Tuesday, April 30, 2024
spot_img
HomeViệc làmMẫu hợp đồng cộng tác viên mới nhất 2024

Mẫu hợp đồng cộng tác viên mới nhất 2024

Cộng tác viên làm việc với một hoặc nhiều tổ chức để thực hiện các công việc cụ thể, hỗ trợ hoặc hoàn thành các dự án trong một thời gian nhất định. Đây hiện là một trong những hình thức làm việc phổ biến. Tuy nhiên, không ít cộng tác viên đang loay hoay tìm cách soạn ra mẫu hợp đồng có giá trị. Bài viết này của Muaban.net sẽ gửi đến bạn những mẫu hợp đồng cộng tác viên cập nhật mới nhất 2024. Hãy cùng theo dõi ngay bên dưới nhé!

Mẫu hợp đồng cộng tác viên mới nhất 2024
Mẫu hợp đồng cộng tác viên mới nhất 2024

I. Hợp đồng cộng tác viên là gì?

Cộng tác viên là một hình thức công việc có thể ký kết hợp đồng. Thông thường, hợp đồng cộng tác viên là một văn bản thỏa thuận giữa bên cung ứng dịch vụ và bên sử dụng dịch vụ, trong đó bên cung ứng dịch vụ thực hiện công việc và bên sử dụng dịch vụ trả tiền. Nếu hợp đồng có thể hiện các nội dung về việc làm có trả công, tiền lương hay sự quản lý, điều hành và giám sát, sẽ được coi là hợp đồng lao động.

Hợp đồng cộng tác viên là gì?
Hợp đồng cộng tác viên là gì?

Tham khảo: Cộng tác viên là gì? Kinh nghiệm kiếm tiền hiệu quả từ công việc CTV

II. Các loại hợp đồng cộng tác viên phổ biến hiện nay

Dựa trên đặc điểm, hợp đồng cộng tác có thể chia thành hai loại:

1. Hợp đồng cộng tác viên lao động

Cộng tác viên ký kết hợp đồng lao động khi họ nhận tiền là lương, công tính theo ngày làm, giờ làm,… được giám sát với doanh nghiệp, có đóng bảo hiểm và các phí đi kèm.

Sau đây là mẫu hợp đồng cộng tác viên dưới hình thức hợp đồng lao động:

CÔNG TY ……….———— CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: ………….. ………., ngày … tháng … năm 20…

 HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

– Căn cứ Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày ngày 20 tháng 11 năm 2019;

– Căn cứ Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ Luật lao động;

– Căn cứ nhu cầu của các bên:

Hợp đồng lao động(“HĐLĐ”) này được ký ngày …. tháng …. năm ….. tại Văn phòng Công ty …………………  , địa chỉ………………………., bởi và giữa các bên có đầy đủ tư cách giao kết hợp đồng lao động theo quy định, gồm:


Thông tin
BÊN SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
(sau đây gọi là Công ty)
NGƯỜI LAO ĐỘNG
(sau đây gọi là NLĐ)
Tên chính thức CÔNG TY …………………………..
Mã số thuế

CMND

CCCD

Số ĐKKD:

Ngày cấp:

Nơi cấp:

Số CMND:

Ngày cấp :

Nơi cấp:

Thông tin liên lạc Email:

Điện thoại:

Email:

Điện thoại:

Địa chỉ
Người đại diện – Chức vụ Giám đốc
Tài khoản ngân hàng

Tùy ngữ cảnh cụ thể, mỗi bên được gọi riêng là “Bên” và hai bên được gọi chung là “Các bên”.

Xét rằng:

– CÔNG TY có nhu cầu tuyển dụng và sử dụng lao động phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh; và

– NLĐ là cá nhân độc lập, tự thấy rằng có đầy đủ năng lực giao kết hợp đồng lao động và có thể đáp ứng yêu cầu công việc của CÔNG TY;

Sau khi bàn bạc thống nhất, các bên đồng ý ký kết Hợp đồng này với các điều khoản và điều kiện cụ thể như sau:

Điều 1. Công việc và địa điểm làm việc:

1.1. Công việc:

– Chức vụ: ……………..

– Công việc phải làm:

+ ……………………….

+ ………………………..

+ Thực hiện các công việc khác theo yêu cầu của Ban giám đốc.

CÔNG TY được quyền tạm thời chuyển NLĐ làm công việc khác so với HĐLĐ trong các trường hợp sau:

  1. a) Thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh;
  2. b) Áp dụng biện pháp ngăn ngừa, khắc phục tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;
  3. c) Sự cố điện, nước;
  4. d) Do nhu cầu sản xuất, kinh doanh.

Trường hợp NLĐ không chấp nhận thực hiện việc mới sau điều chuyển thì hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng trên cơ sở đồng thuận, nhưng CÔNG TY đảm bảo phải trả ít nhất 01 tháng lương do thay đổi công việc dẫn đến chấm dứt hợp đồng trước hạn.

1.2. Địa điểm làm việc của người lao động:

………………………………………….

