Chúc mừng các sĩ tử đã xuất sắc vượt qua kỳ thi Trung học Phổ thông khắc nghiệt, giờ đây có lẽ các bạn đang rất quan tâm các vấn đề về điểm và thông tin tuyển sinh của các trường Đại học.
Sau đây sẽ là cập nhật mới nhất về điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội và những thông tin liên quan.
Thông tin tuyển sinh đại học công nghệ 2022
Chỉ tiêu xét tuyển của trường
Vừa qua Đại học Quốc gia Hà Nội vừa công bố tổng số lượng chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công Nghệ – Đại học Quốc Gia Hà Nội hệ chính quy năm 2022 của tất cả các trường thuộc hệ thống trường Đại học Quốc gia là 13.150, trong đó chi tiết các ngành có tổng chỉ tiêu như sau:
STT | Mã tuyển sinh | Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển |
% Chỉ tiểu (dự kiến) |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
I | CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN | 980 | ||||
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | 301 |
XTT theo QĐ của Bộ |
25% | 30 |
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | 30 | ||||
501 | ƯTXT | 25% | 30 | |||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 6 | |||
409 | Kết hợp IELTS | 5% | 6 | |||
401 | ĐGNL | 20% | 24 | |||
100 | THPT | 20% | 24 | |||
2 | CN16 | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 10% | 8 |
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||
501 | ƯTXT | 30% | 18 | |||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 3 | |||
409 | Kết hợp IELTS | 5% | 3 | |||
401 | ĐGNL | 20% | 12 | |||
100 | THPT | 30% | 18 | |||
3 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 10% | 8 |
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||
501 | ƯTXT | 30% | 24 | |||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 4 | |||
409 | Kết hợp IELTS | 5% | 4 | |||
401 | ĐGNL | 25% | 20 | |||
100 | THPT | 25% | 20 | |||
4 | CN17 | Kỹ thuật Robot | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 5% | 3 |
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||
501 | ƯTXT | 20% | 12 | |||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 3 | |||
409 | Kết hợp IELTS | 10% | 6 | |||
401 | ĐGNL | 25% | 15 | |||
100 | THPT | 35% | 21 | |||
5 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 5% | 3 |
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||
501 | ƯTXT | 5% | 3 | |||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 3 | |||
409 | Kết hợp IELTS | 5% | 3 | |||
401 | ĐGNL | 25% | 15 | |||
100 | THPT | 35% | 21 | |||
6 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 5% | 4 |
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||
501 | ƯTXT | 5% | 4 | |||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 4 | |||
409 | Kết hợp IELTS | 5% | 4 | |||
401 | ĐGNL | 30% | 24 | |||
100 | THPT | 50% | 40 | |||
7 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 5% | 5 |
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||
501 | ƯTXT | 5% | 5 | |||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 5 | |||
409 | Kết hợp IELTS | 5% | 5 | |||
401 | ĐGNL | 30% | 30 | |||
100 | THPT | 50% | 50 | |||
8 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 5% | 3 |
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||
501 | ƯTXT | 5% | 3 | |||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 3 | |||
409 | Kết hợp IELTS | 5% | 3 | |||
401 | ĐGNL | 30% | 18 | |||
100 | THPT | 50% | 30 | |||
9 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 5% | 3 |
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||
501 | ƯTXT | 5% | 3 | |||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 3 | |||
409 | Kết hợp IELTS | 5% | 3 | |||
401 | ĐGNL | 30% | 18 | |||
100 | THPT | 50% | 30 | |||
10 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 15% | 9 |
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||
501 | ƯTXT | 25% | 15 | |||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 3 | |||
409 | Kết hợp IELTS | 5% | 3 | |||
401 | ĐGNL | 25% | 15 | |||
100 | THPT | 25% | 15 | |||
11 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 15% | 27 |
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||
501 | ƯTXT | 25% | 45 | |||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 9 | |||
409 | Kết hợp IELTS | 5% | 9 | |||
401 | ĐGNL | 25% | 45 | |||
100 | THPT | 25% | 45 | |||
