Thứ Ba, Tháng Năm 13, 2025
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmHọc tậpĐiểm chuẩn đại học Yersin Đà Lạt cập nhật mới nhất năm...

Điểm chuẩn đại học Yersin Đà Lạt cập nhật mới nhất năm 2025

Trường Đại học Yersin Đà Lạt được nhiều thí sinh lựa chọn nhờ chất lượng đào tạo uy tín và cơ sở vật chất hiện đại. Nhiều học sinh mong muốn trở thành tân sinh viên của trường trong mỗi mùa tuyển sinh. Vì vậy, điểm chuẩn luôn là thông tin được đông đảo phụ huynh và thí sinh quan tâm. Hãy tham khảo ngay bảng điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt mà Mua Bán tổng hợp trong bài viết sau.

Xem điểm chuẩn đại học Yersin Đà Lạt và phương thức tuyển sinh

I. Điểm chuẩn đại học Yersin Đà Lạt 2025

Hiện tại, trường đại học Yersin Đà Lạt vẫn chưa công bố điểm xét tuyển trên cả 3 hình thức. Mua Bán sẽ cập nhật thông tin đầy đủ và chính xác nhất đến bạn đọc ngay khi có thông tin chính thống từ trường. Nếu bạn quan tâm đến điểm chuẩn trường Đại học Yersin Đà Lạt của các năm học trước, hãy cùng tìm hiểu phần nội dung dưới đây.

II. Điểm chuẩn đại học Yersin Đà Lạt 2024

Trường Đại học Yersin Đà Lạt áp dụng nhiều phương thức xét tuyển khác nhau trong năm 2024. Dưới đây là điểm chuẩn tương ứng của từng phương thức để thí sinh dễ dàng theo dõi và so sánh.

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Dưới đây là mức điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2024 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, áp dụng cho từng ngành đào tạo.

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 17
7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 17
7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 17
7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 17
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 17
7380107 Luật kinh tế A00; C00; C20; D01 17
7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 17
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 17
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 17
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 17
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 17
7580101 Kiến trúc A01; C01; H01; V00 17
7580108 Thiết kế nội thất A01; C01; H01; V00 17
7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21
7720301 Điều dưỡng A01; B00; D01; D08 19
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; D15 17

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Ngoài phương thức xét điểm thi THPT, Đại học Yersin Đà Lạt còn xét tuyển bằng học bạ. Dưới đây là mức điểm chuẩn năm 2024 theo phương thức học bạ cho từng ngành đào tạo.

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
7220201 Ngôn ngữ Anh   6 ĐTB cả năm lớp 12
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
7310401 Tâm lý học   6 ĐTB cả năm lớp 12
7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
7310608 Đông phương học   6 ĐTB cả năm lớp 12
7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
7320108 Quan hệ công chúng   6 ĐTB cả năm lớp 12
7340101 Quản trị kinh doanh   6 ĐTB cả năm lớp 12
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
7380107 Luật kinh tế A00; C00; C20; D01 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
7380107 Luật kinh tế   6 ĐTB cả năm lớp 12
7380107 Luật kinh tế A00; C00; C20; D01 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
7420201 Công nghệ sinh học   6 ĐTB cả năm lớp 12
7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
7480201 Công nghệ thông tin   6 ĐTB cả năm lớp 12
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   6 ĐTB cả năm lớp 12
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   6 ĐTB cả năm lớp 12
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
7540101 Công nghệ thực phẩm   6 ĐTB cả năm lớp 12
7580101 Kiến trúc A01; C01; H01; V00 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
7580101 Kiến trúc A01; C01; H01; V00 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
7580101 Kiến trúc   6 ĐTB cả năm lớp 12
7580108 Thiết kế nội thất A01; C01; H01; V00 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
7580108 Thiết kế nội thất A01; C01; H01; V00 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
7580108 Thiết kế nội thất   6 ĐTB cả năm lớp 12
7720201 Dược học   6 ĐTB cả năm lớp 12; Học lực L12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 trở lên
7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển; Học lực L12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 trở lên
7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12; Học lực L12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 trở lên
7720301 Điều dưỡng   6 ĐTB cả năm lớp 12; Học lực L12 xếp loại khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên
7720301 Điều dưỡng A01; B00; D01; D08 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển; Học lực L12 xếp loại khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên
7720301 Điều dưỡng A01; B00; D01; D08 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12; Học lực L12 xếp loại khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; D15 18 Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   6 ĐTB cả năm lớp 12
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; D15 18 Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

Phương thức xét tuyển bằng điểm kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức cũng được Đại học Yersin Đà Lạt áp dụng trong năm 2024. Dưới đây là mức điểm chuẩn theo phương thức này để thí sinh tham khảo.

