Thursday, May 2, 2024
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệm Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn...

[Mới Nhất] Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM 2023

Với hơn gần 60 năm hình thành và phát triển, Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn là một trong những “cây đại thụ” trong hệ thống giáo dục tại Việt Nam. Đây cũng là ngôi trường đào tạo hàng nghìn cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ mỗi năm. Vậy điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2023 bao nhiêu? Chỉ tiêu và phương thức xét tuyển USSH rao sao. Cùng tìm hiểu ngay!

Điểm chuẩn USSH TPHCM 2023
Điểm chuẩn USSH TPHCM 2023

1. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2023

Theo kế hoạch của bộ GD&ĐT thì cuối tháng 8 tới, các các trường Đại học/Cao đằng trên cả nước sẽ lần lượt công bố điểm chuẩn tất cả các phương thức xét tuyển. Hiện tại, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM, tham khảo ngay dưới đây:

1.1. Điểm chuẩn USSH 2023 xét theo kết quả thi THPTQG

Hiện tại, USSH TPHCM chưa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPTQG 2023. Dự kiến đến cuối tháng 8, trường sẽ công bố. Muaban.net sẽ cập nhật sớm nhất ngay khi trường công bố.

1.2. Điểm chuẩn ĐGNL USSH 2023

Điểm chuẩn trường Đại học khoa học xã hội và nhân văn 2023
Điểm chuẩn trường Đại học khoa học xã hội và nhân văn 2023

Theo phương thức xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM, USSH có điểm chuẩn từ 610 – 910 điểm. Trong đó, ngành có điểm cao nhất là Truyền thông đa phương tiện với 910 điểm; thấp nhất là ngành Tôn giáo học với 610 điểm. Để biết chi tiết, hãy xem ngay bảng bên dưới:

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 790
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103_CLC 780
Nhật Bản học 7310613 775
Nhật Bản học 7310613_CLC 770
Ngôn ngữ Anh 7220201 850
Ngôn ngữ Anh 7220201_CLC 830
Báo chí 7320101_CLC 820
Báo chí 7320101 835
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 7220206 725
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204_CLC 785
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 800
Đông phương học 7310608 735
Công tác xã hội 7760101 670
Ngôn ngữ Đức 7220205 740
Ngôn ngữ Italia 7220208 690
Ngôn ngữ Đức 7220205_CLC 730
Hàn Quốc học 7310614 775
Ngôn ngữ học 7229020 700
Ngôn ngữ Pháp 7220203 725
Giáo dục học 7140101 670
Lưu trữ học 7320303 610
Địa lý học 7310501 615
Ngôn ngữ Nga 7220202 670
Xã hội học 7310301 715
Văn hoá học 7229040 690
Tâm lý học 7310401 855
Triết học 7229001 690
Nhân học 7310302 640
Lịch sử 7229010 660
Văn học 7229030 730
Tôn giáo học 7229009 610
Quan hệ quốc tế 7310206 840
Quan hệ quốc tế 7310206_CLC 835
Truyền thông đa phương tiện 7320104 910
Thông tin – thư viện 7320201 610
Quản lý thông tin 7320205 750
Quản trị văn phòng 7340406 735
Đô thị học 7580112 620
Quản lý giáo dục 7140114 705
Việt Nam học 7310630 700
Tâm lý học giáo dục 7310403 780

