Sau khi kì thi THPT kết thúc, chắc hẳn điều mà sĩ tử cả nước đang hồi hộp mong chờ nhất, đó là điểm chuẩn được các trường Đại học công bố. Và Đại học Sư phạm Hà Nội là một trong những trường Đại học nhận được khá nhiều sự quan tâm từ học sinh và phụ huynh. Vậy điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023 là bao nhiêu? Cùng Mua Bán tìm hiểu ngay qua bài viết sau.
I. Điểm chuẩn đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023
Theo như thông tin được cập nhật mới nhất, kế hoạch của bộ GD&ĐT về việc công bố điểm chuẩn của các trường đại học dự kiến sẽ là vào giữa tháng 8. Và hiện tại, Đại học Sư phạm Hà Nội đã cập nhật điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ và kết quả kì thi đánh giá năng lực. Mời bạn cùng tham khảo!
1. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2023 xét theo điểm thi THPT
Hiện tại, trường Đại học sư phạm Hà Nội chưa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPTQG 2023. Dự kiến cuối tháng 8 trường sẽ công bố. Muaban.net sẽ cập nhật sớm nhất ngay khi trường công bố.
Sau khi biết điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2023, đừng quên tìm phòng trọ gần trường các bạn nhé! Tham khảo tin đăng cho thuê phòng trọ tại đây:
2. Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội 2023
Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức này cho từng ngành như sau:
STT | Tên ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn (thang điểm: 30) |
A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội thuộc ngành sư phạm | |||
1 | Giáo dục tiểu học | Toán (x2), Văn | 22.35 |
2 | Giáo dục tiểu học – SP Tiếng Anh | Văn (x2), Anh | 21.90 |
3 |
Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng |
Toán (x2), Anh | 25.10 |
4 | Giáo dục Đặc Biệt | Văn (x2), Anh | 17.55 |
5 | Giáo dục công dân | Văn (x2), Sử | 20.05 |
6 | Giáo dục chính trị | Văn (x2), Sử | 20.85 |
7 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | Văn (x2), Sử | 17.00 |
8 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | Văn (x2), Địa | 19.15 |
9 | SP Toán | Toán (x2), Lý | 25.28 |
10 | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | Toán (x2), Anh | 26.65 |
11 | SP Toán học | Toán (x2), Hóa | 25.00 |
12 | SP Tin học | Toán (x2), Lý | 18.75 |
13 | SP Tin học | Toán (x2), Anh | 17.25 |
14 | SP Vật lý | Lý (x2), Toán | 22.75 |
15 | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | Lý (x2), Anh | 21.05 |
16 | SP Hoá học | Hóa (x2), Toán | 23.96 |
17 | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | Hóa (x2), Anh | 22.25 |
18 | SP Sinh học | Sinh (x2), Hóa học | 15.75 |
19 | SP Sinh học | Sinh (x2), Anh | 15.40 |
20 | SP Ngữ văn | Văn (x2), Sử | 22.15 |
21 | SP Ngữ văn | Văn (x2), Anh | 21.15 |
22 | SP Lịch sử | Sử (x2), Văn | 24.01 |
23 | SP Lịch sử | Sử (x2), Anh | 21.65 |
24 | SP Địa lý | Địa (x2), Văn | 20.90 |
25 | SP Địa lý |
Địa (x2), Sử |
22.99 |
26 | SP Tiếng Anh | Anh (x2), Văn | 23.55 |
27 | SP Tiếng Anh | Anh (x2), Toán | 24.68 |
28 | SP Tiếng Pháp | Anh (x2), Văn | 16.65 |
29 | SP Công nghệ | Toán (x2), Lý | 15.00 |
30 | SP Công nghệ | Toán (x2), Anh | 15.00 |
B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội ngoài ngành sư phạm | |||
31 | Quản lí giáo dục |
Văn (x2), Sử |
16.10 |
32 | Quản lí giáo dục | Văn (x2), Anh | 17.05 |
33 | Ngôn ngữ Anh | Anh (x2), Văn | 22.55 |
34 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Anh (x2), Toán | 23.55 |
35 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
Anh (x2), Văn |
20.90 |
