Ngày khai trương được xem là bước khởi đầu quan trọng, mở ra vận trình kinh doanh và tài lộc cho chủ doanh nghiệp. Việc chọn ngày đẹp hợp tuổi, hợp mệnh sẽ giúp mọi sự hanh thông, tránh vận xui đeo bám. Vậy trong năm 2025, tuổi Tỵ khai trương ngày nào tốt để buôn may bán đắt, công việc làm ăn phát đạt? Cùng Muaban.net khám phá chi tiết trong bài viết sau nhé!

- 2025 tuổi Tỵ khai trương ngày nào tốt giúp buôn may bán đắt?
I. Ngày tốt khai trương cho tuổi Tỵ năm 2025
- 2025 tuổi Tỵ khai trương ngày nào tốt giúp buôn may bán đắt?
Để lựa chọn ngày khai trương mang lại may mắn, người tuổi Tỵ cần căn cứ vào sự tương hợp giữa ngũ hành của ngày và bản mệnh của mình. Dưới đây là danh sách những ngày tốt khai trương năm 2025 dành riêng cho tuổi Tỵ, giúp khởi đầu hanh thông, kinh doanh thuận lợi.
1. Quý Tỵ 1953
Gia chủ tuổi Quý Tỵ 1953 mang mệnh Thủy – Trường Lưu Thủy. Năm 2025 thuộc mệnh Hỏa – Phú Đăng Hỏa, trong khi Thuỷ khắc Hoả, do đó năm nay có thể có những thách thức nhất định trong công việc và kinh doanh. Vì vậy, khi khai trương trong năm 2025, người tuổi Quý Tỵ cần lựa chọn kỹ càng những ngày tốt, phù hợp để tăng cường vận khí, đón tài lộc và giúp công việc thuận lợi hơn.
Dưới đây là danh sách ngày đẹp khai trương dành riêng cho tuổi Quý Tỵ năm 2025:
Ngày âm lịch 2025 |
Ngày dương lịch 2025 |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) |
2/1/2025 |
18/1/2025 |
Tỵ (9h-11h), Tuất (19h-21h) |
15/1/2025 |
31/1/2025 |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h) |
16/1/2025 |
1/2/2025 |
Mão (5h-7h), Thân (15h-17h) |
28/1/2025 |
13/2/2025 |
Dần (3h-5h), Tuất (19h-21h) |
12/2/2025 |
27/2/2025 |
Tý (23h-1h), Thìn (7h-9h) |
23/2/2025 |
10/3/2025 |
Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) |
6/3/2025 |
21/3/2025 |
Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h) |
8/3/2025 |
23/3/2025 |
Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h) |
21/3/2025 |
5/4/2025 |
Dần (3h-5h), Ngọ (11h-13h) |
28/3/2025 |
12/4/2025 |
Tỵ (9h-11h), Hợi (21h-23h) |
7/4/2025 |
21/4/2025 |
Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h) |
22/4/2025 |
6/5/2025 |
Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) |
8/5/2025 |
22/5/2025 |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h) |
12/5/2025 |
26/5/2025 |
Mão (5h-7h), Thân (15h-17h) |
22/5/2025 |
5/6/2025 |
Dần (3h-5h), Ngọ (11h-13h) |
4/6/2025 |
18/6/2025 |
Tỵ (9h-11h), Tuất (19h-21h) |
15/6/2025 |
29/6/2025 |
Sửu (1h-3h), Mùi (13h-15h) |
27/6/2025 |
11/7/2025 |
Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
8/7/2025 |
22/7/2025 |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h) |
15/7/2025 |
29/7/2025 |
Mão (5h-7h), Thân (15h-17h) |
18/7/2025 |
1/8/2025 |
Dần (3h-5h), Tuất (19h-21h) |
27/7/2025 |
10/8/2025 |
Tỵ (9h-11h), Ngọ (11h-13h) |
16/8/2025 |
30/8/2025 |
Sửu (1h-3h), Mùi (13h-15h) |
18/8/2025 |
1/9/2025 |
Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
28/8/2025 |
11/9/2025 |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h) |
5/9/2025 |
18/9/2025 |
Mão (5h-7h), Thân (15h-17h) |
10/9/2025 |
23/9/2025 |
Dần (3h-5h), Tuất (19h-21h) |
22/9/2025 |
5/10/2025 |
Tỵ (9h-11h), Ngọ (11h-13h) |
25/9/2025 |
8/10/2025 |
Sửu (1h-3h), Mùi (13h-15h) |
11/10/2025 |
22/10/2025 |
Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
16/10/2025 |
27/10/2025 |
Tý (23h-1h), Thìn (7h-9h) |
25/10/2025 |
5/11/2025 |
Mão (5h-7h), Tuất (19h-21h) |
8/11/2025 |
19/11/2025 |
Dần (3h-5h), Ngọ (11h-13h) |
10/11/2025 |
21/11/2025 |
Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h) |
21/11/2025 |
2/12/2025 |
Sửu (1h-3h), Mùi (13h-15h) |
29/11/2025 |
10/12/2025 |
Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
5/12/2025 |
21/12/2024 |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h) |
10/12/2025 |
26/12/2024 |
Mùi (13h-15h), Thân (15h-17h) |
26/12/2025 |
11/1/2025 |
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h) |
Xem thêm: Tuổi Dậu khai trương ngày nào tốt năm 2025 giúp mang lại tài lộc?
