Thứ sáu, ngày 2/2/2024 (nhằm ngày 23/12 âm lịch) là ngày tốt vì thuộc vào ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo. Đây là ngày ông Táo về trời, bạn có thể làm lễ cúng ông Táo và làm các việc quan trọng khác trong ngày này. Năng lượng tốt của ngày sẽ giúp cho công việc của bạn được suôn sẻ và thuận lợi.
1. Xem lịch âm ngày 2/2/2024
- Dương lịch: 2/2/2024
- Âm lịch: 23/12/2023
- Bát tự: Thuộc ngày Bính Thân, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Tiết: Đại Hàn
- Thuộc ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Nguy (bắt cá tốt nhưng kỵ đi thuyền)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ hắc đạo:
- Việc nên làm: Cúng tế, cưới hỏi, khai trương, giao dịch, mở kho, xuất hàng, chôn cất
- Việc kiêng kỵ: Cầu phúc, cầu tự
2. Xem luận giải chi tiết ngày 2/2/2024
Dưới đây là phần luận giải chi tiết của từng yếu tố quan trọng trong ngày có thể làm ảnh hưởng đến năng lượng của ngày.
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Bính Thân, tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), là ngày Cát chế nhật (Tốt)
- Nạp âm Sa Trung Kim kỵ với các tuổi Canh Dần 2010, Nhâm Dần 2022
- Ngày này thuộc Hỏa khắc Kim, trong đó tuổi Giáp Ngọ 2014 và Nhâm Thân 1992 vì thuộc Kim nên không sợ Hỏa
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Tý, Thìn
- Lục hợp: Tỵ
- Tương hình: Dần, Tỵ
- Tương hại: Hợi
- Tương xung: Dần
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Dần 1974, Nhâm Dần 2022, Nhâm Thìn 2012, Nhâm Thân 1992, Nhâm Tuất 1982
- Tuổi xung khắc với tháng: Tân Mão 2011, Kỷ Mùi 1979, Quý Mùi 2003, Tân Dậu 1981
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Thanh Long Kiếp (Tốt), xuất hành cả 4 phương và 8 hướng thì đều tốt, mọi sự như ý
- Hướng xuất hành: Hướng Đông đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tại Thiên gặp Hạc Thần (xấu)
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Xích khẩu: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành xấu, thường xảy ra cãi vã, bị gây chuyện, nên hoãn lại, cẩn thận bị nguyền rủa => Đánh giá: Xấu |
Tiểu cát: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành tốt, gặp may mắn, kinh doanh có lời, người đi sắp về, có bệnh cầu sẽ khỏi => Đánh giá: Tốt |
Tuyệt lộ: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành gặp hạn, cầu tài mờ mịt, đi việc quan trọng không nên, gặp ma quỷ cần cúng lễ để được an => Đánh giá: Xấu |
Đại an: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành để làm mọi việc thì đều tốt, nên chọn hướng Tây Nam để cầu tài, nhà cửa được yên ổn => Đánh giá: Tốt |
Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành có tin vui tới, đi việc quan trọng may mắn, cầu tài nên đi hướng Nam, chăn nuôi thuận lợi => Đánh giá: Tốt |
Lưu niên: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành xấu, làm gì cũng khó thành, cầu tài không có, nên hoãn kiện cáo, việc gì làm cũng chậm => Đánh giá: Xấu |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Quỷ – Ngũ hành Kim – Động vật: Dê
- Thuộc Quỷ Kim Dương – Vương Phách: Xấu
- Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ, phá đất
- Cần tránh: Khởi tạo, xây cất nhà cửa, cưới hỏi, làm thủy lợi, xây tường, dựng cột
- Trường hợp ngoại lệ:
- Tại Tý thừa kế tốt, tại Thân kỵ xuất hành, thừa kế, chôn cất
- Nếu rơi vào ngày 16 âm lịch thì kỵ làm rượu, làm hành chính, đi thuyền
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Xích Khẩu (Xấu), không nên làm các việc quan trọng vì thường sẽ gặp khó khăn và không được kết quả như ý
- Thường dễ gặp bất lợi, rắc rối dẫn đến bất đồng, tranh chấp và có thể xảy ra kiện cáo tố tụng
Xem thêm: Xem ngày tốt cưới hỏi tháng 2 năm 2024: Hôn nhân viên mãn
Ngoài ra, bạn có thể xem thêm các tin đăng mua bán nhà hợp tuổi mệnh tại đây:
Vậy qua bài viết, Mua Bán đã giúp bạn luận giải chi tiết ngày 2/2/2024 (23/12 âm lịch). Hy vọng rằng với những thông tin mà bài viết cung cấp sẽ giúp bạn lên kế hoạch cho công việc tốt hơn, thu hút được nhiều may mắn tài lộc hơn. Ngoài ra, nếu bạn muốn xem những ngày tốt tháng 2 khác thì có thể truy cập vào trang Muaban.net!
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 2 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 22 Ất Mùi |
2 23 Bính Thân |
3 24 Đinh Dậu |
4 25 Mậu Tuất |
|||
5 26 Kỷ Hợi |
6 27 Canh Tý |
7 28 Tân Sửu |
8 29 Nhâm Dần |
9 30 Quý Mão |
10 1/1 Giáp Thìn |
11 2 Ất Tỵ |
12 3 Bính Ngọ |
13 4 Đinh Mùi |
14 5 Mậu Thân |
15 6 Kỷ Dậu |
16 7 Canh Tuất |
17 8 Tân Hợi |
18 9 Nhâm Tý |
19 10 Quý Sửu |
20 11 Giáp Dần |
21 12 Ất Mão |
22 13 Bính Thìn |
23 14 Đinh Tỵ |
24 15 Mậu Ngọ |
25 16 Kỷ Mùi |
26 17 Canh Thân |
27 18 Tân Dậu |
28 19 Nhâm Tuất |
29 20 Quý Hợi |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 2 năm 2024: Đón may mắn về tình duyên, sự nghiệp
- Xem ngày tốt mua xe tháng 2 năm 2024 cho 12 con giáp chi tiết nhất