Học sinh lớp 4 đang chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 2, tiếng Anh là môn học quan trọng đòi hỏi sự chăm chỉ, kiên trì để rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Để giúp các em có thêm tài liệu ôn tập, bài viết này sẽ giới thiệu “top 10 đề thi tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 năm 2022 – 2023 có đáp án“.
I. Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 1 (đề mẫu)
Write True or False.
Dear Phong, I’m Jack. Yesterday was fun and relaxing. I got up late. In the morning, I cleaned my room. In the afternoon, I watered the flowers in the garden. Then I did my homework. In the evening, I chatted online with my friend Nam. We talked about our favorite films. What did you do yesterday?
1. Jack got up early. …………
2. In the morning, he cleaned the living room. ………………
3. In the afternoon, he worked in the garden. ………………
4. In the evening, he chatted online with his friend Mai. ………………
Choose the odd one out.
1. A. this B. that C. cheap D. those
2. A. scary B. parrot C. tiger D. elephant
3. A. wonderful B. weather C. enormous D. beautiful
4. A. would B. fish C. rice D. chicken
Read and match.
1. What time is it? 2. Is she a nurse? 3. Why does he like monkeys? 4. When is your birthday? 5. Let’s go to the bookshop. |
a. It’s in May. b. That’s a good idea. c. It’s ten o’clock. d. Yes, she is. e. Because they’re funny. |
Reorder the words to complete the sentence.
1. a/ time/ It’s/ great.
________________________________________________________.
2. Where/ this/ you/ summer/ going/ are?
________________________________________________________?
3. homework/ stay/ because/ I/ home/ have to/ at/ do/ I.
________________________________________________________.
4. is/ Ho Chi Minh/ He/ to/ going/ city.
________________________________________________________.
Choose the correct answers.
1. I am …………………. Math exercises now.
A. do
B. did
C. doing
D. does
2. …………………….. you want to play badminton?
A. Does
B. Do
C. Doing
D. Can
3. There ………………… a lot of students there tomorrow.
A. will be
B. are
C. was
D. is
4. What ……………………. you do yesterday?
A. are
B. do
C. does
D. did
5. How ……………………….. do you play football?
A. usually
B. sometimes
C. often
D. always
Tải Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 1: Tại đây |
Tham khảo tin tuyển dụng việc làm part-time dành cho HSSV:
Đáp án Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 1
II. Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 2 (đề mẫu)
A. LISTENING
Câu 1.Listen and match: (1pt)
Câu 2: Listen and circle: (1pt)
Câu 3: Listen and number: (1pt)
Câu 4: Listen and tick: (1pt)
Câu 5: Listen and complete:
B. READING
I. Answer the questions (0.75pt)
1. Have you got fries?
– No, I haven’t. …………………………
2. Has he got chicken?
3. Have you got salad?
4. Has she got a milkshake?
II. Write Yes or No (0.75pt)
My name’s Peter. I go to Orange Park School. Look at these pictures of my school.
Our classroom is upstairs. It’s very big and bright.I’m in class 3C. There are 12 girls and 14 boys in my class. Our teacher is Mrs Cooper. There are lots of pictures and posters on the wall. There is a swimming pool too. I love my school.
1. His name is Peter. Yes
2. Their classroom is downstairs. ………..
3. The classroom is very small and bright. ………….
4. Peter is in class 3C. ………….
C. WRITING
I. Look and write (0.75pt)
1. classroom
2. _ _ _ _ _ _ _ _
3._ _ _ _____
4. _ _ _ _ _ _
II. Complete the sentences (0.75 pt)
1. Are you hot ? No, we aren’t.
2. Is she hungry ? Yes, ……………..
3. Is he happy ? No, ……………..
4. Are they thirsty ? Yes, ……………
Tải Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 2: Tại đây |
Đáp án Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 2
A. Listening: (5pts)
1. Listen & match: (4×0.25pt)
1. mẫu 2. C 3. A 4. D 5. E
2. Listen and circle: (4×0.25pt)
1. mẫu; table; classroom; computer; pencil case
3. Listen and number: (4×0.25pt)
1. mẫu 2. fries 3. salad 4. chicken 5. milkshake
4. Listen and tick: 4×0.25pt)
1. Ex 2.b 3.b 4. a 5. a
5. Listen and complete: (4×0.25pt)
1. mẫu 2. three 3. skate 4.hot 5. That
B. Reading: (1.5pts)
1. Answer the questions: (3×0.25 pt)
a. mẫu 2/ No, he hasn’t 3/ Yes, I have 3/ No, she hasn’t
2. Write Yes or No: (3×0.25 pt)
a. mẫu b. No c. No d. Yes
C. Writing (1.5pts)
1. Look and write: (3×0.25pt)
a) mẫu b) computer c) cold d) hungry
2. Complete the sentences: (3×0.25pt)
1. mẫu
2. Yes, she is
3. No, he isn’t
4. Yes, they are
III. Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 3 (đề mẫu)
School: ……………………………. |
THE FINAL TERM TEST |
PART 1: Listen and match. (1pt)
PART 2: Listen and number from 1 to 4 (1pt)
PART 3: Listen and tick the box (1pt)
READING
PART 1: Read and circle the correct answers.There is one example (0).( 1pt)
Hello! This is the report of my interview with a classmate. His name is Tony, He is a student at Oxford Primary School. He likes taking photographs with his mobile phone. He wants to go to the zoo to see the animals. His favourite food is chicken. His father is a driver. He is young and tall. He likes wearing Jeans and T- shirt. His mother is a teacher. She is young and slim. She likes reading books and drinking orange juice .She often goes to the bookshop and the supermarket at weekends.