Nguồn: hcmussh.edu.vn

Tham khảo nhà trọ, phòng trọ giá rẻ cho HSSV

Chính Chủ Cho Thuê Phòng - Máy Lạnh, hẻm Xe Hơi, Phòng Mới...
7
  • Hôm nay
  • Phường 21, Quận Bình Thạnh
Chính chủ cho thuê căn hộ khép kín,có gác xép,có thang máy. Giá : 4 tr
15
  • Hôm nay
  • Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông
CHÍNH CHỦ CHO THUÊ PHÒNG - ĐƯỜNG NGUYỄN XÍ, Q. BÌNH THẠNH
5
  • Hôm nay
  • Phường 13, Quận Bình Thạnh
Cho thuê Phòng trọ 40m2 mặt tiền đường Gò Dầu, Tân Phú, có thang máy
24
  • Hôm nay
  • Phường Tân Quý, Quận Tân Phú
Cho thuê phòng trọ đường Phạm Huy Thông, Phường 6, Gò Vấp
4
  • Hôm nay
  • Phường 6, Quận Gò Vấp
STUDIO TRUNG TÂM Q3 - full nội thất - vào ở ngay - cọc 1 tháng
7
  • Hôm nay
  • Phường 6 (Phường Võ Thị Sáu), Quận 3
Cho thuê nhà trọ, hẻm 249 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Thủ Đức
9
  • Hôm nay
  • Phường Linh Chiểu, TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức
Cho thuê căn hộ khép kín,có thang máy, đối diện bến xe Yên Nghĩa,HĐ
10
  • Hôm nay
  • Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông
Cho thuê phòng trọ tiện nghi, lối đi riêng
2
  • Hôm nay
  • Phường Phú Trung, Quận Tân Phú
Chothuê căn hộ dịch vụ full nội thất mới đẹp,Nguyễn Hồng Đào
12
  • Hôm nay
  • Phường 14, Quận Tân Bình
Cho thuê giường tại 117/31 Phan Văn Hân, P.17, Bình Thạnh
1
  • Hôm nay
  • Phường 17, Quận Bình Thạnh
Cho thuê 2 phòng trọ Nguyễn Trãi, P.Thanh Xuân Trung, Q.Thanh Xuân
5
  • Hôm nay
  • Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân
căn hộ full nội thất, ngay cầu Thị Nghè, liền kề quận 1
5
  • Hôm nay
  • Phường 21, Quận Bình Thạnh
Cho thuê phòng trọ mặt tiền Q6
7
Cho thuê phòng trọ mặt tiền Q6
  • 40 m²
4.000.000 đ/tháng
  • Hôm nay
  • Phường 13, Quận 6
Căn Hộ DV Đủ Nội Thất, Mặt Tiền An Dương Vương, Giá 4tr
9
  • Hôm nay
  • Phường 10, Quận 6
Cho thuê phòng tầng 3, nhà riêng số 3 Phó Đức Chính, Trúc Bạch, BĐ
2
  • Hôm nay
  • Phường Trúc Bạch, Quận Ba Đình
Cho nữ nhân viên văn phòng thuê phòng trọ cao cấp  không chung chủ
6
  • Hôm nay
  • Phường 12, Quận Bình Thạnh
Cho thuê phòng trọ 37 khương trung thanh xuân
10
  • Hôm nay
  • Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân
Phòng trọ Đường 42, P. Bình Trưng Đông, TP Thủ Đức, thoáng mát
6
  • Hôm nay
  • Phường Bình Trưng Đông, TP. Thủ Đức - Quận 2
Chung cư mini cho thuê đầy đủ tiện nghi 3tr/th diện tích: 30m2
8
  • Hôm nay
  • Phường 14, Quận Gò Vấp

2. Điểm chuẩn ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 2022

Năm 2022, ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn xét tuyển theo 2 phương thức chính gồm: xét theo điểm thi tốt nghiệp THPTQG và điểm thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TPHCM. Dưới đây là điểm chuẩn USSH 2022:

Điểm chuẩn ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 2022
Điểm chuẩn ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 2022

2.1. Điểm chuẩn USSH xét điểm thi THPTQG 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2022 theo phương thức xét tuyển thi THPT dao động từ 20.00 – 27.15 điểm. Trong đó, cao nhất là 27.15 điểm với ngành Truyền thông đa phương tiện và thấp nhất là các ngành Ngôn ngữ Italia với 20 điểm. Để biết chi tiết tham khảo bảng dưới đây:

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103_CLC D01 24
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 D01, D15 25.6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 D14 25.8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00 27.6
Nhật Bản học 7310613_CLC D01, D06, D63 23.4
Quan hệ quốc tế 7310206_CLC D14 25.6
Nhật Bản học 7310613 D06, D63 25.45
Nhật Bản học 7310613_CLC D14 24.4
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 26.3
Ngôn ngữ Anh 7220201_CLC D01 25.45
Truyền thông đa phương tiện 7320104 D14, D15 27.55
Báo chí 7320101_CLC C00 27.5
Báo chí 7320101 D01 27
Báo chí 7320101_CLC D01 25.3
Báo chí 7320101_CLC D14 27.15
Thông tin – thư viện 7320201 A01, D01, D14 21.75
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 7220206 D01, D03, D05 22.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D04 25.9
Quản lý thông tin 7320205 A01, D14 25
Đông phương học 7310608 D14, D04 24.6
Quan hệ quốc tế 7310206 D14 26.6
Công tác xã hội 7760101 D01, D14, D15 21.75
Công tác xã hội 7760101 C00 22.6
Ngôn ngữ Đức 7220205 D05 23
Ngôn ngữ Đức 7220205 D01 23.5
Ngôn ngữ Italia 7220208 D01, D03, D05 20
Ngôn ngữ Đức 7220205_CLC D01 21.75
Nhật Bản học 7310613 D14 26
Ngôn ngữ học 7229020 D01, D14 24.35
Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01 23.4
Giáo dục học 7140101 B00, D01 22.8
Đô thị học 7580112 A01, D14 21
Lưu trữ học 7320303 D01, D14, D15 21.25
Địa lý học 7310501 A01, D01, C00, D15 20.25
Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D02 20.25
Xã hội học 7310301 A00, D01, D14 23.8
Văn hoá học 7229040 D01, D14, D15 24.9
Tâm lý học 7310401 D01 25.7
Tâm lý học 7310401 C00 26.9
Triết học 7229001 A01, D01, D14 23
Lịch sử 7229010 D01, D14, D15 24.1
Văn học 7229030 D01, D14 25.25
Báo chí 7320101 D14 27.15
Báo chí 7320101 C00 28.25
Giáo dục học 7140101 C00 23.6
Ngôn ngữ Pháp 7220203 D03 23
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204_CLC D04 24.5
Triết học 7229001 C00 24
Tôn giáo học 7229009 D01, D14 21.25
Tôn giáo học 7229009 C00 22.25
Lịch sử 7229010 C00 24.6
Ngôn ngữ học 7229020 C00 25.5
Văn học 7229030 C00 26
Văn hoá học 7229040 C00 26.5
Quan hệ quốc tế 7310206 D01 26.2
Quan hệ quốc tế 7310206_CLC D01 25.3
Xã hội học 7310301 C00 25.3
Nhân học 7310302 C00 21.25
Tâm lý học 7310401 B00, D14 25.8
Đông phương học 7310608 D01 24.2
Nhật Bản học 7310613 D01 25.9
Truyền thông đa phương tiện 7320104 D01 27.15
Thông tin – thư viện 7320201 C00 23.5
Quản lý thông tin 7320205 C00 26.75
Lưu trữ học 7320303 C00 21.75
Quản trị văn phòng 7340406 D01, D14 25.05
Quản trị văn phòng 7340406 C00 26.75
Đô thị học 7580112 C00 21.5
Quản lý giáo dục 7140114 C00 24
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204_CLC D01 24.25
Ngôn ngữ Đức 7220205_CLC D05 21.5
Hàn Quốc học 7310614 D01, D14, DD2 25.45
Việt Nam học 7310630 D01, D14, D15 25.5
Việt Nam học 7310630 C00 26
Nhân học 7310302 D01, D14, D15 21
Tâm lý học giáo dục 7310403 B00 24.4
Tâm lý học giáo dục 7310403 B08, D14 24.5
Tâm lý học giáo dục 7310403 D01 24.3
Quản lý giáo dục 7140114 A01, D01, D14 23
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01 25.4
Quản lý thông tin 7320205 D01 24.5
Đô thị học 7580112 D01 20.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103_CLC D14, D15 24.2
Ngôn ngữ Anh Chương trình liên kết 2+2 D01, D14, D15 21
Ngôn ngữ Trung Quốc Chương trình liên kết 2+2 D01, D14, D15, D04, D83, D95 21
Truyền thông đa phương tiện Chương trình liên kết 2+2 A01, D01, D14, D15 21
Quan hệ quốc tế Chương trình liên kết 2+2 D01, D14 21

