Bảng giá đất Bình Dương đang nhận được sự quan tâm rất lớn từ các nhà đầu tư. Hệ thống cơ sở hạ tầng tiên tiến, cùng tiềm năng phát triển vượt bậc của nơi đây khiến nhiều người không khỏi bất ngờ. Cùng Mua Bán tìm hiểu bảng giá đất tỉnh Bình Dương được cập nhật mới nhất qua bài viết sau.
1. Bảng giá đất Bình Dương hiện nay có hiệu lực đến khi nào?
Chiếu theo Khoản 1 Điều 114 Luật Đất Đai 2013 cho biết, bảng giá bán đất Bình Dương sẽ được xây dựng định kỳ 5 năm một lần. Thời gian công bố bảng giá mới sẽ là ngày 1 tháng 1 năm đầu tiên của định kỳ mới.
Theo cập nhật từ Mua Bán, bảng giá đất Bình Dương mới nhất được công bố vào ngày 01/01/2020 và sẽ có hiệu lực đến ngày 31/12/2024.
2. Nội dung của bảng giá đất Bình Dương
Bảng giá đất Bình Dương được công bố có nêu rõ các nội dung:
- Công thức, cách thức tính giá các loại đất (theo hệ số).
- Phân loại đất, phân loại khu vực, vị trí đất.
- Bảng giá đất sản xuất nông nghiệp, bảng giá đất lâm nghiệp và đất nông nghiệp khác.
- Bảng giá đất ở nông thôn.
- Bảng giá đất thương mại dịch vụ tại nông thôn.
- Bảng giá đất không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn nhưng là đất sản xuất, kinh doanh.
- Bảng giá đất ở trong đô thị.
- Bảng giá đất kinh doanh thương mại, dịch vụ trong đô thị.
- Bảng giá đất không phải thương mại, dịch vụ nhưng là đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.
3. Phổ biến sơ lược giá bán của các loại đất ở Bình Dương
3.1 Đất phi nông nghiệp
Giá đất phi nông nghiệp tại Bình Dương có mức tăng trưởng bình quân khoảng 18% so với giá cũ. Cụ thể như sau:
- Đất TP Thủ Dầu Một tăng bình quân 10%.
- Đất thị xã Dĩ An, Thuận An tăng bình quân 5 – 30%.
- Đất thị xã Bến Cát, Tân Uyên, huyện Bắc Tân Uyên, Bàu Bàng tăng bình quân 5 – 20%.
- Đất huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo tăng bình quân 10%.
- Đất cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo và đất quốc phòng, an ninh được bổ sung có mức giá bằng 65% đất nhà ở.
>>>Tham khảo thêm: Quỹ đất là gì? Và những vấn đề pháp lý có liên quan
3.2 Đất nông nghiệp
Giá bán đất nông nghiệp tại Bình Dương ở mức bằng với khung giá tối đa Nghị định số 104/2014/NĐ-CP. Tuy nhiên cũng cần đảm bảo sự ổn định, hài hòa của đất nông nghiệp giữa các nơi trên địa bàn tỉnh. Riêng giá đất rừng đặc dụng được tính bằng với đất rừng sản xuất và rừng phòng hộ. Mức giá cao nhất có thể lên đến 450 nghìn đồng/m2.
3.3 Đất ở đô thị
Đất đô thị tại các tuyến đường loại I, các tuyến đường lớn, sầm uất có giá cao nhất lên đến 37,8 triệu đồng/ m2. Cụ thể là các tuyến đường: Yersin, Cách mạng tháng Tám, Đại lộ Bình Dương, Bạch Đằng, Điểu Ong, Đoàn Trần Nghiệp, Hùng Vương, Đinh Bộ Lĩnh, Nguyễn Thái Học, Nguyễn Du, Quang Trung và Trần Hưng Đạo.
Còn lại các tuyến đường loại II của thành phố Thủ Dầu Một cũng có giá dao từ từ 20 đến 25 triệu đồng/m2.
