Yamaha Latte là một trong những mẫu xe được Yamaha cho ra mắt vào năm nay, đây là mẫu xe được nhiều chị em phụ nữ yêu thích lựa chọn trong phân khúc dòng xe tay ga. Vậy giá xe Yamaha Latte bao nhiêu? Cùng Mua Bán cập nhật giá xe tháng 10/2024 và những thông tin về dòng xe này nhé!
I. Giá xe Yamaha Latte mới nhất (Tháng 10/2024)
Trong tháng 10/2024, Giá xe Yamaha Latte giá vẫn không có sự thay đổi so với tháng trước. Cụ thể, phiên bản tiêu chuẩn 38.095.000, phiên bản giới hạn 38.585.000, phiên bản giới hạn màu mới 38.782.000, phiên bản tiêu chuẩn màu mới 38.291.000.
Phiên bản | Giá đề xuất |
Latte phiên bản tiêu chuẩn | 38.095.000 |
Latte phiên bản giới hạn | 38.585.000 |
Latte phiên bản giới hạn màu mới | 38.782.000 |
Latte phiên bản tiêu chuẩn màu mới | 38.291.000 |
Nguồn: Yamaha
II. Bảng giá đại lý
Hiện tại, giá xe Yamaha Latte tại các đại lý cũng giảm nhẹ so với tháng trước. Mỗi phiên bản của dòng xe Yamaha Latte giảm từ 500.000 – 580.000 đồng.
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý | Chênh lệch |
Latte phiên bản tiêu chuẩn | 38.095.000 | 37.595.000 | -500.000 |
Latte phiên bản giới hạn | 38.585.000 | 38.000.000 | -585.000 |
Ngoài dòng xe Yamaha Latte, bạn còn có thể tham khảo giá của nhiều dòng xe máy khác trên website Muaban.net |
III. Cập nhật bảng giá lăn bánh
Giá lăn bánh của xe tay ga Yamaha Latte là mức giá thực tế bạn sẽ phải chi trả khi bạn mua xe. Dưới đây là công thức tính giá lăn bánh khi bạn mua xe:
Giá lăn bánh = Giá đại lý + Phí trước bạ + Phí đăng ký biển số + Bảo hiểm TNDS
Giá lăn bánh = 37.595.000 + 751.900 + 100.000 + 66.000 = 38.512.900 đồng.
Phiên bản | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Latte phiên bản tiêu chuẩn | 37.595.000 | 38.512.900 |
Latte phiên bản giới hạn | 38.000.000 | 38.926.000 |
IV. Bảng giá trả góp
Nếu bạn chưa đủ kinh tế để có thể mua xe Latte, thì bạn có thể tham khảo bảng giá trả góp dựa vào chính sách trả góp của các đại lý Head gợi ý cho bạn. Dưới đây là bảng giá mua xe Yamaha Latte trả góp:
Giá xe hiện tại | 38.000.000 | 38.000.000 | 38.000.000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% |
Tiền trả trước | 11.400.000 | 15.200.000 | 19.000.000 |
Khoản cần vay | 26.600.000 | 22.800.000 | 19.000.000 |
Lãi suất/tháng | 1.39% | 1.39% | 1.39% |
Tiền lãi hàng tháng | 369.740 | 316.920 | 264.100 |
Tiền gốc hàng tháng | 2.216.667 | 1.900.000 | 1.583.333 |
Tổng tiền phải trả hàng tháng | 2.586.407 | 2.216.920 | 1.847.433 |
Lưu ý: Đây là bảng giá trả góp dựa vào chính sách hỗ trợ mua xe của FE Credit. Các bạn có thể tham khảo những chính sách trả góp của các công ty tài chính khác.
V. Những điểm nổi bật của Yamaha Latte
1. Thiết kế
Thiết kế Yamaha Latte được hãng phát triển dựa theo ngôn ngữ thiết kế của chiếc scooter ở Châu Âu. Tổng thể xe khá trang nhã, nhưng lại không thanh thoát từ chính việc sở hữu hộc chứa đồ “khủng” nhất trong đại gia đình Yamaha.
Qua 3 chi tiết mặt nạ trước, chắn bùn và cụm đèn pha, phần đầu xe dường như sở hữu thiết kế hoàn toàn giống với Yamaha Grande. Phần mặt nạ trước và chắn bùn được thiết kế liền nhau tạo ra sự hài hòa và có tính kết nối trong thiết kế.
