Tuesday, February 18, 2025
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệm Điểm chuẩn đại học Sư phạm Hà Nội 2023 Chính Thức

[Mới Nhất] Điểm chuẩn đại học Sư phạm Hà Nội 2023 Chính Thức

Sau khi kì thi THPT kết thúc, chắc hẳn điều mà sĩ tử cả nước đang hồi hộp mong chờ nhất, đó là điểm chuẩn được các trường Đại học công bố. Và Đại học Sư phạm Hà Nội là một trong những trường Đại học nhận được khá nhiều sự quan tâm từ học sinh và phụ huynh. Vậy điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023 là bao nhiêu? Cùng Mua Bán tìm hiểu ngay qua bài viết sau.

Cập nhật điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023
Cập nhật điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023

I. Điểm chuẩn đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023

Theo như thông tin được cập nhật mới nhất, kế hoạch của bộ GD&ĐT về việc công bố điểm chuẩn của các trường đại học dự kiến sẽ là vào giữa tháng 8. Và hiện tại, Đại học Sư phạm Hà Nội đã cập nhật điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ và kết quả kì thi đánh giá năng lực. Mời bạn cùng tham khảo!

1. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2023 xét theo điểm thi THPT

Hiện tại, trường Đại học sư phạm Hà Nội chưa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPTQG 2023. Dự kiến cuối tháng 8 trường sẽ công bố. Muaban.net sẽ cập nhật sớm nhất ngay khi trường công bố.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội sẽ công bố vào cuối tháng 8/2023
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội sẽ công bố vào cuối tháng 8/2023

Sau khi biết điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2023, đừng quên tìm phòng trọ gần trường các bạn nhé! Tham khảo tin đăng cho thuê phòng trọ tại đây:

Cho thuê phòng trọ cao cấp mặt tiền đường Thống Nhất, TP.Thủ Đức
10
  • Hôm nay
  • Phường Bình Thọ, TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức
Cho thuê căn hộ mini 38m2, tại tòa nhà 491 Trường Chinh, Quận Tân Bình
7
  • Hôm nay
  • Phường 14, Quận Tân Bình
Cho thuê Phòng trọ 40m2 mặt tiền đường Gò Dầu, Tân Phú, có thang máy
24
  • Hôm nay
  • Phường Tân Quý, Quận Tân Phú
Cho thuê phòng 40m2 chung cư mini Thạch Lam, Tân Phú, chỉ 2,3tr/th
28
  • Hôm nay
  • Phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú
Chính chủ cho thuê phòng trọ giá rẻ,   2-4, đường T6, Quận Tân Phú
6
  • Hôm nay
  • Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú
Cho thuê căn hộ mini 28m2 tòa nhà 622 Lũy Bán Bích, Tân Thành, Tân Phú
11
  • Hôm nay
  • Phường Tân Thành, Quận Tân Phú
Cho thuê phòng trống trong nhà đường Lạc Long Quân, P.8, Tân Bình
5
  • Hôm nay
  • Phường 8, Quận Tân Bình
Cho thuê Phòng trọ mặt tiền đường Trần Tấn, Tân Phú, 40m2, thang máy
26
  • Hôm nay
  • Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú
Tôi chủ nhà có 1 phòng cho thuê,đối diện bến xe ô tô Yên Nghĩa,Hà Đông
10
  • Hôm nay
  • Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông
Cho nữ thuê phòng đường Hùng Vương, Phường 4, Quận 5
1
  • Hôm nay
  • Phường 4, Quận 5
Cho thuê phòng lầu 1, đường 6m, Lê Công Phép, An Lạc A, Bình Tân
7
  • Hôm nay
  • Phường An Lạc A, Quận Bình Tân
Cho thuê nhiều Phòng trọ riêng biệt 159 Phạm Đăng Giảng, P.BHH, Q,BT
2
  • Hôm nay
  • Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân
CHO THUÊ NHÀ HẺM XE HƠI LỚN 48/21 PHẠM PHÚ THỨ, Q.6, GIÁ 10TR
13
  • Hôm nay
  • Phường 3, Quận 6
Cho thuê nhiều phòng trọ số 6 đường 14 Chu Văn An, Quận Bình Thạnh
7
  • Hôm nay
  • Phường 26, Quận Bình Thạnh
Cho thuê phòng trọ số 1144/24 ( số cũ: 1084/24) Lê Đức Thọ, P13, GVấp
1
  • Hôm nay
  • Phường 13, Quận Gò Vấp
PHÒNG TRỌ VIP NGỌC HÒA - Giá từ 3 triệu - 3 triệu 500/ th.  Giờ tự do
1
  • Hôm nay
  • Phường 12, Quận Bình Thạnh
Chính chủ cho nữ thuê phòng Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.25, Bình Thạnh giá rẻ
3
  • Hôm nay
  • Phường 25, Quận Bình Thạnh
Phòng cho thuê dạng căn hộ 36m2, ở khu cư xá Ngân Hàng, Quận 7
1
  • Hôm nay
  • Phường Tân Thuận Tây, Quận 7
Cho thuê nhiều Phòng trọ số 116 Tân Sơn Nhì, P.Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú
1
  • Hôm nay
  • Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú
Cho thuê phòng 418/4 Nguyễn Thái Sơn , P.5, Gò Vấp
1
  • Hôm nay
  • Phường 5, Quận Gò Vấp

2. Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội 2023

Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức này cho từng ngành như sau:

STT Tên ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn (thang điểm: 30)
  A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội thuộc ngành sư phạm
1 Giáo dục tiểu học Toán (x2), Văn 22.35
2 Giáo dục tiểu học – SP Tiếng Anh Văn (x2), Anh 21.90
3

Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng 

Toán (x2), Anh 25.10
4 Giáo dục Đặc Biệt Văn (x2), Anh 17.55
5 Giáo dục công dân Văn (x2), Sử 20.05
6 Giáo dục chính trị Văn (x2), Sử 20.85
7 Giáo dục Quốc phòng – An ninh Văn (x2), Sử 17.00
8 Giáo dục Quốc phòng – An ninh Văn (x2), Địa 19.15
9 SP Toán Toán (x2), Lý 25.28
10 SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) Toán (x2), Anh 26.65
11 SP Toán học Toán (x2), Hóa 25.00
12 SP Tin học Toán (x2), Lý 18.75
13 SP Tin học Toán (x2), Anh 17.25
14 SP Vật lý Lý (x2), Toán 22.75
15 SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) Lý (x2), Anh 21.05
16 SP Hoá học Hóa (x2), Toán 23.96
17 SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) Hóa (x2), Anh 22.25
18 SP Sinh học Sinh (x2), Hóa học 15.75
19 SP Sinh học Sinh (x2), Anh 15.40
20 SP Ngữ văn Văn (x2), Sử 22.15
21 SP Ngữ văn Văn (x2), Anh 21.15
22 SP Lịch sử Sử (x2), Văn 24.01
23 SP Lịch sử Sử (x2), Anh 21.65
24 SP Địa lý Địa (x2), Văn 20.90
25 SP Địa lý

Địa (x2), Sử

22.99
26 SP Tiếng Anh Anh (x2), Văn 23.55
27 SP Tiếng Anh Anh (x2), Toán 24.68
28 SP Tiếng Pháp Anh (x2), Văn 16.65
29 SP Công nghệ Toán (x2), Lý 15.00
30 SP Công nghệ Toán (x2), Anh 15.00
B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội ngoài ngành sư phạm
31 Quản lí giáo dục

Văn (x2), Sử

16.10
32 Quản lí giáo dục Văn (x2), Anh 17.05
33 Ngôn ngữ Anh Anh (x2), Văn 22.55

34

Ngôn ngữ Trung Quốc Anh (x2), Toán 23.55
35 Ngôn ngữ Trung Quốc

Anh (x2), Văn

20.90
36 Triết học (Triết học Mác Lê-nin) Văn (x2), Sử 15.05
37

Văn học

Văn (x2), Sử 20.05
38 Văn học Văn (x2), Anh 19.40
39 Chính trị học Văn (x2), Anh 15.50
40 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) Văn (x2), Anh 17.65
41 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) Văn (x2), Sử 17.45
42 Tâm lý học giáo dục Văn (x2), Anh 19.05
43

