Kết hôn là một bước ngoặt trọng đại trong cuộc đời mỗi người, do đó việc lựa chọn ngày tốt để cưới hỏi là vô cùng quan trọng và ý nghĩa. Theo văn hoá phương Đông, nếu chọn được ngày cưới hỏi tốt sẽ mang lại nhiều may mắn và hạnh phúc cho cuộc sống hôn nhân gia đình. Hãy cùng Mua Bán tham khảo ngay những ngày tốt cưới hỏi tháng 10 năm 2023 bên dưới đây nhé!
Xem ngay: Lịch cắt tóc tháng 10 năm 2023: Đón may mắn và tài lộc
1. Lý do nên coi ngày cưới hỏi
Trong truyền thống dân tộc, ngày cưới là một sự kiện trọng đại, ảnh hưởng đến vận mệnh của cả hai người. Do đó, việc chọn ngày cưới phải được thực hiện một cách kỹ lưỡng, vì điều này sẽ quyết định phần nào sự hạnh phúc và bình an trong cuộc sống hôn nhân. Đây cũng là cách để biểu lộ sự quan tâm và tôn trọng đối với hành trình hôn nhân, mong muốn mang lại những điều tốt đẹp nhất cho cuộc sống hai vợ chồng.
Việc chọn ngày tốt để cưới hỏi không chỉ là một phong tục truyền thống, mà điều này còn thể hiện thái độ nghiêm túc, trách nhiệm với quyết định quan trọng nhất trong đời người. Từ đó, các cặp vợ chồng sẽ hiểu được ý nghĩa cao cả của hôn nhân, biết quý trọng người bạn đời và có ý thức trách nhiệm với hạnh phúc của mình.
Bên cạnh việc chọn ngày tốt để cưới hỏi, bạn cũng nên lựa chọn ngôi nhà hợp phong thủy với đôi vợ chồng để thu hút thêm tài lộc và may mắn. Tham khảo thêm các tin đăng về mua bán nhà tại Muaban.net: |
Xem thêm: Ngày Tốt Tháng 10 năm 2023: Ngày đẹp cất nhà, cưới hỏi, sinh con
2. Chọn ngày tốt cưới hỏi tháng 10 năm 2023 âm lịch
Theo phong tục dân gian, tháng 10 năm 2023 âm lịch có nhiều ngày tốt để cưới hỏi, nhưng cũng có một số ngày xấu cần phải tránh nếu không muốn gặp nhiều trắc trở trong đời sống hôn nhân. Bạn có thể tham khảo những ngày tốt cưới hỏi tháng 10 năm 2023 âm lịch chi tiết ngay dưới đây:
Ngày âm | Ngày dương | Thông tin chi tiết |
1/10/2023 | 13/11/2023 | Ngày , tháng năm
Ngày hoàng đạo – Kim đường hoàng đạo Tuổi bị xung khắc: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi Giờ hoàng đạo trong ngày: Sửu (1h00 đến 2h59), Thìn (7h00 đến 8h59), Ngọ (11h00 đến 12h59), Mùi (13h00 đến 14h59), Tuất (19h00 đến 20h59), Hợi (21h00 đến 22h59) Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt) | Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt) | Hạc thần: Tây Nam (Xấu) |
2/10/2023 | 14/11/2023 | Ngày Bính Tý, tháng Quý Hợi năm Quý Mão
Ngày hắc đạo – Bạch hổ hắc đạo Tuổi bị xung khắc: Canh Ngọ, Mậu Ngọ Giờ hoàng đạo trong ngày: Tí (23h00 đến 0h59), Sửu (1h00 đến 2h59), Mão (5h00 đến 6h59), Ngọ (11h00 đến 12h59), Thân (15h00 đến 16h59), Dậu (17h00 đến 18h59) Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt) | Hỷ thần: Tây Nam (Tốt) | Hạc thần: Tây Nam (Xấu) |
8/10/2023 | 20/11/2023 | Ngày Nhâm Ngọ, tháng Quý Hợi năm Quý Mão
Ngày hoàng đạo – Thanh long hoàng đạo Tuổi bị xung khắc: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn Giờ hoàng đạo trong ngày: Tí (23h00 đến 0h59), Sửu (1h00 đến 2h59), Mão (5h00 đến 6h59), Ngọ (11h00 đến 12h59), Thân (15h00 đến 16h59), Dậu (17h00 đến 18h59) Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt) | Hỷ thần: Nam (Tốt) | Hạc thần: Tây Bắc (Xấu) |
9/10/2023 | 21/11/2023 | Ngày Quý Mùi, tháng Quý Hợi năm Quý Mão
Ngày hoàng đạo – Minh đường hoàng đạo Tuổi bị xung khắc: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Giờ hoàng đạo trong ngày: Dần (3h00 đến 4h59), Mão (5h00 đến 6h59), Tỵ (9h00 đến 10h59), Thân (15h00 đến 16h59), Tuất (19h00 đến 20h59), Hợi (21h00 đến 22h59) Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt) | Hỷ thần: Đông Nam (Tốt) | Hạc thần: Tây Bắc (Xấu) |