36 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | Văn (x2), Sử | 15.05 |
37 |
Văn học |
Văn (x2), Sử | 20.05 |
38 | Văn học | Văn (x2), Anh | 19.40 |
39 | Chính trị học | Văn (x2), Anh | 15.50 |
40 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | Văn (x2), Anh | 17.65 |
41 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | Văn (x2), Sử | 17.45 |
42 | Tâm lý học giáo dục | Văn (x2), Anh | 19.05 |
43 |
Tâm lý học giáo dục |
Văn (x2), Sử | 19.60 |
44 | Việt Nam học | Văn (x2), Anh | 16.05 |
45 | Sinh học | Sinh (x2), Hóa | 15.00 |
46 | Sinh học | Sinh (x2), Anh | 15.00 |
47 | Hóa học | Hóa (x2), Toán | 15.25 |
48 | Toán học | Toán (x2), Lý | 21.75 |
49 | Toán học | Toán (x2), Hóa | 20.00 |
50 | Công nghệ thông tin |
Toán (x2), Lý |
20.00 |
51 | Công nghệ thông tin | Toán (x2), Anh | 15.55 |
52 | Công tác xã hội |
Văn (x2), Anh |
15.55 |
53 | Công tác xã hội | Văn (x2), Sử | 15.25 |
54 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | Văn (x2), Sử | 17.30 |
55 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Văn (x2), Anh |
15.00 |
56 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Anh (x2), Văn | 15.70 |
(Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2023 theo phương thức 5 (ĐGNL))
Nguồn: Thông tin tuyển sinh HNUE
3. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội theo phương thức xét học bạ 2023
STT | Ngành đào tạo | Điểm xét tuyển (thang điểm 30) |
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội thuộc ngành sư phạm | ||
1 | Sư phạm Toán học | 28,6 |
2 |
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
29,8 |
3 | Sư phạm Vật lý | 28,36 |
4 | Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | 25,84 |
5 | Sư phạm Ngữ văn | 27,5 |
6 |
Giáo dục mầm non |
25,78 |
7 |
Giáo dục mầm non – Sư phạm Tiếng Anh |
26,2 |
8 | Giáo dục tiểu học | 26,91 |
9 | Giáo dục tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh | 27,03 |
10 |
Sư phạm Tiếng Anh |
26,22 |
11 | Sư phạm Tin học | 24,67 |
12 | Sư phạm Hoá học | 27,72 |
13 |
Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) |
28,93 |
14 |
Sư phạm Sinh học |
28,07 |
15 | Sư phạm Công nghệ | 22,8 |
16 | Sư phạm Lịch sử | 28,92 |
17 | Sư phạm Địa lý | – |
18 | Giáo dục đặc biệt | 26,4 |
19 | Giáo dục công dân | 27,29 |
20 | Giáo dục chính trị | 26,1 |
21 | Sư phạm Tiếng Pháp | 26,09 |
22 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 26,85 |
23 |
Giáo dục thể chất |
– |
24 | Sư phạm Âm nhạc | – |
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội ngoài ngành sư phạm | ||
25 | Toán học | 25,36 |
26 |
Văn học |
24,88 |
27 | Ngôn ngữ Anh | 26 |
28 |
Hoá học |
24,9 |
29 | Sinh học | 27,6 |
30 | Công nghệ thông tin | 24,2 |
31 | Quản lý giáo dục | 26,31 |
32 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 20,5 |
33 |
Việt Nam học |
22,5 |
34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24,8 |
35 |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) |
23,07 |
36 |
Chính trị học |
25,33 |
37 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
25,6 |
38 |
Tâm lý học giáo dục |
26,74 |
39 |
Công tác xã hội |
20,77 |
40 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26,71 |
(Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội phương thức xét tuyển học bạ năm 2023)
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học FPT năm 2023 cập nhật mới nhất
II. Điểm chuẩn đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022
Các bạn thí sinh cũng có thể tham khảo điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022 dưới đây.
1. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022 xét theo điểm thi THPT
Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội dựa trên kết quả kì thi THPT năm 2022 mời bạn cùng tham khảo:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022 đối với các ngành đào tạo sư phạm
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển ngành | Mức điều kiện so sánh |
1 | Giáo dục mầm non | M00 | 22.08 | TTNV <= 1 |
2 | Giáo dục mầm non – SP Tiếng Anh | M01 | 19.25 | TTNV <= 1 |
3 | Giáo dục mầm non – SP Tiếng Anh | M02 | 19.13 | TTNV <= 1 |
4 | Giáo dục Tiểu học | D01;D02;D03 | 26.15 | TTNV <= 1 |
5 | Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh | D01 | 26.55 | TTNV <= 3 |
6 | Giáo dục Đặc biệt | C00 | 27.5 | TTNV <= 16 |
7 | Giáo dục Đặc biệt | D01;D02;D03 | 24.85 | TTNV <= 18 |
8 | Giáo dục công dân | C19 | 27.5 | TTNV <= 2 |
9 | Giáo dục công dân | C20 | 27.5 | TTNV <= 7 |
10 | Giáo dục chính trị | C19 | 28.5 | TTNV <= 2 |
11 | Giáo dục chính trị | C20 | 28.5 | TTNV <= 6 |
12 | Giáo dục Thể chất | T01 | 19.55 | TNV <= 2 |
13 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | C00 | 26 | TTNV <= 1 |
14 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | D01;D02;D03 | 23.85 | TTNV <= 6 |
15 | Sư phạm Toán học | A00 | 26.25 | TTNV <= 10 |
16 | Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh) | A00 | 27.7 | TTNV <= 1 |
17 | Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh) | D01 | 27.5 | TTNV <= 1 |
18 | SP Tin học | A00 | 23.55 | TTNV <= 1 |
19 | SP Tin học | A01 | 23.45 | TTNV <= 4 |
20 | SP Vật lý | A00 | 25.35 | TTNV <= 5 |
21 | SP Vật lý | A01 | 25.55 | TTNV <= 2 |
22 | SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | A00 | 25.9 | TTNV <= 14 |
23 | SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | A01 | 26.1 | TTNV <= 1 |
24 | SP Hoá học | A00 | 25.8 | TTNV <= 11 |
25 | SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) | D07 | 26 | TTNV <= 4 |
26 | SP Hoá học | B00 | 26 | TTNV <= 10 |
27 | SP Sinh học | B00 | 23.63 | TTNV <= 5 |
28 | SP Sinh học | D08;D32;D34 | 20.78 | TTNV <= 6 |
29 | SP Ngữ văn | C00 | 28.5 | TTNV <= 1 |
30 | SP Ngữ văn | D01;D02;D03 | 25.95 | TTNV <= 1 |
31 | SP Lịch sử | C00 | 28.5 | TTNV <= 2 |
32 | SP Lịch sử | D14 | 27.05 | TTNV <= 18 |
33 | SP Địa lý | C04 | 26.9 | TTNV <= 5 |
34 | SP Địa lý | C00 | 27.75 | TTNV <= 1 |
35 | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 19.13 | TTNV <= 2 |
36 | Sư phạm Âm nhạc | N02 | 18.38 | TTNV <= 1 |
37 | Sư phạm Mỹ thuật | H02 | 21 | TTNV <= 2 |
38 | SP Tiếng Anh | D01 | 27.39 | TTNV <= 2 |
39 | SP Tiếng Pháp | D15;D42;D44 | 23.51 | TTNV <= 4 |
40 | SP Tiếng Pháp | D01;D02;D03 | 25.31 | TTNV <= 8 |
41 | SP Công nghệ | A00 | 19.15 | TTNV <= 6 |
42 | SP Công nghệ | C01 | 19.3 | TTNV <= 2 |
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển ngành | Mức điều kiện so sánh |
1 | Quản lí giáo dục | C20 | 26.5 | TTNV <= 13 |
2 | Quản lí giáo dục | D01;D02;D03 | 24.6 | TTNV <= 16 |
3 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.35 | TTNV <= 8 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 26.05 | TTNV <= 2 |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 25.91 | TTNV <= 4 |
6 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C19 | 23.5 | TTNV <= 4 |