Tâm lý học giáo dục

Văn (x2), Sử 19.60
44 Việt Nam học Văn (x2), Anh 16.05
45 Sinh học Sinh (x2), Hóa 15.00
46 Sinh học Sinh (x2), Anh 15.00
47 Hóa học Hóa (x2), Toán 15.25
48 Toán học Toán (x2), Lý 21.75
49 Toán học Toán (x2), Hóa 20.00
50 Công nghệ thông tin

Toán (x2), Lý

20.00
51 Công nghệ thông tin Toán (x2), Anh 15.55
52 Công tác xã hội

Văn (x2), Anh

15.55
53 Công tác xã hội Văn (x2), Sử 15.25
54 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Văn (x2), Sử 17.30
55 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Văn (x2), Anh

15.00
56 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Anh (x2), Văn 15.70

(Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2023 theo phương thức 5 (ĐGNL))

Nguồn: Thông tin tuyển sinh HNUE

3. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội theo phương thức xét học bạ 2023

STT Ngành đào tạo Điểm xét tuyển (thang điểm 30)
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội thuộc ngành sư phạm
1 Sư phạm Toán học 28,6
2

Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

29,8
3 Sư phạm Vật lý 28,36
4 Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) 25,84
5 Sư phạm Ngữ văn 27,5
6

Giáo dục mầm non

25,78
7

Giáo dục mầm non – Sư phạm Tiếng Anh

26,2
8 Giáo dục tiểu học 26,91
9 Giáo dục tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh 27,03
10

Sư phạm Tiếng Anh

26,22
11 Sư phạm Tin học 24,67
12 Sư phạm Hoá học 27,72
13

Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)

28,93
14

Sư phạm Sinh học

28,07
15 Sư phạm Công nghệ 22,8
16 Sư phạm Lịch sử 28,92
17 Sư phạm Địa lý
18 Giáo dục đặc biệt 26,4
19 Giáo dục công dân 27,29
20 Giáo dục chính trị 26,1
21 Sư phạm Tiếng Pháp 26,09
22 Giáo dục Quốc phòng và An ninh 26,85
23

Giáo dục thể chất

24 Sư phạm Âm nhạc
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội ngoài ngành sư phạm
25 Toán học 25,36
26

Văn học

24,88
27 Ngôn ngữ Anh 26
28

Hoá học

24,9
29 Sinh học 27,6
30 Công nghệ thông tin 24,2
31 Quản lý giáo dục 26,31
32 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 20,5
33

Việt Nam học

22,5
34 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24,8
35

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

23,07
36

Chính trị học

25,33
37

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

25,6
38

Tâm lý học giáo dục

26,74
39

Công tác xã hội

20,77
40

Ngôn ngữ Trung Quốc

26,71

(Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội phương thức xét tuyển học bạ năm 2023)

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học FPT năm 2023 cập nhật mới nhất

II. Điểm chuẩn đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022

Các bạn thí sinh cũng có thể tham khảo điểm chuẩn Đại học Sư  phạm Hà Nội năm 2022 dưới đây. 

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Sư Phạm năm 2022
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2022

1. Điểm chuẩn Đại  học Sư phạm Hà Nội 2022 xét theo điểm thi THPT

Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội dựa trên kết quả kì thi THPT năm 2022 mời bạn cùng tham khảo:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022 đối với các ngành đào tạo sư phạm

