Đại học Yersin Đà Lạt là ngôi trường uy tín, chất lượng với đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm, cơ sở vật chất hiện đại, đầy đủ. Đây cũng là trường Đại học được rất nhiều bạn học sinh tìm hiểu và đưa vào nguyện vọng xét tuyển sau khi biết điểm thi trung học phổ thông quốc gia. Khi nhắc tới ngôi trường này, điểm chuẩn trường Đại học Yersin Đà Lạt được rất nhiều người quan tâm. Hãy tham khảo ngay bảng điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt mà Mua Bán tổng hợp trong bài viết sau.
I. Tham khảo điểm chuẩn đại học Yersin Đà Lạt 2023
Hiện tại, trường đại học Yersin Đà Lạt 2023 vẫn chưa công bố điểm xét tuyển trên cả 3 hình thức. Mua Bán sẽ cập nhật thông tin đầy đủ và chính xác nhất đến bạn đọc ngay khi có thông tin chính thống từ trường.
Sau khi biết điểm chuẩn đại học Yersin Đà Lạt, đừng quên tìm phòng trọ cần trường các bạn nhé. Tham khảo tin đăng cho thuê phòng trọ tại đây:
II. Điểm chuẩn đại học Yersin Đà Lạt 2022
Đại học Yersin Đà Lạt điểm chuẩn 2022 đã được trường công bố:
NGÀNH HỌC | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | Thi TN THPT | Học bạ THPT | Thi NL ĐHQG |
QUẢN TRỊ KINH DOANH (mã ngành: 7340101) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
19.50đ | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600đ |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC (mã ngành 7420201) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
18.00đ | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600đ |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (mã ngành 7480201) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học) |
18.00đ | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600đ |
KIẾN TRÚC (mã ngành 7580101) |
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
18.00đ | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ. |
600đ |
THIẾT KẾ NỘI THẤT (mã ngành 7580108) |
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
18.00đ | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ. |
600đ |
ĐIỀU DƯỠNG (mã ngành 7720301) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) |
20.00đ | Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên |
650đ
Đồng thời, học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên |
DƯỢC HỌC (mã ngành 7720201) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
21.00đ | Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
700đ
Đồng thời, học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
NGÔN NGỮ ANH (mã ngành 7220201) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
18.00đ | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600đ |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH (mã ngành 7810103) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
18.00đ | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600đ |
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC (mã ngành 7310608) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
18.00đ | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600đ |
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG (mã ngành 7320108) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
18.00đ | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600đ |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (mã ngành 7540101) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
18.00đ | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600đ |
LUẬT KINH TẾ (mã ngành 7380107) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
18.00đ | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600đ |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ (mã ngành 7510205) |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
18.00đ | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600đ |
III. Thông tin chung về đại học Yersin Đà Lạt
Trường Đại học Yersin Đà Lạt tọa lạc tại số 27 đường Tôn Thất Tùng, phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Trường được thành lập vào ngày 27/12/2004 theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ và trở thành cơ sở giáo dục đào tạo Đại học ngoài công lập đầu tiên của Tây Nguyên. Tên của trường được đặt ra nhằm tôn vinh nhà bác học Alexandre John Emile Yersin.
1. Các chuyên ngành được đào tạo tại Đại học Yersin Đà Lạt
Sau khi chia sẻ về điểm chuẩn đại học Yersin Đà Lạt, Mua Bán sẽ gửi đến bạn những chuyên ngành được đào tạo tại trường này. Hiện tại, trường Đại học Yersin Đà Lạt đang đào tạo 21 chuyên ngành, gồm có:
- Công nghệ phần mềm
- Khoa học máy tính
- Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Điều dưỡng
- Dược học
- Công nghệ sinh học
- Khoa học môi trường
- Quản trị kinh doanh
- Tài chính – Ngân hàng
- Kế toán doanh nghiệp
- Digital marketing
- Quản trị lữ hành
- Quản trị Nhà hàng – Khách sạn
- Ngôn ngữ Anh
- Kiến trúc
- Thiết kế nội thất
- Đông phương học: chuyên ngành Hàn Quốc
- Đông phương học: chuyên ngành Nhật Bản
- Luật kinh tế
- Công nghệ thực phẩm
- Quan hệ công chúng
Thông tin tuyển dụng một số ngành nghề:
2. Mục tiêu của trường Đại học Yersin Đà Lạt
- Đào tạo ra nguồn nhân lực có khả năng phát huy mọi năng lực sáng tạo cá nhân và đáp ứng được yêu cầu phát triển kinh tế, xã hội của đất nước.
- Thực hiện việc nghiên cứu khoa học ứng dụng trong thực tiễn phát triển kinh tế xã hội của địa phương và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân.