7 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C00 | 22.25 | TTNV <= 1 |
8 | Văn học | C00 | 27 | TTNV <= 1 |
9 | Văn học | D01;D02;D03 | 25.2 | TTNV <= 1 |
10 | Chính trị học | C19 | 26 | TTNV <= 4 |
11 | Chính trị học | D66;D68;D70 | 20.45 | TTNV <= 16 |
12 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C00 | 26.25 | TTNV <= 3 |
13 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | D01;D02;D03 | 24.8 | TTNV <= 4 |
14 | Tâm lý học giáo dục | C00 | 26.75 | TTNV <= 9 |
15 | Tâm lý học giáo dục | D01;D02;D03 | 25.5 | TTNV <= 4 |
16 | Việt Nam học | C00 | 25.5 | TTNV <= 6 |
17 | Việt Nam học | D15 | 20.45 | TTNV <= 5 |
18 | Sinh học | B00 | 17.63 | TTNV <= 1 |
19 | Sinh học | D08;D32;D34 | 19.15 | TTNV <= 8 |
20 | Hóa học | A00 | 20.05 | TTNV <= 16 |
21 | Hóa học | B00 | 19.7 | TTNV <= 1 |
22 | Toán học | A00 | 24.35 | TTNV <= 6 |
23 | Toán học | D01 | 24.55 | TTNV <= 8 |
24 | Công nghệ thông tin | A00 | 23.9 | TTNV <= 6 |
25 | Công nghệ thông tin | A01 | 23.85 | TTNV <= 4 |
26 | Công tác xã hội | C00 | 24.25 | TTNV <= 12 |
27 | Công tác xã hội | D01;D02;D03 | 22.5 | TTNV <= 4 |
28 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | C00 | 16.75 | TTNV <= 4 |
29 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | D01;D02;D03 | 17.75 | TTNV <= 5 |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 26.5 | TTNV <= 1 |
31 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15 | 23.9 | TTNV <= 1 |
(Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội dựa trên kết quả kì thi THPT năm 2022)
Lưu ý: Điểm được xét trên thang điểm 30.
2. Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội 2022
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022 dựa trên phương thức xét tuyển 5 (kết quả kì thi ĐGNL) dao động từ 15.05 đến 25.12 điểm.
TT | Tên ngành đào tạo | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
1 | Quản lí giáo dục | 15.55 |
2 | Quản lí giáo dục | 18.15 |
3 | Giáo dục mầm non | 15.15 |
4 | Giáo dục mầm non – SP Tiếng Anh | 16.92 |
5 | Giáo dục Tiểu học | 19.9 |
6 | Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh | 22.9 |
7 | Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh | 21.5 |
8 | Giáo dục Đặc biệt | 19.1 |
9 | Giáo dục công dân | 17.1 |
10 | Giáo dục chính trị | 19.55 |
11 | Giáo dục Thể chất | 25.12 |
12 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 16.5 |
13 | SP Toán học | 23.75 |
14 | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 26.15 |
15 | SP Toán học | 24 |
16 | SP Tin học | 15.5 |
17 | SP Tin học | 17.35 |
18 | SP Vật lý | 20.75 |
19 | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | 17.45 |
20 | SP Hoá học | 21 |
21 | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | 21.55 |
22 | SP Sinh học | 20.25 |
23 | SP Sinh học | 17.85 |
24 | SP Ngữ văn | 22.55 |
25 | SP Ngữ văn | 21.5 |
26 | SP Lịch sử | 23.4 |
27 | SP Lịch sử | 17.5 |
28 | SP Địa lý | 20.55 |
29 | SP Địa lý | 21 |
30 | Sư phạm Âm nhạc | 17.33 |
31 | Sư phạm Mỹ thuật | 20.02 |
32 | SP Tiếng Anh | 23.2 |
33 | SP Tiếng Anh | 22.9 |
34 | SP Tiếng Pháp | 16.15 |
35 | Ngôn ngữ Anh | 22.75 |
36 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.8 |
37 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18.6 |
