Thứ Năm, Tháng 7 31, 2025
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmCập nhật học phí Đại học Đại Nam chi tiết các ngành...

Cập nhật học phí Đại học Đại Nam chi tiết các ngành năm học 2025 – 2026

Đại học Đại Nam là một ngôi trường tư thục chuyên đào tạo các khối ngành có tính ứng dụng cao như khối ngành sức khỏe, khối ngành ngôn ngữ, khối ngành kỹ thuật và khối ngành kinh tế với chất lượng đầu ra ổn định nên được rất nhiều thí sinh quan tâm ứng tuyển. Trong đó học phí là yếu tố được quan tâm hơn cả.  Để biết cụ thể học phí Đại học Đại Nam bao nhiêu, hãy cùng Muaban.net đi tìm lời giải đáp trong bài viết sau.
Tìm hiểu tiền học phí Đại học Đại Nam hiện nay
Tìm hiểu tiền học phí Đại học Đại Nam hiện nay

I. Giới thiệu tổng quan về trường Đại học Đại Nam

Trước hết, hãy cùng Muaban.net lần lượt điểm qua một số thông tin cơ bản về Đại học Đại Nam, từ đó bạn sẽ có cái nhìn tổng quan về ngôi trường này.

  • Tên trường: Trường Đại học Đại Nam
  • Tên tiếng Anh: Dai Nam University
  • Loại trường: Tư thục
  • Mã tuyển sinh: DDN
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tiến sĩ – Liên thông – Từ xa – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 1 phố Xốm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông, Hà Nội
  • Website: http://www.dainam.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/DAINAM.EDU.VN
  • Số điện thoại liên hệ: (024) 35577799

1. Lịch sử hình thành và phát triển

Đại học Đại Nam được thành lập vào ngày 14/11/2007. Và kể từ đó, theo Quyết định số 1535/QĐ-TTg ĐHĐN của Thủ tướng Chính phủ, Đại học Đại Nam chính thức được phép đi vào hoạt động và mở các đợt tuyển sinh hằng năm.

2. Quy mô đào tạo

Hiện nay, trường có 3 hệ đào tạo bao gồm hệ Đại trà, hệ Quốc tế và hệ Liên kết quốc tế với 36 ngành học được chia thành 4 khối ngành chính, bao gồm:

KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE Y khoa Dược học Điều dưỡng
KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ Công nghệ thông tin Khoa học máy tính Hệ thống thông tin
CN kỹ thuật ô tô Kỹ thuật xây dựng Kinh tế xây dựng
CN sinh học Kiến trúc CN bán dẫn
CN kỹ thuật điện, điện tử
KHỐI NGÀNH KINH TẾ – KINH DOANH Quản trị kinh doanh Thương mại điện tử Kinh doanh quốc tế
Quản trị nhân lực Kinh tế Công nghệ tài chính
Marketing Kinh tế số Kế toán
Logistics & quản trị chuỗi cung ứng Phân tích dữ liệu kinh doanh Tài chính – Ngân hàng
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN Thiết kế đồ họa Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Hàn
Tâm lý học Quan hệ công chúng Ngôn ngữ Nhật
Luật Truyền thông đa phương tiện Ngôn ngữ Trung
Luật kinh tế Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

Bên cạnh bậc đại học chính quy, trường còn cung cấp nhiều chương trình đào tạo như đào tạo liên thông, đào tạo từ xa, đào tạo sau đại học và đào tạo Tiến sĩ với một số nhóm ngành nhất định.

Tìm hiểu quy mô đào tạo tại trường Đại học Đại Nam
Tìm hiểu quy mô đào tạo tại trường Đại học Đại Nam

Xem thêm: Học Phí Đại Học Sài Gòn (SGU) K23 Năm Học 2025 – 2026

3. Đội ngũ giảng viên

Khi theo học tại trường, sinh viên sẽ được giảng dạy và hướng dẫn bởi đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao và đã có nhiều năm kinh nghiệm thực tế. Theo báo cáo của Đại học Đại Nam mà Muaban.net tổng hợp được thì hiện nay, trường có khoảng 1000 đội ngũ cán bộ, viên chức và công chức, trong đó có hơn 800 giảng viên cơ hữu gồm 3 Giáo sư, 50 Phó giáo sư, 125 Tiến sĩ và 605 Thạc sĩ,…

Đội ngũ cán bộ giảng viên tại Đại học Đại Nam
Đội ngũ cán bộ giảng viên tại Đại học Đại Nam

4. Hệ thống cơ sở vật chất của trường

Trường Đại học Đại Nam chỉ có một cơ sở duy nhất tọa lạc tại số 1 phố Xốm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông, Hà Nội. Trường được xây dựng trên khu đất rộng gần 10ha, với nhiều trang bị tiện ích và khuôn viên cây xanh thoáng đãng.

