Cập nhật điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023
Sau khi kì thi THPT kết thúc, chắc hẳn điều mà sĩ tử cả nước đang hồi hộp mong chờ nhất, đó là điểm chuẩn được các trường Đại học công bố. Và Đại học Sư phạm Hà Nội là một trong những trường Đại học nhận được khá nhiều sự quan tâm từ học sinh và phụ huynh. Vậy điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023 là bao nhiêu? Cùng Mua Bán tìm hiểu ngay qua bài viết sau.Cập nhật điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023
I. Điểm chuẩn đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023
Theo như thông tin được cập nhật mới nhất, kế hoạch của bộ GD&ĐT về việc công bố điểm chuẩn của các trường đại học dự kiến sẽ là vào giữa tháng 8. Và hiện tại, Đại học Sư phạm Hà Nội đã cập nhật điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ và kết quả kì thi đánh giá năng lực. Mời bạn cùng tham khảo!
1. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2023 xét theo điểm thi THPT
Hiện tại, trường Đại học sư phạm Hà Nội chưa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPTQG 2023. Dự kiến cuối tháng 8 trường sẽ công bố. Muaban.net sẽ cập nhật sớm nhất ngay khi trường công bố.
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội sẽ công bố vào cuối tháng 8/2023
Sau khi biết điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2023, đừng quên tìm phòng trọ gần trường các bạn nhé! Tham khảo tin đăng cho thuê phòng trọ tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm
STT
Tên ngành
Tổ hợp
Điểm trúng tuyển ngành
Mức điều kiện so sánh
1
Quản lí giáo dục
C20
26.5
TTNV <= 13
2
Quản lí giáo dục
D01;D02;D03
24.6
TTNV <= 16
3
Ngôn ngữ Anh
D01
26.35
TTNV <= 8
4
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01
26.05
TTNV <= 2
5
Ngôn ngữ Trung Quốc
D04
25.91
TTNV <= 4
6
Triết học (Triết học Mác Lê-nin)
C19
23.5
TTNV <= 4
7
Triết học (Triết học Mác Lê-nin)
C00
22.25
TTNV <= 1
8
Văn học
C00
27
TTNV <= 1
9
Văn học
D01;D02;D03
25.2
TTNV <= 1
10
Chính trị học
C19
26
TTNV <= 4
11
Chính trị học
D66;D68;D70
20.45
TTNV <= 16
12
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
C00
26.25
TTNV <= 3
13
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
D01;D02;D03
24.8
TTNV <= 4
14
Tâm lý học giáo dục
C00
26.75
TTNV <= 9
15
Tâm lý học giáo dục
D01;D02;D03
25.5
TTNV <= 4
16
Việt Nam học
C00
25.5
TTNV <= 6
17
Việt Nam học
D15
20.45
TTNV <= 5
18
Sinh học
B00
17.63
TTNV <= 1
19
Sinh học
D08;D32;D34
19.15
TTNV <= 8
20
Hóa học
A00
20.05
TTNV <= 16
21
Hóa học
B00
19.7
TTNV <= 1
22
Toán học
A00
24.35
TTNV <= 6
23
Toán học
D01
24.55
TTNV <= 8
24
Công nghệ thông tin
A00
23.9
TTNV <= 6
25
Công nghệ thông tin
A01
23.85
TTNV <= 4
26
Công tác xã hội
C00
24.25
TTNV <= 12
27
Công tác xã hội
D01;D02;D03
22.5
TTNV <= 4
28
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
C00
16.75
TTNV <= 4
29
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
D01;D02;D03
17.75
TTNV <= 5
30
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C00
26.5
TTNV <= 1
31
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D15
23.9
TTNV <= 1
(Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội dựa trên kết quả kì thi THPT năm 2022)
Lưu ý: Điểm được xét trên thang điểm 30.
2. Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội 2022
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022 dựa trên phương thức xét tuyển 5 (kết quả kì thi ĐGNL) dao động từ 15.05 đến 25.12 điểm.
TT
Tên ngành đào tạo
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
1
Quản lí giáo dục
15.55
2
Quản lí giáo dục
18.15
3
Giáo dục mầm non
15.15
4
Giáo dục mầm non – SP Tiếng Anh
16.92
5
Giáo dục Tiểu học
19.9
6
Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh
22.9
7
Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh
21.5
8
Giáo dục Đặc biệt
19.1
9
Giáo dục công dân
17.1
10
Giáo dục chính trị
19.55
11
Giáo dục Thể chất
25.12
12
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
16.5
13
SP Toán học
23.75
14
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
26.15
15
SP Toán học
24
16
SP Tin học
15.5
17
SP Tin học
17.35
18
SP Vật lý
20.75
19
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)
17.45
20
SP Hoá học
21
21
SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)
21.55
22
SP Sinh học
20.25
23
SP Sinh học
17.85
24
SP Ngữ văn
22.55
25
SP Ngữ văn
21.5
26
SP Lịch sử
23.4
27
SP Lịch sử
17.5
28
SP Địa lý
20.55
29
SP Địa lý
21
30
Sư phạm Âm nhạc
17.33
31
Sư phạm Mỹ thuật
20.02
32
SP Tiếng Anh
23.2
33
SP Tiếng Anh
22.9
34
SP Tiếng Pháp
16.15
35
Ngôn ngữ Anh
22.75
36
Ngôn ngữ Trung Quốc
19.8
37
Ngôn ngữ Trung Quốc
18.6
38
Văn học
17.1
39
Văn học
15.05
40
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
19.25
41
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
15.35
42
Tâm lý học giáo dục
15.3
43
Tâm lý học giáo dục
19.95
44
Việt Nam học
18
45
Sinh học
15.75
46
Toán học
17.75
47
Toán học
20.75
48
Công nghệ thông tin
15.25
49
Công nghệ thông tin
16.25
50
Công tác xã hội
20.15
51
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
16.05
52
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
16.85
53
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
15.6
Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội dựa trên phương thức xét tuyển ĐGNL năm 2022
3. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội theo phương thức xét học bạ 2023
Dưới đây đây là liệt kê cụ thể về điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội dựa trên phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) kết hợp kết quả thi năng khiếu năm 2022:
Ngoài thông tin về điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội. Ngay tại bài viết này, Mua Bán sẽ cập nhật thêm cho bạn một số thông tin liên quan đến việc xét tuyển Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:
1. Giới thiệu đôi nét về đại học Sư phạm Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội đang được quan tâm vì đây là trường Đại học trọng điểm
Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội (tên tiếng anh: Hanoi National University of Education).
Lịch sử hình thành và phát triển: Được thành lập vào ngày 11/10/1951 vơi theo Nghị định của Bộ Quốc gia Giáo dục. Với sứ mệnh trở thành một trường đại học trọng điểm của quốc gia và khu vực. Đào tạo ra những chuyên gia, giáo viên xuất chúng cho nền giáo dục nước nhà. Với giá trị cốt lõi mang lại là CHUẨN MỰC – SÁNG TẠO – TIÊN PHONG.
