Toyota là một hãng xe Nhật rất thịnh hành trên đường phố Việt Nam. Với thiết kế đẹp mắt có thể thể hiện sự sang trọng cũng như tầm nhìn của chủ sở hữu. Đồng thời, dòng xe được trang thiết bị những thiết bị hiện đại và tiên tiến nhất sẽ làm hài lòng những người yêu tốc độ. Để giúp các bạn hiểu rõ hơn về hãng xe này, chúng tôi sẽ cung cấp những thông tin chi tiết nhất về danh sách xe sang Toyota , cùng tìm hiểu nhé.
I. Xe sang Toyota Alphard Luxury
1. Sơ đồ
Không ngoài khi nói Toyota Alphard Luxury 2022 là mẫu MPV hạng thương gia hạng sang. Bên cạnh thiết kế hình khối đồ và uy tín đặc biệt , Alphard Luxury mang đến sự sang trọng và đẳng cấp . Ngoài ra, Toyota đã thiết kế và trang bị cho Alphard Luxury phiên bản 2022 những thiết bị đầu tiên và mới nhất .
Từ trang thiết bị cơ sở, hệ thống vận hành và giải trí cho hệ thống an ninh trên xe…
- Đầu xe Toyota Alphard Luxury 2022 trong danh sách xe sang Toyota tạo ra hình độcg với lưới tản nhiệt con quay lớn mạ crom , đặc sản của thiết kế xe sang . Nó không chỉ tôn lên vẻ sang trọng, tinh tế mà còn phun lên vẻ uy quyền, đẳng cấp của Alphard Luxury.
- Nối liền với tản nhiệt ‘mạnh mạnh ‘ phía trên là cụm đèn pha LED sắc cạnh có khả năng tự động cân bằng góc sáng , đèn sương mù LED cách nhìn sang chảnh và khác lạ trong thiết kế xe đời mới .
- Nhìn Toyota Alphard Luxury từ phía trước, chúng ta sẽ có cảm giác như đang đối đầu với một con “mãnh thú” đầy uy lực.
- Toyota Alphard Luxury 2022 có ghế ngồi bọc da thật, lái chỉnh sửa 6 hướng dẫn có khả năng trượt tự động, ghế hành khách và gác chân chỉnh điện
- Khu vực sau có chức năng thông gió, hệ thống và hộc đồ .
- Ghế hàng thứ 2 là VIP có khả năng điều chỉnh điện 4 hướng, trang bị gác chân chỉnh 4 hướng hợp lý tiêu đề tay , hệ thống , thông gió. Ghế thứ 3 nhìn 50/50 và có tựa đề rất tiện lợi .
- Ngoài ra, xe còn được trang bị vô lăng 4 , ốp da, ốp vân gỗ mạ bạc sang trọng, chỉnh tay 4 hướng và tích hợp các nút điều khiển chức năng như: điều chỉnh âm thanh… Có chức năng tổng hợp vô lăng .
- Điểm nhấn cuối cùng của xe chính là bảng đồng hồ hiển thị đa thông tin của Alphard Luxury 2021 được đánh giá cao về thiết kế sáng tạo và đẹp mắt. Màn hình màu LCD 4,2 inch được đặt chính giữa hai cụm đồng hồ bên trong giúp người lái dễ dàng tiếp cận các thông tin tin về tốc độ, mức tiêu thụ nhiên liệu và vị trí chuyển số.