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
7220201 Ngôn ngữ Anh 15  
7310401 Tâm lý học 15  
7310608 Đông phương học 15  
7320108 Quan hệ công chúng 15  
7340101 Quản trị kinh doanh 15  
7380107 Luật kinh tế 15  
7420201 Công nghệ sinh học 15  
7480201 Công nghệ thông tin 15  
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15  
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 15  
7540101 Công nghệ thực phẩm 15  
7580101 Kiến trúc 15  
7580108 Thiết kế nội thất 15  
7720201 Dược học 20 Học lực L12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 trở lên
7720301 Điều dưỡng 18 Học lực L12 xếp loại khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15  

 

Sau khi biết điểm chuẩn đại học Yersin Đà Lạt, đừng quên tìm phòng trọ cần trường các bạn nhé. Tham khảo tin đăng cho thuê phòng trọ tại đây:

Cho thuê Phòng trọ 40m2 mặt tiền đường Gò Dầu, Tân Phú, có thang máy
24
  • Hôm nay
  • Phường Tân Quý, Quận Tân Phú
Cho thuê nhà số 16 ngõ 107 Đào Tấn, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội,
9
  • Hôm nay
  • Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình
Chính chủ cho thuê lâu dài nhà 4 tầng tại 113A ngõ 47 Văn Cao, Ba Đình
15
  • Hôm nay
  • Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình
CHO THUÊ PHÒNG  ĐƯỜNG 3/2 QUẬN 10, 30m2, giá 5tr
1
  • Hôm nay
  • Phường 14, Quận 10
Cho thuê phòng trọ ở Quan Hoa, Cầu Giấy đủ nội thất, không chung chủ
3
  • Hôm nay
  • Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy
Cho 1 nữ thuê phòng tầng 2 khép kín, phố Hàng Bè, quận Hoàn Kiếm
1
  • Hôm nay
  • Phường Hàng Bạc, Quận Hoàn Kiếm
Phòng trọ cho thuê - Khu Village Cư Xá Tự Do, Q.Tân Bình
2
  • Hôm nay
  • Phường 7, Quận Tân Bình
Cho thuê phòng DT 30 m2, tại ngõ 31 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy, HN
7
  • Hôm nay
  • Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy
PHÒNG TRỌ VIP NGỌC HÒA - Giá từ 2,8 triệu - 5,5 triệu/th. Giờ tự do
7
  • Hôm nay
  • Phường 12, Quận Bình Thạnh
Phòng trọ mới 20 m2, gần Vincom, chợ Nguyễn Xí, bến xe miền Đông
7
  • Hôm nay
  • Phường 13, Quận Bình Thạnh
cho thuê phòng trọ giờ giấc tự do 117/51 nguyễn hữu cảnh
4
  • Hôm nay
  • Phường 22, Quận Bình Thạnh
Gò Vấp_ Căn hộ dịch vụ cho thuê
4
  • Hôm nay
  • Phường 14, Quận Gò Vấp
Chính chủ có nhiều phòng trọ cho thuê (giá sinh viên)
6
  • Hôm nay
  • Phường Thạnh Lộc, Quận 12
Cho thuê phòng trọ số 1144/24 ( số cũ: 1084/24) Lê Đức Thọ, P13, GVấp
1
  • Hôm nay
  • Phường 13, Quận Gò Vấp
CHO THUÊ PHÒNG TRỌ GIỜ GIẤC TỰ DO 161A PHẠM HỮU LẦU
7
  • Hôm nay
  • Phường Phú Mỹ, Quận 7
Trung tâm , nội thất đầy đủ , phòng khép kín
5
  • Hôm nay
  • Phường Phạm Đình Hổ, Quận Hai Bà Trưng
Cho Thuê Phòng Trọ 94/1 Lê Ngã, P.Phú Trung, Q.Tân Phú - dt:10 m2
1
  • Hôm nay
  • Phường Phú Trung, Quận Tân Phú
Cho thuê nhà trọ hẻm 3m đường 77, P.Tân Quy, Quận 7, DT 3x5m, gác lửng
1
  • Hôm nay
  • Phường Tân Quy, Quận 7
Phòng cho thuê tại nhà phố 21 đường 23 KDC Phước Kiển A, Nhà Bè
8
  • Hôm nay
  • Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè
Cho thuê căn hộ khép kín 3.6tr. tại 15 ngõ 62 Đặng Văn Ngữ đầy đủ tiện
9
  • Hôm nay
  • Phường Phương Liên, Quận Đống Đa

III. Điểm chuẩn đại học Yersin Đà Lạt 2023

Năm 2023, Đại học Yersin Đà Lạt áp dụng nhiều phương thức xét tuyển như điểm thi THPT, học bạ và Đánh giá năng lực. Mỗi phương thức có mức điểm chuẩn riêng cho từng ngành đào tạo, giúp thí sinh linh hoạt lựa chọn.