2. Ất Tỵ 1965
Người sinh năm Ất Tỵ 1965 mang mệnh Hỏa – Phúc Đăng Hỏa, nên năm 2025 với hành Hỏa tương đồng sẽ đem lại nhiều thuận lợi cho việc khai trương và phát triển kinh doanh. Tuy nhiên, để đạt được thành công bền vững, gia chủ vẫn nên lựa chọn kỹ càng ngày khai trương phù hợp nhằm gia tăng vận khí và tránh những điều không may.
Những ngày đẹp khai trương dành cho tuổi Ất Tỵ năm 2025 như sau:
Ngày âm lịch 2025 |
Ngày dương lịch 2025 |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) |
5/1/2025 |
22/1/2025 |
Tỵ (9h-11h), Tuất (19h-21h) |
16/1/2025 |
2/2/2025 |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h) |
19/1/2025 |
5/2/2025 |
Mão (5h-7h), Thân (15h-17h) |
28/1/2025 |
14/2/2025 |
Dần (3h-5h), Tuất (19h-21h) |
12/2/2025 |
27/2/2025 |
Tý (23h-1h), Thìn (7h-9h) |
27/2/2025 |
14/3/2025 |
Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) |
5/3/2025 |
20/3/2025 |
Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h) |
7/3/2025 |
22/3/2025 |
Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h) |
16/3/2025 |
31/3/2025 |
Dần (3h-5h), Ngọ (11h-13h) |
28/3/2025 |
12/4/2025 |
Tỵ (9h-11h), Hợi (21h-23h) |
2/4/2025 |
17/4/2025 |
Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h) |
26/4/2025 |
11/5/2025 |
Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) |
5/5/2025 |
20/5/2025 |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h) |
16/5/2025 |
31/5/2025 |
Mão (5h-7h), Thân (15h-17h) |
27/5/2025 |
11/6/2025 |
Dần (3h-5h), Ngọ (11h-13h) |
8/6/2025 |
23/6/2025 |
Tỵ (9h-11h), Tuất (19h-21h) |
17/6/2025 |
2/7/2025 |
Sửu (1h-3h), Mùi (13h-15h) |
21/6/2025 |
6/7/2025 |
Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
5/7/2025 |
20/7/2025 |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h) |
12/7/2025 |
27/7/2025 |
Mão (5h-7h), Thân (15h-17h) |
15/7/2025 |
30/7/2025 |
Dần (3h-5h), Tuất (19h-21h) |
26/7/2025 |
10/8/2025 |
Tỵ (9h-11h), Ngọ (11h-13h) |
13/8/2025 |
27/8/2025 |
Sửu (1h-3h), Mùi (13h-15h) |
18/8/2025 |
1/9/2025 |
Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
26/8/2025 |
9/9/2025 |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h) |
2/9/2025 |
15/9/2025 |
Mão (5h-7h), Thân (15h-17h) |
8/9/2025 |
21/9/2025 |
Dần (3h-5h), Tuất (19h-21h) |
22/9/2025 |
5/10/2025 |
Tỵ (9h-11h), Ngọ (11h-13h) |
25/9/2025 |
8/10/2025 |
Sửu (1h-3h), Mùi (13h-15h) |
11/10/2025 |
22/10/2025 |
Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
16/10/2025 |
27/10/2025 |
Tý (23h-1h), Thìn (7h-9h) |
25/10/2025 |
5/11/2025 |
Mão (5h-7h), Tuất (19h-21h) |
5/11/2025 |
16/11/2025 |
Dần (3h-5h), Ngọ (11h-13h) |
9/11/2025 |
20/11/2025 |
Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h) |
21/11/2025 |
2/12/2025 |
Sửu (1h-3h), Mùi (13h-15h) |
28/11/2025 |
9/12/2025 |
Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
7/12/2025 |
16/12/2025 |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h) |
13/12/2025 |
22/12/2025 |
Mùi (13h-15h), Thân (15h-17h) |
21/12/2025 |
30/12/2025 |
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h) |
Xem thêm: Tuổi Sửu khai trương ngày nào tốt trong năm 2025? Hướng dẫn chọn ngày may mắn
3. Đinh Tỵ 1977