  • 03 tòa nhà giảng đường được trang bị đầy đủ thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy và học tập như bàn ghế, bảng, loa, mic, máy chiếu, điều hòa,…
  • 01 toà nhà Trung tâm, được dùng làm trụ sở chính thức nơi tập trung các phòng ban của toàn thể lãnh đạo, cán bộ, giảng viên, công nhân viên của Nhà trường.
  • Hệ thống nhà xưởng, phòng thí nghiệm, phòng thực hành hiện đại đáp ứng cho tất cả các khối ngành.
  • Thư viện tiện nghi cung cấp hơn 10.000 đầu sách, giáo trình và các tài liệu tham khảo phục vụ nhu cầu học tập của sinh viên.
  • Nhà thể thao đa năng.
  • Hệ thống khách sạn thực hành đạt chuẩn 3 sao, 4 sao và 5 sao, có thể kể đến như Khách sạn thực hành Hưng Long (Bắc Ninh), Khách sạn Rosamia (Đà Nẵng), Khách sạn Daewoo (Hà Nội), Cát Bà island Hotel (Hải Phòng),…
Một vài thông tin về cơ sở vật chất của trường Đại học Đại Nam
Một vài thông tin về cơ sở vật chất của trường Đại học Đại Nam

Xem thêm: Học Phí Trường Đại Học Sư Phạm TP.HCM Khóa 49 Năm 2025 – 2026

II. [CHÍNH THỨC] Công bố mức học phí Đại học Đại Nam năm học 2025 – 2026

Trường Đại học Đại Nam đã chính thức công bố mức học phí áp dụng cho năm học 2025 – 2026, với đa dạng các ngành đào tạo và mức phí phù hợp từng lĩnh vực. Mức học phí này giúp sinh viên và phụ huynh có được cái nhìn rõ ràng trong việc chuẩn bị tài chính cho quá trình học tập tại trường.

Thông tin chi tiết về học phí từng ngành được công bố công khai, đảm bảo minh bạch và thuận tiện cho việc lựa chọn ngành học phù hợp. Mời bạn đọc tham khảo qua bảng học phí sau đây:

STT Ngành học Thời gian đào tạo Học phí/kỳ học
I. Đối với chương trình đại trà
A Khối ngành sức khỏe
1 Y khoa 6 năm (18 kỳ) 32.000.000
2 Dược học 4,5 năm (14 kỳ) 14.500.000
3 Điều dưỡng 3,5 năm (11 kỳ) 11.000.000
B Khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ
4 Công nghệ thông tin 3,5 năm (11 kỳ) 11.900.000
5 Khoa học máy tính 4 năm (12 kỳ) 11.000.000
6 Hệ thống thông tin 3,5 năm (11 kỳ) 11.000.000
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 4 năm (12 kỳ) 12.900.000
8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 4 năm (12 kỳ) 11.000.000
9 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 4 năm (12 kỳ) 11.000.000
10 Kiến trúc 4,5 năm (14 kỳ) 11.000.000
11 Kỹ thuật xây dựng 4 năm (12 kỳ) 11.000.000
12 Kinh tế xây dựng 4 năm (12 kỳ) 11.000.000
13 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
– Chuyên ngành Công nghệ bán dẫn
– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp
4 năm (12 kỳ) 12.900.000
C Khối ngành Kinh tế – Kinh doanh
14 Quản trị kinh doanh 3 năm (9 kỳ) 14.500.000
15 Quản trị nhân lực 3 năm (9 kỳ) 14.500.000
16 Marketing
– Chuyên ngành Digital Marketing
3 năm (9 kỳ) 14.500.000
17 Kinh doanh quốc tế 3 năm (9 kỳ) 14.500.000
18 Thương mại điện tử 3 năm (9 kỳ) 14.500.000
19 Kinh tế
– Chuyên ngành Kinh tế đầu tư
– Chuyên ngành Kinh tế tài chính tiền tệ
3 năm (9 kỳ) 13.500.000
20 Kinh tế số
– Chuyên ngành Kinh doanh số
– Chuyên ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh
3 năm (9 kỳ) 13.500.000
21 Tài chính – Ngân hàng 3 năm (9 kỳ) 14.500.000
22 Công nghệ tài chính (Fintech)
– Công nghệ Blockchain và tiền mã hóa
– Ngân hàng số thanh toán điện tử
3 năm (9 kỳ) 14.500.000
23 Logistic & quản lý chuỗi cung ứng 3 năm (9 kỳ) 14.500.000
24 Kế toán 3 năm (9 kỳ) 14.500.000
D Khối ngành Khoa học Xã hội Nhân văn và Ngôn ngữ
25 Tâm lý học 3 năm (9 kỳ) 14.500.000
26 Luật 3 năm (9 kỳ) 14.500.000
27 Luật kinh tế 3 năm (9 kỳ) 14.500.000
28 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 3 năm (9 kỳ) 14.500.000
29 Quản trị khách sạn 3 năm (9 kỳ) 14.500.000
30 Truyền thông đa phương tiện 3 năm (9 kỳ) 14.500.000
31 Quan hệ công chúng 3 năm (9 kỳ) 14.500.000
32 Ngôn ngữ Anh 3,5 năm (11 kỳ) 12.900.000
33 Ngôn ngữ Trung Quốc 3,5 năm (11 kỳ) 12.900.000
34 Ngôn ngữ Nhật 3,5 năm (11 kỳ) 14.500.000
35 Ngôn ngữ Hàn Quốc
– Chuyên ngành Tiếng Hàn biên phiên dịch
– Chuyên ngành Tiếng Hàn kinh doanh thương mại
3,5 năm (11 kỳ) 12.900.000
E Khối ngành mỹ thuật và thiết kế
36 Thiết kế đồ họa
– Chuyên ngành Đồ họa đa phương tiện
– Chuyên ngành Thiết kế Game – Hoạt hình
– Chuyên ngành Thiết kế trang trí Nội thất
3 năm (9 kỳ) 14.500.000
II. Đối với chương trình liên kết Quốc tế
1 Quản trị kinh doanh
(Liên kết Đài Loan)
4 năm
(3 kỳ/năm tại DNU)
14.500.000
2 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
(Liên kết Đài Loan)
4 năm
(3 kỳ/năm tại DNU)
14.500.000
3 Logistic & quản lý chuỗi cung ứng
(Liên kết Đài Loan)
4 năm
(3 kỳ/năm tại DNU)
14.500.000
4 Công nghệ thông tin
(Liên kết Đài Loan)
4 năm
(3 kỳ/năm tại DNU)
11.900.000
5 Công nghệ bán dẫn
(Liên kết Đài Loan)
4 năm
(3 kỳ/năm tại DNU)
12.900.000
6 Công nghệ bán dẫn
(Liên kết Hàn Quốc)
4 năm
(3 kỳ/năm tại DNU)
12.900.000
Dự đoán mức học phí Đại học Đại Nam năm học 2025 - 2026
Dự đoán mức học phí Đại học Đại Nam năm học 2025 – 2026

III. Học phí chính thức năm học 2024 – 2025 của Đại học Đại Nam

Ngành đào tạo Học phí/học kỳ
Y đa khoa 32.000.000
Quản trị kinh doanh (liên kết với Đại học Walsh – Mỹ) 40.000.000
Dược học, Công nghệ sinh học, Thiết kế đồ họa, Ngôn ngữ Nhật 14.500.000
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Truyền thông đa phương tiện 13.900.000
Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Thương mại điện tử, Kinh tế số, Tài chính ngân hàng, Luật kinh tế, Kế toán, Kinh tế, Quản trị nhân lực, Luật, Công nghệ tài chính, Phân tích dữ liệu kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quan hệ công chúng, Tâm lý học, Quản trị kinh doanh (Đào tạo tiếng Anh) 13.500.000
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn), Công nghệ kỹ thuật ô tô 12.900.000
Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc 11.900.000
Điều dưỡng, Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, Hệ thống thông tin, Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kinh tế xây dựng, Ngôn ngữ Anh 11.000.000
Học phí chính thức năm học 2024 - 2025 của Đại học Đại Nam
Học phí chính thức năm học 2024 – 2025 của Đại học Đại Nam

Bạn có thể tham khảo chi tiết hơn tại website chính thức của Đại học Đại Nam: Tại đây

Một số lưu ý khi nộp học phí, lệ phí trực tuyến trên cổng thông tin sinh viên của trường Đại học Đại Nam:

1. Người nộp tiền cần phải cài đặt ứng dụng Viettel Money trên điện thoại thông minh và có tài khoản Viettel Money. Sau đó, bạn sẽ cần nộp tiền vào tài khoản để tiến hành thanh toán học phí.