12/10/2023 | 24/11/2023 | Ngày Bính Tuất, tháng Quý Hợi năm Quý Mão
Ngày hoàng đạo – Kim quỹ hoàng đạo Tuổi bị xung khắc: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý Giờ hoàng đạo trong ngày: Dần (3h00 đến 4h59), Thìn (7h00 đến 8h59), Tỵ (9h00 đến 10h59), Thân (15h00 đến 16h59), Dậu (17h00 đến 18h59), Hợi (21h00 đến 22h59) Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt) | Hỷ thần: Tây Nam (Tốt) | Hạc thần: Tây Bắc (Xấu) |
13/10/2023 | 25/11/2023 | Ngày Đinh Hợi, tháng Quý Hợi năm Quý Mão
Ngày hoàng đạo – Kim đường hoàng đạo Tuổi bị xung khắc: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu Giờ hoàng đạo trong ngày: Sửu (1h00 đến 2h59), Thìn (7h00 đến 8h59), Ngọ (11h00 đến 12h59), Mùi (13h00 đến 14h59), Tuất (19h00 đến 20h59), Hợi (21h00 đến 22h59) Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt) | Hỷ thần: Nam (Tốt) | Hạc thần: Tây Bắc (Xấu) |
14/10/2023 | 26/11/2023 | Ngày Mậu Tý, tháng Quý Hợi năm Quý Mão
Ngày hắc đạo – Bạch hổ hắc đạo Tuổi bị xung khắc: Bính Ngọ, Giáp Ngọ Giờ hoàng đạo trong ngày: Tí (23h00 đến 0h59), Sửu (1h00 đến 2h59), Mão (5h00 đến 6h59), Ngọ (11h00 đến 12h59), Thân (15h00 đến 16h59), Dậu (17h00 đến 18h59) Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt) | Hỷ thần: Đông Nam (Tốt) | Hạc thần: Bắc (Xấu) |
20/10/2023 | 2/12/2023 | Ngày Giáp Ngọ, tháng Quý Hợi năm Quý Mão
Ngày hoàng đạo – Thanh long hoàng đạo Tuổi bị xung khắc: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân Giờ hoàng đạo trong ngày: Tí (23h00 đến 0h59), Sửu (1h00 đến 2h59), Mão (5h00 đến 6h59), Ngọ (11h00 đến 12h59), Thân (15h00 đến 16h59), Dậu (17h00 đến 18h59) Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt) | Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt) | Hạc thần: Tại thiên (Xấu) |
21/10/2023 | 3/12/2023 | Ngày Ất Mùi, tháng Quý Hợi năm Quý Mão
Ngày hoàng đạo – Minh đường hoàng đạo Tuổi bị xung khắc: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu Giờ hoàng đạo trong ngày: Dần (3h00 đến 4h59), Mão (5h00 đến 6h59), Tỵ (9h00 đến 10h59), Thân (15h00 đến 16h59), Tuất (19h00 đến 20h59), Hợi (21h00 đến 22h59) Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt) | Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt) | Hạc thần: Tại thiên (Xấu) |
24/10/2023 | 6/12/2023 | Ngày Mậu Tuất, tháng Quý Hợi năm Quý Mão
Ngày hoàng đạo – Kim quỹ hoàng đạo Tuổi bị xung khắc: Canh Thìn, Bính Thìn Giờ hoàng đạo trong ngày: Dần (3h00 đến 4h59), Thìn (7h00 đến 8h59), Tỵ (9h00 đến 10h59), Thân (15h00 đến 16h59), Dậu (17h00 đến 18h59), Hợi (21h00 đến 22h59) Hướng xuất hành: Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt) | Hỷ thần: Đông Nam (Tốt) | Hạc thần: Tại thiên (Xấu) |
25/10/2023 | 7/12/2023 | Ngày Kỷ Hợi, tháng Quý Hợi năm Quý Mão
Ngày hoàng đạo – Kim đường hoàng đạo Tuổi bị xung khắc: Tân Tỵ, Đinh Tỵ Giờ hoàng đạo trong ngày: Sửu (1h00 đến 2h59), Thìn (7h00 đến 8h59), Ngọ (11h00 đến 12h59), Mùi (13h00 đến 14h59), Tuất (19h00 đến 20h59), Hợi (21h00 đến 22h59) Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Nam (Tốt) | Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt) | Hạc thần: Tại thiên (Xấu) |
26/10/2023 | 8/12/2023 | Ngày Canh Tý, tháng Quý Hợi năm Quý Mão
Ngày hắc đạo – Bạch hổ hắc đạo Tuổi bị xung khắc: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần Giờ hoàng đạo trong ngày: Tí (23h00 đến 0h59), Sửu (1h00 đến 2h59), Mão (5h00 đến 6h59), Ngọ (11h00 đến 12h59), Thân (15h00 đến 16h59), Dậu (17h00 đến 18h59) Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt) | Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt) | Hạc thần: Tại thiên (Xấu) |
Xem thêm:
- Tháng 10 có bao nhiêu ngày tính theo Âm Lịch và Dương Lịch