Tham khảo thêm tin đăng mua bán đất phù hợp với bạn:
4. Chi tiết bảng giá đất Bình Dương hiện nay giai đoạn 2021-2024
4.1 Giá đất Thành phố Thủ Dầu Một một và các phường:
Bảng giá sau đây chỉ áp dụng tại Thành phố Thủ Dầu Một và các phường sau: Chánh Nghĩa, Định Hòa, Chánh Mỹ Mỹ, Hiệp Thành, Hòa Phú, Hiệp An, Phú Mỹ, Phú Cường, Phú Hòa, Phú Thọ, Phú Tân, Tương Bình Hiệp, Tân An).
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí – Đơn vị tính: 1.000 đ/m2 |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
III |
Loại 1 |
37,800 |
15,120 |
11,340 |
7,560 |
Loại 2 |
25,000 |
11,390 |
8,860 |
6,580 |
|
Loại 3 |
16,000 |
8,800 |
7,200 |
5,120 |
|
Loại 4 |
10,700 |
6,420 |
4,820 |
3,420 |
|
Loại 5 |
5,300 |
3,450 |
2,650 |
2,120 |
4.2 Giá đất Thành phố Thuận An và các phường:
Bảng giá đất Bình Dương sau đây chỉ áp dụng tại Thành phố Thuận An và các phường: An Thạnh, An Phú, Bình Hòa, Bình Nhâm, Bình Chuẩn, Hưng Định, Thuận Giao, Lái Thiêu, Vĩnh Phú).
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí – Đơn vị tính: 1.000 đ/m2 |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
III |
Loại 1 |
19,200 |
10,560 |
8,640 |
6,140 |
Loại 2 |
14,400 |
7,920 |
6,480 |
4,610 |
|
Loại 3 |
9,600 |
5,280 |
4,320 |
3,070 |
|
Loại 4 |
4,800 |
3,120 |
2,400 |
1,920 |
|
Loại 5 |
3,400 |
2,210 |
1,700 |
1,360 |
4.3 Giá đất Thành phố Dĩ An và các phường:
Giá đất Bình Dương trong bảng sau chỉ áp dụng tại Thành phố Dĩ An và các phường: Bình Thắng, An Bình, Bình An, Đông Hòa, Dĩ An, Tân Đông Hiệp, Tân Bình.
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí – Đơn vị tính: 1.000 đ/m2 |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
III |
Loại 1 |
19,200 |
10,560 |
8,640 |
6,140 |
Loại 2 |
14,400 |
7,920 |
6,480 |
4,610 |
|
Loại 3 |
9,600 |
5,280 |
4,320 |
3,070 |
|
Loại 4 |
4,800 |
3,120 |
2,400 |
1,920 |
|
Loại 5 |
3,400 |
2,210 |
1,700 |
1,360 |
4.4 Giá đất Thị xã Bến Cát và các phường:
Bảng giá sau áp dụng cho đất tại Thị xã Bến Cát và các phường: Chánh Phú Hòa, Hòa Lợi, Tân Định, Mỹ Phước, Thới Hòa.
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí – Đơn vị tính: 1.000 đ/m2 |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
III |
Loại 1 |
13,200 |
7,260 |
5,940 |
4,220 |
Loại 2 |
9,200 |
5,060 |
4,140 |
2,940 |
|
Loại 3 |
5,600 |
3,640 |
2,800 |
2,240 |
|
Loại 4 |
3,500 |
2,280 |
1,750 |
1,400 |
|
Loại 5 |
2,100 |
1,370 |
1,050 |
840 |
4.5 Giá đất Thị xã Tân Uyên và các Phường:
Bảng giá đất Bình Dương sau áp dụng cho khu vực Thị xã Tân Uyên và các phường Tân Hiệp, Khánh Bình, Thạnh Phước, Tân Phước Khánh, Uyên Hưng, Thái Hòa.
