Agribank là ngân hàng nhà nước được nhiều người dân ở các tỉnh thành tin tưởng, ngân hàng luôn cập nhật các gói vay ưu đãi để người dân được tháo gỡ những khó khăn trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Nếu bạn cũng đang tìm hiểu về lãi suất vay ngân hàng nông nghiệp thì hay tham khảo ngay bài viết sau đây của Muaban.net để biết thông tin chi tiết.
1. Các gói vay ngân hàng nông nghiệp
Trước khi tìm hiểu về lãi suất vay ngân hàng nông nghiệp, cùng điểm qua 12 gói vay của Agribank:
- Vay tín dụng tiêu dùng: Hỗ trợ vay vốn nhỏ, cấp bách để đáp ứng nhu cầu đời sống và tiêu dùng hợp pháp của khách hàng.
- Vay hạn mức quy mô nhỏ: Dành cho khách hàng cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu vay vốn thanh toán các chi phí hoạt động kinh doanh và đời sống cá nhân.
- Vay lưu vụ: Mở rộng thời hạn vay vốn sang chu kỳ sản xuất tiếp theo cho khách hàng còn dư nợ theo hợp đồng tín dụng/sổ vay vốn đã ký.
- Vay hỗ trợ giảm tổn thất trong nông nghiệp: Cung cấp vốn mua máy, thiết bị nông nghiệp theo dự án được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố.
- Vay ưu đãi lãi suất: Dành cho khách hàng cá nhân, pháp nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn 64 huyện nghèo.
- Vay qua tổ vay vốn/tổ liên kết – Tổ cho vay lưu động: Hỗ trợ hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu vay vốn để sản xuất, kinh doanh qua tổ vay vốn/tổ liên kết.
- Vay phục vụ chính sách phát triển nông nghiệp nông thôn: Dành cho cá nhân cư trú tại nông thôn hoặc có hoạt động sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Vay dưới hình thức thấu chi tài khoản: Cho phép khách hàng sử dụng vượt số tiền có trên tài khoản thanh toán không kỳ hạn.
- Vay phục vụ nhu cầu đời sống: Agribank cung cấp vay cho cá nhân thanh toán các chi phí tiêu dùng và sinh hoạt cá nhân.
- Vay phục vụ hoạt động kinh doanh: Hỗ trợ khách hàng cá nhân đáp ứng nhu cầu vốn hợp pháp cho đời sống và kinh doanh, bao gồm cả vay vốn cho pháp nhân và hộ kinh doanh.
2. Lãi suất vay thế chấp ngân hàng Agribank
Lãi suất vay ngân hàng nông nghiệp với hình thức vay thế chấp dao động từ 6% – 7,5%/năm. Nếu bạn đang có nhu cầu vay vốn từ ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn để thúc đẩy phát triển kinh tế, bạn có thể tham khảo các thông tin về lãi suất vay trong bảng dưới đây:
Sản phẩm | Lãi suất (/năm) | Vay tối đa | Thời hạn vay |
Vay xây dựng mới, sửa chữa cải tạo, nâng cấp, mua nhà ở đối với nhà ở dân cư. | 7,5% | 85% nhu cầu | 15 năm |
Vay tiêu dùng (trả góp) | 7,5% | 80% chi phí | 5 năm |
Vay kết hợp cầm cố giấy tờ | 7,5% | Linh hoạt | Linh hoạt |
Vay tín dụng theo hạn mức | 7,5% | Linh hoạt | 1 năm |
Vay mua phương tiện di chuyển | 7,5% | 85% chi phí | Linh hoạt |
Vay tín dụng hộ gia đình nhỏ | 7,5% | 200 triệu | 3 năm |
Vay hỗ trợ du học | 7,5% | 85% chi phí | Linh hoạt |
Vay lưu vụ nông nghiệp đối với nông dân | 7,5% | Linh hoạt | 1 năm |
Vay vốn phục vụ sản xuất kinh doanh, dịch vụ ngắn hạn | 6,0% | Linh hoạt | 1 năm |
Vay đầu tư dự án sản xuất kinh doanh vốn cố định | 7,5% | Linh hoạt | Linh hoạt |
* Tuy nhiên, để có thông tin chính xác và chi tiết về mức lãi suất vay Ngân hàng nông nghiệp, bạn nên đến trực tiếp các điểm giao dịch của Agribank để được tư vấn cụ thể và đầy đủ nhất.
Tham khảo các tin đăng mua bán bán nhà đất sau đây, nếu bạn đang có nhu cầu:
3. Lãi suất vay tín chấp ngân hàng Agribank
Lãi suất vay ngân hàng nông nghiệp với hình thức vay tín chấp dao động từ 7,5% – 13 %. Các hình thức vay vốn không thế chấp tại ngân hàng Agribank bao gồm:
- Vay vốn bằng sổ tiết kiệm được phát hành bởi ngân hàng Agribank.
- Vay vốn tín chấp bằng hóa đơn điện nước, hóa đơn mạng điện thoại, hoặc hóa đơn mua hàng.
- Vay tiền theo lương, dựa trên sao kê lương của bạn.
- Vay vốn tín chấp thông qua sổ lương hoặc bảo hiểm nhân thọ của bạn.
