Học viện Kỹ thuật Mật mã là một trong những trường đại học khối ngành an ninh – công nghệ được nhiều thí sinh quan tâm. Điểm chuẩn của trường Học viện Kỹ thuật Mật mã thường dao động ở mức khá cao, phản ánh sức hút cũng như tính cạnh tranh trong tuyển sinh. Cùng Muaban.net theo dõi chi tiết điểm chuẩn qua từng năm để có kế hoạch xét tuyển phù hợp.

I. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Mật mã năm 2025
Tính đến thời điểm hiện tại, Học viện Kỹ thuật Mật mã chưa công bố điểm chuẩn tuyển sinh đại học chính quy năm 2025. Tuy nhiên, theo thông lệ, điểm chuẩn dự kiến sẽ được công bố vào tháng 8 sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn các năm trước để ước lượng mức độ cạnh tranh và chuẩn bị cho kỳ xét tuyển sắp tới.

Xem thêm các tin đăng về phòng trọ giá rẻ dành cho sinh viên: |
II. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Mật mã năm 2024
Năm 2024, Học viện Kỹ thuật Mật mã tuyển sinh đại học chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, với tổng chỉ tiêu là 640 sinh viên, bao gồm 560 chỉ tiêu tại cơ sở Hà Nội và 80 chỉ tiêu tại cơ sở TP.HCM . Điểm chuẩn của các ngành dao động từ 24,85 đến 26,1 điểm, cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 | 7480201KMA | Công nghệ thông tin | A00; A01; D90 | 26.1 |
2 | 7480202KMA | An toàn thông tin | A00; A01; D90 | 25.95 |
3 | 7480202KMP | An toàn thông tin (Phân hiệu TPHCM) | A00; A01; D90 | 24.85 |
4 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D90 | 25.35 |
Lưu ý: Điểm chuẩn đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có)
III. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Mật mã năm 2023
Vào năm 2023, điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Mật mã nằm ở khoảng 25.00 đến 26.20 điểm dành cho từng ngành cùng từng cơ sở đào tạo, cụ thể như sau:
STT | Mã ngành theo cơ sở đào tạo | Tên ngành học | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn xét tuyển |
Cơ sở Hà Nội |
||||
1 | 7480202KMA |
An toàn thông tin |
A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học.
A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh. D90: Toán, Vật Lý, Khoa học tự nhiên |
25.60 |
2 | 7480201KMA | Công nghệ thông tin | A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học.
A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh. D90: Toán, Vật Lý, Khoa Học Tự nhiên |
26.20 |
3 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học.
A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh. D90: Toán, Vật Lý, Khoa học tự nhiên |
25.00 |
Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh | ||||
4 | 7480202KMP | An toàn thông tin | A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học.
A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh. D90: Toán, Vật Lý, Khoa học tự nhiên |
25.00 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học FPT năm 2025 cập nhật chính xác nhất
IV. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Mật mã năm 2022
Năm 2022, điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA) dao động ở mức cao từ 24,75 – 26,6, phản ánh chất lượng đầu vào và sức hút của trường đối với thí sinh cả nước. Cụ thể, ngành Công nghệ thông tin tại cơ sở Hà Nội có mức điểm chuẩn cao nhất là 26,6. Trong khi đó, ngành An toàn thông tin tại cơ sở TP. Hồ Chí Minh có mức điểm chuẩn thấp nhất là 24,75.
STT | Mã ngành theo cơ sở đào tạo | Tên ngành học | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn xét tuyển |
Cơ sở Hà Nội |
||||
1 | 7480202KMA |
An toàn thông tin |
A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học.
A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh. D90: Toán, Vật Lý, Khoa học tự nhiên |
25.90 |
2 | 7480201KMA | Công nghệ thông tin | A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học.
A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh. D90: Toán, Vật Lý, Khoa Học Tự nhiên |
26.60 |
3 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học.
A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh. D90: Toán, Vật Lý, Khoa học tự nhiên |
25.10 |
Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh | ||||
4 | 7480202KMP | An toàn thông tin | A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học.
A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh. D90: Toán, Vật Lý, Khoa học tự nhiên |
25.30 |
5 | 7480201KMP | Công nghệ thông tin | A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học.
A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh. D90: Toán, Vật Lý, Khoa học tự nhiên |
24.75 |
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc Gia Hà Nội 2025
- Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam 2025: Xem Chi Tiết Từng Ngành
- Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng 2025