- Ứng dụng những giải pháp mang tính đột phá, ưu tiên đầu tư phát triển nhanh chóng và bền vững các ngành trọng điểm.
- Nâng cao vị thế, uy tín của nhà trường và từng bước thực hiện hội nhập quốc tế.
IV. Tham khảo phương thức tuyển sinh đại học Yersin Đà Lạt 2023
Sau khi xem qua điểm chuẩn đại học Yersin Đà Lạt, nếu bạn đang mong muốn được học tập tại trường Đại học Yersin Đà Lạt thì đừng bỏ qua những thông tin quan trọng về phương thức tuyển sinh dưới đây:
1. Các ngành tuyển sinh trường Đại học Yersin Đà Lạt
Sau đây là thống kê các ngành tuyển sinh của trường Đại học Yersin Đà Lạt:
- Điều dưỡng
- Công nghệ sinh học
- Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Công nghệ thực phẩm
- Khoa học máy tính
- Công nghệ phần mềm
- Quan hệ công chúng
- Chuyên ngành Hà Quốc
- Chuyên ngành Nhật Bản
- Chuyên ngành Trung Quốc
- Ngôn ngữ Anh
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị lữ hành
- Quản trị nhà hàng khách sạn
- Kế toán – Tài chính – Ngân hàng
- Luật kinh tế
- Digital marketing
- Thiết kế nội thất
- Kiến trúc
- Sinh học Nông nghiệp CNC
- Tâm lý học
- Dược học
2. 4 phương thức tuyển sinh trường Đại học Yersin Đà Lạt
Khi biết được trường đại học Yersin Đà Lạt điểm chuẩn mới nhất năm nay, rất nhiều người cũng quan tâm tới các phương thức tuyển sinh của ngôi trường này. Dưới đây là 4 phương thức tuyển sinh chính thức đang được nhà trường áp dụng:
1. Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển gồm có:
– Đối tượng học sinh đã tốt nghiệp bằng cấp 3 (THPT) hoặc tương đương
– Có điểm học bạ đạt tiêu chuẩn theo từng hình thức sau:
- HB1: Tổng điểm trung bình của 3 kỳ học (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt 18.0 trở lên.
- HB2: Điểm trung bình năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên.
- HB3: Điểm trung bình 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đăng ký đạt trên 18đ.
Hồ sơ xét tuyển sẽ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo học bạ lớp 12 có sẵn.
- Bản sao học bạ cấp 3 (THPT) có dấu công chứng.
- Bản sao bằng tốt nghiệp cấp 3 (THPT) có dấu công chứng hoặc giấy chứng nhận học sinh cấp 3 tốt nghiệp tạm thời.
2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
Điều kiện xét tuyển gồm:
- Đối tượng học sinh đã tốt nghiệp cấp 3 (THPT) hoặc tương đương.
- Tham gia vào kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 hoặc kỳ thi THPT quốc gia của các năm trước.
- Đạt đủ điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do trường học quy định.
Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển năm 2023.
- Bảng điểm gốc kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023.
3. Phương thức 3: Thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Yersin Đà Lạt tổ chức
Điều kiện xét tuyển gồm:
- Đối tượng đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Tham gia vào kỳ thi đánh giá năng lực do nhà trường Đại học Yersin Đà Lạt tổ chức.
- Đạt đủ điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của nhà trường.
Hồ sơ dự thi và xét tuyển theo phương thức 3 bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển năm 2023.
- Học bạ thi THPT (bản sao có công chứng).
- Bản sao bằng tốt nghiệp cấp 3 (THPT) có dấu công chứng hoặc giấy chứng nhận học sinh cấp 3 tốt nghiệp tạm thời.
- CMND, CCCD photo có công chứng.
- Giấy khám sức khỏe.
- Lý lịch ngang theo mẫu có sẵn của nhà trường.
- 4 ảnh kích thước 3×4 chưa quá 6 tháng từ ngày chụp.
Ngoài ra bạn có thể tham khảo một số địa điểm lưu trú tại Đà Lạt:
4. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Nguồn tham khảo: Trường đại học Yersin Đà Lạt
Muaban.net đã tổng hợp tất cả thông tin về phương thức, đối tượng, hồ sơ xét tuyển cũng như mức điểm tiêu chuẩn mà trường Đại học Yersin Đà Lạt đưa ra. Hy vọng với thống kê điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt Mua Bán chia sẻ bên trên sẽ giúp bạn đặt nguyện vọng hợp lý và sớm được theo học tại ngôi trường này nhé! Theo dõi tìm việc làm để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích nữa nhé!
Tham khảo:
- Đại học Phenikaa học phí bao nhiêu? Điểm chuẩn đại học Phenikaa?
- Review Đại học Mở Hà Nội & Điểm chuẩn mới nhất 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM mới nhất