2. Thông tin cá nhân và nội dung nộp học phí, lệ phí trên “Cổng thông tin sinh viên” phải đảm bảo tính chính xác để việc thanh toán học phí, lệ phí trực tuyến diễn ra thành công.

3. Tìm hiểu cụ thể quy trình các bước nộp học phí trực tuyến qua cổng thông tin trường Đại học Đại Nam tại đây.

Xem thêm: Học phí Đại học Văn Hóa TPHCM (HCMUC) mới nhất năm 2025

IV. Học phí Đại học Đại Nam niên khóa 2023 – 2024

Bên cạnh tham khảo mức học phí dự kiến năm học 2024 – 2025, bạn cũng có thể xem xét học phí Đại học Đại Nam ở những năm học trước để dự trù các khoản tiền cần thiết cho việc học. Dưới đây là bảng học phí Đại học Đại Nam 2023 – 2024 dành cho hệ Đại trà, bạn có thể xem qua:

Ngành đào tạo Học phí (triệu đồng/học kỳ)
Y khoa 32
Dược học 14,5
Quản trị kinh doanh 13,5
Thương mại điện tử
Kinh tế số
Kế toán
Tài chính ngân hàng
Marketing
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Luật kinh tế
Quan hệ công chúng
Truyền thông đa phương tiện
Quản lý thể dục thể thao
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Ngôn ngữ Nhật Bản 14,5
Đông Phương học 12,5
Công nghệ thông tin 11
Điều dưỡng
Khoa học máy tính
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Trung
Ngôn ngữ Hàn
Học phí Đại học Đại Nam năm học 2023 - 2024 đối với chương trình hệ Đại trà
Học phí Đại học Đại Nam năm học 2023 – 2024 đối với chương trình hệ Đại trà
Tham khảo một số tin đăng cho thuê phòng trọ, nhà trọ sinh viên giá rẻ, gần Đại học Đại Nam 

