Cập nhật học phí Đại học Đại Nam chi tiết các ngành năm học 2025 - 2026
Đại học Đại Nam là một ngôi trường tư thục chuyên đào tạo các khối ngành có tính ứng dụng cao như khối ngành sức khỏe, khối ngành ngôn ngữ, khối ngành kỹ thuật và khối ngành kinh tế với chất lượng đầu ra ổn định nên được rất nhiều thí sinh quan tâm ứng tuyển. Trong đó học phí là yếu tố được quan tâm hơn cả. Để biết cụ thể học phí Đại học Đại Nam bao nhiêu, hãy cùng Muaban.net đi tìm lời giải đáp trong bài viết sau.Tìm hiểu tiền học phí Đại học Đại Nam hiện nay
I. Giới thiệu tổng quan về trường Đại học Đại Nam
Trước hết, hãy cùng Muaban.net lần lượt điểm qua một số thông tin cơ bản về Đại học Đại Nam, từ đó bạn sẽ có cái nhìn tổng quan về ngôi trường này.
Tên trường: Trường Đại học Đại Nam
Tên tiếng Anh: Dai Nam University
Loại trường: Tư thục
Mã tuyển sinh: DDN
Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tiến sĩ – Liên thông – Từ xa – Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Số 1 phố Xốm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông, Hà Nội
Đại học Đại Nam được thành lập vào ngày 14/11/2007. Và kể từ đó, theo Quyết định số 1535/QĐ-TTg ĐHĐN của Thủ tướng Chính phủ, Đại học Đại Nam chính thức được phép đi vào hoạt động và mở các đợt tuyển sinh hằng năm.
2. Quy mô đào tạo
Hiện nay, trường có 3 hệ đào tạo bao gồm hệ Đại trà, hệ Quốc tế và hệ Liên kết quốc tế với 36 ngành học được chia thành 4 khối ngành chính, bao gồm:
KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE
Y khoa
Dược học
Điều dưỡng
KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ
Công nghệ thông tin
Khoa học máy tính
Hệ thống thông tin
CN kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật xây dựng
Kinh tế xây dựng
CN sinh học
Kiến trúc
CN bán dẫn
CN kỹ thuật điện, điện tử
–
–
KHỐI NGÀNH KINH TẾ – KINH DOANH
Quản trị kinh doanh
Thương mại điện tử
Kinh doanh quốc tế
Quản trị nhân lực
Kinh tế
Công nghệ tài chính
Marketing
Kinh tế số
Kế toán
Logistics & quản trị chuỗi cung ứng
Phân tích dữ liệu kinh doanh
Tài chính – Ngân hàng
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN
Thiết kế đồ họa
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Hàn
Tâm lý học
Quan hệ công chúng
Ngôn ngữ Nhật
Luật
Truyền thông đa phương tiện
Ngôn ngữ Trung
Luật kinh tế
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
–
Bên cạnh bậc đại học chính quy, trường còn cung cấp nhiều chương trình đào tạo như đào tạo liên thông, đào tạo từ xa, đào tạo sau đại học và đào tạo Tiến sĩ với một số nhóm ngành nhất định.
Tìm hiểu quy mô đào tạo tại trường Đại học Đại Nam
Khi theo học tại trường, sinh viên sẽ được giảng dạy và hướng dẫn bởi đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao và đã có nhiều năm kinh nghiệm thực tế. Theo báo cáo của Đại học Đại Nam mà Muaban.net tổng hợp được thì hiện nay, trường có khoảng 1000 đội ngũ cán bộ, viên chức và công chức, trong đó có hơn 800 giảng viên cơ hữu gồm 3 Giáo sư, 50 Phó giáo sư, 125 Tiến sĩ và 605 Thạc sĩ,…
Đội ngũ cán bộ giảng viên tại Đại học Đại Nam
4. Hệ thống cơ sở vật chất của trường
Trường Đại học Đại Nam chỉ có một cơ sở duy nhất tọa lạc tại số 1 phố Xốm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông, Hà Nội. Trường được xây dựng trên khu đất rộng gần 10ha, với nhiều trang bị tiện ích và khuôn viên cây xanh thoáng đãng.
