Monday, April 29, 2024
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệm Điểm Chuẩn Đại Học Phenikka (PKA) 2023 Chính Thức

[Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Phenikka (PKA) 2023 Chính Thức

Trường Đại học Phenikka là một trong những trường có hệ thống cơ sở vật chất và chất lượng đào tạo nằm top tại Việt Nam. Luôn nỗ lực trong công tác giáo dục, Phenikka ngày càng được sinh viên yêu thích và lựa chọn theo học. Vậy điểm chuẩn Đại học Phenikka 2023 bao nhiêu? Phương thức và chỉ tiêu tuyển sinh như thế nào? Cùng Muaban.net tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây!

Điểm chuẩn Đại học Phenikka 2023
Điểm chuẩn Đại học Phenikka 2023

1. Điểm chuẩn Đại học Phenikka 2023

Theo kế hoạch của bộ GD&ĐT thì vào cuối tháng 8 tới, tất các các trường Đại học/Cao đằng trên cả nước sẽ lần lượt công bố điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển. Hiện tại, trường Đại học Phenikka đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét Học bạ, tham khảo ngay dưới đây!

1.1. Điểm chuẩn ĐH Phenikka 2023 xét theo điểm thi THPT

Hiện tại, trường Đại học Phenikka chưa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPTQG 2023. Dự kiến tháng 8, trường sẽ công bố. Muaban.net sẽ cập nhật sớm nhất ngay khi trường công bố.

trường đại học phenikaa điểm chuẩn
Trường Đại học Phenikaa điểm chuẩn 2023

Tham khảo: Học Phí Đại Học Phenikaa (PKA) Năm Học 2023 – 2024

1.2. Điểm chuẩn học bạ Đại học Phenikka 2023

Theo phương thức xét tuyển học bạ 2023, điểm chuẩn Đại học PKA dao động từ 21 – 29.5 điểm. Trong đó, thấp nhất là ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng với 21 điểm và cao nhất là ngành Vật lý tài năng với 29.5 điểm. Để biết chi tiết, hãy xem ngay bảng dưới đây:

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Công nghệ thông tin ICT1 A00, A01, D07, XDHB 26
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá EEE1 A00, A01, D07, C01, XDHB 25
Kỹ thuật cơ điện tử MEM1 A00, A01, A02, C01, XDHB 22.5
Tài chính – Ngân hàng FBE3 A00, A01, D01, D07, XDHB 25
Quản trị kinh doanh FBE1 A00, A01, D01, D07, XDHB 25
Công nghệ sinh học BIO1 A00, B00, B08, D07, XDHB 22
Công nghệ thông tin ICT-VJ A00, A01, D07, D28, XDHB 25
Điều dưỡng NUR1 A00, B00, B08, A01, XDHB 21
Ngôn ngữ Anh FLE1 D01, D14, D15, D09, XDHB 24
Dược học PHA1 A00, B00, B08, D07, XDHB 24
Kế toán FBE2 A00, A01, D01, D07, XDHB 25
Kỹ thuật hoá học CHE1 A00, B00, A01, D07, XDHB 22
Kỹ thuật y sinh EEE2 A00, B00, A01, C01, XDHB 22.5
Kỹ thuật điện tử – viễn thông EEE3 A00, A01, D07, C01, XDHB 23.5
Kỹ thuật xét nghiệm y học MTT1 B00, B08, D07, A02, XDHB 22
Kỹ thuật phục hồi chức năng RET1 B00, B08, D07, A02, XDHB 21
Quản trị nhân lực FBE4 A00, A01, D01, D07, XDHB 26
Luật FBE5 D01, C00, D14, C04, XDHB 26
Ngôn ngữ Trung Quốc FLC1 A01, D01, D09, D04, XDHB 25
Du lịch FTS1 A01, D01, C00, D15, XDHB 24
Quản trị khách sạn FTS2 A00, A01, D01, D10, XDHB 24
Khoa học máy tính ICT-TN A00, A01, D07, XDHB 27
Kỹ thuật cơ khí MEM2 A00, A01, A02, C01, XDHB 22
Kỹ thuật ô tô VEE2 A00, A01, D01, A10, XDHB 22
Kỹ thuật ô tô VEE1 A00, A01, D01, A10, XDHB 23
Robot và trí tuệ nhân tạo EEE-AI A00, A01, D07, C01, XDHB 25
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo ICT-AI A00, A01, D07, XDHB 28
Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano MSE1 A00, B00, A01, D07, XDHB 22.5
Trí tuệ nhân tạo MSE-AI A00, A01, D07, C01, XDHB 24
Kinh doanh quốc tế FBE6 A01, D01, D07, D10, XDHB 25
Ngôn ngữ Nhật FLJ1 A01, D01, D28, D06, XDHB 22.5
Du lịch FTS3 A00, A01, D01, D10, XDHB 22
Du lịch FTS4 A01, D01, C00, D15, XDHB 22
Y khoa MED1 A00, B00, B08, D07, XDHB 26
Ngôn ngữ Hàn Quốc FLK1 A01, D01, D09, D02, XDHB 24
Vật lí FSP1 A00, A01, XDHB 29.5
Kỹ thuật phần mềm ICT2 A00, A01, D07, XDHB 24
Logistics Quản lý chuỗi cung ứng FBE7 A01, D01, D07, D10, XDHB 25
Ngôn ngữ Pháp FLF1 A01, D01, D64, D44, XD 21
Đông phương học FOS1 D01, C00, D14, D09, XDHB 20
Răng – Hàm – Mặt DEN1 A00, B00, B08, D07, XDHB 25

