Để phục vụ nhu cầu cá nhân và hoạt động kinh doanh thì vay vốn ngân hàng là một phương thức phổ biến. Ở thời điểm hiện tại thì Coopbank là một trong những ngân hàng uy tín có lãi suất thấp hỗ trợ tối đa người vay vốn. Nếu bạn đang quan tâm thì hãy tham khảo ngay bài viết sau của Muaban.net về lãi suất vay ngân hàng coopbank để có quyết định tiện lợi nhất cho cá nhân nhé!
1. Các gói và lãi suất vay ngân hàng Coopbank
1.1. Lãi suất vay ngân hàng Coopbank phục vụ hoạt động kinh doanh
Đáp ứng mọi nhu cầu vay vốn: Cá nhân và hộ gia đình có kế hoạch vay vốn để phục vụ cho các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và đầu tư phát triển trong lãnh thổ Việt Nam.
Điều kiện vay vốn: Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam thực hiện xem xét và quyết định việc cấp vốn dựa trên các điều kiện sau đây:
- Hỗ trợ vay vốn không chỉ cho đối tượng từ 18 tuổi trở lên, mà còn mở rộng đến nhóm đối tượng từ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi, không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
- Nhu cầu vay vốn phải phục vụ các mục đích hợp pháp.
- Có phương án sử dụng vốn khả thi, bao gồm có vốn tự có tham gia phương án hoặc dự án và mục đích sử dụng vốn cụ thể, rõ ràng.
- Có khả năng tài chính để trả nợ bao gồm vốn, tài sản và các nguồn thu nhập hợp pháp khác của khách hàng.
Tiện ích:
- Đơn vị tiền cho vay: VNĐ.
- Mức cho vay: Thỏa thuận dựa trên nhu cầu và khả năng trả nợ của khách hàng, loại Tài Sản Bảo Đảm (TSBĐ), và giá trị của TSBĐ.
- Thời hạn cho vay: Dựa trên chu kỳ hoạt động kinh doanh, thời hạn thu hồi vốn và khả năng trả nợ của khách hàng.
- Phương thức cho vay đa dạng: Từng lần vay hoặc hạn mức.
Lãi suất cho vay:
- Áp dụng lãi suất thỏa thuận dựa trên cung cầu vốn thị trường, nhu cầu vốn và mức độ tín nhiệm của khách hàng.
- Cung cấp hai loại lãi suất cho vay: Lãi suất cố định và lãi suất có điều chỉnh.
Hồ sơ vay vốn:
- Các tài liệu bao gồm: Chứng minh nhân dân, sổ hộ khẩu, và các giấy tờ liên quan.
- Tài liệu chứng minh nhu cầu vay vốn phải phục vụ mục đích hợp pháp.
- Đưa ra phương án sử dụng vốn vay cụ thể và khả thi.
- Giấy xác nhận khả năng tài chính có thể trả nợ.
- Giấy tờ liên quan đến TSBĐ (nếu có).
1.2. Lãi suất vay ngân hàng Coopbank phục vụ đời sống
Đáp ứng đầy đủ nhu cầu: Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam cam kết cung cấp dịch vụ cho vay chất lượng, đặc biệt dành cho khách hàng cá nhân, giúp họ thanh toán các chi phí cho mục đích tiêu dùng, sinh hoạt cá nhân hoặc gia đình cá nhân một cách thuận tiện.
Điều kiện vay vốn: Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam thiết lập các điều kiện sau đây để xem xét và quyết định việc cấp vốn:
- Hỗ trợ vay vốn không chỉ cho đối tượng từ 18 tuổi trở lên, mà còn mở rộng đến nhóm đối tượng từ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi, không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
- Nhu cầu vay vốn phải phục vụ mục đích hợp pháp.
- Có phương án sử dụng vốn khả thi, bao gồm có vốn tự có tham gia phương án hoặc dự án, và mục đích sử dụng vốn cụ thể, rõ ràng.