Xem ngay các việc làm bán thời gian lương cao dành cho sinh viên tại TPHCM:

Tuyển Gấp Nhân Viên Dán tem /Trực Quầy/Tạp Vụ tại Cửa Hàng B,S MART
12
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Tuyển Nhân Viên Đi Làm Ngay (Trực Quầy,Bán Hàng,Tạp Vụ,Bảo Vệ)
12
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
2c1ef7f725934dfb8a72e067e193b26c Cho Cửa Hàng Bách Hoá Tổng Hợp " class="jgUFRE">
15
 💎Cửa Hàng Tiêu Dùng Cần Gấp 10 Nam/ Nữ Phụ Việc Bán Hàng
12
  • Hôm nay
  • Quận 12, TP.HCM
  SIÊU THỊ COPMAT TPHCM CẦN TUYỂN NHÂN VIÊN LÂU DÀI
2
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Việc làm quận Tân Bình (part-time/ thời vụ) ưu tiên sinh viên
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
 VIỆC LÀM SIÊU THỊ TPHCM CẦN TUYỂN NHÂN VIÊN LÂU DÀI ĐI LÀM NGAY
2
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận 2, TP.HCM
🍀 Hệ Thống Siêu Thị CoopFood Bổ Sung 30 Nhân Viên Đi Làm Ngay 2024
6
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
Cần GẤP 05 Nhân Viên LĐPT Nhận Việc Đi Làm Ngay
4
  • Hôm nay
  • Quận 5, TP.HCM
Tuyển LĐPT Làm Ở Quận 6 , Ưu Tiên Có Kinh Nghiệm Làm Tạp Vụ
2
  • Hôm nay
  • Quận 6, TP.HCM
Việc làm xoay ca cho sinh viên
1
Việc làm xoay ca cho sinh viên 3,6 triệu - 10,8 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức, TP.HCM
Việc làm part-time cho SV tại Gò Vấp
1
Việc làm part-time cho SV tại Gò Vấp 3,6 triệu - 7,4 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
TUYỂN NHÂN VIÊN BÁN HÀNG THEO CA
5
TUYỂN NHÂN VIÊN BÁN HÀNG THEO CA 130 nghìn - 160 nghìn/ngày
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Việc làm partime fulltime Quận 1 - Bình Thạnh
1
  • Hôm nay
  • Quận 1, TP.HCM
Việc làm thêm cho SV tại Gò Vấp
1
Việc làm thêm cho SV tại Gò Vấp 3,5 triệu - 7,3 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Việc làm thêm cho Sinh viên tại Bình Thạnh
1
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
VIỆC LÀM THÊM Ở KHU VỰC GÒ VẤP
1
VIỆC LÀM THÊM Ở KHU VỰC GÒ VẤP 5,4 triệu - 8,7 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
VIỆC LÀM QUẬN TÂN BÌNH - TÂN PHÚ
2
VIỆC LÀM QUẬN TÂN BÌNH - TÂN PHÚ 4,2 triệu - 8,4 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Tuyển LĐPT  Phụ Xe Bốc Xếp Nhận Cả Nhân Viên làm Thêm Và Làm Thời Vụ
1
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
Bổ sung nhân viên làm xoay ca tại Bình Thạnh - Gò Vấp
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM

2.2. Điểm chuẩn ĐGNL USSH 2022

Điểm chuẩn USSH HCM 2023
Điểm chuẩn USSH HCM 2023

Điểm chuẩn ĐGNL USSH 2022 dao động từ 610 – 900 điểm. Tham khảo chi tiết trong bảng dưới đây:

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 800
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103_CLC 800
Nhật Bản học 7310613 800
Nhật Bản học 7310613_CLC 800
Ngôn ngữ Anh 7220201 870
Ngôn ngữ Anh 7220201_CLC 840
Báo chí 7320101_CLC 805
Báo chí 7320101 825
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 7220206 735
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204_CLC 800
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 820
Đông phương học 7310608 760
Công tác xã hội 7760101 660
Ngôn ngữ Đức 7220205 760
Ngôn ngữ Italia 7220208 710
Ngôn ngữ Đức 7220205_CLC 740
Hàn Quốc học 7310614 800
Ngôn ngữ học 7229020 710
Ngôn ngữ Pháp 7220203 760
Giáo dục học 7140101 685
Lưu trữ học 7320303 610
Địa lý học 7310501 620
Ngôn ngữ Nga 7220202 700
Xã hội học 7310301 735
Văn hoá học 7229040 705
Tâm lý học 7310401 860
Triết học 7229001 675
Nhân học 7310302 660
Lịch sử 7229010 625
Văn học 7229030 735
Tôn giáo học 7229009 610
Quan hệ quốc tế 7310206 850
Quan hệ quốc tế 7310206_CLC 845
Truyền thông đa phương tiện 7320104 900
Thông tin – thư viện 7320201 610
Quản trị văn phòng 7340406 780
Đô thị học 7580112 620
Quản lý giáo dục 7140114 700
Việt Nam học 7310630 710
Tâm lý học giáo dục 7310403 755

3. Phương thức tuyển sinh của USSH TPHCM 2023

Năm 2023 – 2024, chỉ tiêu dự kiến của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn là 3.599 với 5 phương thức xét tuyển chính gồm:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng, chiếm 1-5% tổng chỉ tiêu.
    • Phương thức 1.1 (Mã 301): Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh Đại học hệ chính quy.

    • Phương thức 1.2 (Mã 303): Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2023 (theo quy định của ĐHQG-HCM).

  • Phương thức 2 (Mã 302): Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo Quy định của ĐHQG-HCM, chiếm 15-20% tổng chỉ tiêu.

  • Phương thức 3 (Mã 100): Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2023, chiếm 40-55% tổng chỉ tiêu.

  • Phương thức 4 (Mã 401): Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2023, chiếm 35-50% tổng chỉ tiêu.

  • Phương thức 5 (Mã 500): Ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố; thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài; thí sinh có thành tích trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao, chiếm 1-5% tổng chỉ tiêu.

    • Phương thức 5.1: Ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.

    • Phương thức 5.2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT kết hợp chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT hoặc năng lực tiếng Việt đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài.

    • Phương thức 5.3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bậc trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao.

Nguồn: Tuyển sinh USSH

Như vậy là Muaban.net đã chia sẻ đến bạn những thông tin hữu ích nhất về điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và nhân văn 2023. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn nắm chắc thông tin về điểm chuẩn cũng như tuyển sinh của USSH TPHCM 2023. Đừng quên truy cập Muaban.net mỗi ngày để không bỏ lỡ những tin đăng mới nhất về việc làm tuyển sinh trên toàn quốc nhé!

Như Naila
Bonjour! Mình là Như Naila - một Freelance Content Writer với hơn 1 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung đa dạng chủ đề về Bất động sản, Xe máy, Phong thủy, Nhà cửa,... Hy vọng bài viết của mình trên Muaban.net sẽ đem đến nhiều giá trị hữu ích cho bạn. Let's enjoy!
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