Gia chủ sinh năm Đinh Tỵ 1977 thuộc mệnh Thổ – Sa Trung Thổ, vốn được hỗ trợ bởi hành Hỏa trong năm 2025. Đây là dấu hiệu tích cực cho sự phát triển trong công việc và kinh doanh. Việc chọn lựa ngày khai trương hợp mệnh sẽ góp phần nâng cao tài vận, giúp công việc khởi sắc và thuận lợi hơn.
Mời bạn tham khảo những ngày khai trương tốt nhất dành cho tuổi Đinh Tỵ trong năm 2025.
Ngày âm lịch 2025 |
Ngày dương lịch 2025 |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) |
4/1/2025 |
21/1/2025 |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h) |
6/1/2025 |
23/1/2025 |
Mão (5h-7h), Thân (15h-17h) |
15/1/2025 |
1/2/2025 |
Dần (3h-5h), Tuất (19h-21h) |
24/1/2025 |
10/2/2025 |
Tỵ (9h-11h), Ngọ (11h-13h) |
13/2/2025 |
28/2/2025 |
Tý (23h-1h), Thìn (7h-9h) |
25/2/2025 |
12/3/2025 |
Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) |
5/3/2025 |
20/3/2025 |
Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h) |
8/3/2025 |
23/3/2025 |
Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h) |
20/3/2025 |
4/4/2025 |
Dần (3h-5h), Ngọ (11h-13h) |
26/3/2025 |
10/4/2025 |
Tỵ (9h-11h), Hợi (21h-23h) |
3/4/2025 |
17/4/2025 |
Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h) |
21/4/2025 |
5/5/2025 |
Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) |
7/5/2025 |
21/5/2025 |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h) |
10/5/2025 |
24/5/2025 |
Mão (5h-7h), Thân (15h-17h) |
26/5/2025 |
9/6/2025 |
Dần (3h-5h), Ngọ (11h-13h) |
9/6/2025 |
23/6/2025 |
Tỵ (9h-11h), Tuất (19h-21h) |
16/6/2025 |
30/6/2025 |
Sửu (1h-3h), Mùi (13h-15h) |
27/6/2025 |
11/7/2025 |
Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
7/7/2025 |
21/7/2025 |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h) |
9/7/2025 |
23/7/2025 |
Mão (5h-7h), Thân (15h-17h) |
15/7/2025 |
29/7/2025 |
Dần (3h-5h), Tuất (19h-21h) |
28/7/2025 |
11/8/2025 |
Tỵ (9h-11h), Ngọ (11h-13h) |
11/8/2025 |
24/8/2025 |
Sửu (1h-3h), Mùi (13h-15h) |
17/8/2025 |
30/8/2025 |
Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
25/8/2025 |
7/9/2025 |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h) |
2/9/2025 |
14/9/2025 |
Mão (5h-7h), Thân (15h-17h) |
8/9/2025 |
20/9/2025 |
Dần (3h-5h), Tuất (19h-21h) |
17/9/2025 |
29/9/2025 |
Tỵ (9h-11h), Ngọ (11h-13h) |
26/9/2025 |
8/10/2025 |
Sửu (1h-3h), Mùi (13h-15h) |
3/10/2025 |
15/10/2025 |
Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
10/10/2025 |
22/10/2025 |
Tý (23h-1h), Thìn (7h-9h) |
24/10/2025 |
5/11/2025 |
Mão (5h-7h), Tuất (19h-21h) |
8/11/2025 |
19/11/2025 |
Dần (3h-5h), Ngọ (11h-13h) |
10/11/2025 |
21/11/2025 |
Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h) |
21/11/2025 |
1/12/2025 |
Sửu (1h-3h), Mùi (13h-15h) |
29/11/2025 |
9/12/2025 |
Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
2/12/2025 |
12/12/2025 |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h) |
7/12/2025 |
17/12/2025 |
Mão (5h-7h), Thân (15h-17h) |
26/12/2025 |
5/1/2026 |
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h) |
4. Tân Tỵ 2001
Người sinh năm Tân Tỵ 2001 thuộc mệnh Kim – Bạch Lạp Kim, nên năm 2025 hành Hỏa có thể tạo ra một số khó khăn nhất định do tính chất khắc chế. Vì thế, việc cân nhắc chọn ngày khai trương thích hợp là rất quan trọng để giúp cân bằng năng lượng, thúc đẩy tài lộc và giảm thiểu trở ngại trong quá trình làm ăn.