- Có khả năng tài chính để trả nợ, bao gồm vốn, tài sản và các nguồn thu nhập hợp pháp khác của khách hàng.
Tiện ích:
- Đơn vị tiền cho vay: VNĐ.
- Mức cho vay: Thỏa thuận dựa trên nhu cầu, khả năng trả nợ, loại Tài Sản Bảo Đảm (TSBĐ), và giá trị của TSBĐ.
- Thời hạn cho vay: Tối đa không quá 5 năm.
- Phương thức cho vay đa dạng.
Lãi suất cho vay:
- Áp dụng lãi suất thỏa thuận dựa trên cung cầu vốn thị trường, nhu cầu vốn và mức độ tín nhiệm của khách hàng.
- Cung cấp hai loại lãi suất cho vay: Lãi suất cố định và lãi suất có điều chỉnh.
Hồ sơ vay vốn:
- Các tài liệu bao gồm: Chứng minh nhân dân, sổ hộ khẩu, và các giấy tờ liên quan.
- Tài liệu chứng minh nhu cầu vay vốn phải phục vụ mục đích hợp pháp.
- Đưa ra phương án sử dụng vốn vay cụ thể và khả thi.
- Giấy xác nhận khả năng tài chính có thể trả nợ.
- Giấy tờ liên quan đến TSBĐ.
1.3. Lãi suất vay ngân hàng Coopbank không có tài sản đảm bảo
Cho vay không cần tài sản đảm bảo cho cán bộ, công nhân viên trong các cơ quan nhà nước và doanh nghiệp:
Đối tượng khách hàng: Chương trình vay áp dụng cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động có hợp đồng lao động, đang làm việc tại các đơn vị hành chính sự nghiệp, hưởng lương từ ngân sách Nhà nước, và doanh nghiệp Nhà nước, cổ phần hóa trong các lĩnh vực như ngân hàng, bảo hiểm, điện lực, vận tải, và ngành công nghiệp khác. Đối tượng cũng bao gồm sĩ quan và quân nhân chuyên nghiệp thuộc khối y tế và giáo viên
Nguyên tắc vay vốn:
- Sử dụng vốn vay đúng như mục đích đã thoả thuận trong hợp đồng cho vay.
- Bảo đảm hoàn trả gốc và lãi theo cam kết trong hợp đồng.
- Có thu nhập ổn định từ cơ quan, tổ chức trả thường xuyên.
Điều kiện vay vốn:
- Nhu cầu vay vốn phục vụ mục đích hợp pháp.
- Có kế hoạch sử dụng vốn khả thi; có khả năng tài chính để thanh toán nợ.
- Cam kết sử dụng thu nhập ổn định từ cơ quan, tổ chức trả thường xuyên.
Mức cho vay: Tối đa không quá 200.000.000 VND.
Thời gian vay: Không quá 60 tháng.
Hồ sơ vay vốn:
- Các tài liệu: Chứng minh nhân dân, sổ hộ khẩu, và các giấy tờ liên quan.
- Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu của Ngân hàng Coopbank.
- Tài liệu chứng minh là đối tượng được vay vốn không có Tài Sản Bảo Đảm (TSBĐ).
- Xác nhận thu nhập dùng để trả nợ.
Xem thêm: Lãi suất vay ngân hàng TPBank cập nhật mới nhất 2024
1.4. Lãi suất vay ngân hàng Coopbank mua xe ô tô
Sở hữu một chiếc xe ôtô không còn là điều khó khăn với sự hỗ trợ tài chính từ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam. Chương trình Cho vay mua ôtô của Ngân hàng sẽ giúp quý khách dễ dàng sở hữu chiếc xe mơ ước với gói tài chính có giá trị cao. Mua bán.net tổng hợp cho bạn những thông tin cần thiết về lãi suất vay ngân hàng Coopbank cho việc mua xe ô tô:
Điều kiện vay vốn:
- Khách hàng là cá nhân từ đủ 18 tuổi trở lên có năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
- Nhu cầu vay vốn để sử dụng vào mục đích hợp pháp.