Phòng Studio trợ giá, sạch tinh, ngay trung tâm, Bạch Đằng sb
11
  • 26/07/2025
  • Phường 2, Quận Tân Bình
Cho thuê căn hộ mini 28m2 tòa nhà 622 Lũy Bán Bích, Tân Thành, Tân Phú
11
  • Hôm qua
  • Phường Tân Thành, Quận Tân Phú
Cho thuê phòng Khu Tên Lửa, BTĐ B, Bình Tân, sạch, thoáng mát, tự do
10
  • Hôm qua
  • Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân
Phòng trọ Vip Ngọc Hòa Nguyễn Khuyến giá 5-8tr
7
  • 29/07/2025
  • Phường 12, Quận Bình Thạnh
Mình có căn hộ ccmini ở Nguyễn Khánh Toàn Cầu giấy, tầng 4 thang bộ 45
30
  • 28/07/2025
  • Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy
Chính chủ, 30m2, phòng đầy đủ nội thất, yên tĩnh, tự do, hẻm xe hơi
11
  • 27/07/2025
  • Phường 6, Quận Gò Vấp
PHÒNG TRỌ . KÝ TÚC XÁ CAO CẤP GIÁ RẺ
8
  • 24/07/2025
  • Phường Linh Đông, TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức
Cho thuê phòng trọ đủ tiện nghi tại Hoàng Hoa Thám
6
  • 23/07/2025
  • Phường Bưởi, Quận Tây Hồ
Cho thuê phòng 15 - 20m2, nhà MỚI XÂY ĐẸP, 415/19 Trường Chinh, giá rẻ
12
  • 21/07/2025
  • Phường 14, Quận Tân Bình
Cho thuê phòng trọ có WC riêng số 83/6 Bà Hạt, P9, Q10 giá 1,8tr/tháng
1
  • 2 giờ trước
  • Phường 9, Quận 10
✨CĂN HỘ STUDIO GẦN SÂN BAY – FULL NỘI THẤT – BAN CÔNG THOÁNG MÁT✨
16
  • 6 giờ trước
  • Phường 2, Quận Tân Bình
Phòng 2tr5 - 2tr7, rộng từ 18m2  - 25m2, 2 người ở, XVNT, Bình Thạnh
1
  • 6 giờ trước
  • Phường 26, Quận Bình Thạnh
Phòng cho thuê 5 đường số 4A sẵn nội thất,khu tên lửa gần  Aeon Mall
4
  • 7 giờ trước
  • Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân
Cho thuê phòng trọ hoặc mặt bằng kinh doanh, gần khu ĐH Văn Lang
12
  • 8 giờ trước
  • Phường 13, Quận Bình Thạnh
🌿 CHO THUÊ PHÒNG CỰC XINH – TRUNG TÂM QUẬN 3
13
  • Hôm qua
  • Phường 14, Quận 3
Cho thuê nhà chính chủ, diện tích sàn 30m2 4 tầng 1 tum nhà riêng biệt
5
  • Hôm qua
  • Phường Thành Công, Quận Ba Đình
Cần cho thuê phòng khu vực phường12 Quạn 6, khu yên tỉnh và an ninh
6
  • Hôm qua
  • Phường 12, Quận 6
Phòng mới cứng, giá rẻ bạn là người đầu tiên ở. Đường Nguyễn Kiệm
11
  • Hôm qua
  • Phường 3, Quận Gò Vấp
Cho thuê căn hộ liền kề 24m2, 1 trệt 1 lầu, đường 33 Tân Kiểng, Quận 7
1
  • Hôm qua
  • Phường Tân Kiểng, Quận 7
Cho thuê phòng 35m2 ngõ đủ đồ Ngõ 33 Lãng Yên HBT - HN
3
  • Hôm qua
  • Phường Thanh Lương, Quận Hai Bà Trưng

V. Học phí Đại học Đại Nam niên khóa 2022 – 2023

Sau đây là bảng tổng hợp mức học phí Đại học Đại Nam năm học 2022 – 2023:

Ngành đào tạo Học phí (triệu đồng/học kỳ)
Ngôn ngữ Anh 25
Ngôn ngữ Trung Quốc 30
Ngôn ngữ Hàn Quốc 30
Đông phương học 35
Quan hệ công chúng 30
Quản trị kinh doanh 25
Tài chính – Ngân hàng 25
Kế toán 25
Luật kinh tế 25
Công nghệ thông tin 30
Công nghệ kỹ thuật ô tô 30
Y khoa 95
Dược học 40
Điều dưỡng 30
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25
Thương mại điện tử 30
Truyền thông đa phương tiện 30
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 25
Kinh doanh quốc tế 25
Quản lý thể dục thể thao 25
Khoa học máy tính 30
Học phí Đại học Đại Nam năm học 2022 - 2023
Học phí Đại học Đại Nam năm học 2022 – 2023

Xem thêm: Ngành Truyền thông đa phương tiện là gì? Cơ hội việc làm và mức lương

VI. Tham khảo các chương trình học bổng dành cho tân sinh viên năm học 2024 – 2025

Nhằm khuyến khích cũng như hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập, Đại học Đại Nam đã đưa ra 7 chương trình học bổng cho nhiều đối tượng sinh viên. Điều này không chỉ thu hút đông đảo thí sinh mới ứng tuyển vào trường mà còn tạo động lực cho sinh viên hiện đang theo học tại trường.