STT Tên ngành Tổ hợp Điểm trúng tuyển ngành Mức điều kiện so sánh
1 Giáo dục mầm non M00 22.08 TTNV <= 1
2 Giáo dục mầm non – SP Tiếng Anh M01 19.25 TTNV <= 1
3 Giáo dục mầm non – SP Tiếng Anh M02 19.13 TTNV <= 1
4 Giáo dục Tiểu học D01;D02;D03 26.15 TTNV <= 1
5 Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh D01 26.55 TTNV <= 3
6 Giáo dục Đặc biệt C00 27.5 TTNV <= 16
7 Giáo dục Đặc biệt D01;D02;D03 24.85 TTNV <= 18
8 Giáo dục công dân C19 27.5 TTNV <= 2
9 Giáo dục công dân C20 27.5 TTNV <= 7
10 Giáo dục chính trị C19 28.5 TTNV <= 2
11 Giáo dục chính trị C20 28.5 TTNV <= 6
12 Giáo dục Thể chất T01 19.55 TNV <= 2
13 Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00 26 TTNV <= 1
14 Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01;D02;D03 23.85 TTNV <= 6
15 Sư phạm Toán học A00 26.25 TTNV <= 10
16 Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh) A00 27.7 TTNV <= 1
17 Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 27.5 TTNV <= 1
18 SP Tin học A00 23.55 TTNV <= 1
19 SP Tin học A01 23.45 TTNV <= 4
20 SP Vật lý A00 25.35 TTNV <= 5
21 SP Vật lý A01 25.55 TTNV <= 2
22 SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A00 25.9 TTNV <= 14
23 SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A01 26.1 TTNV <= 1
24 SP Hoá học A00 25.8 TTNV <= 11
25 SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) D07 26 TTNV <= 4
26 SP Hoá học B00 26 TTNV <= 10
27 SP Sinh học B00 23.63 TTNV <= 5
28 SP Sinh học D08;D32;D34 20.78 TTNV <= 6
29 SP Ngữ văn C00 28.5 TTNV <= 1
30 SP Ngữ văn D01;D02;D03 25.95 TTNV <= 1
31 SP Lịch sử C00 28.5 TTNV <= 2
32 SP Lịch sử D14 27.05 TTNV <= 18
33 SP Địa lý C04 26.9 TTNV <= 5
34 SP Địa lý C00 27.75 TTNV <= 1
35 Sư phạm Âm nhạc N01 19.13 TTNV <= 2
36 Sư phạm Âm nhạc N02 18.38 TTNV <= 1
37 Sư phạm Mỹ thuật H02 21 TTNV <= 2
38 SP Tiếng Anh D01 27.39 TTNV <= 2
39 SP Tiếng Pháp D15;D42;D44 23.51 TTNV <= 4
40 SP Tiếng Pháp D01;D02;D03 25.31 TTNV <= 8
41 SP Công nghệ A00 19.15 TTNV <= 6
42 SP Công nghệ C01 19.3 TTNV <= 2

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm

STT Tên ngành Tổ hợp Điểm trúng tuyển ngành Mức điều kiện so sánh
1 Quản lí giáo dục C20 26.5 TTNV <= 13
2 Quản lí giáo dục D01;D02;D03 24.6 TTNV <= 16
3 Ngôn ngữ Anh D01 26.35 TTNV <= 8
4 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 26.05 TTNV <= 2
5 Ngôn ngữ Trung Quốc D04 25.91 TTNV <= 4
6 Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C19 23.5 TTNV <= 4
7 Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C00 22.25 TTNV <= 1
8 Văn học C00 27 TTNV <= 1
9 Văn học D01;D02;D03 25.2 TTNV <= 1
10 Chính trị học C19 26 TTNV <= 4
11 Chính trị học D66;D68;D70 20.45 TTNV <= 16
12 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 26.25 TTNV <= 3
13 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01;D02;D03 24.8 TTNV <= 4
14 Tâm lý học giáo dục C00 26.75 TTNV <= 9
15 Tâm lý học giáo dục D01;D02;D03 25.5 TTNV <= 4
16 Việt Nam học C00 25.5 TTNV <= 6
17 Việt Nam học D15 20.45 TTNV <= 5
18 Sinh học B00 17.63 TTNV <= 1
19 Sinh học D08;D32;D34 19.15 TTNV <= 8
20 Hóa học A00 20.05 TTNV <= 16
21 Hóa học B00 19.7 TTNV <= 1
22 Toán học A00 24.35 TTNV <= 6
23 Toán học D01 24.55 TTNV <= 8
24 Công nghệ thông tin A00 23.9 TTNV <= 6
25 Công nghệ thông tin A01 23.85 TTNV <= 4
26 Công tác xã hội C00 24.25 TTNV <= 12
27 Công tác xã hội D01;D02;D03 22.5 TTNV <= 4
28 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C00 16.75 TTNV <= 4
29 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật D01;D02;D03 17.75 TTNV <= 5
30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 26.5 TTNV <= 1
31 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15 23.9 TTNV <= 1

(Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội dựa trên kết quả kì thi THPT năm 2022)

Lưu ý: Điểm được xét trên thang điểm 30.

2. Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội 2022

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022 dựa trên phương thức xét tuyển 5 (kết quả kì thi ĐGNL) dao động từ 15.05 đến 25.12 điểm. 

TT Tên ngành đào tạo Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
1 Quản lí giáo dục 15.55
2 Quản lí giáo dục 18.15
3 Giáo dục mầm non 15.15
4 Giáo dục mầm non – SP Tiếng Anh 16.92
5 Giáo dục Tiểu học 19.9
6 Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh 22.9
7 Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh 21.5
8 Giáo dục Đặc biệt 19.1
9 Giáo dục công dân 17.1
10 Giáo dục chính trị 19.55
11 Giáo dục Thể chất 25.12
12 Giáo dục Quốc phòng và An ninh 16.5
13 SP Toán học 23.75
14 SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) 26.15
15 SP Toán học 24
16 SP Tin học 15.5
17 SP Tin học 17.35
18 SP Vật lý 20.75
19 SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) 17.45
20 SP Hoá học 21
21 SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) 21.55
22 SP Sinh học 20.25
23 SP Sinh học 17.85
24 SP Ngữ văn 22.55
25 SP Ngữ văn 21.5
26 SP Lịch sử 23.4
27 SP Lịch sử 17.5
28 SP Địa lý 20.55
29 SP Địa lý 21
30 Sư phạm Âm nhạc 17.33
31 Sư phạm Mỹ thuật 20.02
32 SP Tiếng Anh 23.2
33 SP Tiếng Anh 22.9
34 SP Tiếng Pháp 16.15
35 Ngôn ngữ Anh 22.75
36 Ngôn ngữ Trung Quốc 19.8
37 Ngôn ngữ Trung Quốc 18.6
38 Văn học 17.1
39 Văn học 15.05
40 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 19.25
41 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 15.35
42 Tâm lý học giáo dục 15.3
43 Tâm lý học giáo dục 19.95
44 Việt Nam học 18
45 Sinh học 15.75
46 Toán học 17.75
47 Toán học 20.75
48 Công nghệ thông tin 15.25
49 Công nghệ thông tin 16.25
50 Công tác xã hội 20.15
51 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 16.05
52 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 16.85
53 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15.6

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội dựa trên phương thức xét tuyển ĐGNL năm 2022

3. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội theo phương thức xét học bạ 2023

Dưới đây đây là liệt kê cụ thể về điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội dựa trên phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) kết hợp kết quả thi năng khiếu năm 2022: 

STT Ngành đào tạo Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
1 Giáo dục thể chất 18.5
2 SP Âm nhạc 18.5
3 SP Mĩ Thuật 18.5

Xem thêm: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính – Marketing (UFM) 2023

III. Thông tin tuyển sinh đại học Sư phạm Hà Nội

Ngoài thông tin về điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội. Ngay tại bài viết này, Mua Bán sẽ cập nhật thêm cho bạn một số thông tin liên quan đến việc xét tuyển Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:

1. Giới thiệu đôi nét về đại học Sư phạm Hà Nội

Đại học Sư phạm Hà Nội một trng những đại học trọng điểm quốc gia
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội đang được quan tâm vì đây là trường Đại học trọng điểm
  • Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội (tên tiếng anh: Hanoi National University of Education).
  • Địa chỉ: 136 Xuân Thủy – Cầu Giấy – Hà Nội
  • Website: http://www.hnue.edu.vn
  • Facebook: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: SPH
  • Email tuyển sinh: p.hcdn@hnue.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 024 37547823

Lịch sử hình thành và phát triển: Được thành lập vào ngày 11/10/1951 vơi theo Nghị định của Bộ Quốc gia Giáo dục. Với sứ mệnh trở thành một trường đại học trọng điểm của quốc gia và khu vực. Đào tạo ra những chuyên gia, giáo viên xuất chúng cho nền giáo dục nước nhà. Với giá trị cốt lõi mang lại là CHUẨN MỰC – SÁNG TẠO – TIÊN PHONG.