12 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 5% | 3 |
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||
501 | ƯTXT | 5% | 3 | |||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 3 | |||
409 | Kết hợp IELTS | 5% | 3 | |||
401 | ĐGNL | 30% | 18 | |||
100 | THPT | 50% | 30 | |||
II | CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO | 700 | ||||
13 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 5% | 8 |
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||
501 | ƯTXT | 10% | 15 | |||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 7 | |||
409 | Kết hợp IELTS | 10% | 15 | |||
401 | ĐGNL | 25% | 40 | |||
100 | THPT | 45% | 67 | |||
14 | CN8 | Khoa học máy tính | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 15% | 42 |
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||
501 | ƯTXT | 20% | 56 | |||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 14 | |||
409 | Kết hợp IELTS | 10% | 28 | |||
401 | ĐGNL | 25% | 70 | |||
100 | THPT | 25% | 70 | |||
15 | CN14 | Hệ thống thông tin | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 5% | 3 |
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||
501 | ƯTXT | 15% | 9 | |||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 3 | |||
409 | Kết hợp IELTS | 10% | 6 | |||
401 | ĐGNL | 25% | 15 | |||
100 | THPT | 40% | 24 | |||
16 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 5% | 3 |
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||
501 | ƯTXT | 15% | 9 | |||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 3 | |||
409 | Kết hợp IELTS | 10% | 6 | |||
401 | ĐGNL | 25% | 15 | |||
100 | THPT | 40% | 24 | |||
17 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 5% | 8 |
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||
501 | ƯTXT | 10% | 15 | |||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 7 | |||
409 | Kết hợp IELTS | 10% | 15 | |||
401 | ĐGNL | 25% | 40 | |||
100 | THPT | 45% | 67 |
Tham khảo: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Phenikka (PKA) 2023 Chính Thức
Phương thức xét tuyển
Để có thể theo học tại trường Đại học Quốc gia Hà Nội các sĩ tử cần cân nhắc và tìm hiểu kỹ càng về tất cả các phương thức xét tuyển tại trường, để không bỏ lỡ bất cứ các cơ hội nào trở thành tân sinh viên tại một trong những trường đại học được đánh giá cao nhất khu vực:
Xem các tin đăng tuyển dụng việc làm bán thời gian dành cho HSSV: |
Xét tuyển theo điểm thi Trung học phổ thông cấp Quốc gia
Đây là hình thức cơ bản nhất, tất cả các thí sinh phải tham dự kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông hằng năm kể cả các thí sinh theo đúng chương trình học và cả các thí sinh đã tốt nghiệp nhưng có nhu cầu thi lại.
Đối với các thí sinh đã tốt nghiệp và có nhu cầu thi lại phải bắt buộc thi lại các môn theo đúng tổ hợp xét tuyển đã được quy định.
Xem thêm: Điểm chuẩn Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng 2023 cập nhật mới nhất
Xét tuyển Đại học theo những phương thức khác
Phương thức xét tuyển thẳng
Đối với phương thức này, chỉ dành cho một số đối tượng đặc biệt:
- Đối tượng 1:
Các thí sinh đã tham gia các cuộc thi olympic quốc gia, là thành viên trong đội tuyển quốc gia đại diện tham dự các Cuộc thi về khoa học – kỹ thuật quốc tế.
Có thành tích cao trong các kỳ thi học sinh giỏi thuộc quy mô quốc gia, các cuộc thi về khoa học – kỹ thuật,
Tất cả các thí sinh đều đã tốt nghiệp năm 2022 sẽ được tuyển thẳng theo các ngành tương ứng với các môn thi/ đề tài mà các thí sinh đã tham gia đoạt giải, tham khảo tại đây.
- Đối tượng 2:
Các sĩ tử là học sinh của các trường Trung học phổ thông thuộc hệ thống Đại học Quốc gia Hà Nội và các lớp/trường chuyên thuộc cấp tỉnh/ thành phố thuộc Trung ương, các trường cấp 3 trọng điểm quốc gia.
Sẽ được xét tuyển nếu đoạt giải các môn hoặc các đề tài tương ứng với các ngành (tham khảo tại đây), đã tốt nghiệp năm 2022 với hạnh kiểm 3 năm học cấp 3 loại tốt và đáp ứng một trong số các điều kiện sau đây:
-
-
-
- Đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi bậc Trung học Phổ thông thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Đoạt giải trong các cuộc thi Olympic bậc Trung học Phổ thông thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Đạt giải trong các cuộc thi sáng tạo, các triển lãm khoa học – kỹ thuật quốc tế/ khu vực.