Tên học bổng Mức học bổng Đối tượng 
Học bổng tài năng 50 – 100% học phí toàn bộ khóa học Tân sinh viên khóa 2024 đạt thành tích cao tại các kỳ thi Học sinh giỏi hoặc các cuộc thi năng khiếu theo quy định của nhà trường.
Học bổng khuyến khích 100% học phí học kì 1 năm học 2024 – 2025 Tân sinh viên được tuyển thẳng và là cựu học sinh của  các trường chuyên/ năng khiếu trọng điểm trên toàn quốc.
Học bổng Giáo dục – Y tế 10 – 30 triệu đồng Dành cho con, anh/chị/em ruột của các cán bộ, nhân viên đang làm việc tại các Sở Y tế, Bộ Y tế, bệnh viện trên cả nước trúng tuyển vào ngành y khoa, dược học, điều dưỡng tại trường.
15% học phí toàn khóa Dành cho con, anh/chị/em ruột của cán bộ, giáo viên, nhân viên đang làm việc tại Sở Giáo dục – Đào tạo và trường THPT trên cả nước trúng tuyển vào trường (trừ các ngành y khoa, dược và điều dưỡng)
Học bổng tiếp sức 20 – 30% học phí kỳ 1 niên khóa 2024 – 2025 Tân sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn như mồ côi cha hoặc mẹ, thuộc diện hộ nghèo hoặc cận nghèo; bị khuyết tật nặng; là người dân tộc thiểu số;…
Học bổng khuyến tài 50 – 100% học phí kỳ 1 niên khóa 2024 – 2025 Tân sinh viên chính quy trúng tuyển trên Phần mềm tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo có tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPTQG theo tổ hợp xét tuyển của trường đạt kết quả cao (không tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).
Học bổng “Người Đại Nam” 10 – 30% học phí toàn khóa Tân sinh viên có anh/chị/em ruột hoặc cha mẹ đã và đang học tập hoặc công tác tại Đại học Đại Nam hoặc người học là vợ, chồng của giảng viên, cán bộ, nhân viên đang công tác tại trường.
Học bổng “Tự hào Hà Đông” 10% học phí kỳ 1 năm học 2024-2025 Tân sinh viên khóa 2024 có hộ khẩu thường trú tại quận Hà Đông, Hà Nội hoặc tốt nghiệp các trường THPT trên địa bàn quận Hà Đông.

Nếu không thuộc những nhóm đối tượng kể trên, bạn cũng đừng lo lắng bởi vẫn còn nhiều cơ hội dành cho bạn trong suốt thời gian theo học tại trường. Một số loại học bổng giá trị khác tại Đại học Đại Nam có thể đến như học bổng khuyến khích học tập định kỳ, học bổng thường niên, học bổng doanh nghiệp,…

Hãy tập trung học tập hiệu quả và năng nổ tham gia các hoạt động ngoại khóa để đạt được những thành tích phù hợp, ghi danh vào danh sách sinh viên nhận học bổng của trường nhé!

Thông tin về các chương trình học bổng tại Đại học Đại Nam dành cho tân sinh viên năm học 2024 - 2025
Thông tin về các chương trình học bổng tại Đại học Đại Nam dành cho tân sinh viên năm học 2024 – 2025

Xem thêm: [Mới Nhất] Học phí Văn Lang khoá K30 năm học 2025 – 2026

VII. Thông tin tuyển sinh đại học Đại Nam

Kỳ thi THPT 2024 đang đến gần, các trường đại học cũng dần công bố các phương thức xét tuyển cũng như các ngành đào tạo cho năm học 2024 – 2025 để các thí sinh tiện theo dõi đăng ký. Đối với Đại học Đại Nam, bạn có thể tham khảo ngay sau đây:

1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường
  • Xét bằng điểm thi THPT 2024
  • Xét học bạ THPT

Xét theo điểm trung bình năm học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, cụ thể như sau:

Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3

Trong đó, điểm môn 1 = (TB cả năm lớp 11 môn 1 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 1) / 2. Làm tương tự để tính điểm môn 2 và môn 3

Xét theo điểm trung bình năm học lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, cụ thể như sau:

Điểm xét tuyển = TB cả năm lớp 12 môn 1 + TB cả năm lớp 12 môn 2 + TB cả năm lớp 12 môn 3

Lưu ý: Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển học bạ của Đại học Đại Nam được quy định bên dưới đây.

  • Điểm xét tuyển ngành Y khoa, Dược học phải ≥ 24 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi.
  • Điểm xét tuyển ngành Điều dưỡng phải ≥ 19,5 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên.
  • Điểm xét tuyển các ngành còn lại ≥ 18 điểm.
Các phương thức xét tuyển của Đại học Đại Nam
Các phương thức xét tuyển của Đại học Đại Nam