Trường hợp CÔNG TY có thay đổi địa chỉ trụ sở chính thì NLĐ tiếp tục làm việc theo địa chỉ mới. Trường hợp đặc biệt theo quyết định của Giám đốc CÔNG TY, CÔNG TY có thể chỉ định NLĐ làm việc tại địa điểm khác địa chỉ nêu trên nhưng phải báo trước ít nhất 03 ngày để NLĐ kịp thời chuẩn bị

Điều 2: Thời hạn của hợp đồng lao động:

– Loại hợp đồng lao động:

– Bắt đầu từ ngày ….. tháng …. năm 20…. đến hết ngày … tháng … năm 20…

Điều 3: Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi:

………………………………………

Điều 4: Nghĩa vụ và quyền lợi của người lao động

4.1. Quyền lợi:

4.1.1. Mức lương, phụ cấp lương, các khoản bổ sung khác:

  1. a) Mức lương:  ………….
  2. b) Phụ cấp lương:

…………………..

4.1.2. Hình thức trả lương: Bằng tiền mặt Việt Nam đồng.

4.1.3. Kỳ hạn trả lương:

– Kỳ hạn trả lương: Tiền lương được trả tháng một lần. Tiền lương được CÔNG TY trả  trực tiếp, đẩy đủ và đúng thời hạn cho NLĐ căn cứ vào thời gian làm việc thực tế của NLĐ trong tháng đó. Trường hợp đặc biệt do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà CÔNG TY đã tìm mọi biện pháp khắc phục nhưng không thể trả lương đúng thời hạn thì không được trả chậm quá 01 tháng.

– Thời điểm trả lương: ……………

Trường hợp thời điểm trả lương trùng ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định thì được trả vào ngày làm việc tiếp theo.

4.1.4. Chế độ nâng lương:

…………………………………..

4.1.5. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp: Được tham gia bảo hiểm theo quy định của Luật bảo hiểm về mức tham đóng và tỷ lệ đóng.

– Tỷ lệ đóng: Tính theo mức % tính trên mức đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế thuộc trách nhiệm của người sử dụng lao động và của người lao động theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế tại thời điểm phát sinh;

– Phương thức đóng, thời gian đóng: CÔNG TY chịu trách nhiệm đóng phần bảo hiểm của CÔNG TY. Phần bảo hiểm thuộc trách nhiệm của NLĐ được NLĐ ủy quyền CÔNG TY trừ vào lương hàng tháng và đóng hội.

4.1.6. Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề

Tại từng thời điểm khác nhau và theo Quyết định của Giám đốc công ty, CÔNG TY đảm bảo thời gian, kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề cho NLĐ trong quá trình làm việc và cống hiến tại CÔNG TY.

4.2. Nghĩa vụ:

– Hoàn thành những công việc đã cam kết trong hợp đồng lao động.

– Chấp hành lệnh điều hành sản xuất-kinh doanh, nội quy kỷ luật lao động, an toàn lao động….

– Bảo mật thông tin: NLĐ cam kết rằng mọi thông tin nội bộ của CÔNG TY gồm báo cáo hàng tuần, hàng tháng, danh sách khách hàng, nhà cung cấp, quản lý điều hành và các thông tin nội bộ khác là thông tin mật. NLĐ cam kết  không được tiết lộ, mua bán, trao đổi, chia sẻ cho bên thứ ba dưới bất cứ hình thức nào. Trường hợp CÔNG TY có chứng cứ cho rằng NLĐ tiết lộ thông tin ảnh hưởng đến kinh doanh, uy tín, thương hiệu của CÔNG TY thì NLĐ phải bồi thường thiệt hại 100%.

Điều 5: Nghĩa vụ và quyền hạn của người sử dụng lao động

5.1. Nghĩa vụ:

– Bảo đảm việc làm và thực hiện đầy đủ những điều đã cam kết trong hợp đồng lao động.

– Thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn các chế độ và quyền lợi cho người lao động theo hợp đồng lao động.

5.2. Quyền hạn:

– Điều hành người lao động hoàn thành công việc theo hợp đồng (bố trí, điều chuyển, tạm ngừng việc)

– Tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động, kỷ luật người lao động theo quy định của pháp luật và nội quy lao động của doanh nghiệp.

Điều 6: Chấm dứt hợp đồng lao động

Hợp đồng lao động này chấm dứt hiệu lực khi và chỉ khi thuộc một trong các trường hợp sau đây:

6.1. Hết thời hạn ghi tại Điều 2 mà các bên không gia hạn;

6.2. NLĐ đơn phương chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp sau:

  1. a) Bị đánh đập hoặc có lời nói, hành vi nhục mạ, hành vi làm ảnh hưởng đến sức khỏe, nhân phẩm, danh dự hoặc cưỡng bức lao động; bị quấy rối tình dục tại nơi làm việc.
  2. b) Phải nghỉ việc để chăm sóc vợ hoặc chồng, bố đẻ, mẹ đẻ, bố vợ, mẹ vợ hoặc bố chồng, mẹ chồng, con đẻ, con nuôi bị ốm đau, tai nạn;
  3. c) Gia đình gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn, địch họa, dịch bệnh hoặc chuyển chỗ ở mà người lao động đã tìm mọi biện pháp nhưng không thể tiếp tục thực hiện hợp đồng lao động.

