Đại học Yersin Đà Lạt là ngôi trường uy tín, chất lượng với đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm, cơ sở vật chất hiện đại, đầy đủ. Đây cũng là trường Đại học được rất nhiều bạn học sinh tìm hiểu và đưa vào nguyện vọng xét tuyển sau khi biết điểm thi trung học phổ thông quốc gia. Khi nhắc tới ngôi trường này, điểm chuẩn trường Đại học Yersin Đà Lạt được rất nhiều người quan tâm. Hãy tham khảo ngay bảng điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt mà Mua Bán tổng hợp trong bài viết sau.
I. Điểm chuẩn đại học Yersin Đà Lạt 2024
Hiện tại, trường đại học Yersin Đà Lạt 2024 vẫn chưa công bố điểm xét tuyển trên cả 3 hình thức. Mua Bán sẽ cập nhật thông tin đầy đủ và chính xác nhất đến bạn đọc ngay khi có thông tin chính thống từ trường.
Sau khi biết điểm chuẩn đại học Yersin Đà Lạt, đừng quên tìm phòng trọ cần trường các bạn nhé. Tham khảo tin đăng cho thuê phòng trọ tại đây:
II. Điểm chuẩn đại học Yersin Đà Lạt 2023
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
Điểm chuẩn đại học Yersin Đà Lạt theo phường thức điểm thi THPT 2023:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 17 |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 17 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 17 |
4 | 7580101 | Kiến trúc | A01; C01; H01; V00 | 18 |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; C01; H01; V00 | 18 |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 17 |
7 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 17 |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 17 |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D15 | 17 |
10 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 17 |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 17 |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 17 |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 17 |
14 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 19 |
15 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
4 | 7580101 | Kiến trúc | 15 |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 15 |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
7 | 7310401 | Tâm lý học | 15 |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
10 | 7310608 | Đông phương học | 15 |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 15 |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | 15 |
14 | 7720301 | Điều dưỡng | 18 |
15 | 7720201 | Dược học | 20 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
4 | 7580101 | Kiến trúc | A01; C01; H01; V00 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; C01; H01; V00 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
7 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D15 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
10 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
14 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
15 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
19 | 7580101 | Kiến trúc | A01; C01; H01; V00 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
20 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; C01; H01; V00 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
21 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
22 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D15 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
25 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
26 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
28 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
29 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
30 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
33 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
34 | 7580101 | Kiến trúc | H01; V00 | 12 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
35 | 7580101 | Kiến trúc | A01; C01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
36 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; C01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
37 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H01; V00 | 12 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
38 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
39 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
40 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D15 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
42 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
43 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
45 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
46 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
47 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
II. Điểm chuẩn đại học Yersin Đà Lạt 2022
Đại học Yersin Đà Lạt điểm chuẩn 2022 đã được trường công bố:
NGÀNH HỌC | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | Thi TN THPT | Học bạ THPT | Thi NL ĐHQG |
QUẢN TRỊ KINH DOANH (mã ngành: 7340101) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
19.50đ | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600đ |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC (mã ngành 7420201) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
18.00đ | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600đ |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (mã ngành 7480201) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học) |
18.00đ | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600đ |
KIẾN TRÚC (mã ngành 7580101) |
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
18.00đ | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ. |
600đ |
THIẾT KẾ NỘI THẤT (mã ngành 7580108) |
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
18.00đ | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ. |
600đ |
ĐIỀU DƯỠNG (mã ngành 7720301) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) |
20.00đ | Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên |
650đ
Đồng thời, học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên |
DƯỢC HỌC (mã ngành 7720201) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
21.00đ | Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
700đ
Đồng thời, học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
NGÔN NGỮ ANH (mã ngành 7220201) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
18.00đ | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600đ |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH (mã ngành 7810103) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
18.00đ | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600đ |
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC (mã ngành 7310608) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
18.00đ | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600đ |
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG (mã ngành 7320108) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
18.00đ | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600đ |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (mã ngành 7540101) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
18.00đ | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600đ |
LUẬT KINH TẾ (mã ngành 7380107) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
18.00đ | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600đ |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ (mã ngành 7510205) |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
18.00đ | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600đ |
III. Thông tin chung về đại học Yersin Đà Lạt
Trường Đại học Yersin Đà Lạt tọa lạc tại số 27 đường Tôn Thất Tùng, phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Trường được thành lập vào ngày 27/12/2004 theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ và trở thành cơ sở giáo dục đào tạo Đại học ngoài công lập đầu tiên của Tây Nguyên. Tên của trường được đặt ra nhằm tôn vinh nhà bác học Alexandre John Emile Yersin.
1. Các chuyên ngành được đào tạo tại Đại học Yersin Đà Lạt
Sau khi chia sẻ về điểm chuẩn đại học Yersin Đà Lạt, Mua Bán sẽ gửi đến bạn những chuyên ngành được đào tạo tại trường này. Hiện tại, trường Đại học Yersin Đà Lạt đang đào tạo 21 chuyên ngành, gồm có:
- Công nghệ phần mềm
- Khoa học máy tính
- Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Điều dưỡng
- Dược học
- Công nghệ sinh học
- Khoa học môi trường
- Quản trị kinh doanh
- Tài chính – Ngân hàng
- Kế toán doanh nghiệp
- Digital marketing
- Quản trị lữ hành
- Quản trị Nhà hàng – Khách sạn
- Ngôn ngữ Anh
- Kiến trúc
- Thiết kế nội thất
- Đông phương học: chuyên ngành Hàn Quốc
- Đông phương học: chuyên ngành Nhật Bản
- Luật kinh tế
- Công nghệ thực phẩm
- Quan hệ công chúng
Thông tin tuyển dụng một số ngành nghề:
2. Mục tiêu của trường Đại học Yersin Đà Lạt
- Đào tạo ra nguồn nhân lực có khả năng phát huy mọi năng lực sáng tạo cá nhân và đáp ứng được yêu cầu phát triển kinh tế, xã hội của đất nước.
