Đại học Sư phạm Đà Nẵng là một trong những trường đào tạo khối ngành sư phạm, giáo dục hàng đầu tại khu vực miền Trung Việt Nam. Đây cũng là ngôi trường được thí sinh lựa chọn và theo học. Vậy điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2023 bao nhiêu? Trường có các phương thức xét tuyển nào? Cùng Muaban.net tìm hiểu ngay!
1. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng UED 2023
Theo kế hoạch của bộ GD&ĐT thì vào đầu tháng 8 tới, các trường Đại học/Cao đằng trên cả nước sẽ lần lượt công bố điểm chuẩn tất cả các phương thức xét tuyển. Hiện tại, trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo ĐGNL của ĐHQG và xét học bạ, tham khảo ngay bên dưới:
1.1. Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Đà Nẵng 2023 xét theo điểm thi THPT
Hiện tại, trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng chưa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPTQG 2023. Dự kiến tháng 8, trường sẽ công bố. Muaban.net sẽ cập nhật sớm nhất ngay khi trường công bố.
1.2. Điểm chuẩn ĐGNL UED 2023
Với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL năm 2023 do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức, điểm chuẩn ĐGNL Đại học Sư phạm Đà Nẵng rơi vào khoảng từ 600 – 750 điểm cho thức thức này.
Trong đó, ngành có điểm cao nhất là Báo chí và Tâm lý học với 750 điểm; ngành thấp nhất là các ngành như Lịch sử, Địa lý học với 600 điểm. Tham khảo chi tiết dưới đây:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Công nghệ thông tin | 7480201 | 600 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 600 |
Công tác xã hội | 7760101 | 600 |
Việt Nam học | 7310630 | 600 |
Địa lý học | 7310501 | 600 |
Tâm lý học | 7310401 | 750 |
Lịch sử | 7229010 | 600 |
Hoá học | 7440112 | 600 |
Văn học | 7229030 | 600 |
Báo chí | 7320101 | 750 |
Văn hoá học | 7229040 | 600 |
Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 600 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 600 |
Tham khảo: Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM mới nhất
Tham khảo nhà trọ, phòng trọ giá rẻ cho sinh viên tại Đà Nẵng:
1.3. UED điểm chuẩn xét học bạ 2023
Theo phương thức xét tuyển học bạ 2023, điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng rơi vào khoảng 15 – 28 điểm. Tham khảo chi tiết dưới đây:
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M01, M09, XDHB | 18 | Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, B00, D01, C00, XDHB | 27 | Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi |
Giáo dục Công dân | 7140204 | C00, C19, C20, D66, XDHB | 25.5 | Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00, C19, C20, D66, XDHB | 23 | Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T02, T05, T03, XDHB | 24 | Học bạ; Học lực lớp 12: Giỏi hoặc Khá |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, XDHB | 28.6 | Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi |
Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, XDHB | 24.2 | Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A02, XDHB | 27 | Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07, XDHB | 28 | Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, B03, B08, XDHB | 25.75 | Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D66, C14, XDHB | 27.35 | Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C19, XDHB | 26.75 | Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, D15, XDHB | 26 | Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi |
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | N00, N01, XDHB | 20.5 | Học bạ; Học lực lớp 12: Giỏi hoặc Khá |
Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, B00, D90, A02, XDHB | 25.5 | Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi |
Sư phạm Lịch sử Địa lý | 7140249 | C00, C19, C20, D78, XDHB | 23.75 | Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi |
Quan hệ quốc tế | 7229010 | C00, D14, C19 | 22.25 | Học bạ |
Văn học | 7229030 | C00, D15, D66, C14, XDHB | 23 | Học bạ |
Văn hoá học | 7229040 | C00, D15, D66, C14, XDHB | 21.75 | Học bạ |
Tâm lý học | 7310401 | B00, D01, C00, D66, XDHB | 26 | Học bạ |
Địa lý du lịch | 7310501 | C00, D15, XDHB | 23.5 | Học bạ |
Văn hóa du lịch | 7310630 | C00, D14, D15 | 23.75 | Học bạ |
Báo chí | 7320101 | C00, D15, D66, C14, XDHB | 26.5 | Học bạ |
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00, B03, B08, A01, XDHB | 22 | Học bạ |
Hoá học | 7440112 | A00, B00, D07 | 22 | Học bạ |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, XDHB | 23 | Học bạ |
Công tác xã hội | 7760101 | D01, C00, C19, C20, XDHB | 23.5 | Học bạ |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00, B03, B08, A01, XDHB | 15 | Học bạ |
Vật lý kỹ thuật | 7520401 | A00, A01, A02 | 15 | Học bạ |
Tham khảo: Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2023 cập nhật mới nhất
2. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2022
Năm 2022, Đại học Sư phạm Đà Nẵng có 3 phương thức xét tuyển chính gồm xét học bạ, điểm thi tốt nghiệp THPTQG và điểm thi ĐGNL của ĐHQG. Dưới đây là điểm chuẩn UED 2023 theo 3 phương thức:
Xem ngay tin đăng việc làm lương cao, uy tín tại muaban.net
2.1. Điểm chuẩn UED xét theo điểm thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2022 theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPTQG dao động từ 15.25 – 25.75 điểm. Trong đó, cao nhất là ngành Sư phạm Ngữ văn với 25.75 điểm và thấp nhất là Văn hóa học với 15.25 điểm. Để biết chi tiết, xem ngay bảng dưới đây:
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M01, M09 | 19.35 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D01 | 24.8 |
Giáo dục Công dân | 7140204 | C00, C19, C20, D66 | 22.75 |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00, C19, C20, D66 | 23 |