03 tòa nhà giảng đường được trang bị đầy đủ thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy và học tập như bàn ghế, bảng, loa, mic, máy chiếu, điều hòa,…
01 toà nhà Trung tâm, được dùng làm trụ sở chính thức nơi tập trung các phòng ban của toàn thể lãnh đạo, cán bộ, giảng viên, công nhân viên của Nhà trường.
Hệ thống nhà xưởng, phòng thí nghiệm, phòng thực hành hiện đại đáp ứng cho tất cả các khối ngành.
Thư viện tiện nghi cung cấp hơn 10.000 đầu sách, giáo trình và các tài liệu tham khảo phục vụ nhu cầu học tập của sinh viên.
Nhà thể thao đa năng.
Hệ thống khách sạn thực hành đạt chuẩn 3 sao, 4 sao và 5 sao, có thể kể đến như Khách sạn thực hành Hưng Long (Bắc Ninh), Khách sạn Rosamia (Đà Nẵng), Khách sạn Daewoo (Hà Nội), Cát Bà island Hotel (Hải Phòng),…
Một vài thông tin về cơ sở vật chất của trường Đại học Đại Nam
II. [CHÍNH THỨC] Công bố mức học phí Đại học Đại Nam năm học 2025 – 2026
Trường Đại học Đại Nam đã chính thức công bố mức học phí áp dụng cho năm học 2025 – 2026, với đa dạng các ngành đào tạo và mức phí phù hợp từng lĩnh vực. Mức học phí này giúp sinh viên và phụ huynh có được cái nhìn rõ ràng trong việc chuẩn bị tài chính cho quá trình học tập tại trường.
Thông tin chi tiết về học phí từng ngành được công bố công khai, đảm bảo minh bạch và thuận tiện cho việc lựa chọn ngành học phù hợp. Mời bạn đọc tham khảo qua bảng học phí sau đây:
STT
Ngành học
Thời gian đào tạo
Học phí/kỳ học
I. Đối với chương trình đại trà
A
Khối ngành sức khỏe
1
Y khoa
6 năm (18 kỳ)
32.000.000
2
Dược học
4,5 năm (14 kỳ)
14.500.000
3
Điều dưỡng
3,5 năm (11 kỳ)
11.000.000
B
Khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ
4
Công nghệ thông tin
3,5 năm (11 kỳ)
11.900.000
5
Khoa học máy tính
4 năm (12 kỳ)
11.000.000
6
Hệ thống thông tin
3,5 năm (11 kỳ)
11.000.000
7
Công nghệ kỹ thuật ô tô
4 năm (12 kỳ)
12.900.000
8
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
4 năm (12 kỳ)
11.000.000
9
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
4 năm (12 kỳ)
11.000.000
10
Kiến trúc
4,5 năm (14 kỳ)
11.000.000
11
Kỹ thuật xây dựng
4 năm (12 kỳ)
11.000.000
12
Kinh tế xây dựng
4 năm (12 kỳ)
11.000.000
13
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
– Chuyên ngành Công nghệ bán dẫn
– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp
4 năm (12 kỳ)
12.900.000
C
Khối ngành Kinh tế – Kinh doanh
14
Quản trị kinh doanh
3 năm (9 kỳ)
14.500.000
15
Quản trị nhân lực
3 năm (9 kỳ)
14.500.000
16
Marketing
– Chuyên ngành Digital Marketing
3 năm (9 kỳ)
14.500.000
17
Kinh doanh quốc tế
3 năm (9 kỳ)
14.500.000
18
Thương mại điện tử
3 năm (9 kỳ)
14.500.000
19
Kinh tế
– Chuyên ngành Kinh tế đầu tư
– Chuyên ngành Kinh tế tài chính tiền tệ
3 năm (9 kỳ)
13.500.000
20
Kinh tế số
– Chuyên ngành Kinh doanh số
– Chuyên ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh
3 năm (9 kỳ)
13.500.000
21
Tài chính – Ngân hàng
3 năm (9 kỳ)
14.500.000
22
Công nghệ tài chính (Fintech)
– Công nghệ Blockchain và tiền mã hóa
– Ngân hàng số thanh toán điện tử
3 năm (9 kỳ)
14.500.000
23
