưng nên đi hướng Tây Nam, nhà cửa yên ổn, gia đạo bình an => Đánh giá: Tốt |
Tốc hỷ: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành có tin tức tốt đến, đi việc quan trọng may mắn, nên đi hướng Nam cầu tài, chăn nuôi thuận lợi => Đánh giá: Tốt |
Lưu niên: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành khó thành, cầu tài không thấy, người đi chưa có tin, cẩn thận cãi cọ, làm gì cũng chậm chạp => Đánh giá: Xấu |
Xích khẩu: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành phải đề phòng có người gây chuyện, dễ xảy ra cãi cọ tranh chấp, cẩn thận lây bệnh => Đánh giá: Xấu |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Liễu – Ngũ hành Thổ – Động vật: Hoẵng (Mang rừng)
- Thuộc Liễu Thổ Chương – Nhậm Quang: Xấu
- Nên làm: Không có việc gì nên hợp, vì Sao Liễu xấu không hợp với việc gì
- Cần tránh: Khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, xây đắp, làm thủy lợi
- Trường hợp ngoại lệ:
- Tại Ngọ làm gì cũng tốt, tại Tỵ nên thừa kế hoặc lãnh quan chức
- Tại Dần và Tuất đặc biệt kỵ với chôn cất và xây cất
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Tiểu Cát (Tốt), nên tiến hành làm những công việc quan trọng để đón nhận năng lượng may mắn và tích cực
- Công việc thực hiện thường được suôn sẻ, nếu có khó khăn cũng được quý nhân giúp đỡ, mọi chuyện được giải quyết
Xem thêm: Xem ngày tốt cưới hỏi tháng 2 năm 2024: Hôn nhân viên mãn
Ngoài ra, bạn có thể xem thêm các tin đăng mua bán nhà có hướng hợp phong thủy tại đây:
Vậy, ngày 3/2/2024 (nhằm ngày 24/12 âm lịch) là ngày xấu, không nên làm việc quan trọng. Tuy có một số yếu tố tốt, nhưng nhìn chung vẫn bị ảnh hưởng xấu bởi năng lượng của ngày. Nếu có việc gì quan trọng, bạn nên chọn ngày tốt tháng 2 tại trang Muaban.net nhé!
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 2 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 22 Ất Mùi |
2 23 Bính Thân |
3 24 Đinh Dậu |
4 25 Mậu Tuất |
|||
5 26 Kỷ Hợi |
6 27 Canh Tý |
7 28 Tân Sửu |
8 29 Nhâm Dần |
9 30 Quý Mão |
10 1/1 Giáp Thìn |
11 2 Ất Tỵ |
12 3 Bính Ngọ |
13 4 Đinh Mùi |
14 5 Mậu Thân |
15 6 Kỷ Dậu |
16 7 Canh Tuất |
17 8 Tân Hợi |
18 9 Nhâm Tý |
19 10 Quý Sửu |
20 11 Giáp Dần |
21 12 Ất Mão |
22 13 Bính Thìn |
23 14 Đinh Tỵ |
24 15 Mậu Ngọ |
25 16 Kỷ Mùi |
26 17 Canh Thân |
27 18 Tân Dậu |
28 19 Nhâm Tuất |
29 20 Quý Hợi |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 2 năm 2024: Đón may mắn về tình duyên, sự nghiệp
- Xem ngày tốt mua xe tháng 2 năm 2024 cho 12 con giáp chi tiết nhất