- Có vốn tự có tham gia vào phương án mua ô tô, tối thiểu 30% giá trị xe.
- Tài sản bảo đảm khoản vay có thể là chính chiếc xe ô tô được mua từ vốn vay ngân hàng.
Tiện ích sản phẩm:
- Sở hữu xe ô tô mà không cần Giấy đăng ký ngay từ lúc mua (chỉ áp dụng khi mua xe tại các đối tác hợp tác với Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam)
- Mức cho vay: 50% giá trị xe.
Lãi suất và phí:
- Lãi suất linh hoạt: Áp dụng lãi suất cho vay tiêu dùng thoả thuận.
- Phí dịch vụ: Thu phí theo biểu đồ hiện hành của Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam (nếu có).
Hồ sơ vay vốn:
- Bản sao CMND/Hộ chiếu; Sổ hộ khẩu thường trú/tạm trú.
- Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu của Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam.
- Hợp đồng mua bán và/hoặc hóa đơn mua bán xe đứng tên khách hàng vay.
- Bản sao sổ chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện tham gia giao thông cơ giới đường bộ do cơ quan đăng kiểm cấp xác nhận xe ô tô đủ điều kiện lưu hành (đối với xe ô tô đã qua sử dụng).
- Các giấy tờ khác liên quan (nếu có).
Xem thêm: Cập nhật lãi suất vay ngân hàng mới nhất 1/2024
1.5. Lãi suất vay ngân hàng Coopbank cầm cố tài sản
Bạn đang sở hữu số dư tài khoản tiền gửi, sổ tiết kiệm, hoặc Giấy tờ có giá (GTCG) mà Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam hoặc các tổ chức khác đã phát hành, nhưng chưa đến hạn thanh toán và đang cần nguồn tiền gấp để đáp ứng các nhu cầu cá nhân hoặc đầu tư? Sau đây là những thông tin cần thiết về lãi suất vay ngân hàng Coopbank khi cầm cố tài sản:
Điều kiện vay vốn:
- Khách hàng có tài sản là sổ tiết kiệm, tiền gửi, giấy tờ có giá ghi danh có giá bằng Đồng Việt Nam và Đồng ngoại tệ (USD, EUR).
Tiện ích sản phẩm:
- Đồng tiền cho vay: VNĐ
- Mức cho vay:
- Đối với tài sản có khả năng cầm cố là sổ tiết kiệm, tiền gửi, giấy tờ có giá bằng Đồng Việt Nam: Mức cho vay được xác định dựa trên giá trị tài sản cầm cố (bao gồm cả số tiền gốc và lãi) vào thời điểm nợ đến hạn, đủ để thanh toán toàn bộ nợ gốc, lãi và các khoản phí khác (nếu có).
- Đối với tài sản cầm cố như sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá bằng Đồng ngoại tệ: Mức cho vay tối đa không quá 80% giá trị (gốc và lãi) của sổ tiết kiệm, số dư tiền gửi, giấy tờ có giá cầm cố.
Thời hạn cho vay: Thỏa thuận giữa Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam và khách hàng.
Lãi suất cho vay: Lãi suất được thoả thuận giữa Ngân hàng CoopBank và khách hàng.
Hồ sơ vay vốn:
- Phương án sử dụng vốn.
- Sổ/thẻ tiết kiệm, Giấy tờ có giá…
- CMND/Hộ chiếu: thuộc sở hữu tên khách hàng vay và tài sản bảo đảm.
Đừng bỏ lỡ: Đầu tư lướt sóng là gì? 2 loại hình đầu tư lướt sóng
1.6. Lãi suất vay ngân hàng Coopbank phát triển kinh tế gia đình nông nghiệp, nông thôn.
Đối tượng khách hàng: Giáo viên có nhu cầu vay vốn để thực hiện kinh doanh và phục vụ nhu cầu đời sống trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn.
Điều kiện vay vốn:
- Áp dụng cho các trường học có từ 5 giáo viên vay vốn trở lên và đã ký hợp đồng liên kết với Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam.