2. Chỉ tiêu xét tuyển
Trong năm 2023 này, chỉ tiêu xét tuyển của Đại học Sư phạm Hà Nội sẽ là:
Các ngành xét tuyển theo PT2, PT5 và PT1 hoặc PT4:
Ngành
Chỉ tiêu PT1 hoặc PT4
Chỉ tiêu PT2
Chỉ tiêu PT5
SP Toán học
95
150
55
SP Toán học (dạy bằng Tiếng Anh)
5
20
15
SP vật lý
25
10
18
SP vật lý (dạy bằng Tiếng Anh)
15
10
5
SP Ngữ văn
130
170
110
SP Tiếng Anh
40
50
70
Giáo dục mầm non
95
5
10
Giáo dục mầm non – SP Tiếng anh
10
10
5
Giáo dục tiểu học
30
30
35
Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh
25
15
5
Âm nhạc
83
3
4
SP Mĩ thuật
75
2
3
Giáo dục thể chất
68
10
2
Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2, PT3 và PT5:
Ngành
Chỉ tiêu PT1
Chỉ tiêu PT2 và PT3
Chỉ tiêu PT5
SP Tin học
60
10
10
SP Hóa học
20
10
10
SP Hóa học (dạy bằng Tiếng Anh)
8
5
5
SP Sinh học
60
29
30
SP Công nghệ
40
78
2
SP Lịch sử
25
23
20
SP Địa lí
74
20
40
SP Tiếng Pháp
9
6
5
Giáo dục đặc biệt
8
7
5
Giáo dục công dân
90
24
5
Giáo dục chính trị
8
9
3
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
13
4
2
Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2 và PT5 (ngoài sư phạm):
Ngành
Chỉ tiêu PT1
Chỉ tiêu PT2
Chỉ tiêu PT5
Toán học
50
20
30
Văn học
50
20
30
Ngôn ngữ Anh
15
30
15
Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2,PT3 và PT5 (Ngoài sư phạm):
Đối với đợt tuyển sinh trong năm 2023, Đại học Sư phạm Hà Nội dựa trên những phương thức xét tuyển sau:
Phương thức xét tuyển 1 (PT1): Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Phương thức xét tuyển 2 (PT2): Xét tuyển thẳng đối các thí sinh là học sinh tham gia kì thi sinh giỏi quốc gia; học sinh của các trường THPT chuyên, học sinh đạt chứng chỉ ngoại ngữ hoặc tin học quốc tế (gọi tắt là diện XTT2).
Phương thức xét tuyển 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở THPT (xét tuyển bằng học bạ).
Phương thức xét tuyển 4 (PT4): Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi năng khiếu của Đại học Sư phạm Hà Nội kết hợp với một trong những PT1, PT2, PT3.
Phương thức xét tuyển 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi đánh giá năng lực do trường tổ chức.
Dự kiến học phí năm 2023 trước khi điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội được công bố
Học phí Đại học Sư phạm Hà Nội luôn là chủ đề được bạn và các bậc cha mẹ quan tâm. Theo quy định hiện hành của chính phủ, mức học phí của HNUE dự kiến trong năm 2023 của các ngành đào tạo ngoài hệ sư phạm sẽ tăng 10% so với năm 2022, tương đương sẽ tăng từ 10.780.000 – 12.870.000 VNĐ cho một năm học. Ngoài ra học phí cũng sẽ tùy thuộc vào ngành và hệ đào tạo và hệ đào tạo mà bạn chọn.
Thông qua bài viết này của Mua Bán, hy vọng rằng đã giải đáp một phần nào những thắc mắc về điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội, cũng như phương thức xét tuyển và mức học phí dự kiến. Qua đó giúp bạn có những quyết định đúng đắn trong việc lựa chọn ngành học, đặt nguyện vọng cho chính mình.
Miễn trừ trách nhiệm:Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp.
Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải.
Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.
Xem thêm
Hoàng Ngọc là chuyên gia nội dung với hơn 3 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tuyển dụng và việc làm. Anh tập trung vào việc cung cấp thông tin hữu ích cho người lao động, đặc biệt là nhóm phổ thông, giúp họ tiếp cận cơ hội việc làm nhanh chóng và hiệu quả.
Hoàng Ngọc là chuyên gia nội dung với hơn 3 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tuyển dụng và việc làm. Anh tập trung vào việc cung cấp thông tin hữu ích cho người lao động, đặc biệt là nhóm phổ thông, giúp họ tiếp cận cơ hội việc làm nhanh chóng và hiệu quả.