Logistic & quản lý chuỗi cung ứng
3 năm (9 kỳ)
14.500.000
24
Kế toán
3 năm (9 kỳ)
14.500.000
D
Khối ngành Khoa học Xã hội Nhân văn và Ngôn ngữ
25
Tâm lý học
3 năm (9 kỳ)
14.500.000
26
Luật
3 năm (9 kỳ)
14.500.000
27
Luật kinh tế
3 năm (9 kỳ)
14.500.000
28
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
3 năm (9 kỳ)
14.500.000
29
Quản trị khách sạn
3 năm (9 kỳ)
14.500.000
30
Truyền thông đa phương tiện
3 năm (9 kỳ)
14.500.000
31
Quan hệ công chúng
3 năm (9 kỳ)
14.500.000
32
Ngôn ngữ Anh
3,5 năm (11 kỳ)
12.900.000
33
Ngôn ngữ Trung Quốc
3,5 năm (11 kỳ)
12.900.000
34
Ngôn ngữ Nhật
3,5 năm (11 kỳ)
14.500.000
35
Ngôn ngữ Hàn Quốc
– Chuyên ngành Tiếng Hàn biên phiên dịch
– Chuyên ngành Tiếng Hàn kinh doanh thương mại
3,5 năm (11 kỳ)
12.900.000
E
Khối ngành mỹ thuật và thiết kế
36
Thiết kế đồ họa
– Chuyên ngành Đồ họa đa phương tiện
– Chuyên ngành Thiết kế Game – Hoạt hình
– Chuyên ngành Thiết kế trang trí Nội thất
3 năm (9 kỳ)
14.500.000
II. Đối với chương trình liên kết Quốc tế
1
Quản trị kinh doanh
(Liên kết Đài Loan)
4 năm
(3 kỳ/năm tại DNU)
14.500.000
2
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
(Liên kết Đài Loan)
4 năm
(3 kỳ/năm tại DNU)
14.500.000
3
Logistic & quản lý chuỗi cung ứng
(Liên kết Đài Loan)
4 năm
(3 kỳ/năm tại DNU)
14.500.000
4
Công nghệ thông tin
(Liên kết Đài Loan)
4 năm
(3 kỳ/năm tại DNU)
11.900.000
5
Công nghệ bán dẫn
(Liên kết Đài Loan)
4 năm
(3 kỳ/năm tại DNU)
12.900.000
6
Công nghệ bán dẫn
(Liên kết Hàn Quốc)
4 năm
(3 kỳ/năm tại DNU)
12.900.000
Dự đoán mức học phí Đại học Đại Nam năm học 2025 – 2026
III. Học phí chính thức năm học 2024 – 2025 của Đại học Đại Nam
Ngành đào tạo
Học phí/học kỳ
Y đa khoa
32.000.000
Quản trị kinh doanh (liên kết với Đại học Walsh – Mỹ)
40.000.000
Dược học, Công nghệ sinh học, Thiết kế đồ họa, Ngôn ngữ Nhật
14.500.000
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Truyền thông đa phương tiện
13.900.000
Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Thương mại điện tử, Kinh tế số, Tài chính ngân hàng, Luật kinh tế, Kế toán, Kinh tế, Quản trị nhân lực, Luật, Công nghệ tài chính, Phân tích dữ liệu kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quan hệ công chúng, Tâm lý học, Quản trị kinh doanh (Đào tạo tiếng Anh)
13.500.000
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn), Công nghệ kỹ thuật ô tô
12.900.000
Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc
11.900.000
Điều dưỡng, Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, Hệ thống thông tin, Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kinh tế xây dựng, Ngôn ngữ Anh
11.000.000
Học phí chính thức năm học 2024 – 2025 của Đại học Đại Nam
Bạn có thể tham khảo chi tiết hơn tại website chính thức của Đại học Đại Nam: Tại đây
Một số lưu ý khi nộp học phí, lệ phí trực tuyến trên cổng thông tin sinh viên của trường Đại học Đại Nam:
1. Người nộp tiền cần phải cài đặt ứng dụng Viettel Money trên điện thoại thông minh và có tài khoản Viettel Money. Sau đó, bạn sẽ cần nộp tiền vào tài khoản để tiến hành thanh toán học phí.