- Thực hiện việc nghiên cứu khoa học ứng dụng trong thực tiễn phát triển kinh tế xã hội của địa phương và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân.
- Ứng dụng những giải pháp mang tính đột phá, ưu tiên đầu tư phát triển nhanh chóng và bền vững các ngành trọng điểm.
- Nâng cao vị thế, uy tín của nhà trường và từng bước thực hiện hội nhập quốc tế.
IV. Tham khảo phương thức tuyển sinh đại học Yersin Đà Lạt 2024
Sau khi xem qua điểm chuẩn đại học Yersin Đà Lạt, nếu bạn đang mong muốn được học tập tại ngôi trường này thì đừng bỏ qua những thông tin quan trọng về phương thức tuyển sinh dưới đây:
Sử dụng 04 phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 01: Xét tuyển học bạ bậc THPT.
- Phương thức 02: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.
- Phương thức 03: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc đơn vị khác tổ chức.
- Phương thức 04: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
1. Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT – Mã 200
a. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Đạt điểm học bạ theo từng hình thức như sau (thí sinh lựa chọn hình thức phù hợp):
* HB1: Sử dụng điểm trung bình kết quả học tập HK1, HK2 của năm lớp 11 và HK1 của năm lớp 12 để xét tuyển. Tổng ĐTB của 3 học kỳ đạt 18.0đ trở lên. Công thức tính như sau:
(ĐTB HK1 năm lớp 11 + ĐTB HK2 năm lớp 11 + ĐTB HK1 năm lớp 12) >= 18.0đ
* HB2: ĐTB của năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên.
* HB3: ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 18.0đ trở lên. Trong đó, ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất đạt 12.0đ trở lên (đối với khối V00, H01).
Ví dụ: Thí sinh xét tuyển ngành Công nghệ Thông tin khối A00 thì cách tính điểm như sau:
ĐTB môn Toán lớp 12 + ĐTB môn Lý lớp 12 + ĐTB môn Hóa lớp 12 >= 18.0đ
Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
b. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo học bạ THPT Tải Tại đây
- Bản sao Học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu).
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024).
- Giấy chứng nhận hưởng chế độ ưu tiên (nếu có).
2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 – Mã 100
Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (theo thang điểm 10) đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh 2024.
a. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 hoặc kỳ thi THPT quốc gia các năm trước.
- Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Yersin Đà Lạt quy định.
* Đối với ngành Điều dưỡng và Dược học: Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định theo từng năm tuyển sinh.
* Đối với ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất, Trường xét tuyển điểm thi môn vẽ tại các trường có tổ chức thi môn năng khiếu.
b. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển năm 2024: Tải Tại đây
- Bảng điểm gốc kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.
- Bản sao Học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu).
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024).
- Giấy chứng nhận hưởng chế độ ưu tiên (nếu có).
- Lệ phí xét tuyển: 25,000đ/nguyện vọng
c. Thời gian xét tuyển
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức – Mã 402
Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hoặc các trường đại học khác có tổ chức; có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.
a. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18đ trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên.
Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
b. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển: Tải Tại đây
- Bản sao Học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu).
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024).
- Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hoặc các trường đại học có tổ chức.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
c. Thời gian xét tuyển
Thời hạn đăng ký thi đánh giá năng lực: Theo quy định của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hoặc các trường đại học có tổ chức.
4. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo – Mã 301 và 303
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
HÌNH THỨC NỘP HỒ SƠ XÉT TUYỂN
Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển bằng 03 hình thức:
1) Đăng ký trực tiếp tại website https://xettuyen.yersin.edu.vn/tuyen-sinh (sau đó phải gửi hồ sơ theo đường bưu điện).
2) Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh và Truyền thông của Trường.
3) Nộp qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh).
Ghi chú: Lệ phí xét tuyển: 25,000đ/nguyện vọng (nộp khi nộp hồ sơ xét tuyển).
Địa chỉ nhận hồ sơ:
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
- Phòng Tuyển sinh & Truyền thông
- 27 Tôn Thất Tùng, phường 8, TP. Đà Lạt
- Hotline: 0981 30 91 90 – 0911 66 20 22
- Website: https://yersin.edu.vn
- Email: tuyensinh@yersin.edu.vn
Nguồn tham khảo: Trường đại học Yersin Đà Lạt
Muaban.net đã tổng hợp tất cả thông tin về phương thức, đối tượng, hồ sơ xét tuyển cũng như mức điểm tiêu chuẩn mà trường Đại học Yersin Đà Lạt đưa ra. Hy vọng với thống kê điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt Mua Bán chia sẻ bên trên sẽ giúp bạn đặt nguyện vọng hợp lý và sớm được theo học tại ngôi trường này nhé! Theo dõi tìm việc làm để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích nữa nhé!
Tham khảo:
- Đại học Phenikaa học phí bao nhiêu? Điểm chuẩn đại học Phenikaa?
- Review Đại học Mở Hà Nội & Điểm chuẩn mới nhất 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM mới nhất