Giáo dục Thể chất | 7140406 | T00, T02, T05, T03 | 21.94 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01 | 25 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01 | 19.4 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A02 | 23.75 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07 | 24.15 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, D08 | 19.25 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D66, C14 | 25.75 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C19 | 25 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, D15 | 23.75 |
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | N00 | 20.16 |
Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, B00, D90, A02 | 21 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý | 7140249 | C00, C19, C20, D78 | 23.25 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | A00, D01, A02 | 22.75 |
Lịch sử | 7229010 | C00, D14, C19 | 15.5 |
Văn học | 7229030 | C00, D15, D66, C14 | 20 |
Văn hoá học | 7229040 | C00, D15, D66, C14 | 15.25 |
Tâm lý học | 7310401 | B00, D01, C00 | 21.5 |
Tâm lý học | 7310401CLC | B00, D01, C00 | 21.6 |
Địa lý học | 7310501 | C00, D15 | 20.5 |
Việt Nam học | 7310630 | C00, D14, D15 | 18.75 |
Việt Nam học | 7310630CLC | C00, D14, D15 | 19 |
Báo chí | 7320101 | C00, D15, D66, C14 | 24.15 |
Báo chí | 7320101CLC | C00, D15, D66, C14 | 24.25 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D08 | 16.85 |
Hoá học | 7440112 | A00, B00, D07 | 16 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 22.3 |
Công tác xã hội | 7760101 | D01, C00 | 20.74 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, D08 | 15.85 |
Vật lý kỹ thuật | 7520401 | A00, A01, A02 | 15.8 |
Tham khảo: Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2023 – 2024 mới nhất
Xem ngay các việc làm bán thời gian lương cao tại Đà Nẵng đang tuyển dụng dành cho sinh viên:
2.2. Điểm chuẩn EUD theo ĐGNL ĐHQG
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng theo kết quả thi ĐGNL Đại học Quốc gia năm 2022 dao động từ 600 – 700 điểm. Cụ thể trong bảng dưới đây:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Công nghệ thông tin | 7480201 | 600 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 600 |
Công tác xã hội | 7760101 | 600 |
Việt Nam học | 7310630 | 600 |
Địa lý học | 7310501 | 600 |
Tâm lý học | 7310401 | 600 |
Lịch sử | 7229010 | 600 |
Hóa học | 7440112 | 600 |
Văn học | 7229030 | 600 |
Báo chí | 7320101 | 700 |
2.3. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng xét học bạ
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng xét học bạ năm 2022 dao động từ 16.00 – 27.00 điểm. Trong đó, cao nhất là ngành Giáo dục tiểu học với 28.00 điểm. Thấp nhất là ngành Lịch sử và Văn học với 16.00 điểm.
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D01, XDHB | 27 |
Giáo dục Công dân | 7140204 | C00, C19, C20, D66 | 24 |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00, C19, C20, D66 | 19 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, XDHB | 27.75 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, XDHB | 23 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A02, XDHB | 26.75 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07, XDHB | 27.25 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, D08, XDHB | 25.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D66, C14, XDHB | 26.75 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C19 | 25 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C19, XDHB | 24.75 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, D15, XDHB | 24.75 |
Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, B00, D90, A02 | 26 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý | 7140249 | C00, C19, C20, D78 | 19 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | A00, D01, A02, XDHB | 19 |
Lịch sử | 7229010 | C00, D14, C19, XDHB | 16 |
Văn học | 7229030 | C00, D15, D66, C14 | 16 |
Văn hoá học | 7229040 | C00, D15, D66, C14 | 16 |
Tâm lý học | 7310401 | B00, D01, C00, XDHB | 25.5 |
Tâm lý học | 7310401CLC | B00, D01, C00, XDHB | 25.75 |
Địa lý học | 7310501 | C00, D15, XDHB | 19 |
Việt Nam học | 7310630 | C00, D14, D15, XDHB | 22.25 |
Việt Nam học | 7310630CLC | C00, D14, D15, XDHB | 22.5 |
Báo chí | 7320101 | C00, D15, D66, C14 | 26.25 |
Báo chí | 7320101CLC | C00, D15, D66, C14 | 26.5 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D08, XDHB | 17 |
Hoá học | 7440112 | A00, B00, D07, XDHB | 16 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, XDHB | 22.75 |
Công nghệ thông tin | 7480201CLC | A00, A01, XDHB | 23 |
Công tác xã hội | 7760101 | D01, C00, XDHB | 17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, D08, XDHB | 16 |
Sư phạm công nghệ | 7140246 | B00, B03, B08, A01 | 19 |
Vật lý kỹ thuật | 7520401 | A00, A01, A02, XDHB | 16 |
3. Phương thức và chỉ tiêu tuyển sinh UED 2023
Năm 2023, chỉ tiêu tuyển sinh của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng là 2850 sinh viên với 6 phương thức xét tuyển gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh với 130 chỉ tiêu
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT với 1498 chỉ tiêu
- Phương thức 3: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với 749 chỉ tiêu
- Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức với 49 chỉ tiêu
- Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm với 375 chỉ tiêu
- Phương thức 6: Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng với 49 chỉ tiêu (không quá 5% chỉ tiêu chung của mỗi ngành).
Như vậy là Muaban.net đã chia sẻ đến bạn những thông tin hữu ích nhất về điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2023. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn nắm chắc thông tin về điểm chuẩn cũng như tuyển sinh của UED 2023. Đừng quên truy cập Muaban.net mỗi ngày để không bỏ lỡ những tin đăng mới nhất về việc làm tuyển sinh trên toàn quốc nhé!
Xem thêm:
- [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Kinh tế Đà Nẵng 2023 Chính Thức
- [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân 2023 Chính Thức
- [Mới Nhất] Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023 Chính Thức