-
-
Phương thức ưu tiên xét tuyển
Ưu tiên xét tuyển với các nhóm đối tượng học sinh sau:
- Đối tượng 1
Các thí sinh có thành tích cao trong các cuộc thi cấp quốc gia như học sinh giỏi, thi về khoa học – kỹ thuật, đã tốt nghiệp Trung học phổ thông và không sử dụng phương thức xét tuyển thẳng để được ưu tiên.
- Đối tượng 2
Các học sinh dù không thuộc trường chuyên thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội nhưng đã tốt nghiệp Trung học phổ thông vào năm 2022, học lực giỏi, có hạnh kiểm tốt trong cả 3 năm học cấp 3 và phải đáp ứng 1 trong những điều kiện sau đây:
-
-
-
- Đạt giải trong các kỳ thi thuộc cấp quốc gia hoặc quốc tế: học sinh giỏi cấp ĐHQGHN, các cuộc thi sáng tạo,… Sẽ được xét tuyển ưu tiên vào đại học với các ngành phù tương ứng với những môn thi đã đoạt giải (tham khảo tại đây).
- Điểm thi đánh giá năng lực thuộc ĐHQGHN vào năm 2022 phải có mức điểm từ 90/150 điểm.
-
-
- Đối tượng 3
Các học sinh đến từ tất cả các trường THPT toàn quốc, đã tốt nghiệp năm 2022, với học lực giỏi, hạnh kiểm tốt (cả 3 năm cấp 3) và đáp ứng 1 trong những điều kiện:
-
-
-
- Đạt giải cao trong các kỳ thi thuộc cấp tỉnh hoặc các thành phố trực thuộc trung ương, với điểm trung bình học tập trên 8.5.
- Các học sinh đã tham gia chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” được Đài truyền hình Việt Nam tổ chức mỗi năm, có điểm trung bình >=8.5
- Có thành tích cao trong những cuộc thi olympic thuộc khuôn khổ quốc gia/ quốc tế.
-
-
Tất cả các học sinh có một trong những điều kiện trên sẽ được ưu tiên xét tuyển theo các ngành tương ứng với bộ môn/ cuộc thi đã đạt giải tương ứng (tham khảo tại đây)
Phương thức xét tuyển dựa theo các bằng cấp/ chứng chỉ quốc tế
Thí sinh đã có các bằng cấp/ chứng chỉ quốc tế: A-Level đạt trên 60/100 điểm, SAT từ 1100/1600 điểm trở lên, ACT từ 22/36 trở lên, IELTS từ 5.5 trở lên.
Tất cả các chứng chỉ đều phải còn hạn sử dụng.
Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực
Thí sinh phải có điểm năng lực từ 90/100 điểm trở lên, cuộc thi đánh giá năng lực đã được tổ chức bởi trường Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức vào năm 2022.
>>> Tham khảo thêm:
Mức học phí
Vào năm 2022, theo công bố trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội mức học phí cho 1 chỉ ở hệ tiêu chuẩn hoặc chất lượng cao sẽ có mức cao nhất là từ 715.000 VNĐ/ tín chỉ, tăng 2,26 lần so với mức cũ.
Chi tiết mức học phí 1 năm của các ngành tại trường ĐHQGHN sẽ như sau:
Tên ngành/chương tình đào tạo | Học phí/năm |
Công nghệ thông tin | 26.100.000 VNĐ |
Cơ học kỹ thuật | 26.100.000 VNĐ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26.100.000 VNĐ |
Kỹ thuật máy tính | 26.100.000 VNĐ |
Kỹ thuật năng lượng | 26.100.000 VNĐ |
Kỹ thuật robot | 26.100.000 VNĐ |
Vật lý kỹ thuật | 26.100.000 VNĐ |
Trí tuệ nhân tạo | 26.100.000 VNĐ |
Công nghệ hàng không vũ trụ | 21.175.000 VNĐ |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 21.175.000 VNĐ |
Công nghệ nông nghiệp | 17.400.000 VNĐ |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội về các chứng chỉ ngôn ngữ quốc tế (SAT, ACT, A-LEVEL) và dựa theo kết quả của bài thi đánh giá năng lực (HSA)
STT | Mã xét tuyển | Ngành/Chương trình sáng tạo | Điểm trúng tuyển | |
SAT, ACT, |
ĐGNL | |||
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | 28.5 | 25.5 |
2 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 26 | 23.25 |
3 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 23 | 21.5 |
4 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 23 | 22 |
5 | CN5 | Cộng nghệ kỹ thuật xây dựng | 23 | 20 |
6 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23 | 22 |
7 | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | 26.5 | 21.5 |
8 | CN8 | Khoa học máy tính | 27.7 | 24 |
9 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật ĐT-VT | 23 | 22.5 |
