Wednesday, December 18, 2024
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệm Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023 Chính Thức

[Mới Nhất] Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023 Chính Thức

Là 1 trong 2 trường Đại học công lập đa ngành và là một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của Việt Nam, Đại học Quy Nhơn ngày càng được giới trẻ yêu thích cũng như lựa chọn theo học. Vậy điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023 bao nhiêu? Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của trường năm 2023 như thế nào? Cùng Muaban.net tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây!

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023
Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023

1. Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn (DQN) 2023

Theo kế hoạch của bộ GD&ĐT thì vào cuối tháng 8 tới, tất các các trường Đại học/Cao đằng trên cả nước sẽ lần lượt công bố điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển. Hiện tại, trường Đại học Quy Nhơn đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét Học bạ và ĐGNL, tham khảo ngay dưới đây!

1.1. Điểm chuẩn ĐH Quy Nhơn 2023 xét theo điểm thi THPT

Hiện tại, trường Đại học Quy Nhơn chưa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPTQG 2023. Dự kiến tháng 8, trường sẽ công bố. Muaban.net sẽ cập nhật sớm nhất ngay khi trường công bố.

Tham khảo: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Kinh tế Đà Nẵng 2023 Chính Thức

1.2. Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Quy Nhơn 2023

Với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL 2023 do Đại học Quốc gia TPHCM và Hà Nội tổ chức, điểm chuẩn ĐGNL DQN dao động khoảng từ 650 – 750 điểm, tham khảo chi tiết ngay trong bảng dưới đây:

Ngành/Chuyên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Ghi chú
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Tâm lý học giáo dục 7310403 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Quản trị khách sạn 7810201 20 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Kỹ thuật phần mềm 7480103 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Kỹ thuật xây dựng 7580201 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Giáo dục Chính trị 7140205 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Giáo dục Tiểu học 7140202 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Giáo dục Thể chất 7140206 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Công nghệ thông tin 7480201 25 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Tài chính – Ngân hàng 7340201 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Quản trị kinh doanh 7340101 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Quản lý nhà nước 7310205 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Quản lý đất đai 7850103 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Sư phạm Toán học 7140209 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Sư phạm Lịch sử 7140218 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Quản lý giáo dục 7140114 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Sư phạm Sinh học 7140213 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Sư phạm Địa lý 7140219 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Sư phạm Ngữ văn 7140217 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Đông phương học 7310608 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Giáo dục Mầm non 7140201 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Công tác xã hội 7760101 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Sư phạm Tin học 7140210 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Kỹ thuật điện 7520201 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Sư phạm Vật lý 7140211 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Toán ứng dụng 7460112 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Việt Nam học 7310630 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Ngôn ngữ Anh 7220201 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Nông học 7620109 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Kế toán 7340301 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Văn học 7229030 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Kinh tế 7310101 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Luật 7380101 18 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Quản trị khách sạn 7810201 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Giáo dục Tiểu học 7140202 20 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Công nghệ thông tin 7480201 700 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Tài chính – Ngân hàng 7340201 20 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Quản trị kinh doanh 7340101 18 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Quản lý nhà nước 7310205 18 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 20 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Sư phạm Toán học 7140209 23 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Sư phạm Lịch sử 7140218 20 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Sư phạm Địa lý 7140219 20 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Sư phạm Vật lý 7140211 21.5 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Ngôn ngữ Anh 7220201 18 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Kế toán 7340301CLC 700 ĐGNL Đại học Quốc Gia TPHCM
Luật 7380101 700 ĐGNL Đại học Quốc Gia TPHCM
Kiểm toán 7340302 700 ĐGNL Đại học Quốc Gia TPHCM
Công nghệ thực phẩm 7540101 650 ĐGNL Đại học Quốc Gia TPHCM
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 700 ĐGNL Đại học Quốc Gia TPHCM
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 700 ĐGNL Đại học Quốc Gia TPHCM
Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 20 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 700 ĐGNL Đại học Quốc Gia TPHCM
Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 700 ĐGNL Đại học Quốc Gia TPHCM
Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 20 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 700 ĐGNL Đại học Quốc Gia TPHCM
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 21 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 700 ĐGNL Đại học Quốc Gia TPHCM
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 20 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Kế toán 7340301CLC 18 ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội
Khoa học dữ liệu 7460108 700 ĐGNL Đại học Quốc Gia TPHCM
Trí tuệ nhân tạo 7480107 700 ĐGNL Đại học Quốc Gia TPHCM

