Wednesday, December 18, 2024
spot_img
HomePhong thủyNgày tốt cưới hỏi tháng 2 năm 2025: Hạnh phúc trọn vẹn

Ngày tốt cưới hỏi tháng 2 năm 2025: Hạnh phúc trọn vẹn

Việc chọn ngày tốt cưới hỏi tháng 2 năm 2025 giúp cho các cặp đôi có khởi đầu hôn nhân thuận lợi và hạnh phúc. Với nhiều ngày hoàng đạo đẹp, phù hợp cho việc cưới hỏi, các cặp đôi có thể chọn được ngày may mắn, mang lại phúc lộc và sự viên mãn. Cùng Muaban.net tìm hiểu ngày tốt cưới hỏi phù hợp với tuổi của cả hai để đám cưới diễn ra trọn vẹn.

Ngày tốt cưới hỏi tháng 2 năm 2025: Hạnh phúc trọn vẹn
Ngày tốt cưới hỏi tháng 2 năm 2025: Hạnh phúc trọn vẹn

I. Xem ngày tốt cưới hỏi tháng 2 năm 2025

Đám cưới không chỉ là một ngày lễ trọng đại mà còn là khởi đầu cho một hành trình mới đầy yêu thương và hạnh phúc. Để ngày đặc biệt này diễn ra thuận lợi và suôn sẻ, nhiều cặp đôi thường xem xét chọn ngày cưới sao cho hợp phong thủy, tránh những ngày kỵ. Dưới đây là danh sách những ngày tốt cưới hỏi tháng 2 năm 2025 mà các cặp đôi có thể tham khảo:

  • Ngày 1/2/2025 (Nhằm ngày 4/1/2025 Âm lịch)
  • Ngày 2/2/2025 (Nhằm ngày 5/1/2025 Âm lịch)
  • Ngày 3/2/2025 (Nhằm ngày 6/1/2025 Âm lịch)
  • Ngày 6/2/2025 (Nhằm ngày 9/1/2025 Âm lịch)
  • Ngày 10/2/2025 (Nhằm ngày 13/1/2025 Âm lịch)
  • Ngày 11/2/2025 (Nhằm ngày 14/1/2025 Âm lịch)
  • Ngày 12/2/2025 (Nhằm ngày 15/1/2025 Âm lịch)
  • Ngày 13/2/2025 (Nhằm ngày 16/1/2025 Âm lịch)
  • Ngày 15/2/2025 (Nhằm ngày 18/1/2025 Âm lịch)
  • Ngày 16/2/2025 (Nhằm ngày 19/1/2025 Âm lịch)
  • Ngày 18/2/2025 (Nhằm ngày 21/1/2025 Âm lịch)
  • Ngày 20/2/2025 (Nhằm ngày 23/1/2025 Âm lịch)
  • Ngày 21/2/2025 (Nhằm ngày 24/1/2025 Âm lịch)
  • Ngày 25/2/2025 (Nhằm ngày 28/1/2025 Âm lịch)
  • Ngày 26/2/2025 (Nhằm ngày 29/1/2025 Âm lịch)
  • Ngày 27/2/2025 (Nhằm ngày 30/1/2025 Âm lịch)
  • Ngày 28/2/2025 (Nhằm ngày 1/2/2025 Âm lịch)
Xem ngày tốt cưới hỏi tháng 2 năm 2025
Xem ngày tốt cưới hỏi tháng 2 năm 2025

Cụ thể hơn, Muaban.net đã tổng hợp và phân tích chi tiết các thông tin về từng ngày tốt cưới hỏi tháng 2 năm 2025 qua bảng sau:

Ngày dương Ngày âm Thông tin chi tiết
1/2/2025 4/1/2025
  • Ngày: Tân Sửu, tháng: Mậu Dần, năm: Ất Tỵ, tiết: Đại Hàn.
  • Thuộc ngày: Minh Đường Hoàng Đạo với trực là Kiến.
  • Hướng xuất hành thuận lợi: tài thần ở Tây Nam và hỷ thần cũng ở Tây Nam. Ngược lại, hạc thần lại nằm tại thiên, được coi là không tốt.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Tuất (19:00 – 20:59), và Hợi (21:00 – 22:59).
  • Các tuổi không hợp: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu và Ất Mão.
2/2/2025 5/1/2025
  • Ngày: Nhâm Dần, tháng: Mậu Dần, năm: Ất Tỵ, tiết: Đại Hàn.
  • Thuộc ngày: Thiên Hình Hắc Đạo và có trực là Trừ.
  • Hướng xuất hành tốt: hướng tài thần ở Tây và hỷ thần ở Nam. Ngược lại, hạc thần lại nằm tại thiên, được xem là xấu.
  • Giờ hoàng đạo: (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Mùi (13:00 – 14:59), và Tuất (19:00 – 20:59).
  • Các tuổi không hợp: Canh Thân, Bính Thân và Bính Dần.
3/2/2025 6/1/2025
  • Ngày: Quý Mão, tháng: Mậu Dần, năm: Ất Tỵ, tiết: Lập Xuân.
  • Thuộc ngày: Chu Tước Hắc Đạo với trực là Trừ.
  • Hướng xuất hành thuận lợi: tài thần ở hướng Tây và hỷ thần ở hướng Đông Nam. Tuy nhiên, hạc thần lại nằm tại thiên, được coi là xấu.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), và Dậu (17:00 – 18:59).
  • Các tuổi không hợp: Tân Dậu, Đinh Dậu và Đinh Mão.
6/2/2025 9/1/2025
  • Ngày: Bính Ngọ, tháng: Mậu Dần, năm: Ất Tỵ, tiết: Lập Xuân.
  • Thuộc ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo và có trực là Định.
  • Hướng xuất hành thuận lợi: hướng Đông và hỷ thần ở hướng Tây Nam. Tuy nhiên, hạc thần lại nằm tại thiên, được coi là không tốt.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Thân (15:00 – 16:59), và Dậu (17:00 – 18:59).
  • Các tuổi không hợp: Mậu Tý và Canh Tý.
10/2/2025 13/1/2025
  • Ngày: Canh Tuất, tháng: Mậu Dần, năm: Ất Tỵ, tiết: Lập Xuân.
  • Thuộc ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo và có trực là Thành.
  • Hướng xuất hành thuận lợi: tài thần ở hướng Tây Nam và hỷ thần ở hướng Tây Bắc. Ngược lại, hạc thần nằm ở hướng Đông, được coi là xấu.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00 – 4:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59), và Hợi (21:00 – 22:59).
  • Các tuổi không hợp: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất và Giáp Thìn.
11/2/2025 14/1/2025
  • Ngày: Tân Hợi, tháng: Mậu Dần, năm: Ất Tỵ, tiết: Lập Xuân.
  • Thuộc ngày: Câu Trần Hắc Đạo và có trực là Thu.
  • Hướng xuất hành tốt: hướng tài thần và hỷ thần đều nằm ở hướng Tây Nam. Ngược lại, hướng Hạc thần lại nằm ở hướng Đông, được coi là xấu.
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59), và Hợi (21:00 – 22:59).
  • Các tuổi không hợp: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi và Ất Tỵ.
12/2/2025 15/1/2025
  • Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Xuân.
  • Thuộc ngày: Thanh Long Hoàng Đạo và có trực là Khai.
  • Hướng xuất hành tốt: tài thần ở hướng Tây, hỷ thần ở hướng Nam, trong khi hạc thần ở hướng Đông được coi là xấu.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Thân (15:00 – 16:59), và Dậu (17:00 – 18:59).
  • Những tuổi không hợp: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất và Bính Thìn.
13/2/2025 16/1/2025
  • Ngày: Quý Sửu, tháng: Mậu Dần, năm: Ất Tỵ, tiết: Lập Xuân.
  • Thuộc ngày: Minh Đường Hoàng Đạo với trực là Bế.
  • Hướng xuất hành tốt: hướng Tây và hỷ thần ở hướng Đông Nam, nhưng hạc thần lại ở hướng Đông, được coi là không may mắn.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Tuất (19:00 – 20:59), và Hợi (21:00 – 22:59).
  • Các tuổi xung khắc: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi và Đinh Tỵ.
15/2/2025 18/1/2025
  • Ngày: Ất Mão, tháng: Mậu Dần, năm: Ất Tỵ, tiết: Lập Xuân.