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí – Đơn vị tính: 1.000 đ/m2 |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
III |
Loại 1 |
13,200 |
7,260 |
5,940 |
4,220 |
Loại 2 |
9,200 |
5,060 |
4,140 |
2,940 |
|
Loại 3 |
5,600 |
3,640 |
2,800 |
2,240 |
|
Loại 4 |
3,500 |
2,280 |
1,750 |
1,400 |
|
Loại 5 |
2,100 |
1,370 |
1,050 |
840 |
4.6 Giá đất Thị Trấn Lai Uyên, Huyện Bàu Bàng
Sau đây là bảng giá đất Bình Dương tại thị trấn Lai Uyên, huyện Bàu Bàng:
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí – Đơn vị tính: 1.000 đ/m2 |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
III |
Loại 1 |
3,200 |
2,080 |
1,600 |
1,280 |
Loại 2 |
2,200 |
1,430 |
1,100 |
880 |
|
Loại 3 |
1,600 |
1,040 |
800 |
640 |
|
Loại 4 |
1,400 |
910 |
700 |
560 |
4.7 Giá đất Thị Trấn Tân Thành, Huyện Bắc Tân Uyên
Bảng giá đất Bình Dương tại thị trấn Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên cũng được quan tâm không kém.
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí – Đơn vị tính: 1.000 đ/m2 |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
III |
Loại 1 |
3,200 |
2,080 |
1,600 |
1,280 |
Loại 2 |
2,200 |
1,430 |
1,100 |
880 |
|
Loại 3 |
1,600 |
1,040 |
800 |
640 |
|
Loại 4 |
1,400 |
910 |
700 |
560 |
4.8 Giá đất Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo
Bảng giá đất Bình Dương tại khu vực thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo.
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí – Đơn vị tính: 1.000 đ/m2 |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
III |
Loại 1 |
3,200 |
2,080 |
1,600 |
1,280 |
Loại 2 |
2,200 |
1,430 |
1,100 |
880 |
|
Loại 3 |
1,600 |
1,040 |
800 |
640 |
|
Loại 4 |
1,400 |
910 |
700 |
560 |
4.9 Giá đất Thị Trấn Dầu Tiếng, Huyện Dầu Tiếng
Dưới đây là bảng giá khu vực thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng.
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí – Đơn vị tính: 1.000 đ/m2 |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
III |
Loại 1 |
3,200 |
2,080 |
1,600 |
1,280 |
Loại 2 |
2,200 |
1,430 |
1,100 |
880 |
|
Loại 3 |
1,600 |
1,040 |
800 |
640 |
|
Loại 4 |
1,400 |
910 |
700 |
560 |
4.10 Bảng giá đất Bình Dương theo từng con đường Tp Dĩ An Bình Dương
Giá đất Bình Dương từng con đường tại thành phố Dĩ An cũng được quan tâm không kém.
Số TT |
Tên đường |
Khu vực |
Giá bán (triệu/m2) |
1 |
Mỹ Phước – Tân Vạn |
P. Tân Đông Hiệp |
14-19 |
2 |
Phan Đình Giót |
TP Thuận An |
14-19 |
3 |
Phan Bội Châu |
Tp Dĩ An |
10-19 triệu |
4 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Tp Dĩ An |
10-19 triệu |
5 |
Trần Văn Giác |
Tp Dĩ An |
10-19 triệu |
6 |
Ngô Thị Nhậm |
Tp Dĩ An |
10-19 triệu |
7 |
Nguyễn An Ninh |
Tp Dĩ An |
10-19 triệu |
8 |
Phạm Ngũ Lão |
Tp Dĩ An |
10-19 triệu |
9 |
GS1 Công viên nước Dĩ An |
Tp Dĩ An |
80-100 |
10 |
D5 Dự án Đông Bình Dương |
Tp Dĩ An |
13-16 |
11 |
D3 Dự án Đông Bình Dương |
Tp Dĩ An |
13-14 |
12 |
D1 Dự án Đông Bình Dương |
Tp Dĩ An |
13-16 |
13 |
D7 Dự án Đông Bình Dương |
Tp Dĩ An |
19-22 |
14 |
D9 Dự án Đông Bình Dương |
Tp Dĩ An |
13-15 |
15 |
D11 Dự án Đông Bình Dương |
Tp Dĩ An |
13-16 |
16 |
D13 Dự án Đông Bình Dương |
Tp Dĩ An |
13-17 |
4.11 Bảng giá đất nền Bình Dương năm 2023
Tính đến hiện tại, đất nền Bình Dương vẫn là thị trường dành được nhiều sự quan tâm của giới đầu tư, Điều này xuất phát từ nhu cầu ở, đầu tư, kinh doanh và cả cho thuê.