2. Thông tin cá nhân và nội dung nộp học phí, lệ phí trên “Cổng thông tin sinh viên” phải đảm bảo tính chính xác để việc thanh toán học phí, lệ phí trực tuyến diễn ra thành công.
3. Tìm hiểu cụ thể quy trình các bước nộp học phí trực tuyến qua cổng thông tin trường Đại học Đại Nam tại đây.
Bên cạnh tham khảo mức học phí dự kiến năm học 2024 – 2025, bạn cũng có thể xem xét học phí Đại học Đại Nam ở những năm học trước để dự trù các khoản tiền cần thiết cho việc học. Dưới đây là bảng học phí Đại học Đại Nam 2023 – 2024 dành cho hệ Đại trà, bạn có thể xem qua:
Ngành đào tạo
Học phí (triệu đồng/học kỳ)
Y khoa
32
Dược học
14,5
Quản trị kinh doanh
13,5
Thương mại điện tử
Kinh tế số
Kế toán
Tài chính ngân hàng
Marketing
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Luật kinh tế
Quan hệ công chúng
Truyền thông đa phương tiện
Quản lý thể dục thể thao
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Ngôn ngữ Nhật Bản
14,5
Đông Phương học
12,5
Công nghệ thông tin
11
Điều dưỡng
Khoa học máy tính
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Trung
Ngôn ngữ Hàn
Học phí Đại học Đại Nam năm học 2023 – 2024 đối với chương trình hệ Đại trà
Tham khảo một số tin đăng cho thuê phòng trọ, nhà trọ sinh viên giá rẻ, gần Đại học Đại Nam
VI. Tham khảo các chương trình học bổng dành cho tân sinh viên năm học 2024 – 2025
Nhằm khuyến khích cũng như hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập, Đại học Đại Nam đã đưa ra 7 chương trình học bổng cho nhiều đối tượng sinh viên. Điều này không chỉ thu hút đông đảo thí sinh mới ứng tuyển vào trường mà còn tạo động lực cho sinh viên hiện đang theo học tại trường.
Tên học bổng
Mức học bổng
Đối tượng
Học bổng tài năng
50 – 100% học phí toàn bộ khóa học
Tân sinh viên khóa 2024 đạt thành tích cao tại các kỳ thi Học sinh giỏi hoặc các cuộc thi năng khiếu theo quy định của nhà trường.
Học bổng khuyến khích
100% học phí học kì 1 năm học 2024 – 2025
Tân sinh viên được tuyển thẳng và là cựu học sinh của các trường chuyên/ năng khiếu trọng điểm trên toàn quốc.
Học bổng Giáo dục – Y tế
10 – 30 triệu đồng
Dành cho con, anh/chị/em ruột của các cán bộ, nhân viên đang làm việc tại các Sở Y tế, Bộ Y tế, bệnh viện trên cả nước trúng tuyển vào ngành y khoa, dược học, điều dưỡng tại trường.
