Sunday, May 5, 2024
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmChi tiết cách tính điểm xét học bạ Đại học An Giang...

Chi tiết cách tính điểm xét học bạ Đại học An Giang năm 2023

Nẵm rõ cách tính điểm xét học bạ đại học an giang là một trong những yếu tố quan trọng để xác định khả năng trúng tuyển của các thí sinh. Điểm xét học bạ đóng vai trò quyết định trong việc được nhận vào trường và mở ra cơ hội tiếp cận với các ngành học và chương trình đào tạo thí sinh mong muốn.Tìm hiểu trong bài viết này!

Chi tiết cách tính điểm xét học bạ Đại học An Giang 2023
Chi tiết cách tính điểm xét học bạ Đại học An Giang 2023

1. Quy trình xét tuyển học bạ Đại học An Giang 2023

Quy trình xét học bạ Đại học An Giang 2023
Quy trình xét học bạ Đại học An Giang 2023
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website Tuyển sinh và chuẩn bị hồ sơ đăng ký xét tuyển.
  • Thí sinh nộp hồ sơ bao gồm bài luận từ 10/4/2023 – 5/5/2023. 
  • Thời gian nhận kết quả xét duyệt bài luận dự kiến ngày 19/5/2023
  • Thí sinh nhận kết quả dự kiến ngày 21/7/2023
  • Thời gian xác nhận nhập học học sẽ được nhà trường thông báo bổ sung trên cổng thông tin tuyển sinh của trường

Xem thêm: Cách Tính điểm Xét Học Bạ Vào Đại Học Y – Dược Thái Nguyên

2. Các tổ hợp xét tuyển học bạ Đại học An Giang 2023

Trong kỳ tuyển sinh Đại học năm 2023, đại học An Giang mở 28 tổ hợp môn xét tuyển. Trong đó, các tổ hợp A00,A01,C00,D01 và C15 là 4 tổ hợp xét tuyển được nhiều ngành học nhất. Tham khảo 28 tổ hợp xét tuyển hợp lệ với các ngành học tương ứng tại đây:

Tổ hợp xét tuyển Môn học
A00 Toán, Vật Lý, Hóa học
A01 Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
A08 Toán, Lịch Sử, GDCD
A09 Toán, Địa Lý, GDCD
A16 Toán, Khoa học tự nhiên, Văn
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
C00 Văn, Lịch Sử, Địa Lý
C01 Văn, Toán, Vật Lý
C02 Văn, Toán, Hóa học
C04 Văn, Toán, Địa Lý
C05 Văn, Vật Lý, Hóa học
C08 Văn, Hóa học, Sinh học
C14 Văn, Toán, GDCD
C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội
C19 Văn, Lịch sử, GDCD
D01 Văn, Toán, Anh
D66 Văn, GDCD, Anh
D07 Toán, Hóa học, Anh
D14 Văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15 Văn, Vật lý, Tiếng Anh
D10 Toán, Địa lý, Tiếng Anh
M02 Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
M03 Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
M05 Văn, Lịch sử, Năng khiếu
M06 Văn, Toán, Năng khiếu

3. Hồ sơ xét tuyển học bạ Đại học An Giang bao gồm những gì?

Để đăng ký xét tuyển học bạ, thí sinh cần chuẩn bị các tài liệu sau:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ.
  • Học bạ photo công chứng hoặc bảng điểm THPT có dấu xác nhận.
  • Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao) hoặc bằng tốt nghiệp tạm thời.
  • Bài luận được dán và niêm phong 
  • Thí sinh cần nộp lệ phí xét tuyển, mức lệ phí là 25.000 VNĐ cho mỗi nguyện vọng.
cách tính điểm xét học bạ Đại học An Giang: Chuẩn bị hồ sơ đăng ký xét tuyển
cách tính điểm xét học bạ Đại học An Giang: Chuẩn bị hồ sơ đăng ký xét tuyển

Xem thêm: Điểm Chuẩn Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng 2023 Mới Nhất

4. Hướng dẫn cách xét học bạ Đại học An Giang 2023

Cách tính điểm xét học bạ đại học an giang
Cách tính điểm xét học bạ đại học an giang

Cách tính điểm xét học bạ đại học an giang: 

Đối với ngành xét tuyển có môn chính (SP Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh), cách tính điểm xét học bạ Đại học An Giang như sau:

 Điểm Xét Tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 x 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên (với điều kiện Điểm xét tuyển ≥ 18.0 điểm)

Các ngành đào tạo giáo viên phải đảm bảo thỏa mãn yêu cầu của Bộ GD&ĐT.

Xem thêm: Cao đẳng Phạm Ngọc Thạch điểm Chuẩn Và 100 Suất Học Bổng

5. Các yêu cầu khi xét học bạ Đại học An Giang 2023

cách tính điểm xét học bạ Đại học An Giang: Yêu cầu
cách tính điểm xét học bạ Đại học An Giang: Yêu cầu

Chỉ tiêu tối thiểu: 30%.

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy chế tuyển sinh hiện hành trong các năm 2021, 2022 và 2023.