Số TT |
Tên dự án |
Khu vực |
Giá bán (triệu/m2) |
1 |
Dự án Luxcity |
TP Thủ Dầu Một |
23-25 |
2 |
Dự án Takara Residence |
TP Thủ Dầu Một |
45 |
3 |
Dự án QI IsLand |
Đường Ngô Chí Quốc |
40 |
4 |
Dự án Nam An New City |
Huyện Bàu Bàng |
9-10 triệu |
5 |
Dự án Phúc An Garden |
Huyện Bàu Bàng |
12.5 |
6 |
Dự án Thang Long Central City |
Huyện Bàu Bàng |
10-14.2 triệu |
7 |
Dự án Lê Phong An Phú |
TP Thuận An |
26 |
8 |
Dự án Florence Resident |
TP Thuận An |
24-25 |
9 |
Dự án Thiên An origin |
TP Thuận An |
25 |
10 |
Dự án Rich Town An Phú |
TP Thuận An |
28-32 |
11 |
Dự án Royal Marker Tow |
TP Thuận An |
24-26 |
12 |
Dự án Thuận An Central |
TP Thuận An |
27 |
13 |
Dự án Phú Hồng Khang |
TP Thuận An |
19-25 |
14 |
Dự án Diamond City |
TP Thuận An |
19-21 |
15 |
Dự án Cát Tường Phú Thịnh |
TP Thuận An |
21 |
16 |
Dự án Horizon Homes |
TP Thuận An |
40 |
17 |
Dự án The Sun City |
TP Thuận An |
22 |
18 |
Dự án Phú Hồng Thịnh |
TP Thuận An |
18-20 |
19 |
Dự án Vĩnh Phú 2 |
TP Thuận An |
32 |
20 |
Dự án Khu đô thị Đông Bình Dương |
TP Dĩ An |
10-15 triệu |
21 |
Dự án Phú Mỹ Hiệp |
TP Dĩ An |
29-30 |
22 |
Dự án Phú Hồng Thịnh 9,10 |
TP Dĩ An |
25 |
23 |
Dự án Golden Mall |
TP Dĩ An |
23-25 |
24 |
Dự án Phú Hồng Thịnh 6 |
TP Dĩ An |
18 |
25 |
Dự án Khu đô thị Bình Nguyên |
TP Dĩ An |
8,1-9,1 |
26 |
Dự án Avenue City |
TX Bến Cát |
13 |
27 |
Dự án Golden Park – Mỹ Phước 1 |
TX Bến Cát |
10 |
28 |
Dự án Bến Cát City Zone |
TX Bến Cát |
13-14 |
29 |
Dự án Victory City |
TX Tân Uyên |
8-10 triệu |
30 |
Dự án Casa Mall |
TX Tân Uyên |
21 |
31 |
Dự án New Times City |
TX Tân Uyên |
8,9 |
5. Bảng giá đất Bình Dương hiện tại áp dụng đối với các trường hợp nào?
Trên thực tế, giá đất Bình Dương khi giao dịch có thể tăng giảm tùy thời điểm. Vậy bảng giá đất Bình Dương được công bố thường được sử dụng trong trường hợp nào?
- Tính tiền chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ đất phi nông nghiệp, đất nông nghiệp sang đất thổ cư.
- Tính tiền thuế sử dụng đất.
- Tính tiền sử dụng đất (trường hợp được nhà nước công nhận quyền).
- Tính phí trong quản lý đất đai.
- Tính tiền xử phạt vi phạm quyền đất đai.
- Tính tiền bồi thường trong trường hợp gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng.
- Tính số tiền trả lại cho người tự nguyện giao lại đất cho nhà nước (trường hợp đất trả lại là đất nhà nước giao và có thu tiền sử dụng đất).
- Công nhận quyền sử dụng đất cho những mẫu đất có thu tiền sử dụng.