15% học phí toàn khóa
Dành cho con, anh/chị/em ruột của cán bộ, giáo viên, nhân viên đang làm việc tại Sở Giáo dục – Đào tạo và trường THPT trên cả nước trúng tuyển vào trường (trừ các ngành y khoa, dược và điều dưỡng)
Học bổng tiếp sức
20 – 30% học phí kỳ 1 niên khóa 2024 – 2025
Tân sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn như mồ côi cha hoặc mẹ, thuộc diện hộ nghèo hoặc cận nghèo; bị khuyết tật nặng; là người dân tộc thiểu số;…
Học bổng khuyến tài
50 – 100% học phí kỳ 1 niên khóa 2024 – 2025
Tân sinh viên chính quy trúng tuyển trên Phần mềm tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo có tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPTQG theo tổ hợp xét tuyển của trường đạt kết quả cao (không tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).
Học bổng “Người Đại Nam”
10 – 30% học phí toàn khóa
Tân sinh viên có anh/chị/em ruột hoặc cha mẹ đã và đang học tập hoặc công tác tại Đại học Đại Nam hoặc người học là vợ, chồng của giảng viên, cán bộ, nhân viên đang công tác tại trường.
Học bổng “Tự hào Hà Đông”
10% học phí kỳ 1 năm học 2024-2025
Tân sinh viên khóa 2024 có hộ khẩu thường trú tại quận Hà Đông, Hà Nội hoặc tốt nghiệp các trường THPT trên địa bàn quận Hà Đông.
Nếu không thuộc những nhóm đối tượng kể trên, bạn cũng đừng lo lắng bởi vẫn còn nhiều cơ hội dành cho bạn trong suốt thời gian theo học tại trường. Một số loại học bổng giá trị khác tại Đại học Đại Nam có thể đến như học bổng khuyến khích học tập định kỳ, học bổng thường niên, học bổng doanh nghiệp,…
Hãy tập trung học tập hiệu quả và năng nổ tham gia các hoạt động ngoại khóa để đạt được những thành tích phù hợp, ghi danh vào danh sách sinh viên nhận học bổng của trường nhé!
Thông tin về các chương trình học bổng tại Đại học Đại Nam dành cho tân sinh viên năm học 2024 – 2025
Kỳ thi THPT 2024 đang đến gần, các trường đại học cũng dần công bố các phương thức xét tuyển cũng như các ngành đào tạo cho năm học 2024 – 2025 để các thí sinh tiện theo dõi đăng ký. Đối với Đại học Đại Nam, bạn có thể tham khảo ngay sau đây:
1. Phương thức xét tuyển
Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường
Xét bằng điểm thi THPT 2024
Xét học bạ THPT
Xét theo điểm trung bình năm học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, cụ thể như sau:
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3
Trong đó, điểm môn 1 = (TB cả năm lớp 11 môn 1 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 1) / 2. Làm tương tự để tính điểm môn 2 và môn 3
Xét theo điểm trung bình năm học lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, cụ thể như sau:
Điểm xét tuyển = TB cả năm lớp 12 môn 1 + TB cả năm lớp 12 môn 2 + TB cả năm lớp 12 môn 3
Lưu ý: Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển học bạ của Đại học Đại Nam được quy định bên dưới đây.
Điểm xét tuyển ngành Y khoa, Dược học phải ≥ 24 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi.
Điểm xét tuyển ngành Điều dưỡng phải ≥ 19,5 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên.
Điểm xét tuyển các ngành còn lại ≥ 18 điểm.