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

Điểm chuẩn đại học Yersin Đà Lạt theo phương thức điểm thi THPT 2023:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 17
2 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 17
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 17
4 7580101 Kiến trúc A01; C01; H01; V00 18
5 7580108 Thiết kế nội thất A01; C01; H01; V00 18
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 17
7 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 17
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 17
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; D15 17
10 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 17
11 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 17
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 17
13 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C20; D01 17
14 7720301 Điều dưỡng A01; B00; D01; D08 19
15 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023

Điểm chuẩn trường Yarsin Đà Lạt áp dụng theo phương thức Điểm thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023.

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7340101 Quản trị kinh doanh 15
2 7420201 Công nghệ sinh học 15
3 7480201 Công nghệ thông tin 15
4 7580101 Kiến trúc 15
5 7580108 Thiết kế nội thất 15
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15
7 7310401 Tâm lý học 15
8 7220201 Ngôn ngữ Anh 15
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
10 7310608 Đông phương học 15
11 7320108 Quan hệ công chúng 15
12 7540101 Công nghệ thực phẩm 15
13 7380107 Luật kinh tế 15
14 7720301 Điều dưỡng 18
15 7720201 Dược học 20

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

​Dưới đây là thông tin về điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ của Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
2 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
4 7580101 Kiến trúc A01; C01; H01; V00 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
5 7580108 Thiết kế nội thất A01; C01; H01; V00 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
7 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; D15 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
10 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
11 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
13 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C20; D01 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
14 7720301 Điều dưỡng A01; B00; D01; D08 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
15 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 6 ĐTB năm lớp 12
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 6 ĐTB năm lớp 12
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 6 ĐTB năm lớp 12
19 7580101 Kiến trúc A01; C01; H01; V00 6 ĐTB năm lớp 12
20 7580108 Thiết kế nội thất A01; C01; H01; V00 6 ĐTB năm lớp 12
21 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 6 ĐTB năm lớp 12
22 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 6 ĐTB năm lớp 12
23 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 6 ĐTB năm lớp 12
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; D15 6 ĐTB năm lớp 12
25 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 6 ĐTB năm lớp 12
26 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 6 ĐTB năm lớp 12
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 6 ĐTB năm lớp 12
28 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C20; D01 6 ĐTB năm lớp 12
29 7720301 Điều dưỡng A01; B00; D01; D08 6 ĐTB năm lớp 12
30 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 6 ĐTB năm lớp 12
31 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
32 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
33 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
34 7580101 Kiến trúc H01; V00 12 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
35 7580101 Kiến trúc A01; C01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
36 7580108 Thiết kế nội thất A01; C01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
37 7580108 Thiết kế nội thất H01; V00 12 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
38 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
39 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
40 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; D15 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
42 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
43 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
44 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
45 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C20; D01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
46 7720301 Điều dưỡng A01; B00; D01; D08 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
47 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
Các bạn sinh viên có nhu cầu tìm việc làm hãy tham khảo một số công việc tại đây