- Lịch âm tháng 10 năm 2023 – Xem ngày tốt, ngày xấu chi tiết
3. Ngày không nên cưới hỏi tháng 10 năm 2023 âm lịch
Bên cạnh việc xem ngày tốt cưới hỏi tháng 10 năm 2023, bạn cũng cần tham khảo qua những ngày xấu không nên tổ chức cưới hỏi để tránh những xui xẻo và rủi ro không đáng có. Mặc dù là ngày xấu, thế nhưng vẫn có những khung giờ hoàng đạo mà bạn có thể chuẩn bị những công việc quan trọng khác cho lễ cưới hỏi. Cụ thể như sau:
Ngày âm | Ngày dương | Thông tin chi tiết |
5/10/2023 | 17/11/2023 | Ngày Kỷ Mão, tháng Quý Hợi năm Quý Mão
Ngày hắc đạo – Nguyên vu hắc đạo Tuổi bị xung khắc: Tân Dậu, Ất Dậu Giờ hoàng đạo trong ngày: Tí (23h00 đến 0h59), Dần (3h00 đến 4h59), Mão (5h00 đến 6h59), Ngọ (11h00 đến 12h59), Mùi (13h00 đến 14h59), Dậu (17h00 đến 18h59) Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Nam (Tốt) | Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt) | Hạc thần: Tây (Xấu) |
7/10/2023 | 19/11/2023 | Ngày Tân Tỵ, tháng Quý Hợi năm Quý Mão
Ngày hắc đạo – Câu trần hắc đạo Tuổi bị xung khắc: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ Giờ hoàng đạo trong ngày: Sửu (1h00 đến 2h59), Thìn (7h00 đến 8h59), Ngọ (11h00 đến 12h59), Mùi (13h00 đến 14h59), Tuất (19h00 đến 20h59), Hợi (21h00 đến 22h59) Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt) | Hỷ thần: Tây Nam (Tốt) | Hạc thần: Tây (Xấu) |
17/10/2023 | 29/11/2023 | Ngày Tân Mão, tháng Quý Hợi năm Quý Mão
Ngày hắc đạo – Nguyên vu hắc đạo Tuổi bị xung khắc: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi Giờ hoàng đạo trong ngày: Tí (23h00 đến 0h59), Dần (3h00 đến 4h59), Mão (5h00 đến 6h59), Ngọ (11h00 đến 12h59), Mùi (13h00 đến 14h59), Dậu (17h00 đến 18h59) Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt) | Hỷ thần: Tây Nam (Tốt) | Hạc thần: Bắc (Xấu) |
19/10/2023 | 1/12/2023 | Ngày Quý Tỵ, tháng Quý Hợi năm Quý Mão
Ngày hắc đạo – Câu trần hắc đạo Tuổi bị xung khắc: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi Giờ hoàng đạo trong ngày : Sửu (1h00 đến 2h59), Thìn (7h00 đến 8h59), Ngọ (11h00 đến 12h59), Mùi (13h00 đến 14h59), Tuất (19h00 đến 20h59), Hợi (21h00 đến 22h59) Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt) | Hỷ thần: Đông Nam (Tốt) | Hạc thần: Tại thiên (Xấu) |
29/10/2023 | 11/12/2023 | Ngày Quý Mão, tháng Quý Hợi năm Quý Mão
Ngày hắc đạo – Nguyên vu hắc đạo Tuổi bị xung khắc: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Giờ hoàng đạo trong ngày : Tí (23h00 đến 0h59), Dần (3h00 đến 4h59), Mão (5h00 đến 6h59), Ngọ (11h00 đến 12h59), Mùi (13h00 đến 14h59), Dậu (17h00 đến 18h59) Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt) | Hỷ thần: Đông Nam (Tốt) | Hạc thần: Tại thiên (Xấu) |
Xem thêm: Lịch âm tháng 11 năm 2023 – Xem ngày tốt, ngày xấu chi tiết
Qua bài trên, Mua Bán đã tổng hợp những ngày tốt cưới hỏi tháng 10 năm 2023 theo lịch âm để các bạn có thể tham khảo dễ dàng hơn. Tuy nhiên, bên cạnh việc chọn ngày tốt để cưới hỏi, thì tình yêu, sự tôn trọng và thấu hiểu lẫn nhau mới là những yếu tố quyết định cho một hôn nhân hạnh phúc. Chúc các cặp đôi sớm tìm được ngày đẹp để khởi đầu cho cuộc sống hôn nhân tràn đầy niềm vui, hạnh phúc.
Và đừng quên thường xuyên truy cập Muaban.net để không bỏ lỡ những tin đăng mới nhất về bất động sản, phong thủy, việc làm,… và nhiều chia sẻ bổ ích khác.
Xem thêm:
- Tháng 10 có ngày lễ gì? Tổng hợp ngày lễ và sự kiện nổi bật
- Tháng 10 nên đi du lịch ở đâu để có những trải nghiệm tuyệt nhất
- Tìm hiểu ngày tốt mua xe tháng 10 năm 2023 theo lịch vạn niên chuẩn nhất
- Tử vi tháng 10 âm 2023 của 12 con giáp – Chi tiết tiền tài, tình duyên, sức khỏe