2. Các ngành đào tạo hệ đại trà

Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn năm 2023 

Điểm THPT Điểm học bạ
KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE    
Y khoa 7720101 A00 – A01 – B00 – B08 22,5 24
Dược học 7720201 A00 – A01 – B00 – D07 21 24
Điều dưỡng 7720301 B00 – C14 – D07 – D66 19 19,5
KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ    
Công nghệ thông tin 7480201 A00 – A01 – A10 – D84 15 18
Khoa học máy tính 7480101 A00 – A01 – A10 – D84 15 18
Hệ thống thông tin 7480104 A00 – A01 – D01 – D07
CN kỹ thuật ô tô 7510205 A00 – A01 – A10 – D01 15 18
CN kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00 – A01 – A10 – D01
CN sinh học 7420201 A00 – B00 – B08 – D07
Kiến trúc 7580101 A00 – A01 – C01 – V00
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00 – A01 – A10 – A11
Kinh tế xây dựng 7580301 A00 – A01 – A10 – A11
Công nghệ bán dẫn 7510303 A00 – A01 – D01 – D07
KHỐI NGÀNH KINH TẾ – KINH DOANH    
Quản trị kinh doanh 7340101  A00 – C03 – D01 – D10 15 18
Quản trị nhân lực 7340404  A00 – A01 – D01 – D07
Marketing 73401115  A00 – C03 – D01 – D10 15 18
Kinh doanh quốc tế 7340120 A00 – C03 – D01 – D10 15 18
Thương mại điện tử 7340122  A00 – A01 – C01 – D01 15 18
Kinh tế 7310101  A00 – A01 – D01 – D07
Kinh tế số 7310109  A00 – A01 – C01 – D01 15 18
Phân tích dữ liệu kinh doanh 7340125  A00 – A01 – D01 – D07
Tài chính – Ngân hàng 7340201  A00 – C01 – C14 – D01 15 18
Công nghệ tài chính 7340205  A00 – A01 – D01 – D07
Logistics & Quản trị chuỗi cung ứng 7510605  A00 – C03 – D01 – D10 15 18
Kế toán 7340301  A00 – A01 – C14 – D01 15 18
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN
Thiết kế đồ họa 7210403  A00 – A01 – C01 – C03
Tâm lý học 7310401  A00 – A01 – C00 – D01
Luật 7380101  A00 – A01 – C00 – D01
Luật kinh tế 7380107  A08 – A09 – C00 – C19 15 18
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 7810103  A07 – A08 – C00 – C19 15 18
Truyền thông đa phương tiện 7320104  A00 – A01 – C14 – D01 15 18
Quan hệ công chúng 7320108  C00 – C19 – D01 – D15 15 18
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 – D09 – D11 – D14 15 18
Ngôn ngữ Trung 7220204 C00 – D01 – D09 – D66 15 20
Ngôn ngữ Nhật 7220209 A01 – C00 – D01 – D15 15 18
Ngôn ngữ Hàn 7220210 C00 – D01 – D09 – D66 15 20
Các ngành đào tạo hệ đại trà của Đại học Đại Nam
Các ngành đào tạo hệ đại trà của Đại học Đại Nam

Lời kết

Như vậy là Muaban.net đã tổng hợp đến bạn mức học phí Đại học Đại Nam năm 2025 – 2026 cũng như một số thông tin liên quan đến trường và thông tin tuyển sinh được cập nhật mới nhất. Hy vọng qua đó bạn sẽ có thể đánh giá tổng quan về trường và đưa ra quyết định chọn trường phù hợp trong kỳ thi THPTQG sắp đến.

Bên cạnh các bài viết về học phí các trường đại học hiện nay, đừng quên truy cập vào Muaban.net để theo dõi những thông tin thú vị, hữu ích về cuộc sống hằng ngày như bất động sản, tìm việc làm, khám phá địa điểm ăn chơi,… nhé!

Nguồn: Tổng hợp

Có thể bạn quan tâm:

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Xem thêm

Nguyễn Ngọc Anh Thy
Xin chào, mình là Thy Nguyễn - một Freelance Content Writer với hơn 2 năm kinh nghiệm. Hy vọng có thể mang đến cho bạn đọc nhiều bài viết hữu ích và thú vị thông qua các chuyên mục tại Muaban.net.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Nguyễn Ngọc Anh Thy
Xin chào, mình là Thy Nguyễn - một Freelance Content Writer với hơn 2 năm kinh nghiệm. Hy vọng có thể mang đến cho bạn đọc nhiều bài viết hữu ích và thú vị thông qua các chuyên mục tại Muaban.net.
ĐỪNG BỎ LỠ
spot_img