TUYỂN GẤP NAM, NỮ NHÂN VIÊN KHO, LƯƠNG 8 ĐẾN 10 TRIỆU (Thanh Xuân-HN)
0
  • Hôm nay
  • Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Tuyển Gấp Lao Động Phổ Thông Trực Quầy, Sắp hàng , Đóng Gói sản phẩm.
6
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức, TP.HCM
Cửa hàng chị cần người phụ dọn dẹp tạp vụ
0
  • Hôm nay
  • Quận 10, TP.HCM
 HỆ THỐNG SIÊU THỊ TUYỂN DỤNG NHÂN VIÊN ĐI LÀM NGAY
6
  • Hôm nay
  • Quận 6, TP.HCM
CTY TUYỂN GIAO HÀNG BẰNG XE MÁY LÀM TẠI QUẬN HOÀNG MAI
1
  • Hôm nay
  • Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Long Biên- CTY ONG VÀNG TUYỂN 2 NV GIAO HÀNG THEO XE OTO/ Phụ xe
1
  • Hôm nay
  • Huyện Gia Lâm, Hà Nội
Cần người phụ dọn dẹp tại cửa hàng bách hoá
0
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
💸VIỆC LƯƠNG CAO - BỔ SUNG GẤP 22 NHÂN VIÊN LÀM PART/FULLTIME
5
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
VIỆC NGAY ( BAO CƠM TRƯA)- TUYỂN TẠP VỤ, BẢO VỆ, TRỰC QUẦY
5
  • Hôm nay
  • Huyện Hóc Môn, TP.HCM
Cần Tuyển Nhân Viên Cho Nhiều Vị Trí ở Siêu Thị Quận 8
1
  • Hôm nay
  • Quận 8, TP.HCM
Cty Kính An Toàn Hải Long tuyển 50 công nhân, 10 lái xe tải, 10 phụ xe
1
  • Hôm nay
  • Huyện Thường Tín, Hà Nội
Tuyển gấp bảo vệ, tạp vụ, nhân viên kho, nhân viên bán hàng
5
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Cần tuyển 4 nhân viên phụ việc bán hàng dịp hè 2025
1
  • Hôm nay
  • Quận 12, TP.HCM
Long Biên- CTY ONG VÀNG TUYỂN 2 NV GIAO HÀNG THEO XE OTO/ Phụ xe
1
  • Hôm nay
  • Quận Long Biên, Hà Nội
CẦN TUYỂN NHÂN VIÊN PHÙ HỢP VỚI MỌI ĐỘ TUỔ, LƯƠNG CAO
9
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Công ty cần tuyển gấp NAM - KHO VẬN
1
  • Hôm nay
  • Quận Hà Đông, Hà Nội
Siêu Thị Cần Tuyển Gấp Nhân Viên Đi Làm Ngay.
3
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM

IV. Điểm chuẩn đại học Yersin Đà Lạt 2022

Đại học Yersin Đà Lạt điểm chuẩn 2022 đã được trường công bố theo cả 3 phương thức xét tuyển là thi THPT Quốc gia, xét học bạ THPT và thi đánh giá năng lực, cụ thể: 

NGÀNH HỌC TỔ HỢP XÉT TUYỂN Thi THPTQG Học bạ THPT Thi NL ĐHQG
QUẢN TRỊ KINH DOANH
(mã ngành: 7340101)
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
19.50đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.
600đ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC
(mã ngành 7420201)
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.
600đ
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(mã ngành 7480201)
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
D01 (3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học)
18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.
600đ
KIẾN TRÚC
(mã ngành 7580101)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ.
600đ
THIẾT KẾ NỘI THẤT
(mã ngành 7580108)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ.
600đ
ĐIỀU DƯỠNG
(mã ngành 7720301)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
20.00đ Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên
650đ
Đồng thời, học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên
DƯỢC HỌC
(mã ngành 7720201)
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
21.00đ Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
700đ
Đồng thời, học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
NGÔN NGỮ ANH
(mã ngành 7220201)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.
600đ
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
(mã ngành 7810103)
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.
600đ
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC
(mã ngành 7310608)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh)
18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.
600đ
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
(mã ngành 7320108)
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.
600đ
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
(mã ngành 7540101)
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học)
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.
600đ
LUẬT KINH TẾ
(mã ngành 7380107)
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.
600đ
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ
(mã ngành 7510205)
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.
600đ

Muaban.net đã tổng hợp tất cả thông tin về phương thức, đối tượng, hồ sơ xét tuyển cũng như mức điểm tiêu chuẩn mà trường Đại học Yersin Đà Lạt đưa ra. Hy vọng với thống kê điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt Mua Bán chia sẻ bên trên sẽ giúp bạn đặt nguyện vọng hợp lý và sớm được theo học tại ngôi trường này nhé! Theo dõi tìm việc làm để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích nữa nhé!

Tham khảo:

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.

Kim Ngọc Nguyễnhttps://muaban.net/blog/tac-gia/ngoc-nguyenmuaban-net/
Mình là Kim Ngọc Nguyễn - Content SEO Specialist với hơn 2 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung đa dạng chủ đề như Phong thủy, nghề nghiệp, chia sẻ kinh nghiệm... Hy vọng những bài viết của mình trên Muaban.net sẽ mang đến nhiều giá trị hữu ích cho bạn.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