- Đối với giáo viên vay vốn:
- Là giáo viên đã được vào biên chế hoặc người làm việc có hợp đồng không xác định thời gian, đang làm việc tại các trường học đóng trên cùng khu vực hoạt động của Chi nhánh Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam.
- Có nhu cầu sử dụng vốn vay vào mục đích hợp pháp.
- Có phương án sử dụng vốn hợp lí, khả thi, có nguồn thu tài chính để trả nợ.
- Cam kết sử dụng thu nhập từ tiền lương, tiền thưởng và các khoản phụ cấp, thu nhập khác để trả nợ cho Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, được Hiệu trưởng và Chủ tịch công đoàn trường học xác nhận và chấp thuận theo cam kết của giáo viên vay vốn.
Thời gian vay: Cao nhất 36 tháng
Lãi suất: Theo thỏa thuận giữa Coopbank và khách hàng.
Phương thức trả nợ: Áp dụng hình thức trả nợ gốc cùng với lãi vay linh hoạt.
Mức cho vay: Tối đa không quá 50.000.000 VND
Hồ sơ vay vốn:
- Bản sao CCCD/Hộ chiếu; Sổ hộ khẩu thường trú/tạm trú.
- Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu của ngân hàng CoopBank.
- Tài liệu chứng minh là đối tượng được vay vốn không có tài sản bảo đram.
- Xác nhận có thể dùng thu nhập dùng để trả nợ.
Tham khảo các tin đăng mua bán nhà đất sau đây, nếu bạn đang có nhu cầu:
2. Điều kiện để vay vốn ngân hàng Coopbank
Sau khi biết được lãi suất vay ngân hàng Coopbank qua mỗi dịch vụ khác nhau thì điều kiện vay vốn cũng rất quan trọng nên Muaban.net đã tổng hợp giúp bạn. Điều kiện vay của Ngân hàng CoopBank được cụ thể hóa dựa trên từng sản phẩm vay. Tuy nhiên, khi bạn muốn vay vốn tại ngân hàng này, hãy tuân thủ các điều kiện sau:
-
- Độ tuổi: Tuổi của người vay phụ thuộc vào từng sản phẩm, nhưng thông thường không vượt quá 60 tuổi đối với nam và 55 tuổi đối với nữ tại thời điểm kết thúc thời hạn vay.
- Hộ khẩu hoặc sổ tạm trú: Cần có hộ khẩu thường trú hoặc sổ tạm trú đã được đăng ký ít nhất 01 năm tại địa bàn tỉnh, thành phố mà ngân hàng đặt trụ sở.
- Mục đích vay: Mục đích vay vốn phải là hợp pháp, được quy định rõ ràng.
- Khả năng tài chính: Bạn cần có khả năng tài chính đủ để đảm bảo trả nợ đúng thời hạn cam kết.
- Tài sản đảm bảo:
-
- Đối với khoản vay thế chấp, cần có tài sản đảm bảo.
- Đối với khoản vay tín chấp, cần có mức thu nhập hợp pháp để hỗ trợ khoản vay.
(Nguồn: Ngân hàng Coopbank)
Bài viết trên đây đã cung cấp đầy đủ cho bạn đọc những thông tin cần thiết về lãi suất vay ngân hàng coopbank để bạn có quyết định phù hợp cho hoạt động kinh doanh của mình. Theo dõi Muaban.net để cập nhật nhiều hơn về thông tin mua bán nhà đất, việc làm, … được đăng tải mỗi ngày trên website nhé
Đọc thêm:
- Nên đầu tư đất ở đâu? Nên mua đất trung tâm hay vùng ven?
- Hướng dẫn cách tính lãi suất vay ngân hàng VIB chính xác nhất
- Top 8 cách mua đất sinh lời hiệu quả ít người biết
- Đầu tư bất động sản là gì? Những điều cần biết khi tham gia đầu tư loại hình này
- Lãi suất ngân hàng Bản Việt cập nhật mới nhất 2024