2. Thông số kỹ thuật
D x R x C | mm | 4915x1850x1890 |
Cơ sở dữ liệu dài | mm | 3000 |
Cơ sở chiều rộng (Trước/sau) | mm | 1575/1570 |
Xe tăng sáng | mm | 160 |
Tối thiểu vòng quay bán kính | tôi | 5,8 |
Khối lượng không tải xuống | Kilôgam | 2140 |
Tải toàn bộ lượng | Kilôgam | 2665 |
Dung tích nhiên liệu | L | 75 |
Basic type | – | 2GR-FE,3.5L, 6 xy lanh chữ V, 24 Van, DOHC kèm VVTi kép |
Dung tích công việc | cc | 3456 |
Maximum performance | (Mã lực) @ vòng/phút | 271/6200 |
Tối đa mô-men xoắn | Nm @vòng/phút | 340/4700 |
Dung tích nhiên liệu | L | 75 |
nén số | – | 10,8: 1 |
Nhiên liệu hệ thống | – | Phun điện tử |
Maximum speed | km/h | 200 |
Ngắt hệ thống/mở cơ sở dữ liệu tự động | – | Có |
Nhiên liệu loại | – | Xăng |
Tăng tốc độ khả năng | 0-100km/h (giây) | 8,5 |
Tiêu chuẩn khí thải | – | Euro 4 |
Mâm/báo xe | – | 235/50R18, đúc Mâm |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết quả) | (L/100Km) | 10,5 |
3. Giá bán
Giá xe tham khảo: 4.280.000.000 VNĐ
II. Xe sang Toyota Camry 2.5HV
1. Sơ đồ
Toyota Camry 2.5HV 2022 là mẫu sedan thế hệ mới của danh sách xe sang Toyota xứng tầm doanh nhân với thiết kế hiện đại đậm chất tương lai, nội thất sang trọng và quan trọng nhất là động cơ hybrid thân thiện với môi trường. Mẫu xe này sẽ mang lại cho Toyota một kỳ tích mới về doanh thu bán hàng trong tương lai gần.
Toyota Camry Hybrid có thể làm hài lòng cả những khách hàng khó tính nhất nhờ trang thiết bị nhiều tiện nghi hiện đại và tiện nghi. Đầu tiên là màn hình HUD hiển thị thông tin trên kính chắn gió hiện đại giúp người lái dễ dàng quan sát các thông tin Vì thế.
Hàng sau được trang có tiêu đề tay trung tâm tích hợp màn hình cảm ứng ứng dụng giúp hành khách dễ dàng điều chỉnh các chức năng của xe . Xe cũng có đầy đủ cửa gió điều hòa và tấm che nắng chỉnh điện ở mỗi bên.
Cửa sổ trời toàn cảnh cho tầm nhìn bao quát cabin. Điều hòa tự động 3 vùng độc lập tối ưu hóa hiệu quả làm mát . Các tính năng khác bao gồm nút khởi động , ấn thông minh, sạc không dây Qi và hỗ trợ kết nối Apple Carplay/Android Auto.
2. Thông số kỹ thuật
Thông số | Toyota Camry 2.5HV Hibrid 2022 |
Phân khúc | Sedan hạng D |
Số lượng | 5 |
Nguồn gốc | Nhập khẩu nguyên từ Thái Lan |
Tổng kích thước (DxRxC) (mm) | 4.886 x 1.840 x 1.445 |
Cơ sở dữ liệu dài (mm) | 2.825 |
Xe tăng khoảng sáng (mm) | 140 |
Dung tích nhiên liệu (L) | 50 |
Nhiên liệu | Xăng lai điện |
Cơ sở dữ liệu | 2.5L (175 mã lực / 221 Nm) |
Điện mô-đun | 86 mã lực / 202 Nm |
Công suất tối đa (hp@vòng/phút) | 208 |
Số hộp | E_CVT |
Mâm đúc | 18 inch |
Hệ thống treo trước/sau | Mcpherson/Tay đòn kép |
Driver system | Trợ lý điện |
Phanh trước/sau | Đĩa nhiệt/Đĩa |
3. Giá bán
Hiện nay trên thị trường Toyota Camry 2.5HV có giá bán là: 1,441 tỷ đồng
IV. Xe sang Toyota Land Cruiser 300
1. Sơ đồ
Với lịch sử 70 năm về địa hình, Toyota Land Cruiser 300 hoàn toàn mới mạnh mẽ hơn bao giờ hết. Vua của 4×4 có cơ sở cơ sở và ứng dụng diesel tăng cường V6 mới được phát triển. Cả hai đều cung cấp sức mạnh, mô-men xoắn và hiệu quả được cải thiện đáng kể.
Thực hiện một cuộc phiêu lưu sẽ không bao giờ dễ dàng hơn nhờ lựa chọn đa địa hình (MTS) với chế độ tự động cho phép bạn lái xe trên mọi loại mặt đường. Lưới tản nhiệt mạ mạnh và mâm xe hợp kim 20” có độ bóng cao mang đến cho LC300 một thiết kế táo bạo và thanh lịch.