Xem thêm: Tuổi Tuất khai trương ngày nào tốt trong năm 2025 thu hút vận may?
Danh sách những ngày khai trương phù hợp dành cho tuổi Tân Tỵ năm 2025 cụ thể như sau:
Ngày âm lịch 2025 |
Ngày dương lịch 2025 |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) |
5/1/2025 |
22/1/2025 |
Tỵ (9h-11h), Tuất (19h-21h) |
12/1/2025 |
29/1/2025 |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h) |
19/1/2025 |
5/2/2025 |
Mão (5h-7h), Thân (15h-17h) |
24/1/2025 |
10/2/2025 |
Dần (3h-5h), Tuất (19h-21h) |
15/2/2025 |
1/3/2025 |
Tý (23h-1h), Thìn (7h-9h) |
27/2/2025 |
13/3/2025 |
Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) |
6/3/2025 |
21/3/2025 |
Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h) |
8/3/2025 |
23/3/2025 |
Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h) |
21/3/2025 |
5/4/2025 |
Dần (3h-5h), Ngọ (11h-13h) |
28/3/2025 |
12/4/2025 |
Tỵ (9h-11h), Hợi (21h-23h) |
5/4/2025 |
18/4/2025 |
Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h) |
23/4/2025 |
6/5/2025 |
Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) |
4/5/2025 |
17/5/2025 |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h) |
12/5/2025 |
25/5/2025 |
Mão (5h-7h), Thân (15h-17h) |
26/5/2025 |
8/6/2025 |
Dần (3h-5h), Ngọ (11h-13h) |
8/6/2025 |
23/6/2025 |
Tỵ (9h-11h), Tuất (19h-21h) |
12/6/2025 |
27/6/2025 |
Sửu (1h-3h), Mùi (13h-15h) |
21/6/2025 |
6/7/2025 |
Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
5/7/2025 |
20/7/2025 |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h) |
12/7/2025 |
27/7/2025 |
Mão (5h-7h), Thân (15h-17h) |
15/7/2025 |
30/7/2025 |
Dần (3h-5h), Tuất (19h-21h) |
26/7/2025 |
10/8/2025 |
Tỵ (9h-11h), Ngọ (11h-13h) |
11/8/2025 |
24/8/2025 |
Sửu (1h-3h), Mùi (13h-15h) |
17/8/2025 |
30/8/2025 |
Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
25/8/2025 |
7/9/2025 |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h) |
5/9/2025 |
17/9/2025 |
Mão (5h-7h), Thân (15h-17h) |
10/9/2025 |
22/9/2025 |
Dần (3h-5h), Tuất (19h-21h) |
22/9/2025 |
3/10/2025 |
Tỵ (9h-11h), Ngọ (11h-13h) |
25/9/2025 |
6/10/2025 |
Sửu (1h-3h), Mùi (13h-15h) |
11/10/2025 |
22/10/2025 |
Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
16/10/2025 |
27/10/2025 |
Tý (23h-1h), Thìn (7h-9h) |
25/10/2025 |
5/11/2025 |
Mão (5h-7h), Tuất (19h-21h) |
8/11/2025 |
19/11/2025 |
Dần (3h-5h), Ngọ (11h-13h) |
10/11/2025 |
21/11/2025 |
Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h) |
21/11/2025 |
1/12/2025 |
Sửu (1h-3h), Mùi (13h-15h) |
29/11/2025 |
9/12/2025 |
Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
6/12/2025 |
17/12/2025 |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h) |
12/12/2025 |
23/12/2025 |
Mão (5h-7h), Thân (15h-17h) |
26/12/2025 |
6/1/2026 |
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h) |
II. Ngày xấu trong năm 2025 tuổi Tỵ nên tránh khai trương
Khai trương là sự khởi đầu quan trọng, vì vậy việc chọn ngày tốt là điều không thể xem nhẹ. Ngược lại, những ngày xấu với năng lượng không thuận lợi sẽ gây cản trở, làm giảm may mắn và ảnh hưởng đến tài vận. Đối với tuổi Tỵ trong năm 2025, cần lưu ý tránh những ngày mang ý nghĩa phong thủy kém lành như Ngày Tam Nương, Ngày Nguyệt Kỵ, Ngày Sát Chủ hay Ngày Dương Công Kỵ.