Các phương thức xét tuyển của Đại học Đại Nam
2. Các ngành đào tạo hệ đại trà
Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn năm 2023
Điểm THPT
Điểm học bạ
KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE
Y khoa
7720101
A00 – A01 – B00 – B08
22,5
24
Dược học
7720201
A00 – A01 – B00 – D07
21
24
Điều dưỡng
7720301
B00 – C14 – D07 – D66
19
19,5
KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ
Công nghệ thông tin
7480201
A00 – A01 – A10 – D84
15
18
Khoa học máy tính
7480101
A00 – A01 – A10 – D84
15
18
Hệ thống thông tin
7480104
A00 – A01 – D01 – D07
–
–
CN kỹ thuật ô tô
7510205
A00 – A01 – A10 – D01
15
18
CN kỹ thuật điện, điện tử
7510301
A00 – A01 – A10 – D01
–
–
CN sinh học
7420201
A00 – B00 – B08 – D07
–
–
Kiến trúc
7580101
A00 – A01 – C01 – V00
–
–
Kỹ thuật xây dựng
7580201
A00 – A01 – A10 – A11
–
–
Kinh tế xây dựng
7580301
A00 – A01 – A10 – A11
–
–
Công nghệ bán dẫn
7510303
A00 – A01 – D01 – D07
–
–
KHỐI NGÀNH KINH TẾ – KINH DOANH
Quản trị kinh doanh
7340101
A00 – C03 – D01 – D10
15
18
Quản trị nhân lực
7340404
A00 – A01 – D01 – D07
–
–
Marketing
73401115
A00 – C03 – D01 – D10
15
18
Kinh doanh quốc tế
7340120
A00 – C03 – D01 – D10
15
18
Thương mại điện tử
7340122
A00 – A01 – C01 – D01
15
18
Kinh tế
7310101
A00 – A01 – D01 – D07
–
–
Kinh tế số
7310109
A00 – A01 – C01 – D01
15
18
Phân tích dữ liệu kinh doanh
7340125
A00 – A01 – D01 – D07
–
–
Tài chính – Ngân hàng
7340201
A00 – C01 – C14 – D01
15
18
Công nghệ tài chính
7340205
A00 – A01 – D01 – D07
–
–
Logistics & Quản trị chuỗi cung ứng
7510605
A00 – C03 – D01 – D10
15
18
Kế toán
7340301
A00 – A01 – C14 – D01
15
18
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN
Thiết kế đồ họa
7210403
A00 – A01 – C01 – C03
–
–
Tâm lý học
7310401
A00 – A01 – C00 – D01
–
–
Luật
7380101
A00 – A01 – C00 – D01
–
–
Luật kinh tế
7380107
A08 – A09 – C00 – C19
15
18
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
7810103
A07 – A08 – C00 – C19
15
18
Truyền thông đa phương tiện
7320104
A00 – A01 – C14 – D01
15
18
Quan hệ công chúng
7320108
C00 – C19 – D01 – D15
15
18
Ngôn ngữ Anh
7220201
D01 – D09 – D11 – D14
15
18
Ngôn ngữ Trung
7220204
C00 – D01 – D09 – D66
15
20
Ngôn ngữ Nhật
7220209
A01 – C00 – D01 – D15
15
18
Ngôn ngữ Hàn
7220210
C00 – D01 – D09 – D66
15
20
Các ngành đào tạo hệ đại trà của Đại học Đại Nam
Lời kết
Như vậy là Muaban.net đã tổng hợp đến bạn mức học phí Đại học Đại Nam năm 2025 – 2026 cũng như một số thông tin liên quan đến trường và thông tin tuyển sinh được cập nhật mới nhất. Hy vọng qua đó bạn sẽ có thể đánh giá tổng quan về trường và đưa ra quyết định chọn trường phù hợp trong kỳ thi THPTQG sắp đến.
Bên cạnh các bài viết về học phí các trường đại học hiện nay, đừng quên truy cập vào Muaban.net để theo dõi những thông tin thú vị, hữu ích về cuộc sống hằng ngày như bất động sản, tìm việc làm, khám phá địa điểm ăn chơi,… nhé!
Miễn trừ trách nhiệm:Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp.
Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải.
Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.
Xem thêm
Xin chào, mình là Thy Nguyễn - một Freelance Content Writer với hơn 2 năm kinh nghiệm. Hy vọng có thể mang đến cho bạn đọc nhiều bài viết hữu ích và thú vị thông qua các chuyên mục tại Muaban.net.
Xin chào, mình là Thy Nguyễn - một Freelance Content Writer với hơn 2 năm kinh nghiệm. Hy vọng có thể mang đến cho bạn đọc nhiều bài viết hữu ích và thú vị thông qua các chuyên mục tại Muaban.net.