- Tính tiền trả tiền thuê đất 1 lần cho cả thời gian thuê.
>>> Tham khảo thêm: Mua bán đất Bình Dương cần lưu ý những gì?
6. Bảng giá đất Bình Dương biến động như thế nào so với những năm vừa qua
6.1 Sơ lược về bảng giá đất Bình Dương trong những năm gần đây
Theo số liệu Mua Bán thu thập được cho thấy, bất chấp dịch bệnh, từ 2020 đến 2022, giá bán của các loại hình bất động sản Bình Dương vẫn giữ được giá và tăng nhẹ. Tuy nhiên phân khúc biệt thự liền kề có dấu hiệu giảm khoảng 6%.
Riêng Thuận An và Thủ Dầu Một, loại hình nhà phố, nhà riêng liền kề có mức tăng trưởng khá cao từ năm 2021 đến 2022. Trong khi thị trường căn hộ đang có dấu hiệu bão hòa thì phân khúc này có dấu hiệu rất khả quan.
Đặc biệt trong 4 tháng đầu năm 2022, loại hình Shophouse được bán khá chạy và mức giá cũng tăng trưởng nhiều so với 2021. Trung bình mỗi m2 ở đây có giá 21 – 57 triệu đồng tùy vị trí. Trong khi trước đó loại hình này chưa được thịnh hành tại Bình Dương trước đây.
Nhìn chung, căn hộ vẫn giữ được sức hút với người mua. Theo báo cáo cho thấy giá bán căn hộ cao nhất là ở Thủ Dầu Một, tiếp đến là Dĩ An và Thuận An, nhưng chênh lệch cũng không quá cao. Mỗi căn có giá trung bình 30 triệu đồng/ m2 ào đầu năm 2022 và chỉ bằng với dự án trung cấp ở TP. HCM.
Phân khúc dẫn đầu tại Thủ Dầu Một và Dĩ An phải kể đến đất nền dự án và đất nền. Từ năm 2020 đến 2021 mức giá đã tăng từ 30 – 60% với 22 – 43 triệu đồng/ m2. Đến năm 2022, đất khu vực tăng nhẹ từ 5% tùy vào vị trí. Trong khi đó các huyện Bắc Tân Uyên, thị xã Bến Cát, huyện Bàu Bàng, thị xã Tân Uyên cũng tăng 20% và ổn định với mức giá 7 – 11 triệu đồng/ m2 trong 3 năm qua.
6.2 Dự kiến thị trường bất động sản Bình Dương năm 2023
Trong nhiều năm qua, Bình Dương luôn có mặt trong top 5 địa điểm đầu tư hấp dẫn nhất thị trường Việt Nam. Hiện nay khu vực này cũng đang hướng đến mô hình Smart City (thành phố thông minh). Lượng nhu cầu tìm kiếm tăng hơn 100% và lượng tin rao vặt cũng tăng 64% so với thời điểm trước.
Dự kiến trong năm nay và vài năm sắp tới, giá đất tại Bình Dương sẽ tăng mạnh, tối thiểu là 45% so với trước đây. Trong đó nổi bật là TP Thủ Dầu Một bình quân tăng khoảng 50%, Dĩ An và Thuận An cũng tăng cao nhất đến 95%. Tân Uyên và Bến Cát cũng tăng 60%, Bắc Tân Uyên và huyện Bàu Bàng tăng khoảng 80%. Ngoài ra khu vực huyện Dầu Tiếng và Phú Giáo được đánh giá có mức tăng thấp nhất nhưng cũng rơi vào khoảng 45% so với bảng giá hiện hành.
Trên đây là bảng giá đất Bình Dương mới nhất được công bố và sử dụng từ năm 2020 đến hết năm 2024. Hy vọng bài viết hữu ích với bạn trong quá trình mua nhà, mua đất khu vực này. Đừng quên truy cập Muaban.net để cập nhật nhanh nhất tin tức trong lĩnh vực mua bán nhà đất nhé!
>>> Xem thêm:
- Cách tính giá đất theo m2 cực chính xác và nhanh chóng
- Nên đầu tư đất ở đâu? Nên mua đất trung tâm hay vùng ven?