Thứ tư, ngày 10/1/2024 (tức ngày 29/11 âm lịch) là ngày tốt (thuộc ngày Minh Đường Hoàng Đạo). Để thu hút được năng lượng tích cực của ngày, bạn nên làm các việc như cưới hỏi, khai trương, giao dịch và ký kết, …
1. Xem lịch âm ngày 10/1/2024
- Dương lịch: 10/1/2024
- Âm lịch: 29/11/2023
- Bát tự: Thuộc ngày Quý Dậu, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
- Tiết: Tiểu Hàn
- Thuộc ngày: Minh Đường Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Thành (nhập học tốt, kỵ kiện cáo)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ hắc đạo:
- Việc nên làm: Xuất hành, cưới hỏi, khai trương, giao dịch, ký kết, an táng, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
- Việc kiêng kỵ: Động thổ, họp mặt, sửa tường, đào đất, dỡ nhà, san đường
2. Xem luận giải chi tiết ngày 10/1/2024
Ngày 10/1 là ngày tốt, tuy nhiên trong ngày sẽ có một số trường hợp kiêng kỵ. Bạn nên xem phần luận giải dưới đây để nắm rõ hơn:
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Quý Dậu, tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), là ngày Cát nghĩa nhật (Tốt)
- Nạp âm Kiếm Phong Kim kỵ với các tuổi Đinh Mão 1987, Tân Mão 2011
- Ngày này thuộc Kim khắc Mộc, trong đó tuổi Kỷ Hợi 2019 vì nhờ Kim khắc nên được lợi
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Tý, Thìn
- Lục hợp: Tỵ
- Tương hình: Dần, Tỵ
- Tương hại: Hợi
- Tương xung: Dần
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Mão 1987, Tân Mão 2011, Đinh Dậu 2017
- Tuổi xung khắc với tháng: Canh Dần 2010, Mậu Ngọ 1978, Nhâm Ngọ 2002, Canh Thân 1980
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Thiên Tặc (xấu), trong ngày xuất hành và cầu tài đều xấu, dễ bị mất cắp giữa đường
- Hướng xuất hành: Hướng Tây đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Lưu niên: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành xấu khó nên việc, cầu tài không có, kiện cáo đuối lý nên hoãn, cẩn thận cãi cọ => Đánh giá: Xấu |
Xích khẩu: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành dễ xảy ra tranh chấp cãi cọ, cần đề phòng có người nguyền rủa, tránh lây bệnh => Đánh giá: Xấu |
Tiểu cát: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành tốt lành, thường gặp may mắn, buôn bán được lời, mọi việc hòa hợp, gia đình khỏe mạnh => Đánh giá: Tốt |
Tuyệt lộ: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành trái ý dễ gặp hạn, cầu tài không có lợi, đi việc quan trọng khó thành => Đánh giá: Xấu |
Đại an: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành tốt, nhà cửa được yên ổn và bình an, nếu có xuất hành nên chọn và đi theo hướng Tây Nam => Đánh giá: Tốt |
Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành có tin vui, đi việc quan trọng may mắn và thuận lợi, cầu tài nên đi hướng Nam để đón may mắn tài lộc => Đánh giá: Tốt |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Chẩn – Ngũ hành Thủy – Động vật: Giun
- Thuộc Chẩn Thủy Dẫn – Lưu Trực: Tốt
- Nên làm: Khởi công, xây cất lầu gác, cưới hỏi, chôn cất, dựng trại, chặt cỏ phá đất, xuất hành
- Cần tránh: Đi thuyền
- Trường hợp ngoại lệ:
- Tại Sửu, Dần và Tỵ tốt
- Tại Sửu tạo tác thịnh vượng
- Tại Tỵ mưu động ắt thành danh
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Tốc Hỷ (tốt vừa), thường có tin vui trong ngày, với nhiều may mắn và điều tốt lành
- Mọi việc nên tiến hành càng sớm càng tốt (tốt nhất là từ sáng đến trưa), càng để lâu càng giảm cát lợi
Xem thêm: Ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2024: Hạnh phúc viên mãn
Ngoài ra, bạn có thể mua bán nhà hợp phong thủy và tuổi mệnh tại đây:
Qua bài viết có thể thấy ngày 10/1/2024 (nhằm ngày 29/11 âm lịch) là ngày tốt. Bạn có thể làm nhiều việc quan trọng, tuy nhiên nên xem kỹ các thông tin luận giải về ngày để mọi việc diễn ra thuận lợi. Bên cạnh ngày 10/1, bạn cũng có thể xem các ngày tốt tháng 1 khác tại trang Muaban.net.
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 1 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 20 Giáp Tý |
2 21 Ất Sửu |
3 22 Bính Dần |
4 23 Đinh Mão |
5 24 Mậu Thìn |
6 25 Kỷ Tỵ |
7 26 Canh Ngọ |
8 27 Tân Mùi |
9 28 Nhâm Thân |
10 29 Quý Dậu |
11 1/12 Giáp Tuất |
12 2 Ất Hợi |
13 3 Bính Tý |
14 4 Đinh Sửu |
15 5 Mậu Dần |
16 6 Kỷ Mão |
17 7 Canh Thìn |
18 8 Tân Tỵ |
19 9 Nhâm Ngọ |
20 10 Quý Mùi |
21 11 Giáp Thân |
22 12 Ất Dậu |
23 13 Bính Tuất |
24 14 Đinh Hợi |
25 15 Mậu Tý |
26 16 Kỷ Sửu |
27 17 Canh Dần |
28 18 Tân Mão |
29 19 Nhâm Thìn |
30 20 Quý Tỵ |
31 21 Giáp Ngọ |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 1 năm 2024: Khai xuân tài lộc, đón nhiều may mắn
- Ngày tốt mua xe tháng 1 năm 2024 cho 12 con giáp chính xác nhất
- Lịch âm tháng 12 năm 2024 – Xem lịch âm để xây nhà, cưới hỏi, sinh con