Với nội thất thiết bị thực tế và tiện nghi nguy nga, du lịch sang trọng với tối đa 7 hành động khách hàng và tất cả các lý do của họ. Ngoài ra, chiếc SUV này còn là một kỳ tích công nghệ độc đáo về sức mạnh, tính năng an toàn và tiện nghi, bao gồm hệ thống thông tin giải trí đa phương tiện 12,3″ (phiên bản tùy chọn).
Tham khảo thêm nội dung liên quan ở dưới tin đăng dưới đây:
2. Thông số kỹ thuật
Thông số xe Land Cruiser 300 | |
Tổng kích thước bên ngoài (DxRxC) (mm) | 4965x1980x1945 |
Cơ sở dữ liệu dài (mm) | 2850 |
Cơ sở chiều rộng (Trước/sau) (mm) | 1665/1670 |
Xe tăng khoảng sáng (mm) | 235 |
Thoát góc (Trước/Sau) | 24/32 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,9 |
Khối lượng không tải (kg) | 2520 |
Tải toàn bộ lượng (kg) | 3230 |
Dung tích nhiên liệu (L) | 93L |
Basic type | V35A-FTS, V6, tăng áp kép |
Dung tích xy lanh (cc) | 3445 |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | (305) 409 / 5200 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 650/2000 – 3600 |
Hệ thống truyền động của xe | 4 bánh toàn thời gian |
Số hộp | Auto 10 cấp |
Hệ thống trước của xe |
Hệ thống treo động lực học độc lập tay đòn kép |
Sau hệ thống treo | Hệ thống treo động lực học liên kết 4 điểm |
Driver system | Thủy lực thiên biến theo tốc độ & Bộ chấp hành hệ thống lái |
Presize | 265/65R18 |
Phòng ngủ dự phòng | Như chính |
Phanh Trước/ Sau | Đĩa thông tin gió |
3. Giá bán
Hiện nay trên thị trường xe sang Toyota Land Cruiser 300 có giá bán là: 4.196.000.000vnđ.
>>Xem thêm bài viết:
- Top ô tô giá rẻ thuộc phân khúc hạng A, B tốt nhất năm 2022
V. Xe sang Toyota Granvia
1. Sơ đồ
Toyota Granvia (còn được gọi là Majesty, Granace) là một chiếc xe đa dụng MPV cỡ lớn (Lagre MPV hoặc minivan) mới được sản xuất bởi nhà sản xuất ô tô cho Nhật Bản Toyota. Ra mắt vào tháng 9/2019, Toyota Granvia phát triển dựa trên nền tảng Toyota Hiace.
Granvia là mẫu xe từ 9 đến 11 chỗ ngồi được định vị giữa Hiace và Alphard của công ty mẹ Toyota. Granvia được ra mắt tại Việt Nam vào tháng 4/2020, thay thế người anh em Toyota Alphard. Với mức giá rẻ hơn, Toyota Granvia 2022 được kỳ vọng sẽ mang đến nhiều niềm vui cho khách hàng Việt.
Về thiết kế, xe sang Toyota Granvia 2022 thuộc danh sách xe sang Toyota khá đơn giản và tiện lợi hơn thay vì có vẻ quý phái của Alphard. Đầu xe nổi với lưới sưởi kích thước lớn nối liền cụm đèn pha bằng thanh crom .
Phần đầu xe là cặp đèn LED sắc cạnh tăng thêm cảm giác và cá tính . Karan với thanh ngang trang nhã và đường ray mạ . Một bộ đèn sương mù mỏng sẽ giúp bạn lái xe an toàn vào ban đêm .