Mục đích vay vốn | Lãi suất |
Vay mua sắm hàng tiêu dùng vật dụng gia đình Agribank | 13% |
Vay cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài Agribank | 13% |
Vay dưới hình thức thấu chi tài khoản | 17% |
Vay xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mua nhà ở đối với dân cư | 7,5% |
Vay theo hạn mức tín dụng đối với hộ gia đình sản xuất, kinh doanh quy mô nhỏ | 7,5% |
Vay theo hạn mức tín dụng | 7,5% |
Vay vốn ngắn hạn phục vụ sản xuất kinh doanh, dịch vụ | 7,5% |
Vay đầu tư vốn cố định dự án sản xuất kinh doanh Agribank | 7,5% |
Xem thêm: Cập nhật lãi suất vay ngân hàng mới nhất 1/2024
4. Lãi suất vay ngân hàng Nông Nghiệp bằng sổ đỏ
Lãi suất vay thế chấp bằng sổ đỏ tại ngân hàng Agribank là quá trình mà người vay sử dụng quyền lợi của đất ở hoặc nhà ở, đã được chứng nhận bằng giấy chứng nhận quyền sử dụng để làm tài sản thế chấp. Người thế chấp chịu trách nhiệm trả nợ đối với ngân hàng mà không chuyển giao quyền sở hữu của tài sản đó cho ngân hàng.
Mức lãi suất vay ngân hàng nông nghiệp hình thức thế chấp sổ đỏ nằm trong khoảng từ 7% – 8% mỗi năm. Sau khi kết thúc ưu đãi, mức lãi suất sẽ được điều chỉnh theo thị trường và được tính bằng công thức: Lãi suất sau ưu đãi = Lãi suất thị trường 13 tháng + 3%.
Xem thêm: Lãi suất vay ngân hàng HDBank dao động từ 6.8%/năm
5. Điều kiện vay vốn ngân hàng Agribank
Sau khi biết về lãi suất vay ngân hàng nông nghiệp thì tương tự như các ngân hàng khác, Agribank đặt ra những yêu cầu cụ thể đối với khách hàng có ý định sử dụng gói vay, bao gồm:
- Khách hàng có năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự theo quy định.
- Trong độ tuổi lao động từ 18-55, quốc tịch Việt Nam, làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước, công ty tư nhân, hoặc nước ngoài và hưởng mức lương ổn định.
- Mục đích sử dụng vốn phải rõ ràng, hợp lý, không vi phạm pháp luật và có phương án sử dụng vốn khả thi và hiệu quả.
- Khách hàng cần có khả năng tài chính, với mức thu nhập hàng tháng ổn định, bao gồm: Lương tối thiểu 3 triệu đồng.
- Hợp đồng lao động tối thiểu 1 năm và đã công tác ở đơn vị làm việc hiện tại ít nhất 6 tháng.
- Đóng bảo hiểm y tế và bảo hiểm xã hội tại đơn vị công tác.
- Lương chuyển khoản qua ngân hàng. Trường hợp lương bằng tiền mặt áp dụng với đối tượng làm việc tại các đơn vị hành chính sự nghiệp, cán bộ công nhân viên Nhà nước.
- Tại thời điểm vay vốn, không có nợ quá hạn, nợ xấu, dư nợ thế chấp, tín chấp tại bất kỳ ngân hàng nào.
- Đối với dịch vụ vay tín chấp kết hợp bảo hiểm nhân thọ độc đáo, yêu cầu đặt ra là hợp đồng bảo hiểm nhân thọ phải có thời gian tối thiểu 1 năm, hợp đồng này phải mang tên của người đi vay.
Xem thêm: Lãi suất vay ngân hàng Techcombank thấp chỉ từ 5.99%/năm
6. Thủ tục vay vốn ngân hàng Agribank
Cuối cùng trong phần tổng hợp về lãi suất vay ngân hàng nông nghiệp thì Muaban.net muốn hướng dẫn bạn những thủ tục vay vốn. Thủ tục vay vốn tại Ngân hàng Nông nghiệp Agribank đòi hỏi khách hàng chuẩn bị các giấy tờ sau:
- Giấy tờ tùy thân: Chứng minh thư/thẻ cccd/hộ chiếu.
- Giấy tờ chứng minh mục đích sử dụng vốn vay.
- Giấy tờ chứng minh thu nhập: Bảng lương, sao kê bảng lương, các hợp đồng lao động, quyết định bổ nhiệm công tác,…
- Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu của Agribank.
- Giấy tờ liên quan đến tài sản đảm bảo (nếu vay theo hình thức thế chấp).
- Đây là những bước cơ bản, tuy nhiên, thủ tục chi tiết có thể thay đổi tùy thuộc vào đặc điểm và đối tượng khách hàng. Đối với doanh nghiệp và công ty, quý khách cần bổ sung thêm các giấy tờ như:
- Giấy đăng ký kinh doanh.
- Giấy tờ chứng minh tình hình hoạt động kinh doanh.
( Nguồn: Ngân hàng Agribank)
Với những kiến thức được chia sẻ trên đây, Muaban.net hy vọng bạn đã nắm rõ được lãi suất vay ngân hàng nông nghiệp và có cho mình những kế hoạch phù hợp. Theo dõi Muaban.net để cập nhật thêm nhiều thông tin khác về nhà đất, việc làm, phong thủy, …!
Xem thêm:
- Lãi suất vay ngân hàng TPBank cập nhật mới nhất 2024
- Có Nên Mua Nhà Trả Góp? Lựa Chọn Thông Minh và Tiết Kiệm