Example (0). His name is…………….?
A. John
B. Tony
C. Peter
1. He is a ______________ at Oxford Primary School.
A. student
B. teacher
C.doctor
2. He wants to go to the ______________ to see the animals.
A. cinema
B. zoo
C. school
3.He likes wearing ____________ and t-shirt.
A. trousers
B. shoes
C. Jeans
4. His mother likes _____________books and drinking orange juice
A. reading
B. buying
C. seeing
PART 2. Match the words with pictures. There is an example. (0.75pts)
PART 3. Read and fill the gaps with the correct words. (0.75pts)
At weekends, Nam often (0) goes for a picnic with his classmates in the mountains. They want to relax and enjoy the fresh air. The boys enjoy (1)………………….in the lake and the girls like (2)………………………… Nam loves taking photographs with his (3)………………….. He also likes fishing in the lake.
WRITING
PART 1: Look at the pictures and the letters. Write the words. (0.75pts)
PART 2: Reorder the words to make the sentences. There is an example. (1pt)
Example (0). is / Thursday / today/./ -> Today is Thursday.
1. because/ funny./ I / like/ they/ monkeys/ are
___________________________________________
2. go/ to/ time/ do/ What/ you/ school?
____________________________________________
3. some/ you/ Would/ bread?/ like
____________________________________________
4. I/ go/ cannot/ the/ to/ because/ cinema/ have to/ I/ do/ homework./ my
PART 3: Questions 8 – 10. Write the correct words for each gap. There is one example.(0,75pts)
bookshop |
Finally |
Pharmacy |
zoo |
It is Saturday today, Tom and Linda go to many places. First, they go to the (0) bookshop because Linda wants to buy some books and pens. Then they go to the (1) ………………………………because Tom wants to buy some medicine. After that, they go to the (9) …………………..because they want to see the animals. (10)………………………, they go to the supermarket because they want to buy something to eat or drink.
SPEAKING: (2pts)
Tải Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 3: Tại đây |
Đáp án Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 3
LISTENING
PART 1: Questions 1-4: Listen and match. There is one example. (0,25*4 =1pt)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
E | B | C | D |
PART 2: Question 5-8. Listen and number (0,25*4 =1pt)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
C | B | D | E |
PART 3: Question 9-12. Listen and tick the box (0,25*4 =1pt)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
A | B | B | A |
READING:
PART 1 (0,25*4 =1pt)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
A | B | C | A |
PART 2 (0,25*3 =0.75 pts )
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 |
A | D | C |
1. A
2. D
3. C
PART 3 (0,25*3 =0.75 pts )
1. swimming
2. badmintion
3.mobile phone
WRITING:
PART 1 (0,25*3 =0.75 pts)
1. elephant
2. skipping
3. chicken
PART 2 (0,25*4 =1pt)
1. I like monkey because they are funny.
2. What time do you go to school?
3. Would you like some bread?
4. I can not go to the cinema because I have to do my homework.
PART 3 (0,25*3 =0.75 pts)
1. pharmacy
2. zoo
3. Finally
SPEAKING:
Greeting & test taker’s name check.
The examiner says “My name is…It’s nice to talk to you today.”
Part 1: Getting to know each other: (0,5 pts)
1. What’s your name?
2. What class are you in?
3. What time is it now?
Part 2: Talking about your family member and their jobs: (0,5pts)
1. What does your father/ mother/ sister/ brother look like?
2. What does your father/ mother/ sister/ brother do?
3. Where does he/ she work?
4. What’s his/ her phone number?
Part 3: Talking about familiar topic: (1pt)
a/Talking about Tet holiday
+ When is Tet?
+ What do you do on Tet?
+ Do you like Tet?
b/ Talking the prices and food, drink and reason to go somewhere
+ What is your favourite food/ drink?
+ How much is your skirt/ T-shirt/ shoes/ scarf..?
+ Why do you want to go to the cinema/ park/ bookshop..?
IV. Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 4
Tải Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 4: Tại đây |
V. Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 5
Tải Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 5: Tại đây |
VI. Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 6
Tải Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 6: Tại đây |
VII. Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 7
Tải Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 7: Tại đây |
VIII. Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 8
Tải Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 8: Tại đây |
IX. Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 9
Tải Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 9: Tại đây |
X.Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 10
Tải Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 10: Tại đây |
Nguồn: vndoc.com, download.vn
Như vậy, thông qua bài viết trên chúng ta đã tổng hợp hơn 10 bộ đề đề thi tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 đầy đủ và phù hợp với chương trình học của các em. Đề thi bao gồm các phần thi nghe, sửa lỗi câu, hoàn thành đoạn văn, viết lại câu và đọc hiểu giúp kiểm tra toàn diện kỹ năng tiếng Anh của các em. Hãy truy cập vào trang Muaban.net thường xuyên để cập nhật các tin tức liên quan về học tập và tìm việc làm tại đây nhé!
Có thể bạn quan tâm:
- 10+ đề thi toán lớp 4 cuối học kì 2 năm 2023 (Kèm Đáp Án)
- Đề thi Tin học lớp 4 cuối kì 2 năm 2023 kèm đáp án chi tiết
- 18 đề thi tiếng Anh lớp 5 cuối học kì 2 kèm đáp án chi tiết
- 14+ đề thi toán lớp 3 học kì 2 có đáp án chi tiết, mới nhất 2023 (File PDF)