Dưới đây là bảng liệt kê cụ thể các ngày xấu kèm theo ngày âm, ngày dương và lý do để bạn dễ dàng tham khảo và tránh khi chọn ngày khai trương:
Ngày âm lịch | Ngày dương lịch 2025 | Lý do tránh chọn |
---|---|---|
3/1 | 20/1/2025 | Ngày Tam Nương |
7/1 | 24/1/2025 | Ngày Nguyệt Kỵ |
13/2 | 28/2/2025 | Ngày Sát Chủ |
19/3 | 4/4/2025 | Ngày Dương Công Kỵ |
27/4 | 10/5/2025 | Ngày Tam Nương |
5/6 | 17/7/2025 | Ngày Nguyệt Kỵ |
11/7 | 22/8/2025 | Ngày Sát Chủ |
18/8 | 28/9/2025 | Ngày Dương Công Kỵ |
24/9 | 6/11/2025 | Ngày Tam Nương |
1/11 | 14/12/2025 | Ngày Nguyệt Kỵ |
6/12 | 19/1/2026 | Ngày Sát Chủ |
Xem thêm: Tuổi Dần khai trương ngày nào tốt trong năm 2025 để phát tài phát lộc?
III. Lưu ý khi chọn ngày tốt khai trương cho tuổi Tỵ
Khai trương là bước khởi đầu quan trọng quyết định phần lớn sự may mắn và thành công trong công việc. Để đảm bảo mọi việc diễn ra thuận lợi, người tuổi Tỵ cần lưu ý một số điểm sau khi chọn ngày khai trương:
- Tránh chọn những ngày xấu, có ý nghĩa phong thủy không thuận lợi để hạn chế rủi ro, tai ương.
- Chọn người mở hàng hợp tuổi, tốt nhất là người có mệnh tương sinh, mang lại năng lượng tích cực.
- Lựa chọn ngày khai trương phù hợp với tuổi của gia chủ nhằm gia tăng tài lộc, vận khí.
- Chuẩn bị đầy đủ lễ cúng và lễ vật theo phong tục để thể hiện lòng thành kính và cầu mong sự suôn sẻ.
- Thời gian khai trương nên chọn vào giờ hoàng đạo, phù hợp với tuổi để thuận lợi mọi mặt.
- Tránh khai trương vào giờ xung kỵ hoặc giờ không tốt trong ngày.
- Giữ tinh thần vui vẻ, thái độ nghiêm túc trong suốt buổi lễ khai trương.
Lời kết
Trên đây là những thông tin giúp bạn giải đáp thắc mắc “Tuổi Tỵ khai trương ngày nào tốt?” cùng các lưu ý quan trọng để buổi khai trương được thuận lợi, suôn sẻ hơn. Đừng quên thường xuyên ghé thăm Muaban.net để cập nhật thêm nhiều bài viết bổ ích về phong thủy, kinh doanh và nhiều chủ đề hấp dẫn khác!
Nguồn tham khảo: Lịch Vạn niên
Xem thêm:
- Tuổi Ngọ khai trương ngày nào tốt năm 2025 giúp thu hút vận may, tài lộc?
- Tuổi Mùi khai trương ngày nào tốt năm 2025 để thu hút tài lộc?
- Tuổi Thân khai trương ngày nào tốt trong năm 2025 để gặp nhiều may mắn?