Nguồn: phenikaa-uni.edu.vn

Tham khảo nhà trọ, phòng trọ giá rẻ cho sinh viên tại Hà Nội:

CHÍNH CHỦ CHO THUÊ PHÒNG - ĐƯỜNG NGUYỄN XÍ, Q. BÌNH THẠNH
5
  • Hôm nay
  • Phường 13, Quận Bình Thạnh
Cho thuê căn hộ mini 35m2 đường Nguyễn Đức Thuận, Quận Tân Bình
1
  • Hôm nay
  • Phường 13, Quận Tân Bình
Cho thuê Phòng trọ 40m2 mặt tiền đường Gò Dầu, Tân Phú, có thang máy
24
  • Hôm nay
  • Phường Tân Quý, Quận Tân Phú
Cho thuê phòng trọ cao cấp mặt tiền Lũy Bán Bích, Tân Thành, Tân Phú
11
  • Hôm nay
  • Phường Tân Thành, Quận Tân Phú
Chính Chủ Cho Thuê Phòng - Máy Lạnh, hẻm Xe Hơi, Phòng Mới...
7
  • Hôm nay
  • Phường 21, Quận Bình Thạnh
Cho thuê phòng đẹp, nhà số 31/16 Ngô Gia Tự, P.2, Q.10
1
  • Hôm nay
  • Phường 2, Quận 10
Cho thuê phòng trọ 1tr, 1,5tr, có máy lạnh, quạt, Võ Văn Tần, P5, Q3
3
  • Hôm nay
  • Phường 5, Quận 3
Cho thuê phòng, nhà mặt tiền đường Âu Dương Lân, Phường 03, Quận 8
3
  • Hôm nay
  • Phường 3, Quận 3
căn hộ full nội thất, ngay cầu Thị Nghè, liền kề quận 1
5
  • Hôm nay
  • Phường 21, Quận Bình Thạnh
Cho thuê phòng trọ đường Đỗ Xuân Hợp, P.Phước Long B, Q9-TP.Thủ Đức
2
  • Hôm nay
  • Phường Phước Long B, TP. Thủ Đức - Quận 9
Cho thuê nhiều Phòng trọ riêng biệt 159 Phạm Đăng Giảng, P.BHH, Q,BT
2
  • Hôm nay
  • Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân
Cho thuê phòng trọ tiện nghi, lối đi riêng
2
  • Hôm nay
  • Phường Phú Trung, Quận Tân Phú
Phòng trọ Đường 42, P. Bình Trưng Đông, TP Thủ Đức, thoáng mát
6
  • Hôm nay
  • Phường Bình Trưng Đông, TP. Thủ Đức - Quận 2
Cho thuê phòng trọ 37 khương trung thanh xuân
10
  • Hôm nay
  • Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân
Cho thuê phòng trọ - Đường 48 - P.HBC - Thủ đức - 2.5tr/tháng
7
  • Hôm nay
  • Phường Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức
Cho thuê nguyên tầng lầu nhà đường Vĩnh Hội, Phường 4, Quận 4
1
  • Hôm nay
  • Phường 4, Quận 4
Nhà 16/16/67 Nguyễn Thiện Thuật. Phường 2 Quận 3. Cho thuê phòng lầu 2
2
  • Hôm nay
  • Phường 2, Quận 3
Cho thuê phòng nhà số 629K Bà Hạt, Phường 6, Quận 10
2
  • Hôm nay
  • Phường 6, Quận 10
Cho thuê phòng trọ đường Tô Hiệu, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú
1
  • Hôm nay
  • Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú
Cho thuê phòng tầng 2 số nhà 8 - Ngõ 322 Lạc Long Quân - phố Vệ Hồ
7
  • Hôm nay
  • Phường Xuân La, Quận Tây Hồ