2. Thông số kỹ thuật
Thông số | Toyota Granvia 2020 |
Tổng kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) | 5,265 x 1,950 x 1,990 |
Cơ sở dữ liệu dài (mm) | 3.210 |
Cơ sở dữ liệu chiều rộng trước đó (mm) | 1.675 |
Cơ sở dữ liệu chiều rộng (mm) | 1.670 |
Xe tăng khoảng sáng (mm) | 175 |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ) | 13,6 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,5 |
Khối lượng không tải (kg) | 2.635-2.730 |
Tải toàn bộ lượng (kg) | 3.500 |
Dung tích nhiên liệu (L) | 65 |
Số chỗ ngồi | 9 |
3. Giá bán
Hiện nay trên thị trường Toyota Granvia có giá bán là: ₫3,072,000,000 – ₫3,080,000,000
VI. Xe sang Toyota Prado
1. Sơ đồ
Xe sang Toyota Land Cruiser Prado (gọi tắt là Toyota Prado) là mẫu SUV cỡ lớn dẫn động 4 bánh nổi tiếng được sản xuất bởi Toyota tại Nhật Bản. Prado là phiên bản thu nhỏ của dòng Toyota Land Cruiser xuất hiện lần đầu năm 1984 và hiện đã bước sang thế hệ thứ 4 (mã J150, 2009 đến nay).
Ra mắt vào tháng 10/2021, Toyota Prado 2022 vẫn là bản cải tiến chứ không phải thế hệ mới. Như đã thấy trong bản cập nhật mới, Toyota Land Cruiser Prado 2022 đi kèm giá nóc thể thao và la-zăng 19 inch mới. Các bộ phận khác giữ nguyên.
Prado 2022 nổi bật với đèn pha LED bắt mắt với dải đèn chạy ban ngày phong cách, lưới tản nhiệt hình lục giác rộng với 5 thanh dọc, đèn sương mù góc cạnh giúp xe thêm phần nổi bật. Thân xe và đuôi xe giống nhau ngoại trừ bộ la-zăng 19 inch mới lớn hơn.
2. Thông số kỹ thuật
Thông số xe Toyota Prado | ||
D x R x C | mm | 4840 x 1885 x 1845 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2790 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | mm | 1585/1585 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 215 |
Góc thoát (Trước/ sau) | Độ | 31-25 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5.8 |
Trọng lượng không tải | kg | 2030-2190 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 2850 |
Loại động cơ | – | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VTT-i kép |
Mã động cơ | – | 2TR-FE |
Dung tích công tác | cc | 2694 |
Công suất tối đa | Mã lực | 122(164) / 5200 |
Mô men xoắn tối đa | Nm | 246 / 3900 |
Dung tích bình nhiên liệu | L | 87L |
Tốc độ tối đa | km/h | 160 |
Loại nhiên liệu | – | Xăng / Gasoline |
Tiêu chuẩn khí thải | – | Euro 5 |
Hệ thống dẫn động của xe | – | 4 bánh toàn thời gian |
Hộp số | – | Tự động 10 cấp |
Hệ thống treo trước của xe | – | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn, thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau của xe | – | Liên kết 4 điểm, tay đòn bên, lò xo cuộn |
Loại vành | – | Vành đúc hợp kim 18 – inch 6 chấu kép |
Kích thước lốp | – | 265/60R18 |
Trước | – | Đĩa thông gió |
Sau | – | Đĩa thông gió |
Trong đô thị | lít / 100km | 14.1 |
Ngoài đô thị | lít / 100km | 9.6 |
Kết hợp | lít / 100km | 11.2 |
3. Giá bán
Giá xe sang Toyota Prado VX mới: 2,588 triệu đồng (Giá lăn bánh tạm tính TP.HCM: 2,869 tỷ đồng / Giá lăn bánh tạm thời Hà Nội: 2,921 tỷ đồng / Giá lăn bánh tạm thời các tỉnh: 2,850 tỷ đồng).
Trên đây là toàn bộ thông tin cũng như thông số kỹ thuật của danh sách xe sang Toyota . Hy vọng với những gì đã chia sẻ trong bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về hãng xe Nhật giá này. Đừng quên tham khảo thêm các bài đánh giá xe ô tô cho hay và các tiện ích bổ sung khác trên Muaban.net bạn nhé!
>>Xem thêm bài viết:
- Hãng xe Peugeot: Lịch sử phát triển kinh tế
- Top 5 hãng xe ô tô cổ của Pháp đẳng cấp và giá trị nhất mọi thời đại