38 | Văn học | 17.1 |
39 | Văn học | 15.05 |
40 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 19.25 |
41 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 15.35 |
42 | Tâm lý học giáo dục | 15.3 |
43 | Tâm lý học giáo dục | 19.95 |
44 | Việt Nam học | 18 |
45 | Sinh học | 15.75 |
46 | Toán học | 17.75 |
47 | Toán học | 20.75 |
48 | Công nghệ thông tin | 15.25 |
49 | Công nghệ thông tin | 16.25 |
50 | Công tác xã hội | 20.15 |
51 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 16.05 |
52 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 16.85 |
53 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.6 |
Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội dựa trên phương thức xét tuyển ĐGNL năm 2022
3. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội theo phương thức xét học bạ 2023
Dưới đây đây là liệt kê cụ thể về điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội dựa trên phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) kết hợp kết quả thi năng khiếu năm 2022:
STT | Ngành đào tạo | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
1 | Giáo dục thể chất | 18.5 |
2 | SP Âm nhạc | 18.5 |
3 | SP Mĩ Thuật | 18.5 |
Xem thêm: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính – Marketing (UFM) 2023
III. Thông tin tuyển sinh đại học Sư phạm Hà Nội
Ngoài thông tin về điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội. Ngay tại bài viết này, Mua Bán sẽ cập nhật thêm cho bạn một số thông tin liên quan đến việc xét tuyển Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:
1. Giới thiệu đôi nét về đại học Sư phạm Hà Nội
- Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội (tên tiếng anh: Hanoi National University of Education).
- Địa chỉ: 136 Xuân Thủy – Cầu Giấy – Hà Nội
- Website: http://www.hnue.edu.vn
- Facebook: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
- Mã tuyển sinh: SPH
- Email tuyển sinh: p.hcdn@hnue.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 024 37547823
Lịch sử hình thành và phát triển: Được thành lập vào ngày 11/10/1951 vơi theo Nghị định của Bộ Quốc gia Giáo dục. Với sứ mệnh trở thành một trường đại học trọng điểm của quốc gia và khu vực. Đào tạo ra những chuyên gia, giáo viên xuất chúng cho nền giáo dục nước nhà. Với giá trị cốt lõi mang lại là CHUẨN MỰC – SÁNG TẠO – TIÊN PHONG.
2. Chỉ tiêu xét tuyển
Trong năm 2023 này, chỉ tiêu xét tuyển của Đại học Sư phạm Hà Nội sẽ là:
Các ngành xét tuyển theo PT2, PT5 và PT1 hoặc PT4:
Ngành | Chỉ tiêu PT1 hoặc PT4 | Chỉ tiêu PT2 | Chỉ tiêu PT5 |
SP Toán học | 95 | 150 | 55 |
SP Toán học (dạy bằng Tiếng Anh) | 5 | 20 | 15 |
SP vật lý | 25 | 10 | 18 |
SP vật lý (dạy bằng Tiếng Anh) | 15 | 10 | 5 |
SP Ngữ văn | 130 | 170 | 110 |
SP Tiếng Anh | 40 | 50 | 70 |
Giáo dục mầm non | 95 | 5 | 10 |
Giáo dục mầm non – SP Tiếng anh | 10 | 10 | 5 |
Giáo dục tiểu học | 30 | 30 | 35 |
Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh | 25 | 15 | 5 |
Âm nhạc | 83 | 3 | 4 |
SP Mĩ thuật | 75 | 2 | 3 |
Giáo dục thể chất | 68 | 10 | 2 |
Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2, PT3 và PT5:
Ngành | Chỉ tiêu PT1 | Chỉ tiêu PT2 và PT3 | Chỉ tiêu PT5 |
SP Tin học | 60 | 10 | 10 |
SP Hóa học | 20 | 10 | 10 |
SP Hóa học (dạy bằng Tiếng Anh) | 8 | 5 | 5 |