  • Thuộc ngày: Chu Tước Hắc Đạo với trực là Trừ.
  • Hướng xuất hành tốt: tài thần ở Đông Nam và hỷ thần ở Tây Bắc, nhưng hạc thần lại nằm ở Đông, được coi là không thuận lợi.
  • Giờ hoàng đạo là: Tý (23:00 – 0:59), Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), và Dậu (17:00 – 18:59).
  • Những tuổi không hợp: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, và Tân Sửu.
16/2/2025 19/1/2025
  • Ngày: Bính Thìn, tháng: Mậu Dần, năm: Ất Tỵ, tiết: Lập Xuân.
  • Thuộc ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo với trực là Mãn.
  • Hướng xuất hành tốt: tài thần ở hướng Đông và hỷ thần ở hướng Tây Nam, tuy nhiên hạc thần lại ở hướng Đông, được coi là không may mắn.
  • Giờ hoàng đạo trong ngày là: Dần (3:00 – 4:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59), và Hợi (21:00 – 22:59).
  • Những tuổi xung khắc: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Mậu Thìn, và Nhâm Tý.
18/2/2025 21/1/2025
  • Ngày: Mậu Ngọ, tháng: Mậu Dần, năm: Ất Tỵ, tiết: Vũ Thủy.
  • Thuộc ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, trực Định.
  • Hướng xuất hành thuận lợi: tài thần ở hướng Bắc và hỷ thần ở hướng Đông Nam, tuy nhiên hạc thần lại nằm ở hướng Đông, không được coi là tốt.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Thân (15:00 – 16:59), và Dậu (17:00 – 18:59).
  • Những tuổi xung khắc: Bính Tý và Giáp Tý.
20/2/2025 23/1/2025
  • Ngày: Canh Thân, tháng: Mậu Dần, năm: Ất Tỵ, tiết: Vũ Thủy.
  • Thuộc ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, trực Phá. Hướng xuất hành tốt gồm tài thần ở hướng Tây Nam và hỷ thần ở hướng Tây Bắc, trong khi hạc thần ở hướng Đông Nam không thuận lợi.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Mùi (13:00 – 14:59), và Tuất (19:00 – 20:59).
  • Tuổi bị xung khắc: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, và Giáp Ngọ.
21/2/2025 24/1/2025
  • Ngày: Tân Dậu, tháng: Mậu Dần, năm: Ất Tỵ, tiết: Vũ Thủy.
  • Thuộc ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, trực Nguy.
  • Hướng xuất hành tốt: tài thần và hỷ thần đều ở hướng Tây Nam, trong khi hạc thần ở hướng Đông Nam không thuận lợi.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), và Dậu (17:00 – 18:59).
  • Tuổi xung khắc: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, và Ất Mùi.
25/2/2025 28/1/2025
  • Ngày: Ất Sửu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Vũ Thủy.
  • Thuộc ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, với Trực Bế.
  • Hướng tốt để xuất hành: Đông Nam (Tài Thần) và Tây Bắc (Hỷ Thần). Tuy nhiên, về hướng Đông Nam (Hạc Thần) thì không thuận lợi.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Tuất (19:00 – 20:59), và Hợi (21:00 – 22:59).
  • Tuổi không hợp: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão và Tân Dậu.
26/2/2025 29/1/2025
  • Ngày: Bính Dần, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ, thuộc tiết Vũ Thủy.
  • Thuộc ngày: Thiên Hình Hắc Đạo và có Trực Kiến.
  • Hướng xuất hành thuận lợi: hướng Đông cho Tài Thần và hướng Tây Nam cho Hỷ Thần, trong khi hướng Nam không được tốt cho Hạc Thần.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59)
  • Các tuổi bị xung khắc: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất và Nhâm Thìn.
27/2/2025 30/1/2025
  • Ngày: Đinh Mão, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ, trong tiết Vũ Thủy, được xem là ngày Chu Tước Hắc Đạo và có Trực Trừ.
  • Hướng xuất hành tốt: hướng Đông cho Tài Thần và hướng Nam cho Hỷ Thần, trong khi hướng Nam lại không thuận lợi cho Hạc Thần.
  • Giờ hoàng đạo: Tý từ 23:00 đến 0:59, Dần từ 3:00 đến 4:59, Mão từ 5:00 đến 6:59, Ngọ từ 11:00 đến 12:59, Mùi từ 13:00 đến 14:59 và Dậu từ 17:00 đến 18:59.
  • Các tuổi bị xung khắc: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ và Quý Hợi.