2. Chỉ tiêu xét tuyển

Trong năm 2023 này, chỉ tiêu xét tuyển của Đại học Sư phạm Hà Nội sẽ là:

Các ngành xét tuyển theo PT2, PT5 và PT1 hoặc PT4:

Ngành Chỉ tiêu PT1 hoặc PT4 Chỉ tiêu PT2 Chỉ tiêu PT5
SP Toán học 95 150 55
SP Toán học (dạy bằng Tiếng Anh) 5 20 15
SP vật lý 25 10 18
SP vật lý (dạy bằng Tiếng Anh) 15 10 5
SP Ngữ văn 130 170 110
SP Tiếng Anh 40 50 70
Giáo dục mầm non 95 5 10
Giáo dục mầm non – SP Tiếng anh 10 10 5
Giáo dục tiểu học 30 30 35
Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh 25 15 5
Âm nhạc 83 3 4
SP Mĩ thuật 75 2 3
Giáo dục thể chất 68 10 2

Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2, PT3 và PT5:

Ngành Chỉ tiêu PT1 Chỉ tiêu PT2 và PT3 Chỉ tiêu PT5
SP Tin học 60 10 10
SP Hóa học 20 10 10
SP Hóa học (dạy bằng Tiếng Anh) 8 5 5
SP Sinh học 60 29 30
SP Công nghệ 40 78 2
SP Lịch sử 25 23 20
SP Địa lí 74 20 40
SP Tiếng Pháp 9 6 5
Giáo dục đặc biệt 8 7 5
Giáo dục công dân 90 24 5
Giáo dục chính trị 8 9 3
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 13 4 2

Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2 và PT5 (ngoài sư phạm):

Ngành Chỉ tiêu PT1 Chỉ tiêu PT2  Chỉ tiêu PT5
Toán học 50 20 30
Văn học 50 20 30
Ngôn ngữ Anh 15 30 15

Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2,PT3 và PT5 (Ngoài sư phạm):

Ngành Chỉ tiêu PT1 Chỉ tiêu PT2  và PT3 Chỉ tiêu PT5
Quản lí giáo dục 30 23 17
Hóa học 50 20 30
Sinh học 50 20 30
Công nghệ thông tin 75 30 15
Việt Nam học 90 40 20
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 90 40 20
Ngôn ngữ Trung Quốc 25 10 10
Triết học 110 63 2
Chính trị học 57 15 5
Tâm lí học 65 25 20
Tâm lí giáo dục 40 10 10
Công tác xã hội 90 85 25
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 65 30 45

Thông tin tuyển dụng một số ngành nghề:

Cửa hàng cần tuyển gấp nhân viên
1
  • Hôm nay
  • Huyện Bình Chánh, TP.HCM
Tuyển nhân viên làm từ giờ tới Tết hoặc lâu dài. Có cccd làm ngay.
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
Tuyển lao động phổ thông làm việc tại Xã Vĩnh Lộc B, Bình Chánh
2
  • Hôm nay
  • Huyện Bình Chánh, TP.HCM
Quán cơm cần tuyển Nữ Phụ Quán, nữ sinh oder quán lẩu, lương cao
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Nhân viên giao hàng (lương cố định từ 14-15 triệu/ tháng)
21
  • Hôm nay
  • Quận 1, TP.HCM
Cần 10 Nam LĐPT làm công nhân sx sơn nước
13
  • Hôm nay
  • Huyện Hoài Đức, Hà Nội
Khách sạn Yến Nam cần tuyển dọn phòng, giặt ủi làm tại Quận Phú Nhuận
1
  • Hôm nay
  • Quận Phú Nhuận, TP.HCM
Công ty cần tuyển gấp phụ kho hàng hóa
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
ĐẦU NĂM TUYỂN GẤP NHÂN VIÊN BÁN HÀNG LƯƠNG KHỞI ĐIỂM TỪ 7TR - 9TR500K
2
  • Hôm nay
  • Huyện Hóc Môn, TP.HCM
CẦN GẤP 10 Nam, Nữ nhân viên vệ sinh, tạp vụ chung cư văn phòng;
1
  • Hôm nay
  • Quận Hà Đông, Hà Nội
TUYỂN NHÂN VIÊN HÀNH CHÍNH NHÂN SỰ.
1
  • Hôm nay
  • Quận Phú Nhuận, TP.HCM
Tuyển Nhân Viên Đóng Gói , Gói Quà , Dán Tem Làm Việc Tại Quận Tân Phú
1
[COOPMART] Tuyển 11 nhân viên trực quầy bán hàng Đợt 1/2025
6
  • Hôm nay
  • Quận 12, TP.HCM
🏝️🏝️ƯU TIÊN NGƯỜI CAO TUỔI CẦN TÌM VIỆC ĐI LÀM NGAY
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
Spa Lá Sen Tuyển Dụng Kỹ Thuật Viên Kinh Nghiệm
1
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận 2, TP.HCM
TOP MARKET TUYỂN Nhân Viên THỜI VỤ - CHÍNH THỨC
5
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận 2, TP.HCM
Đầu quí  I cửa hàng Bích Thảo bổ sung 2 nhân viên bán hàng đầu năm
2
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Tuyển gấp 3 nam,nữ ,tuổi từ 22 -60 đóng gói ,phụ kho,dán tem ,tạp vụ ,
1
CẦN TUYỂN 5 NV PHỤ KHO - GIAO HÀNG LÀM VIỆC TẠI QUÂN TÂN PHÚ
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM

3. Phương thức xét tuyển

Đối với đợt tuyển sinh trong năm 2023, Đại học Sư phạm Hà Nội dựa trên những phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức xét tuyển 1 (PT1): Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức xét tuyển 2 (PT2): Xét tuyển thẳng đối các thí sinh là học sinh tham gia kì thi sinh giỏi quốc gia; học sinh của các trường THPT chuyên, học sinh đạt chứng chỉ ngoại ngữ hoặc tin học quốc tế (gọi tắt là diện XTT2).
  • Phương thức xét tuyển 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở THPT (xét tuyển bằng học bạ).
  • Phương thức xét tuyển 4 (PT4): Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi năng khiếu của Đại học Sư phạm Hà Nội kết hợp với một trong những PT1, PT2, PT3.
  • Phương thức xét tuyển 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi đánh giá năng lực do trường tổ chức.

Xem thêm: Cập nhật cách tính điểm đại học, tốt nghiệp THPT quốc gia 2023 từ bộ GD và ĐT

IV. Học phí đại học Sư phạm Hà Nội

Dự kiến học phí năm 2023 trước khi điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội được công bố
Dự kiến học phí năm 2023 trước khi điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội được công bố

Học phí Đại học Sư phạm Hà Nội luôn là chủ đề được bạn và các bậc cha mẹ quan tâm. Theo quy định hiện hành của chính phủ, mức học phí của HNUE dự kiến trong năm 2023 của các ngành đào tạo ngoài hệ sư phạm sẽ tăng 10% so với năm 2022, tương đương sẽ tăng từ 10.780.000 – 12.870.000 VNĐ cho một năm học. Ngoài ra học phí cũng sẽ tùy thuộc vào ngành và hệ đào tạo và hệ đào tạo mà bạn chọn.

Để tìm hiểu chi tiết hơn bạn có thể tham khảo: Học phí Đại học Sư phạm Hà Nội K73 2023 – 2024 và chính sách học bổng

Thông qua bài viết này của Mua Bán, hy vọng rằng đã giải đáp một phần nào những thắc mắc về điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội, cũng như phương thức xét tuyển và mức học phí dự kiến. Qua đó giúp bạn có những quyết định đúng đắn trong việc lựa chọn ngành học, đặt nguyện vọng cho chính mình. 

Xem thêm:

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Hoàng Ngọc
Mình là Hoàng Ngọc - Content SEO Specialist với hơn 2 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung trong lĩnh vực phong thủy, xem ngày tốt, học tập. Mình hy vọng với thông tin mà mình cung cấp sẽ mang lại giá trị hữu ích cho bạn.
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