SP Sinh học | 60 | 29 | 30 |
SP Công nghệ | 40 | 78 | 2 |
SP Lịch sử | 25 | 23 | 20 |
SP Địa lí | 74 | 20 | 40 |
SP Tiếng Pháp | 9 | 6 | 5 |
Giáo dục đặc biệt | 8 | 7 | 5 |
Giáo dục công dân | 90 | 24 | 5 |
Giáo dục chính trị | 8 | 9 | 3 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 13 | 4 | 2 |
Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2 và PT5 (ngoài sư phạm):
Ngành | Chỉ tiêu PT1 | Chỉ tiêu PT2 | Chỉ tiêu PT5 |
Toán học | 50 | 20 | 30 |
Văn học | 50 | 20 | 30 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 30 | 15 |
Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2,PT3 và PT5 (Ngoài sư phạm):
Ngành | Chỉ tiêu PT1 | Chỉ tiêu PT2 và PT3 | Chỉ tiêu PT5 |
Quản lí giáo dục | 30 | 23 | 17 |
Hóa học | 50 | 20 | 30 |
Sinh học | 50 | 20 | 30 |
Công nghệ thông tin | 75 | 30 | 15 |
Việt Nam học | 90 | 40 | 20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 90 | 40 | 20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 25 | 10 | 10 |
Triết học | 110 | 63 | 2 |
Chính trị học | 57 | 15 | 5 |
Tâm lí học | 65 | 25 | 20 |
Tâm lí giáo dục | 40 | 10 | 10 |
Công tác xã hội | 90 | 85 | 25 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 65 | 30 | 45 |
Thông tin tuyển dụng một số ngành nghề:
3. Phương thức xét tuyển
Đối với đợt tuyển sinh trong năm 2023, Đại học Sư phạm Hà Nội dựa trên những phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức xét tuyển 1 (PT1): Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức xét tuyển 2 (PT2): Xét tuyển thẳng đối các thí sinh là học sinh tham gia kì thi sinh giỏi quốc gia; học sinh của các trường THPT chuyên, học sinh đạt chứng chỉ ngoại ngữ hoặc tin học quốc tế (gọi tắt là diện XTT2).
- Phương thức xét tuyển 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở THPT (xét tuyển bằng học bạ).
- Phương thức xét tuyển 4 (PT4): Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi năng khiếu của Đại học Sư phạm Hà Nội kết hợp với một trong những PT1, PT2, PT3.
- Phương thức xét tuyển 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi đánh giá năng lực do trường tổ chức.
Xem thêm: Cập nhật cách tính điểm đại học, tốt nghiệp THPT quốc gia 2023 từ bộ GD và ĐT
IV. Học phí đại học Sư phạm Hà Nội
Học phí Đại học Sư phạm Hà Nội luôn là chủ đề được bạn và các bậc cha mẹ quan tâm. Theo quy định hiện hành của chính phủ, mức học phí của HNUE dự kiến trong năm 2023 của các ngành đào tạo ngoài hệ sư phạm sẽ tăng 10% so với năm 2022, tương đương sẽ tăng từ 10.780.000 – 12.870.000 VNĐ cho một năm học. Ngoài ra học phí cũng sẽ tùy thuộc vào ngành và hệ đào tạo và hệ đào tạo mà bạn chọn.
Để tìm hiểu chi tiết hơn bạn có thể tham khảo: Học phí Đại học Sư phạm Hà Nội K73 2023 – 2024 và chính sách học bổng
Thông qua bài viết này của Mua Bán, hy vọng rằng đã giải đáp một phần nào những thắc mắc về điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội, cũng như phương thức xét tuyển và mức học phí dự kiến. Qua đó giúp bạn có những quyết định đúng đắn trong việc lựa chọn ngành học, đặt nguyện vọng cho chính mình.
Xem thêm:
- [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2023
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM (IUH) cập nhật mới nhất 2023
- Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM Mới Nhất 2023