II. Ngày xấu không nên cưới hỏi tháng 2 năm 2025

Bên cạnh việc nắm bắt ngày tốt cưới hỏi tháng 2 năm 2025 thì việc biết những ngày xấu trong thời điểm này cũng cần thiết. Lý do cần biết những ngày xấu không chỉ nằm ở yếu tố phong thủy mà còn vì nó có thể ảnh hưởng đến vận mệnh của cuộc sống hôn nhân. Các chuyên gia phong thủy và tâm linh thường tin rằng việc tổ chức đám cưới vào những ngày không thuận lợi có thể dẫn đến những điều không may mắn, như cãi vã, mâu thuẫn, hoặc thậm chí là rạn nứt trong mối quan hệ. Dưới đây là các ngày xấu mà khi làm đám cưới nên tránh:

Ngày xấu không nên cưới hỏi tháng 2 năm 2025
Ngày xấu không nên cưới hỏi tháng 2 năm 2025

Xem thêm: Tuổi Tỵ hợp hướng nào? Hướng nhà tài lộc cho người tuổi Tỵ

Ngày dương Ngày âm Chi tiết
4/2/2025 7/1/2025
  • Ngày Giáp Thìn thuộc tháng Mậu Dần trong năm Ất Tỵ, đánh dấu tiết Lập Xuân.
  • Thuộc ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo với trực Mãn.
  • Hướng xuất hành, hướng tài thần là Đông Nam và hướng hỷ thần là Đông Bắc, cả hai đều được coi là tốt. Tuy nhiên, hướng hạc thần lại nằm tại thiên, được xem là không thuận lợi.
  • Các giờ Hoàng Đạo: giờ Dần từ 3:00 đến 4:59, giờ Thìn từ 7:00 đến 8:59, giờ Tỵ từ 9:00 đến 10:59, giờ Thân từ 15:00 đến 16:59, giờ Dậu từ 17:00 đến 18:59 và giờ Hợi từ 21:00 đến 22:59.
  • Tuổi xung khắc: Nhâm Tuất, Canh Tuất và Canh Thìn
5/2/2025 8/1/2025
  • Ngày Ất Tỵ tháng Mậu Dần trong năm Ất Tỵ rơi vào tiết Lập Xuân.
  • Thuộc ngày: Kim Đường Hoàng Đạo với trực Bình.
  • Hướng xuất hành: hướng tài thần nằm ở phía Đông Nam và hướng hỷ thần ở phía Tây Bắc, cả hai đều mang lại điềm tốt. Tuy nhiên, hướng hạc thần lại rơi vào tại thiên, được xem là không may mắn.
  • Giờ Hoàng Đạo: giờ Sửu từ 1:00 đến 2:59, giờ Thìn từ 7:00 đến 8:59, giờ Ngọ từ 11:00 đến 12:59, giờ Mùi từ 13:00 đến 14:59, giờ Tuất từ 19:00 đến 20:59 và giờ Hợi từ 21:00 đến 22:59.
  • Tuổi bị xung khắc: Quý Hợi, Tân Hợi và Tân Tỵ
7/2/2025 10/1/2025
  • Ngày Đinh Mùi trong tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ, thuộc tiết Lập Xuân.
  • Thuộc ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo với trực Chấp.
  • Hướng xuất hành tốt: hướng tài thần ở phía Đông và hỷ thần ở phía Nam. Tuy nhiên, hạc thần lại nằm tại thiên, được coi là không tốt.
  • Giờ Hoàng Đạo: giờ Dần (3:00-4:59), giờ Mão (5:00-6:59), giờ Tỵ (9:00-10:59), giờ Thân (15:00-16:59), giờ Tuất (19:00-20:59) và giờ Hợi (21:00-22:59).
  • Tuổi xung khắc: Kỷ Sửu và Tân Sửu.
8/2/2025 11/1/2025
  • Ngày Mậu Thân trong tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ, thuộc tiết Lập Xuân.
  • Thuộc ngày: Thiên Lao Hắc Đạo với trực Phá.
  • Hướng xuất hành tốt: hướng tài thần ở phía Bắc và hỷ thần ở phía Đông Nam, trong khi hạc thần lại nằm tại thiên, được xem là không tốt.
  • Giờ Hoàng Đạo trong ngày bao gồm: giờ Tý (23:00-0:59), giờ Sửu (1:00-2:59), giờ Thìn (7:00-8:59), giờ Tỵ (9:00-10:59), giờ Mùi (13:00-14:59) và giờ Tuất (19:00-20:59).
  • Tuổi bị xung khắc: Canh Dần và Giáp Dần.
9/2/2025 12/1/2025
  • Ngày Kỷ Dậu trong tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ, thuộc tiết Lập Xuân.
  • Thuộc ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo với trực Nguy. Hướng xuất hành thuận lợi: hướng tài thần ở phía Nam và hỷ thần ở phía Đông Bắc, trong khi hạc thần nằm ở phía Đông, được coi là không tốt.
  • Giờ Hoàng Đạo: giờ Tý (23:00-0:59), giờ Dần (3:00-4:59), giờ Mão (5:00-6:59), giờ Ngọ (11:00-12:59), giờ Mùi (13:00-14:59) và giờ Dậu (17:00-18:59).
