Wednesday, December 18, 2024
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmXem ngay mẹo khoanh trắc nghiệm tiếng Anh phần phát âm đạt...

Xem ngay mẹo khoanh trắc nghiệm tiếng Anh phần phát âm đạt trọn điểm

Phát âm là một trong những phần thi không thể thiếu trong các bài kiểm tra tiếng Anh. Tuy nhiên đây lại là phần thi khiến nhiều thí sinh cảm thấy lo sợ khi nhắc đến. Vì vậy, hãy tham khảo ngay các mẹo khoanh trắc nghiệm tiếng Anh phần phát âm giúp bạn đạt tuyệt đối trong bài viết sau của Muaban.net. Cùng theo dõi nhé!

Mẹo khoanh trắc nghiệm tiếng Anh phần phát âm
Mẹo khoanh trắc nghiệm tiếng Anh phần phát âm

I. Tổng quan dạng bài phát âm trong bài thi tiếng Anh 

Trong bài thi tiếng Anh, phát âm là một trong những phần quan trọng mà học sinh cần làm quen và nắm vững. Bài thi phát âm thường được thiết kế để kiểm tra khả năng phát âm chính xác của từng âm tiết trong tiếng Anh nhằm xác định khả năng giao tiếp và hiểu ngôn ngữ tiếng Anh của học sinh.

Thông thường bài thi phát âm sẽ được chia làm 2 phần là phát âm và trọng âm
Thông thường bài thi phát âm sẽ được chia làm 2 phần là phát âm và trọng âm

Bài thi phát âm nằm trong bài thi ngữ âm bao gồm phát âm và trọng âm. Các dạng bài phổ biến bao gồm phát âm nguyên âm, phát âm phụ âm, phát âm các từ có thêm s/es và ed. Mỗi dạng bài đều có các quy tắc và yêu cầu riêng và học sinh cần phải nắm vững từng dạng để làm bài tốt.

II. Các dạng bài cần nắm kỹ để làm bài phát âm tốt

Để áp dụng được các mẹo khoanh trắc nghiệm tiếng Anh phần phát âm bạn cần nắm rõ các dạng bài có trong đề thi như sau:

1. Dạng bài phát âm nguyên âm

Dạng bài phát âm nguyên âm trong bài thi tiếng Anh thường yêu cầu học sinh xác định và phát âm chính xác các âm nguyên âm khác nhau. Thông thường nguyên âm thường được chia làm 2 loại là nguyên âm đơn và nguyên âm đơn, cụ thể như bảng sau:

 

Các nhóm vần thường được phát âm

 

Các nhóm vần thường được phát âm

/ʌ/

Nhóm u: Much, such, cut,…

Nhóm o: come,…

Nhóm oo: Blood,…

Nhóm ou: Young,…

Nhóm oe: Does,…

/ɑː/

Nhóm al: Half, calm, palm,…

Nhóm ar: Car, bar, card,…

Nhóm ear: Heart,…

/e/

Nhóm e: Mem, met, set,…

Nhóm ea: Head, dead, breath,…

Nhóm a: Many, any, area,…

/æ/

Nhóm a: Bank, back, pan,…

/ɒ/

Nhóm a: want,…

Nhóm o: stock, wrong, doll

/ɔː/

Nhóm or: bore, shore, bored,…

Nhóm ar: war,…

Nhóm au: cause, caught, taught,…

Nhóm ou: four, bought,…

Nhóm a: wall, walk, ball,…

/ʊ/

Nhóm o: wolf,…

Nhóm u: pull, put, full,…

Nhóm oo: look, foot, good,…

Nhóm ou: would, should,…

/uː/

Nhóm u: Rude, dune, clue, glue,…

Nhóm o: Lose,…

Nhóm oe: Shoes,…

Nhóm ou: Soup,…

Nhóm oo: Cool, food, goose,…

Nhóm ew: Crew, flew,…

/ə/

Nhóm a: Banana, away, sugar,…

Nhóm e: Garden, paper, under,…

Nhóm o: Correct, doctor, police,…

Nhóm u: Support,…

Nhóm ou: Colour, neighbour,…

/ɜː/

Nhóm ir: Shirt, birth, bird,…

Nhóm ur: Burn, hurt, purple,…

Nhóm or: Word, worst,…

Nhóm er: Her, terminal, terminate,…

Xem thêm: Mẹo học lịch sử 12 thi THPT Quốc Gia ghi nhớ lâu

2. Dạng bài phát âm phụ âm

Tương tự như nguyên âm, phụ âm là một thành phần quan trọng cấu tạo nên từ của tiếng Anh. Ở bài thi phát âm phụ âm yêu cầu học sinh xác định và phát âm chính xác các âm phụ âm khác nhau.

