Ngày dương |
Ngày âm |
Thông tin chi tiết |
1/2/2025 |
4/1/2025 |
- Ngày: Tân Sửu, tháng: Mậu Dần, năm: Ất Tỵ, tiết: Đại Hàn.
- Thuộc ngày: Minh Đường Hoàng Đạo với trực là Kiến.
- Hướng xuất hành thuận lợi: tài thần ở Tây Nam và hỷ thần cũng ở Tây Nam. Ngược lại, hạc thần lại nằm tại thiên, được coi là không tốt.
- Giờ hoàng đạo: Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Tuất (19:00 – 20:59), và Hợi (21:00 – 22:59).
- Các tuổi không hợp: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu và Ất Mão.
|
2/2/2025 |
5/1/2025 |
- Ngày: Nhâm Dần, tháng: Mậu Dần, năm: Ất Tỵ, tiết: Đại Hàn.
- Thuộc ngày: Thiên Hình Hắc Đạo và có trực là Trừ.
- Hướng xuất hành tốt: hướng tài thần ở Tây và hỷ thần ở Nam. Ngược lại, hạc thần lại nằm tại thiên, được xem là xấu.
- Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Mùi (13:00 – 14:59), và Tuất (19:00 – 20:59).
- Các tuổi không hợp: Canh Thân, Bính Thân và Bính Dần.
|
3/2/2025 |
6/1/2025 |
- Ngày: Quý Mão, tháng: Mậu Dần, năm: Ất Tỵ, tiết: Lập Xuân.
- Thuộc ngày: Chu Tước Hắc Đạo với trực là Trừ.
- Hướng xuất hành thuận lợi: tài thần ở hướng Tây và hỷ thần ở hướng Đông Nam. Tuy nhiên, hạc thần lại nằm tại thiên, được coi là xấu.
- Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), và Dậu (17:00 – 18:59).
- Các tuổi không hợp: Tân Dậu, Đinh Dậu và Đinh Mão.
|
6/2/2025 |
9/1/2025 |
- Ngày: Bính Ngọ, tháng: Mậu Dần, năm: Ất Tỵ, tiết: Lập Xuân.
- Thuộc ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo và có trực là Định.
- Hướng xuất hành thuận lợi: hướng Đông và hỷ thần ở hướng Tây Nam. Tuy nhiên, hạc thần lại nằm tại thiên, được coi là không tốt.
- Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Thân (15:00 – 16:59), và Dậu (17:00 – 18:59).
- Các tuổi không hợp: Mậu Tý và Canh Tý.
|
10/2/2025 |
13/1/2025 |
- Ngày: Canh Tuất, tháng: Mậu Dần, năm: Ất Tỵ, tiết: Lập Xuân.
- Thuộc ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo và có trực là Thành.
- Hướng xuất hành thuận lợi: tài thần ở hướng Tây Nam và hỷ thần ở hướng Tây Bắc. Ngược lại, hạc thần nằm ở hướng Đông, được coi là xấu.
- Giờ hoàng đạo: Dần (3:00 – 4:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59), và Hợi (21:00 – 22:59).
- Các tuổi không hợp: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất và Giáp Thìn.
|
11/2/2025 |
14/1/2025 |
- Ngày: Tân Hợi, tháng: Mậu Dần, năm: Ất Tỵ, tiết: Lập Xuân.
- Thuộc ngày: Câu Trần Hắc Đạo và có trực là Thu.
- Hướng xuất hành tốt: hướng tài thần và hỷ thần đều nằm ở hướng Tây Nam. Ngược lại, hướng Hạc thần lại nằm ở hướng Đông, được coi là xấu.
- Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59), và Hợi (21:00 – 22:59).
- Các tuổi không hợp: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi và Ất Tỵ.
|
12/2/2025 |
15/1/2025 |
- Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Xuân.
- Thuộc ngày: Thanh Long Hoàng Đạo và có trực là Khai.
- Hướng xuất hành tốt: tài thần ở hướng Tây, hỷ thần ở hướng Nam, trong khi hạc thần ở hướng Đông được coi là xấu.
- Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Thân (15:00 – 16:59), và Dậu (17:00 – 18:59).
- Những tuổi không hợp: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất và Bính Thìn.
|
13/2/2025 |
16/1/2025 |
- Ngày: Quý Sửu, tháng: Mậu Dần, năm: Ất Tỵ, tiết: Lập Xuân.
- Thuộc ngày: Minh Đường Hoàng Đạo với trực là Bế.
- Hướng xuất hành tốt: hướng Tây và hỷ thần ở hướng Đông Nam, nhưng hạc thần lại ở hướng Đông, được coi là không may mắn.
- Giờ hoàng đạo: Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Tuất (19:00 – 20:59), và Hợi (21:00 – 22:59).