Tham khảo nhà trọ, phòng trọ giá rẻ cho sinh viên tại Quy Nhơn:

Cần cho thuê phòng khu vực phường12 Quạn 6, khu yên tỉnh và an ninh
6
  • Hôm nay
  • Phường 12, Quận 6
Căn hộ 1 ngủ ,1 khách tiện ở hoặc kinh doanh online
1
  • Hôm nay
  • Phường Phú Thượng, Quận Tây Hồ
Cho thuê phòng trọ mặt tiền Tân Chánh Hiệp 10, Quận 12, 5x5m, 2 triệu
4
  • Hôm nay
  • Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12
Nhà đẹp cho thuê làm văn phòng, shophouse, ở, số 4 Nguyễn Sơn Hà, Q3
9
  • Hôm nay
  • Phường 5, Quận 3
Cho thuê phòng 418/4 Nguyễn Thái Sơn , P.5, Gò Vấp
1
  • Hôm nay
  • Phường 5, Quận Gò Vấp
Căn hộ mini cao cấp, tiện nghi huyện Hóc Môn
6
  • Hôm nay
  • Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn
Phòng cho thuê 184/2e/2 Lê Đình Cẩn, Tân Tạo, Bình Tân.
5
  • Hôm nay
  • Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân
Nhà trọ 194/14 Gò Dầu quận Tân Phú
8
  • Hôm nay
  • Phường Tân Quý, Quận Tân Phú
Cho thuê phòng trọ cao cấp ful nôi thất, phòng 18m2,  có thang máy
12
  • Hôm nay
  • Phường 7, Quận Phú Nhuận
Phòng trọ cho thuê trung tâm Quận 3, diện tích 22m2
0
  • Hôm nay
  • Phường 9, Quận 3
Cho thuê phòng Trọ Lớn MỚI XÂY riêng biệt, 714/4 Tân Kỳ Tân Quý
8
  • Hôm nay
  • Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân
PHÒNG TRỌ VIP NGỌC HÒA - Giá từ 2,8tr - 4,5tr. Giờ tự do
1
  • Hôm nay
  • Phường 12, Quận Bình Thạnh
Cho thuê phòng mới, cao cấp như khách sạn, trung tâm Quận 5
12
  • Hôm nay
  • Phường 9, Quận 5
CHDV 40m2, có ban công,full nội thất,gần chợ cây sộp, KDC An Sương,Q12
14
  • Hôm nay
  • Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12
Cho thuê nhiều Phòng trọ riêng biệt 159 Phạm Đăng Giảng, P.BHH, Q,BT
2
  • Hôm nay
  • Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân
Cho thuê căn hộ dịch vụ mini 25m2 sử dụng và đi thang máy.
8
  • Hôm nay
  • Phường 13, Quận Bình Thạnh
Cho thuê phòng trọ giá rẻ . 36/66
3
  • Hôm nay
  • Phường 25, Quận Bình Thạnh
Cho thuê phòng tầng 1, số 23 ngõ 612/1 Lạc Long Quân, Nhật Tân, Tây Hồ
4
  • Hôm nay
  • Phường Nhật Tân, Quận Tây Hồ
[TÔ HIẾN THÀNH] CÒN 2 PHÒNG CẦN CHO THUÊ
6
  • Hôm nay
  • Phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng
Cho thuê phòng trọ đầy đủ tiện nghi 159 xã đàn
6
  • Hôm nay
  • Phường Phương Liên, Quận Đống Đa

1.3. Đại học Quy Nhơn điểm chuẩn xét học bạ 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn 2023

Theo phương thức xét tuyển học 2023, điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn dao động từ 18 – 26 điểm, tham khảo chi tiết bên dưới:

Ngành/Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp Điểm chuẩn
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D14, XDHB 24
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, D01, C04, XDHB 18
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, D07, K01, XDHB 18
Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, D07, C02, XDHB 18
Tâm lý học giáo dục 7310403 A00, D01, C00, C19, XDHB 18
Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, XDHB 22
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, K01, XDHB 21
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D07, K01, XDHB 18
Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19, XDHB 24.5
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, D01, C00, XDHB 28
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, K01, XDHB 23
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, XDHB 24
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, XDHB 23
Quản lý nhà nước 7310205 A00, D01, C00, C19, XDHB 18
Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, D01, C04, XDHB 19
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, XDHB 28.5
Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, XDHB 29.25
Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D14, C19, XDHB 27
Quản lý giáo dục 7140114 A00, A01, D01, C00, XDHB 18
Sư phạm Sinh học 7140213 B00, B08, A02, XDHB 26.5
Sư phạm Địa lý 7140219 A00, C00, D15, XDHB 25.5
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D14, D15, XDHB 28
Đông phương học 7310608 C00, D14, D15, C19, XDHB 18
Kế toán 7340301CLC A00, A01, D01, XDHB 20
Công tác xã hội 7760101 D01, C00, D14, XDHB 18
Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, D07, XDHB 21
Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D07, K01, XDHB 18
Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, A02, XDHB 28
Toán ứng dụng 7460112 A00, A01, D90, D07, XDHB 20
Việt Nam học 7310630 D01, C00, D15, C19, XDHB 18
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15, XDHB 24
Nông học 7620109 B00, B03, B04, C08, XDHB 18
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, XDHB 23
Văn học 7229030 C00, D14, D15, C19, XDHB 18
Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, XDHB 24.5
Luật 7380101 A00, D01, C00, C19, XDHB 23
Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, XDHB 21
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, C02, XDHB 18.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, D07, K01, XDHB 18
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D15, D04, XDHB 26
Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, A01, A02, XDHB 21
Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20, XDHB 23
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, XDHB 21
Khoa học dữ liệu 7460108 A00, A01, D90, D07, XDHB 19
Trí tuệ nhân tạo 7480107 A00, A01, D90, D07, XDHB 19
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, XDHB 25

Nguồn: qnu.edu.vn

Tham khảo: Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2023

Xem ngay các việc làm bán thời gian lương cao tại Quy Nhơn đang tuyển dụng dành cho sinh viên:

CẦN NHÂN VIÊN BÁN HÀNG TẠI TÂN BÌNH
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
🪷🪷CẦN TUYỂN 04 NHÂN VIÊN, PHỤ LÀM TRƯỚC VÀ SAU TẾT
1
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
⛱️⛱️TUYỂN 03 NAM/NỮ ( 20 - 58T ) PHỤ LÀM VIỆC TẠI BÌNH CHÁNH DIỆP TẾT
2
  • Hôm nay
  • Huyện Bình Chánh, TP.HCM
💐💐BÌNH TÂN CẦN TUYỂN 03 NAM/NỮ PHỤ KIỂM HÀNG ĐÓNG GÓI
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
🧨🧨🧨 TUYỂN GẤP 04 NHÂN VIÊN LÀM VIỆC TẾT KHU VỰC QUẬN 6
1
  • Hôm nay
  • Quận 6, TP.HCM
Cửa hàng mới khai trương cần người làm thời vụ Tết
1
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
Tuyển nhân viên bán hàng parttime/fulltime/thời vụ Tết quận Bình Thạnh
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
TUYỂN GẤP NV BÁN HÀNG TẠI QUẬN 5 DỊP TẾT
1
  • Hôm nay
  • Quận 5, TP.HCM
CUỐI NĂM NHU CẦU NGƯỜI TIÊU DÙNG TĂNG CAO NÊN CẦN TUYỂN THÊM NHÂN VIÊN
3
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức, TP.HCM
Bổ Sung Nhân Sự Trung Tuổi Thời Vụ Và Chính Thức Tạp Vụ, Bảo Vệ, Kho
18
Cuối Năm Bổ Sung NV Trung Tuổi/Sinh Viên Làm Bán Hàng/Tạp Vụ/Giao Hàng
7
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
Việc làm sinh viên part time/ full time xoay ca
5
  • Hôm nay
  • Quận 11, TP.HCM
CẦN NGƯỜI PHỤ BÁN THEO CA TẠI QUẬN 11
12
  • Hôm nay
  • Quận 11, TP.HCM
Việc làm partime/fulltime (8tr9/tháng)tại Bình Thạnh, Gò Vấp, Thủ Đức
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Việc xoay ca 4tr5 đến 8tr cho sinh viên Gò Vấp, Bình Thạnh, Thủ Đức
2
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
VIỆC LÀM PARTTIME CUỐI NĂM CHO SINH VIÊN
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Nhận NV đi làm Partime & Fulltime (ưu tiên sinh viên và trung niên)
3
  • Hôm nay
  • Quận 10, TP.HCM
CUỐI NĂM CẦN VÀI BẠN BÁN CÀ PHÊ TẠI TÂN BÌNH
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM

2. Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2022

2.1. ĐH Quy Nhơn điểm chuẩn xét theo điểm thi THPTQG 2022

Đại học Quy Nhơn điểm chuẩn xét học bạ 2023
Đại học Quy Nhơn điểm chuẩn xét học bạ 2023

Năm 2022, Đại học Quy Nhơn xét tuyển theo 2 phương thức gồm Học bạ, kết quả thi THPTQG. Trong đó, Đối với phương thức xét tuyển kết quả thi THPTQG 2022, điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn dao động từ 15 – 28.5 điểm, trong đó cao nhất là các ngành Sư phạm. Tham khảo chi tiết dưới đây:

Ngành/Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D14 17
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, D01, C04 15
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, D01, D07 15
Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, A01, D07 15
Tâm lý học 7310403 A00, D01, C00, C19 15
Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01 17
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01 15
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D07 15
Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19 20
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, D01, C00 24
Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T02, T05, T03 26
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01 18
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01 17
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01 17
Quản lý nhà nước 7310205 A00, D01, C00, D14 18
Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, D01, C04 18
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 22.25
Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01 28.5
Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D14, C19 28.5
Quản lý giáo dục 7140114 A00, A01, D01, C00 15
Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08 19
Sư phạm Địa lý 7140219 A00, C00, D15 28.5
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D14, D15 28.5
Đông phương học 7310608 C00, D14, D15, C19 16
Giáo dục Mầm non 7140201 M00 19
Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07 28.5
Công tác xã hội 7760101 D01, C00, D14 15
Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, D01 19
Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D01, D07 15
Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01 28.5
Toán ứng dụng 7460112 A00, B00, A01, D07 15
Việt Nam học 7310630 D01, C00, D15, C19 18
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15 16
Nông học 7620109 B00, B03, D08, B04 15
Kế toán 7340301 A00, A01, D01 16
Văn học 7229030 C00, D14, D15, C19 15
Kinh tế 7310101 A00, A01, D01 17.5
Luật 7380101 A00, D01, C00, C19 15
Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01 15
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D02, C07 15
Khoa học vật liệu 7440122 A00, A01, A02, C02 15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, D07, A02 15
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D15, D04 19.5
Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00 19
Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20 19
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01 16
Kế toán 7340301CLC A00, A01, D01 16
Khoa học dữ liệu 7460108 A00, A01, D90, D07 15
Trí tuệ nhân tạo 7480107 A00, A01, D90, D07 15
Logistics Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01 19

2.1. Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn xét học bạ 2022

Còn đối với phương thức xét học bạ, điểm chuẩn DQN 2022 dao động từ 18 – 28,5 điểm. Riêng với ngành Sư phạm, ngoài điểm chuẩn còn có thêm điều kiện học lực lớp 12 phải đạt loại Giỏi.