 

Các nhóm vần thường được phát âm

 

Các nhóm vần thường được phát âm

/p/

Nhóm p: Copy, apply, please,…

/b/

Nhóm b: Best, cupboard, banana,…

/s/

Nhóm s: Sing, summer, season,…

Nhóm x: Mix, fix,…

Nhóm c: Cancel, concert, place,…

/z/

Nhóm z: Zoom, zoo, breeze, …

Nhóm s: Bays, wise, moves, …

Nhóm x: Example, exhausted, exact, …

/dʒ/

Nhóm g: Language, age, village,…

Nhóm j: Object, juice, jelly, June,…

/tʃ/

Nhóm ch: choose, chair, champion, …

Nhóm tr: Train, tree, trash, …

Nhóm t (các đuôi ture): Mixture, nature, …

/θ/

Nhóm th: Thick, thunder, earth, fourth, …

/ð/

Nhóm th: Sunbathe, them, weather, clothes,…

/ʃ/ 

Nhóm sh: Should, English, fashion,…

Nhóm t (các đuôi tion): Nation, information,…

Nhóm s: Sure, sugar,…

Các đuôi cious, tious, …

/ʒ/

Đuôi sure và sion: Measure, leisure, decision, occasion,…

Lưu ý khi phát âm một số âm câm:

  • Phát âm câm khi đứng trước “s”: psychology, psychiatrist, …
  • Phát âm câm khi đứng trước “n”: pneumonia,…
  • Phát âm câm khi đứng trước “t”: doubt, debt,…
  • Phát âm câm khi đứng sau “m”: Tomb, comb,…

3. Dạng bài phát âm s/es

Dạng bài phát âm “s/es” trong bài thi tiếng Anh thường yêu cầu học sinh phân biệt và phát âm chính xác các âm “s” hoặc “es” đính kèm vào các danh từ số ít để tạo thành danh từ số nhiều. Khi làm bài phát âm dạng này bạn cần lưu ý các mẹo khoanh trắc nghiệm tiếng Anh phần phát âm và quy tắc phát âm s/es như sau:

  • Khi phát âm với “s”: 
    • Âm s được phát âm là /s/ khi tận cùng là các phụ âm vô thanh không rung bao gồm: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/ hoặc tận cùng của các từ kết thúc bằng -f, -gh, -t, -k,-p và -th. E.g: meets, coats, books, roofs, maps…
    • Âm s sẽ được phát âm là /z/ khi tận cùng là các phụ âm hữu thanh bao gồm /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ hoặc các nguyên âm có rung (vowel sound). E.g: hands, girls, boys, birds, cars, windows… 
  • Khi phát âm “es”:
    • Âm es sẽ được phát âm là /ɪz/ khi danh từ có tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/, thông thường tận cùng của các từ này sẽ kết thúc bằng ce, x, z, sh, ch, s, ge. E.g: Classes, dishes, rouges, changes, boxes…
Dạng bài phát âm "s/es" trong bài thi tiếng Anh
Dạng bài phát âm “s/es” trong bài thi tiếng Anh

4. Dạng bài phát âm ed

Dạng bài phát âm “ed” trong tiếng Anh là một phần quan trọng trong việc phân biệt giữa các thì quá khứ đơn, quá khứ phân từ và quá khứ hoàn thành. Dưới đây là một số mẹo khoanh trắc nghiệm tiếng Anh phần phát âm và quy tắc để làm bài phát âm “ed” hiệu quả:

  • Phát âm là /ɪd/ khi tận cùng là âm /t/ hay /d/.  E.g: played (/pleɪd/), loved (/lʌvd/), played (/pleɪd/), loved (/lʌvd/),…
  • Phát âm là /t/ khi tận cùng từ là âm /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/. Eg: asked (/æskt/), watched (/wɑtʃt/), walked (/wɔkt/), talked (/tɔkt/).
  • Phát âm là /d/ với các âm còn lại. E.g: played, stayed, traveled, reserved,…
Dạng bài phát âm "ed" trong tiếng Anh
Dạng bài phát âm “ed” trong tiếng Anh

III. Mẹo khoanh trắc nghiệm tiếng Anh phần phát âm đơn giản

Khi làm bài trắc nghiệm phần phát âm tiếng Anh, có một số mẹo giúp bạn làm bài hiệu quả và đạt điểm cao. Dưới đây là một số mẹo khoanh trắc nghiệm tiếng Anh phần phát âm đơn giản:

Mẹo khoanh trắc nghiệm tiếng Anh phần phát âm ed:

  • Động từ có tận cùng là /t/, /d/ khi thêm -ed thì sẽ được phát âm thành /id/.
  • Động từ tận cùng là  /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /ch/, /p/, /f/, /tʃ/ khi thêm -ed thì sẽ được phát âm thành /t/. (Thần chú: Khi sang sông phải chờ thu phí)
  • Phát âm là /d/ với các từ còn lại.
Mẹo phát âm ed trong bài thi tiếng Anh
Mẹo khoanh trắc nghiệm tiếng Anh phần phát âm ed