10 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 23 | 19 |
11 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26 | 24 |
12 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 27.5 | 23.5 |
13 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 23 | 20 |
14 | CN14 | Hệ thống thông tin | 27 | 23 |
15 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 27 | 23 |
16 | CN16 | CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 26 | 23 |
17 | CN17 | Kỹ thuật robot | 23 | 21 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội (Hệ đào tạo tiêu chuẩn):
Mã xét tuyển | Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
CN1 | Công nghệ thông tin | 29.15 | |
CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 22 | |
CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.25 | |
CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 27 | |
CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 22 | |
CN16 | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | 27.5 | |
CN17 | Kỹ thuật Robot | 23 | |
CN2 | Kỹ thuật máy tính | 27.5 | |
CN3 | Vật lý kỹ thuật | 23 | |
CN4 | Cơ kỹ thuật | 25 | |
CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 22 | |
CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 23 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội (Hệ chất lượng cao):
Mã xét tuyển | Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
CN14 | Hệ thống thông tin | 25 | Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên |
CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 24 | |
CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23 | |
CN8 | Khoa học máy tính | 27.25 | |
CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 23 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội các năm liền trước
Tên chuyên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2020 |
Năm 2019 |
Chương tình chuẩn |
|||
Công nghệ thông tin |
28.75 |
28.1 |
25.85 |
Kỹ thuật máy tính |
27.65 |
27.25 |
24.45 |
Kỹ thuật Robot |
27.65 |
||
Kỹ thuật năng lượng |
25.4 |
25.1 |
21 |
Vật lý kỷ thuật |
25.4 |
||
Cơ kỹ thuật |
26.2 |
26.5 |
23.15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
24.5 |
24 |
20.25 |
Công nghệ hàng không vũ trụ |
25.5 |
25.32 |
22.25 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
27.75 |
27.55 |
24.65 |
Công nghệ nông nghiệp |
23.55 |
22.4 |
20 |
Chương tình chất lượng cao |
|||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
25.9 (TV ≥ 4.0) |
25.7 (TV ≥ 4.0) |
23.1 (TV ≥ 4.0) |
Khoa học máy tính |
27.9 (TV ≥ 4.0) |
27 (TV ≥ 4.0) |
25 (TV ≥ 4.0) |
Hệ thống thông tin |
27.9 (TV ≥ 4.0) |
||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
27.9 (TV ≥ 4.0) |
– |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
26.55 (TV ≥ 4.0) |
26 (TV ≥ 4.0) |
23.1 (TV ≥ 4.0) |
Cách tính điểm xét tuyển
Phương thức xét tuyển dựa theo các bằng cấp/ chứng chỉ quốc tế
- Với hệ đào tạo tiêu chuẩn, cách tính điểm như sau:
Điểm tiếng Anh đã được quy đổi + Điểm Lý + Điểm Toán = Điểm xét tuyển
- Với hệ đào tạo chất lượng cao, cách tính điểm như sau:
[(Điểm Toán + Điểm tiếng Anh đã được quy đổi)x2 + Điểm môn Lý] x3 / 5
Bảng điểm tiếng anh sau quy đổi:
IELTS |
TOEFL |
Điểm quy đổi |
5.5 |
6.5-78 |
8.5 |
6.0 |
79-87 |
9.0 |
6.5 |
88-95 |
9.25 |
9.0 |
96-101 |
9.5 |
7.5 |
102-109 |
9.75 |
8.0-9.0 |
110-120 |
10.0 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM 2023
Đây là cập nhật mới nhất về điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội và những thông tin xoay quanh vấn đề tuyển sinh tại trường. Hy vọng rằng đây là thông tin cần thiết và giúp bạn sẽ nhanh chóng đạt được ước mơ trở thành tân sinh viên trường Đại học Quốc Gia Hà Nội.
Hãy tiếp tục ủng hộ và cập nhật những thông tin mới nhất tại Muaban.net, nơi đem đến những thông tin mới nhất về các vấn đề tuyển sinh của các trường Đại học!
Xem thêm các tin đăng cho thuê trọ uy tín tại Muaban.net: |