Tham khảo: Trường Đại học Phenikaa có tốt không? Có nên học ở trường này không?

2. Điểm chuẩn Đại học Phenikka 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Phenikka 2022 theo 2 phương thức tuyển sinh chính gồm: Xét học bạ và xét điểm thi tốt nghiệp THPTQG:

2.1. Đại học Phenikka điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG 2022

Điểm chuẩn Đại học Phenikka 2022
Điểm chuẩn Đại học Phenikka 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Phenikka 2022 theo phương thức xét tuyển thi THPT dao động từ 19 – 26 điểm. Trong đó, cao nhất là 26.5 điểm với ngành Marketing và thấp nhất là ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị khách sạn, Quản lý nhà nước với 23 điểm. Để biết chi tiết tham khảo bảng dưới đây:

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Công nghệ thông tin ICT1 A00, A01, D07, D28 23.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá EEE1 A00, A01, D07, C01 22
Kỹ thuật cơ điện tử MEM1 A00, A01, D07, C01 19
Y khoa MED1 A00, B00, B08, D07 23
Tài chính – Ngân hàng FBE3 A00, A01, D07, C01 23.75
Quản trị kinh doanh FBE1 A00, A01, D07, C01 23.5
Công nghệ sinh học BIO1 A00, B00, A01, D07 19
Công nghệ thông tin Việt – Nhật ICT-VJ A00, A01, D07 23
Kỹ thuật ô tô VEE1 A00, A01, D07, C01 22
Điều dưỡng NUR1 A00, B00, D07, A02 19
Ngôn ngữ Anh FLE1 D01, D14, D15, D66 23
Kế toán FBE2 A00, A01, D07, C01 23.5
Kỹ thuật hoá học CHE1 A00, B00, A01, D07 19
Kỹ thuật y sinh EEE2 A00, B00, B08, A01 21
Kỹ thuật điện tử – viễn thông EEE3 A00, A01, D07, C01 24
Kỹ thuật xét nghiệm y học MTT1 A00, B00, D07, A02 19
Kỹ thuật phục hồi chức năng RET1 A00, B00, D07, A02 19
Quản trị nhân lực FBE4 A00, A01, D01, D07 24.5
Luật FBES A00, A01, D01, C00 25
Ngôn ngữ Trung Quốc FLC1 A01, D01, C00, D04 23.75
Du lịch FTS1 A01, D01, C00, D15 23.75
Quản trị khách sạn FTS2 A00, A01, D01, D10 22
Kỹ thuật cơ khí MEM2 A00, A01, A02, C01 19
Trí tuệ nhân tạo MSE-AI A00, B00, A01, D07 22
Kỹ thuật ô tô VEE2 A00, A01, A04, A10 21
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo ICT-AI A00, A01, D07 23
Khoa học máy tính ICT-TN A00, A01, D07 24
Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano MSE1 A00, B00, A01, D07 21
Kinh doanh quốc tế FBE6 A01, D01, C04, A07 23.5
Ngôn ngữ Hàn Quốc FLK1 A01, D01, D09 23.5
Ngôn ngữ Nhật FLJ1 A01, D01, D28, D06 22
Du lịch FTS3 A00, A01, D01, D10 22
Du lịch FTS4 A01, D01, D15, C01 22
Vật lí FSP1 A00, A01, A04, A10 24