Mẹo khoanh trắc nghiệm tiếng Anh phần phát âm s/es:

  • Động từ có tận cùng là -f, -k, -p, -t phát âm thành /s/ khi thêm s/es (Thần chú: Tiền /t/ bay /p/ khắp /k/ phố /p/ phường /f/)
  • Động từ có tận cùng là: -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce phát âm thành /iz/ khi thêm s/es. (Thần chú: O Chanh Sợ Xấu Shợ Zà)
  • Các động từ còn lại phát âm thành /z/ khi thêm s/es.
Mẹo phát âm e/és trong bài thi tiếng Anh
Mẹo khoanh trắc nghiệm tiếng Anh phần phát âm e/es

Bên cạnh các mẹo khoanh trắc nghiệm tiếng Anh phần phát âm, bạn có thể tham khảo thêm mẹo đánh trọng âm như sau:

  • Từ có đuôi – ic, – ish, – ience, – id, – ous, – ian, – ical, – sion, – tion, – ance, – idle, – ence, – iar, – ity thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết ngay trước nó. Ví dụ: politics, decision  /dɪˈsɪʒ.ən/, exotic /ɪɡˈzɒt.ɪk/, electrician /ˌɪl.ekˈtrɪʃ.ən/.
  • Từ có đuôi – cy, – ity, – al, – gy, – graphy, – ate, – phy thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang. Ví dụ: mineral /ˈmɪn.ər.əl/, plentiful /ˈplen.tɪ.fəl/, capability /ˌkeɪˈbɪl.ə.ti/.
  • Từ có hậu tố – ique, – ain, – esque, – ee, – eer, – ese thì trọng âm sẽ rơi vào ngay âm tiết đó. VD: Japanese /ˌdʒæp.ənˈiːz/, refugee /ˌref.juˈdʒiː/, kangaroo /ˌkæŋ.ɡəˈruː/.
  • Tiền tố -ir, -dis, -re, -over, -under, -un, -im, -in không làm thay đổi trọng âm. Ví dụ: unable /ʌnˈeɪ.bəl/, unusual /ʌnˈjuː.ʒu.əl/.
  • Từ có đuôi ever thì trọng âm chính nhấn vào âm đó. Ví dụ: however /ˌhaʊˈev.ər/, whoever /huːˈev.ər/, whatsoever /ˌwɒt.səʊˈev.ər/.
Mẹo đánh trọng âm trong bài thi tiếng Anh
Mẹo đánh trọng âm trong bài thi tiếng Anh

Lưu ý rằng việc luyện tập và làm quen với âm thanh tiếng Anh là quan trọng để thành thạo phần phát âm. Do đó hãy dành thời gian để nghe và luyện tập thường xuyên để nâng cao khả năng phát âm của bạn.

Xem thêm: Bộ đề thi khảo sát đầu vào lớp 6 môn Toán mới nhất 2023(Có đáp án)

Tham khảo thêm một số đồ dùng học tập, đàn piano được đăng bán tại Muaban.net

Giáo trình Hán Ngữ - nhà sách NDBook
1
  • Hôm nay
  • Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Truyện tranh tiếng Pháp, Lucky Luke
3
  • Hôm qua
  • Quận Phú Nhuận, TP.HCM
Sách The making of Donald Trump
2
  • 05/12/2024
  • Quận 10, TP.HCM
Cuốn từ điển Anh -Anh- Việt dành cho học sinh
1
  • 03/12/2024
  • Huyện Kim Thành, Hải Dương
Lịch bàn - Tường - BLOC 2025 giá tốt
6
  • 23/11/2024
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Violin size 4/4 cho người từ 13 tuổi trở lên
4
  • 13/11/2024
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Túi đựng bút lông heo hồng sức chứa lớn - DreammyBees
4
  • 12/11/2024
  • Quận Lê Chân, Hải Phòng
Chuyện xứ Lang Biang Nguyễn Nhật Ánh
1
  • 09/11/2024
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
Bán Đàn Piano Yamaha W106B, nhập khẩu Japan.
1
  • 17/10/2024
  • Quận 10, TP.HCM
khoá học huyền học (kinh dịch, kỳ môn, bát tự .....)
1
  • 01/10/2024
  • Huyện Yên Mô, Ninh Bình
Đổi đàn cần bán casio CTK 5000. 2tr5
1
  • 24/09/2024
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
Bán đàn guitar điện Fernandes HSH nhún 2 chiều
3
  • 19/12/2023
  • Quận Tân Bình, TP.HCM

IV. Bài tập về trắc nghiệm tiếng Anh phần phát âm

Để giúp bạn hiểu rõ và có thể áp dụng các mẹo khoanh trắc nghiệm tiếng Anh phần phát âm đơn giản, sau đây là bài tập tham khảo về phần phát âm trong bài thi tiếng Anh.