  • Tuổi xung khắc: Tân Mão và Ất Mão.
14/2/2025 17/1/2025
  • Ngày Giáp Dần thuộc tháng Mậu Dần trong năm Ất Tỵ, vào tiết Lập Xuân.
  • Thuộc ngày: Thiên Hình Hắc Đạo với trực Kiến.
  • Hướng xuất hành: hướng tài thần nằm ở phía Đông Nam và hướng hỷ thần ở phía Đông Bắc, cả hai đều mang lại điềm tốt. Ngược lại, hướng hạc thần nằm ở phía Đông, được xem là không thuận lợi.
  • Giờ Hoàng Đạo: giờ Tý (23:00-0:59), giờ Sửu (1:00-2:59), giờ Thìn (7:00-8:59), giờ Tỵ (9:00-10:59), giờ Mùi (13:00-14:59) và giờ Tuất (19:00-20:59).
  • Tuổi xung khắc: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ và Canh Tý.
17/2/2025 20/1/2025
  • Ngày Đinh Tỵ trong tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ, thuộc tiết Lập Xuân.
  • Thuộc ngày: Kim Đường Hoàng Đạo với trực Bình. Về hướng xuất hành, hướng tài thần nằm ở phía Đông và hướng hỷ thần ở phía Nam, cả hai đều mang lại điềm tốt. Tuy nhiên, hướng hạc thần ở phía Đông lại được xem là không may mắn.
  • Giờ Hoàng Đạo trong ngày bao gồm giờ Sửu (1:00-2:59), giờ Thìn (7:00-8:59), giờ Ngọ (11:00-12:59), giờ Mùi (13:00-14:59), giờ Tuất (19:00-20:59) và giờ Hợi (21:00-22:59).
  • Tuổi xung khắc: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ và Quý Sửu.
19/2/2025 22/1/2025
  • Ngày Kỷ Mùi thuộc tháng Mậu Dần trong năm Ất Tỵ, vào tiết Vũ Thủy.
  • Thuộc ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo với trực Chấp. Về hướng xuất hành, hướng tài thần ở phía Nam và hỷ thần ở phía Đông Bắc đều được coi là thuận lợi, trong khi hướng hạc thần nằm ở phía Đông lại được xem là không tốt.
  • Giờ Hoàng Đạo: giờ Dần (3:00-4:59), giờ Mão (5:00-6:59), giờ Tỵ (9:00-10:59), giờ Thân (15:00-16:59), giờ Tuất (19:00-20:59) và giờ Hợi (21:00-22:59).
  • Tuổi xung khắc: Đinh Sửu và Ất Sửu.
22/2/2025 25/1/2025
  • Ngày Nhâm Tuất thuộc tháng Mậu Dần trong năm Ất Tỵ, vào tiết Vũ Thủy.
  • Thuộc ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo với trực Thành.
  • Hướng xuất hành: hướng tài thần ở phía Tây và hướng hỷ thần ở phía Nam, cả hai đều mang lại điềm tốt. Tuy nhiên, hướng hạc thần nằm ở Đông Nam lại không được xem là thuận lợi.
  • Giờ Hoàng Đạo: giờ Dần (3:00-4:59), giờ Thìn (7:00-8:59), giờ Tỵ (9:00-10:59), giờ Thân (15:00-16:59), giờ Dậu (17:00-18:59) và giờ Hợi (21:00-22:59).
  • Tuổi xung khắc: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần và Bính Tuất.
23/2/2025 26/1/2025
  • Ngày Quý Hợi thuộc tháng Mậu Dần trong năm Ất Tỵ, vào tiết Vũ Thủy.
  • Thuộc ngày Câu Trần Hắc Đạo với trực Thu.
  • Hướng xuất hành: hướng tài thần ở phía Tây và hướng hỷ thần ở Đông Nam đều mang lại điềm tốt, trong khi hướng hạc thần cũng nằm ở Đông Nam nhưng không được xem là thuận lợi.
  • Giờ Hoàng Đạo: giờ Sửu (1:00-2:59), giờ Thìn (7:00-8:59), giờ Ngọ (11:00-12:59), giờ Mùi (13:00-14:59), giờ Tuất (19:00-20:59) và giờ Hợi (21:00-22:59).
  • Tuổi xung khắc: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu và Đinh Tỵ.
24/2/2025 27/1/2025
  • Ngày Giáp Tý trong tháng Mậu Dần của năm Ất Tỵ, vào tiết Vũ Thủy.
  • Thuộc ngày: Thanh Long Hoàng Đạo với trực Khai.
  • Hướng xuất hành: tài thần nằm ở Đông Nam và hướng hỷ thần ở Đông Bắc, cả hai đều được xem là tốt lành. Tuy nhiên, hướng hạc thần cũng ở Đông Nam nhưng không được coi là may mắn.
  • Giờ Hoàng Đạo: giờ Tý (23:00-0:59), giờ Sửu (1:00-2:59), giờ Mão (5:00-6:59), giờ Ngọ (11:00-12:59), giờ Thân (15:00-16:59) và giờ Dậu (17:00-18:59).
  • Tuổi xung khắc: Giáp Tý này là Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần và Canh Thân.