- Các tuổi xung khắc: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi và Đinh Tỵ.
|
15/2/2025 |
18/1/2025 |
- Ngày: Ất Mão, tháng: Mậu Dần, năm: Ất Tỵ, tiết: Lập Xuân.
- Thuộc ngày: Chu Tước Hắc Đạo với trực là Trừ.
- Hướng xuất hành tốt: tài thần ở Đông Nam và hỷ thần ở Tây Bắc, nhưng hạc thần lại nằm ở Đông, được coi là không thuận lợi.
- Giờ hoàng đạo là: Tý (23:00 – 0:59), Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), và Dậu (17:00 – 18:59).
- Những tuổi không hợp: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, và Tân Sửu.
|
16/2/2025 |
19/1/2025 |
- Ngày: Bính Thìn, tháng: Mậu Dần, năm: Ất Tỵ, tiết: Lập Xuân.
- Thuộc ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo với trực là Mãn.
- Hướng xuất hành tốt: tài thần ở hướng Đông và hỷ thần ở hướng Tây Nam, tuy nhiên hạc thần lại ở hướng Đông, được coi là không may mắn.
- Giờ hoàng đạo trong ngày là: Dần (3:00 – 4:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59), và Hợi (21:00 – 22:59).
- Những tuổi xung khắc: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Mậu Thìn, và Nhâm Tý.
|
18/2/2025 |
21/1/2025 |
- Ngày: Mậu Ngọ, tháng: Mậu Dần, năm: Ất Tỵ, tiết: Vũ Thủy.
- Thuộc ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, trực Định.
- Hướng xuất hành thuận lợi: tài thần ở hướng Bắc và hỷ thần ở hướng Đông Nam, tuy nhiên hạc thần lại nằm ở hướng Đông, không được coi là tốt.
- Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Thân (15:00 – 16:59), và Dậu (17:00 – 18:59).
- Những tuổi xung khắc: Bính Tý và Giáp Tý.
|
20/2/2025 |
23/1/2025 |
- Ngày: Canh Thân, tháng: Mậu Dần, năm: Ất Tỵ, tiết: Vũ Thủy.
- Thuộc ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, trực Phá. Hướng xuất hành tốt gồm tài thần ở hướng Tây Nam và hỷ thần ở hướng Tây Bắc, trong khi hạc thần ở hướng Đông Nam không thuận lợi.
- Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Mùi (13:00 – 14:59), và Tuất (19:00 – 20:59).
- Tuổi bị xung khắc: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, và Giáp Ngọ.
|
21/2/2025 |
24/1/2025 |
- Ngày: Tân Dậu, tháng: Mậu Dần, năm: Ất Tỵ, tiết: Vũ Thủy.
- Thuộc ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, trực Nguy.
- Hướng xuất hành tốt: tài thần và hỷ thần đều ở hướng Tây Nam, trong khi hạc thần ở hướng Đông Nam không thuận lợi.
- Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), và Dậu (17:00 – 18:59).
- Tuổi xung khắc: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, và Ất Mùi.
|
25/2/2025 |
28/1/2025 |
- Ngày: Ất Sửu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Vũ Thủy.
- Thuộc ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, với Trực Bế.
- Hướng tốt để xuất hành: Đông Nam (Tài Thần) và Tây Bắc (Hỷ Thần). Tuy nhiên, về hướng Đông Nam (Hạc Thần) thì không thuận lợi.
- Giờ hoàng đạo: Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Tuất (19:00 – 20:59), và Hợi (21:00 – 22:59).
- Tuổi không hợp: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão và Tân Dậu.
|
26/2/2025 |
29/1/2025 |
- Ngày: Bính Dần, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ, thuộc tiết Vũ Thủy.
- Thuộc ngày: Thiên Hình Hắc Đạo và có Trực Kiến.
- Hướng xuất hành thuận lợi: hướng Đông cho Tài Thần và hướng Tây Nam cho Hỷ Thần, trong khi hướng Nam không được tốt cho Hạc Thần.
- Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59)
- Các tuổi bị xung khắc: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất và Nhâm Thìn.
|
27/2/2025 |
30/1/2025 |
- Ngày: Đinh Mão, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ, trong tiết Vũ Thủy, được xem là ngày Chu Tước Hắc Đạo và có Trực Trừ.
- Hướng xuất hành tốt: hướng Đông cho Tài Thần và hướng Nam cho Hỷ Thần, trong khi hướng Nam lại không thuận lợi cho Hạc Thần.
- Giờ hoàng đạo: Tý từ 23:00 đến 0:59, Dần từ 3:00 đến 4:59, Mão từ 5:00 đến 6:59, Ngọ từ 11:00 đến 12:59, Mùi từ 13:00 đến 14:59 và Dậu từ 17:00 đến 18:59.
- Các tuổi bị xung khắc: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ và Quý Hợi.
|