1. Bài tập

Chọn từ có âm tiết được gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại 

Exercise 1

  1. A. grammar         B. damage                C. mammal            D. drama 
  2. A. both                B. tenth                   C. myth                 D. with
  3. A. gate                B. gem                    C. gaze                  D. gaudy 
  4. A. thus                B. thumb                 C. sympathy           D. then 
  5. A. lays                B. says                    C. stays                  D. play
  6. A. scholarship      B. chaos                  C. cherish               D. chorus 
  7. A. sign                B. minor                  C. rival                   D. trivial 
  8. A. message         B. privilege              C. college                D. collage
  9. A. beard             B. rehearse              C. hearsay               D.endearment 
  10. A. dynamic         B. typical                  C. cynicism              D. hypocrite 

Exercise 2 

  1. A. candy            B.sandy                   C. many                 D. handy 
  2. A. earning          B. learning               C. searching           D. clearing 
  3. A. waited           B. mended               C. naked                 D. faced
  4. A. given             B. risen                   C. ridden                 D. whiten 
  5. A. cough            B. tough                  C. rough                  D. enough
  6. A. accident         B. jazz                    C. stamps                D. watch 
  7. A. this                B. thick                   C. maths                 D. thin 
  8. A. gas                B. gain                    C. germ                  D. goods 
  9. A. bought           B. nought                C. plough                D. thought 
  10. A. spear             B. gear                    C. fear                    D. pear

Exercise 3 

  1. A. pudding          B. put                      C. pull                    D. puncture 
  2. A. absent            B. recent                  C. decent               D. present 
  3. A. promise          B. devise                  C. surprise             D. realis
  4. A. liable              B. livid                     C. revival               D. final 
  5. A. houses            B. faces                   C. horses               D. places
  6. A. bush               B. brush                   C. bus                   D. cu
  7. A. boat               B. broad                   C. coast                 D. alone 
  8. A. large              B. vegetable              C. angry                D. gem 
  9. A. more              B. north                    C. lost                   D. water 
  10. A. distribute        B. tribe                     C. triangle             D. trial 

Exercise 4 

  1. A. food                B. look                     C. took                  D. goo
  2. A. luggage           B. fragile                  C. general              D. bargain 
  3. A. nourish            B. flourish                C. courageous         D. southern 
  4. A. naked              B. sacred                 C. needed               D. walked
  5. A. walk                B. wash                    C. on                      D. no
  6. A. eight                B. freight                 C. height                 D. weight 
  7. A. curriculum       B. coincide                C. currency              D. conception 
  8. A. divisible          B. design                   C. disease                D. excursion 
  9. A. rather             B. sacrifice                 C. hard                    D. father 
  10. A. hair                B. stairs                     C. heir                     D. aisle 

2. Đáp án 

1.

D

11.

C

21.

D

31.

A

2.

D

12.

D

22.

D

32.

D

3.

B

13.

B

23.

A

33.

C

4.

B

14.

D

24.

B

34.

D

5.

B

15.

A

25.

A

35.

A

6.

C

16.

D

26.

A

36.

C

7.

D

17.

A

27.

B

37.

D

8.

D

18.

C

28.

C

38.

D

9.

B

19.

C

29.

C

39.

B

10.

A

20.

D

30.

A

40.

D

NGUỒN THAM KHẢO: thichtienganh.com

Tải đề và đáp áp đầy đủ và chi tiết: Tại đây

V. Lời kết

Trên đây là một số mẹo khoanh trắc nghiệm tiếng Anh phần phát âm và bài tập giúp bạn cải thiện kỹ năng phát âm mà Muaban.net tổng hợp gửi đến bạn đọc. Bằng việc nắm vững các quy tắc phát âm và áp dụng những mẹo trên, bạn sẽ có khả năng nhận biết và chọn đáp án đúng một cách tự tin. Đừng ngại thực hành và luyện tập thường xuyên để nắm vững phần này và nâng cao điểm số trong kỳ thi Tiếng Anh. Chúc bạn thành công!

Bên cạnh đó đừng quên truy cập chuyên mục chia sẻ kinh nghiệm của Muaban.net để cập nhật thêm các tin tức cũng như mẹo vặt giúp cuộc sống của bạn trở nên đơn giản và dễ dàng hơn.

Xem thêm: 

 

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Hoàng Ngọc
Mình là Hoàng Ngọc - Content SEO Specialist với hơn 2 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung trong lĩnh vực phong thủy, xem ngày tốt, học tập. Mình hy vọng với thông tin mà mình cung cấp sẽ mang lại giá trị hữu ích cho bạn.
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