Điều kiện xét tuyển:

  1. Thí sinh phải viết một bài luận và đạt yêu cầu mới được xét tuyển.
  2. Thí sinh viết bài luận theo hướng dẫn và gửi bài luận về Hội đồng tuyển sinh của Trường Đại học An Giang.
  3. Nội dung yêu cầu của bài luận:
  • Bài luận được viết theo một chủ đề nhất định.
  • Thí sinh có thể tự đề xuất chủ đề bài luận hoặc sử dụng một trong số các chủ đề được Hội đồng tuyển sinh gợi ý sẵn.
  • Nội dung bài luận phải thỏa mãn các yêu cầu cơ bản của một bài luận, bao gồm mục tiêu và cách thức trình bày.
  • Bài luận phải là sản phẩm sáng tạo của cá nhân thí sinh, phản ánh mục tiêu và động cơ học tập theo chuyên ngành thí sinh đăng ký xét tuyển (NV1).

4. Bài luận sẽ được Hội đồng tuyển sinh tổ chức xét duyệt và công bố kết quả theo quy định.

Quy định viết bài luận:

  • Bài luận viết dưới dạng văn xuôi, không quá 800 từ.
  • Bài luận phải được viết rõ ràng, sạch sẽ, mạch lạc, súc tích và viết tay trên một mặt giấy A4.
  • Không chấp nhận bài luận đánh máy vi tính hoặc photocopy.
  • Thí sinh ghi đầy đủ Họ và tên, Ngày tháng năm sinh và số CMND hoặc CCCD ở góc trên cùng bên trái.
  • Bài luận phải đặt vào phong bì, dán và ký niêm phong. Bên ngoài phong bì ghi Họ và tên của thí sinh.

(Nguồn tham khảo: Tại đây)

6. Điểm chuẩn Đại học An Giang 2022

Dựa vào bảng điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2022, ta có thể thấy sự đa dạng về điểm chuẩn giữa các ngành khác nhau.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140201 Giáo dục mầm non M02,M03,M05,M06 19
2 7140202 Giáo dục tiểu học A00,A01,C00,D01 24.5
3 7140205 Giáo dục chính trị C00,C19,D01,D66 24.5
4 7140209 Sư phạm toán học A00,A01,C01,D01 27
5 7140211 Sư phạm vật lý A00,A01,C01,C05 24.2
6 7140212 Sư phạm hóa học A00,B00,C02,D07 24.7
7 7140217 Sư phạm ngữ văn C00,D01,D14,D15 25.3
8 7140218 Sư phạm lịch sử A08,C00,C19,D14 26.51
9 7140219 Sư phạm địa lý A09,C00,C04,D10 25.7
10 7140231 Sư phạm tiếng anh A00,D01,D09,D14 25
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00,A01,C15,D01 23
12 7340115 Marketing A00,A01,C15,D01 24
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00,A01,C15,D01 22.6
14 7340301 Kế toán A00,A01,C15,D01 23.8
15 7380101 Luật A01,C00,C01,D01 24.65
16 7420201 Công nghệ sinh học A00,B00,C15,D01 18.8
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00,A01,C01,D01 21.3
18 7480201 Công nghệ thông tin  A00,A01,C01,D01 22.3
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A16,B03,C15,D01 17.8
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00,A01,B00,D07 16
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00,B00,C05,D01 16
22 7620105 Chăn nuôi A00,B00,C08,D08 16
23 7620110 Khoa học cây trồng A00,B00,C15,D01 16
24 7620112 Bảo vệ thực vật A00,B00,C15,D01 19.7
25 7620116 Phát triển nông thôn A00,B00,C00,D01 17.9
26 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00,C00,D01,D10 16
27 7310630 Việt Nam học A01,C00,C04,D01 23.6
28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01,D01,D09,D14 21.9
29 7229030 Văn học C00,D01,D14,D15 20.5
30 7310106 Kinh tế quốc tế A00,A01,C15,D01 22.4
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00,A01,B00,D07 16
32 7229001 Triết học A01,C00,C01,D01 17.2

Các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Chính trị, và Công nghệ sinh học có phổ điểm từ 17.8 điểm đến 19 điểm. Trong khi đó, ngành Quản trị kinh doanh, Marketing, Tài chính – Ngân hàng và Kế toán có phổ điểm từ 22.4 điểm đến 24.5 điểm.

Ngành Sư phạm Toán học có phổ điểm cao nhất trong danh sách, với điểm chuẩn là 27 điểm. Các ngành Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Ngữ văn, và Sư phạm Lịch sử cũng có phổ điểm từ 24.2 điểm đến 26.51 điểm. Trong khi đó, ngành Sư phạm Tiếng Anh có phổ điểm là 25 điểm.

Các ngành Công nghệ thông tin, Luật, và Kỹ thuật phần mềm có phổ điểm từ 21.3 điểm đến 24.65 điểm. Các ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật hoá học, và Công nghệ thực phẩm có phổ điểm thấp nhất trong danh sách, chỉ từ 16 điểm đến 17.8 điểm.

Lời kết

Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn đọc đã hiểu rõ cách tính điểm xét học bạ đại học An Giang và các vấn đề liên quan. Đại học An Giang mong muốn tạo ra một môi trường học tập đa dạng và đáng tin cậy cho sinh viên. Vì vậy đừng ngần ngại đặt vài nguyện vọng xét tuyển tại đây! Các bạn thí sinh vừa hoàn thành kì thi đại học và đạt được kết quả cao, bạn có thể truy cập mục tuyển dụng giáo viên, gia sư của muaban.net để tăng thu nhập cho bản thân! 

Xem thêm: Điểm Chuẩn Học Viện Tòa Án 2023 – Cập Nhật Mới Nhất !

BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