Tham khảo: Điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội 2023 cập nhật mới nhất

Xem ngay các việc làm bán thời gian lương cao tại Hà Nội đang tuyển dụng dành cho sinh viên:

Tuyển Gấp Nhân Viên Dán tem /Trực Quầy/Tạp Vụ tại Cửa Hàng B,S MART
12
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
2c1ef7f725934dfb8a72e067e193b26c Cho Cửa Hàng Bách Hoá Tổng Hợp " class="jgUFRE">
15
 Cửa Hàng Tiêu Dùng Cần Gấp 10 Nam/ Nữ Phụ Việc Bán Hàng
8
  • Hôm nay
  • Quận 12, TP.HCM
Tuyển Nhân Viên Đi Làm Ngay (Trực Quầy,Bán Hàng,Tạp Vụ,Bảo Vệ)
12
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
TUYỂN DỤNG LĐPT ( Tạp Vụ ; Đóng Gói ; Trực Quầy ; Bán Hàng ) [HCM]
11
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
VIỆC LÀM TP.HCM CẦN TUYỂN GẤP
3
VIỆC LÀM TP.HCM CẦN TUYỂN GẤP 8,5 triệu - 14 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Việc làm quận Tân Bình (part-time/ thời vụ) ưu tiên sinh viên
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
VIỆC LÀM SIÊU THỊ TPHCM CẦN TUYỂN NHÂN VIÊN ĐI LÀM LÂU DÀI VÀ NGAY
1
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận 2, TP.HCM
Việc làm xoay ca và fulltime tai Quận Bình Thạnh và Gò Vấp
1
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Quận 12 Đang Cần Gấp 10 Nhân Viên Không Cần Kinh Nghiệm
7
  • Hôm nay
  • Quận 12, TP.HCM
Bổ sung nhân viên làm xoay ca tại Bình Thạnh - Gò Vấp
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
🍀 Hệ Thống Siêu Thị CoopFood Bổ Sung 30 Nhân Viên Đi Làm Ngay 2024
6
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
TUYỂN NHÂN VIÊN BÁN HÀNG THEO CA
5
TUYỂN NHÂN VIÊN BÁN HÀNG THEO CA 130 nghìn - 160 nghìn/ngày
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Việc làm thêm cho Sinh viên tại Bình Thạnh
1
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Việc làm xoay ca cho sinh viên
1
Việc làm xoay ca cho sinh viên 3,6 triệu - 10,8 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức, TP.HCM
VIỆC LÀM CAFE FULLTIME-PARTTIME TẠI TÂN PHÚ
6
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
Việc làm thêm cho SV tại Gò Vấp
1
Việc làm thêm cho SV tại Gò Vấp 3,5 triệu - 7,3 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
VIỆC BÁN HÀNG THEO CA TẠI TÂN BÌNH
5
VIỆC BÁN HÀNG THEO CA TẠI TÂN BÌNH 4 triệu - 8 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Việc làm partime fulltime Quận 1 - Bình Thạnh
1
  • Hôm nay
  • Quận 1, TP.HCM

2.2. Điểm chuẩn Đại học Phenikka xét học bạ 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng xét học bạ năm 2022 dao động từ 25.50 – 28.00 điểm. Trong đó, cao nhất là ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế và Kinh doanh thương mại với 28.00 điểm. Thấp nhất là ngành Quản lý nhà nước và Thống kê kinh tế với 25.50 điểm. 