Riêng cụm đèn pha mạ Crom, hãng vẫn giữ nguyên mô phỏng hình dạng của một viên kim cương mang lại đến cho người dùng một cảm giác họ đang sử dụng một dòng sản phẩm cao cấp, thanh lịch.
Để tăng thêm tính thời trang và sành điệu cho xe, hãng đã cho bo tròn phần đèn xi nhan được tích hợp công nghệ phản xạ đa chiều, mang đến những trải nghiệm tốt cho người lái trong quá trình lưu thông trên đường.
Tuy nhiên, tất cả những điểm thiết kế trên xe theo Mua Bán vẫn chưa hề có tạo ra điểm nhấn riêng cho dòng xe này. Bởi nhiều người dùng sẽ dễ nhầm lẫn khi phần đầu xe Latte thực sự giống với chiếc Grande hay phần đèn chiếu hậu ở đuôi xe gần như được bê qua từ chính chiếc Acruzo của hãng.
2. Tiện ích
Đồng hồ được hãng trạng bị màn hình LCD với 3 màn hình riêng biệt. Hai màn hình hai bên hiển thị các thông số cơ bản cần thiết trong quá trình sử dụng. Còn phần màn hình giữa thể hiện các thông số quan trọng giúp người dùng nắm bắt được tình trạng của xe khi di chuyển như lượng xăng, thời gian, odo và chế độ Eco.
Một điểm công nghệ nữa mà Mua Bán thấy cần thiết ở dòng xe này, đó là việc xe được trang bị Smart Key có tích hợp tính năng One-Push Start. Một tính năng đơn giản là hỗ trợ bạn khởi động xe nhanh chóng, chỉ cần qua thao tác ấn và vặn nút một lần mà không cần phải giữ nút đề lâu như các dòng xe tay ga phổ thông khác.
Nắp bình xăng của Yamaha Latte được thiết kế bên ngoài và nằm song song với phần cụm ổ khóa thông minh. Điều cộng này tạo ra sự tiện lợi cho việc đổ xăng hơn, khi mà bạn không cần phải xuống xe.
Từ khi chiếc xe này được ra mắt, cốp xe Honda Lead không còn giữ được vị trí độc tôn nữa. Do cốp đựng đồ của xe Yamaha Latte có dung tích là 37L, tương đương với cốp xe của chiếc Honda Lead.
VI. Thông số kỹ thuật
Kích thước tổng thể xe | 1820mm x 690mm x 1160mm |
Trọng lượng xe | 100kg |
Độ cao yên | 790mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1275mm |
Khoảng sáng gầm xe | 125mm |
Dung tích cốp | 37L |
Dung tích bình xăng | 5.5L |
Cỡ lốp trước/ lốp sau | 90/90 – 12/44 J (Lốp không săm) | 100/90 – 10 56J (Lốp không săm) |
Loại động cơ | Blue Core (hệ thống tiết kiệm xăng), xy lanh đơn, 2 van, 4 kỳ, SOHC, làm mát bằng không khí cưỡng bức |
Dung tích xy lanh | 124.3cm3 |
Tỷ số nén | 11:1 |
Công suất tối đa | 6.0kW tại vòng tua máy 6.500 vòng/ phút |
Momen cực đại | 9.7 Nm ở vòng tua 5.000 vòng/ phút |
Dung tích nhớt máy | 0.84L |
Phuộc trước | Cặp ống lồng 81mm – giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn – giảm chấn thủy lực |
Hệ thống khởi động | Điện |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 1.8L/100km |
Trên đây là những đánh giá chi tiết về mẫu xe và cập nhật giá xe Yamaha Latte. Hy vọng thông qua bài viết này sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về dòng xe tay ga này. Bên cạnh những thông tin trên, bạn cũng có thể xem thêm một số đánh giá chi tiết về các loại xe máy hoặc các tin đăng bán xe máy cũ, Latte cũ trên Muaban.net.
Xem thêm:
- Giá xe Vision 2024| Giá lăn bánh và giá đại lý
- Giá xe Air Blade 2024| Giá lăn bánh và giá đại lý
- Giá xe Sirius 2024| Giá lăn bánh và giá đại lý