III. Ý nghĩa của việc chọn ngày tốt để cưới hỏi

Người Việt từ xưa đến nay luôn mong muốn có được hạnh phúc, bình an và may mắn trong cuộc sống. Do đó, từ vua chúa đến người dân thường, ai cũng cần chọn thời điểm thích hợp cho những công việc quan trọng. Đặc biệt, việc xem ngày tốt khi cưới cũng được chú trọng, bởi các bậc cha mẹ muốn cuộc sống hôn nhân của con cái mình luôn hạnh phúc và viên mãn.

Mỗi người đều có vận mệnh và tử vi riêng, và phong thủy ngũ hành có mối liên hệ mật thiết với nhau. Những cặp đôi có tuổi hợp nhau thường có một cuộc hôn nhân ấm áp và hạnh phúc, trong khi những cặp xung khắc có thể gặp phải bất hòa và chia ly. Để lựa chọn ngày cưới phù hợp, cần xem xét ngày tháng năm sinh của cả cô dâu và chú rể.

Ý nghĩa của việc chọn ngày tốt để cưới hỏi
Ý nghĩa của việc chọn ngày tốt để cưới hỏi

Hy vọng rằng với những thông tin hữu ích trong bài viết trên từ Muaban.net, bạn đã tìm được ngày tốt cưới tháng 2 năm 2025. Đừng quên ghé thăm Muaban.net để khám phá thêm nhiều bài viết thú vị và bổ ích về phong thủy, cũng như các chủ đề khác liên quan đến cuộc sống hàng ngày. Chúc bạn có một ngày thật tốt lành và tràn đầy niềm vui.

Nguồn: Tổng hợp

Có thể bạn quan tâm:

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