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Công nghệ thông tin ICT1 A00, A01, D07, XDHB 26
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá EEE1 A00, A01, D07, C01, XDHB 24
Kỹ thuật cơ điện tử MEM1 A00, A01, A02, C01, XDHB 22.5
Tài chính – Ngân hàng FBE3 A00, A01, D01, D07, XDHB 24
Quản trị kinh doanh FBE1 A00, A01, D01, D07, XDHB 24
Công nghệ sinh học BIO1 A00, B00, B08, D07, XDHB 22
Công nghệ thông tin ICT-VJ A00, A01, D07, D28, XDHB 25
Điều dưỡng NUR1 A00, B00, B08, A01, XDHB 22
Ngôn ngữ Anh FLE1 D01, D14, D15, D09, XDHB 24
Dược học PHA1 A00, B00, B08, D07, XDHB 24
Kế toán FBE2 A00, A01, D01, D07, XDHB 23
Kỹ thuật hoá học CHE1 A00, B00, A01, D07, XDHB 22
Điện tử y sinh EEE2 A00, B00, A01, C01, XDHB 22.5
Kỹ thuật điện tử – viễn thông EEE3 A00, A01, D07, C01, XDHB 22.5
Kỹ thuật xét nghiệm y học MTT1 B00, B08, D07, A02, XDHB 22
Kỹ thuật phục hồi chức năng RET1 B00, B08, D07, A02, XDHB 22
Quản trị nhân lực FBE4 A00, A01, D01, D07, XDHB 24
Luật kinh tế FBE5 D01, C00, D14, C04 24
Ngôn ngữ Trung Quốc FLC1 A01, D01, D09, D04, XDHB 24
Du lịch FTS1 A01, D01, C00, D15, XDHB 22
Quản trị khách sạn FTS2 A00, A01, D01, D10, XDHB 22
Khoa học máy tính ICT-TN A00, A01, D07, XDHB 27
Kỹ thuật cơ khí MEM2 A00, A01, A02, C01, XDHB 22
Kỹ thuật ô tô VEE1 A00, A01, D01, A10, XDHB 23
Robot và trí tuệ nhân tạo EEE-AI A00, A01, D07, C01, XDHB 25
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo ICT-AI A00, A01, D07, XDHB 26
Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano MSE1 A00, B00, A01, D07, XDHB 22.5
Trí tuệ nhân tạo MSE-AI A00, A01, D07, C01, XDHB 24
Cơ điện tử VEE2 A00, A01, D01, A10, XDHB 22
Kinh doanh quốc tế FBE6 A01, D01, C04, A07, XDHB 24
Ngôn ngữ Nhật FLJ1 A01, D01, D28, D06, XDHB 22.5
Du lịch FTS3 A00, A01, D01, D10, XDHB 22
Du lịch FTS4 A01, D01, D15, C01, XDHB 22
Y khoa MED1 A00, B00, B08, D07, XDHB 27
Ngôn ngữ Hàn Quốc FLK1 A01, D01, D09, XDHB 24

Như vậy là Muaban.net đã chia sẻ đến bạn những thông tin hữu ích nhất về điểm chuẩn Đại học Phenikka 2023. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn nắm chắc thông tin về điểm chuẩn cũng như tuyển sinh của Phenikka 2023. Đừng quên truy cập Muaban.net mỗi ngày để không bỏ lỡ những tin đăng mới nhất về việc làm tuyển sinh trên toàn quốc nhé!

Xem thêm:

Như Naila
Bonjour! Mình là Như Naila - một Freelance Content Writer với hơn 1 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung đa dạng chủ đề về Bất động sản, Xe máy, Phong thủy, Nhà cửa,... Hy vọng bài viết của mình trên Muaban.net sẽ đem đến nhiều giá trị hữu ích cho bạn. Let's enjoy!
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