Ngành/Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D14 23.5
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, D01, C04 18
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, D07, K01 20
Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, D07, C02 18
Tâm lý học 7310403 A00, D01, C00, C19 18
Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, XDHB 23
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, K01, XDHB 20.5
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D07, K01 20
Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19, XDHB 21
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, D01, C00, XDHB 27.5
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, K01 23.5
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, XDHB 25.5
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, XDHB 24
Quản lý nhà nước 7310205 A00, D01, C00, C19 22.5
Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, D01, C04 18
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, XDHB 28
Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, XDHB 28.5
Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D14, C19, XDHB 24
Quản lý giáo dục 7140114 A00, A01, D01, C00 18
Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08, A02, XDHB 21
Sư phạm Địa lý 7140219 A00, C00, D15, XDHB 25
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D14, D15, XDHB 27
Đông phương học 7310608 C00, D14, D15, C19 18
Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07, XDHB 27
Công tác xã hội 7760101 D01, C00, D14, XDHB 18
Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, D01, XDHB 21
Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D07, K01 20
Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, A02, XDHB 25
Toán ứng dụng 7460112 A00, A01, D90, D07 20
Việt Nam học 7310630 D01, C00, D15, C19 18
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15 25
Nông học 7620109 B00, B03, B04, C08 18
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, XDHB 22.5
Văn học 7229030 C00, D14, D15, C19 18
Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, XDHB 24
Luật 7380101 A00, D01, C00, C19 23
Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01 15
Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, XDHB 18
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D02, C07 20
Khoa học vật liệu 7440122 A00, B00, A01, D07 18
Kỹ thuật điều khiển tự động hoá 7520216 A00, A01, D07, K01 20
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D15, D04 26.5
Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, A01, A02 23
Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20, XDHB 23
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, XDHB 23.5
Khoa học dữ liệu 7460108 A00, A01, D90, D07 19.6
Trí tuệ nhân tạo 7480107 A00, A01, D90, D07 20
Logistics, Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, XDHB 26.5

Nguồn: qnu.edu.vn

Tham khảo thêm một số tin đăng tuyển dụng việc làm ngay tại website Muaban.net

TUYỂN NHÂN VIÊN BÁN HÀNG VÀ TẠP VỤ TẾT 2025
6
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
Nhà hàng lẩu tuyển dụng trực tiếp đi làm ngay
5
  • Hôm nay
  • Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Cần tìm gấp người nhận hàng về gia công, may.
1
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
Cty TNHH VT và TM Tấn Hưng tuyển: 2 Tài xế xe tải
1
  • Hôm nay
  • Quận 6, TP.HCM
Do một số bạn thiếu trách nhiệm nghỉ ngang cần bổ sung nhân viên gấp.
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Cần người phụ dọn dẹp tạp vụ ở cửa hàng bách hoá
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
CỬA HÀNG CẦN TUYỂN GẤP NHÂN VIÊN LÀM VIỆC LÂU DÀI
2
  • Hôm nay
  • Quận 7, TP.HCM
📢 Cuối năm!!! CẦN GẤP👉GIAO HÀNG, BÁN HÀNG, KHO, TẠP VỤ
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Khách sạn Hồng Anh Cầu Giấy tuyển nhân viên bán cafe, dọn phòng
1
  • Hôm nay
  • Quận Cầu Giấy, Hà Nội
BỔ SUNG THÊM NHÂN VIÊN PHỤ KHO VÀ  TẠP VỤ DỊP TẾT
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Khai Trương Cửa Hàng Tuyển NV Trung Tuổi Tạp Vụ, Bảo Vệ, Trực Quầy,Kho
1
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Cuối Năm Chi Nhánh Gò Vấp Cần Tuyển Gấp Nam , Nữ LĐPT
1
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Cần tuyển nhân viên Bán hàng Đóng gói , dán tem ,phụ khoTPHCM
1
  • Hôm nay
  • Quận 11, TP.HCM
TUYỂN NHÂN VIÊN BÁN HÀNG TẾT, CÓ CCCD LÀM NGAY, CÓ NHẬN LÀM TẾT
7
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
An Kelly's Beauty & Spa Tuyển dụng KTV, chưa có KN sẽ được đào tạo
1
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Siêu Thị Quận 7 Cần Tuyển Nhân Viên Có Việc Làm Lâu dài
5
  • Hôm nay
  • Quận 7, TP.HCM

Như vậy là Muaban.net đã chia sẻ đến bạn những thông tin mới nhất nhất về điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn nắm chắc thông tin về điểm chuẩn cũng như tuyển sinh của DEU 2023. Đừng quên truy cập Muaban.net mỗi ngày để không bỏ lỡ những tin đăng mới nhất về việc làm tuyển sinh trên toàn quốc nhé!

Xem thêm:

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Như Naila
Bonjour! Mình là Như Naila - một Freelance Content Writer với hơn 1 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung đa dạng chủ đề về Bất động sản, Xe máy, Phong thủy, Nhà cửa,... Hy vọng bài viết của mình trên Muaban.net sẽ đem đến nhiều giá trị hữu ích cho bạn. Let's enjoy!
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