6.3. CÔNG TY đơn phương chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp sau:

  1. a) NLĐ thường xuyên không hoàn thành công việc theo hợp đồng lao động;
  2. b) Lý do bất khả kháng khác thuộc một trong các trường hợp sau đây: (i) Do địch họa, dịch bệnh; (ii) Di dời hoặc thu hẹp địa điểm sản xuất, kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Điều 7: Điều khoản thi hành

Trường hợp các bên tiến hành ký phụ lục hợp đồng thì phụ lục có giá trị thực hiện như hợp đồng. Trường hợp, phụ lục hợp đồng có điều khoản xung đột với hợp đồng này thì áp dụng điều khoản có lợi hơn cho NLĐ.

– Hợp đồng lao động được làm thành 02 bản có giá trị ngang nhau, mỗi bên giữ một bản và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 20xx . Khi hai bên ký kết phụ lục hợp đồng lao động thì nội dung của phụ lục hợp đồng lao động cũng có giá trị như các nội dung của bản hợp đồng lao động này.

Người lao động

(Ký, ghi rõ họ tên)

Người sử dụng lao động

(Ký, ghi rõ họ tên)

Link tải: Mẫu hợp đồng cộng tác viên theo hình thức hợp đồng lao động

2. Hợp đồng cộng tác viên cung cấp dịch vụ

Hợp đồng cộng tác viên cung cấp dịch vụ
Hợp đồng cộng tác viên cung cấp dịch vụ

Trong loại hợp đồng này, cộng tác viên nhận tiền sau khi cung cấp dịch vụ cho doanh nghiệp. Cộng tác viên không thuộc sự điều hành của doanh nghiệp, không đóng bảo hiểm và các phí đi kèm.

Tham khảo hợp đồng cộng tác viên theo hình thức hợp đồng dịch vụ:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

………, ngày…… tháng …… năm ……

HỢP ĐỒNG CỘNG TÁC VIÊN

Số: ……………..

Căn cứ Bộ luật Dân sự nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ngày 24/11/2015;

Căn cứ nhu cầu và năng lực của hai bên,

Hợp đồng cộng tác viên này (sau đây gọi là “Hợp đồng”) được xem là hợp đồng dịch vụ được ký kết tại………………………………………….. và bởi các bên:

BÊN A:

………………………………………………………………..……………………………………..

Đại diện:………………………………

Chức vụ:……………………………………………………………………….

Quốc tịch: …………………………………………………………….…………………………………………………….

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………………………….

Mã số thuế:…………………………………………………………………………………………………………………

Số tài khoản:………………………………………………………………………………………………………………

Tại Ngân hàng:……………………………………………………………………………………………………………

(Sau đây gọi là bên sử dụng dịch vụ)

BÊN B:

……………….………………………………………………………………………………………

Ngày tháng năm sinh: ……………..………… Giới tính: ……………………………………………………..

Quê quán: ………………………..………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ thường trú:……………………….……………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………….. Email …………………………..…………………………..………

Số CMTND:…………… Ngày cấp: ……………… Nơi cấp:…………………

(Sau đây gọi là cộng tác viên)

 

Sau khi thỏa thuận, hai bên nhất trí ký kết hợp đồng với các điều khoản như sau:

Điều 1: Công việc theo hợp đồng

  1. Loại hợp đồng: Hợp đồng cộng tác viên
  2. Thời hạn hợp đồng (1): ………………………………..……………………..
  3. Địa điểm làm việc (2): …………………….…………………..………………
  4. Chức vụ (nếu có): ……………………………………………………………

Điều 2: Thời giờ làm việc

  1. Thời gian làm việc (3):………………………………………………………..
  2. Chế độ nghỉ ngơi (4):………………………………………………………….
  3. Do tính chất công việc, nhu cầu kinh doanh hay nhu cầu của tổ chức/bộ phận, Công ty có thể cho áp dụng thời gian làm việc linh hoạt.
  4. Thiết bị và công cụ làm việc sẽ được cấp phát tùy theo nhu cầu của công việc.

Điều 3: Quyền lợi của cộng tác viên

  1. Thù lao (5): …………………………………………………………………….

Bằng chữ: ……………………………………………………………………….

  1. Khen thưởng: Cộng tác viên được khuyến khích bằng vật chất và tinh thần khi có kết quả làm việc hiệu quả theo đánh giá của đơn vị.
  2. Bảo hộ làm việc (6): …………………………………………………………..
  3. Phương thức thanh toán: Chuyển khoản/Tiền mặt.
  4. Ngày thanh toán (7): …………………………………………………………
  5. Yêu cầu bên sử dụng cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện để thực hiện công việc.
  6. Thay đổi điều kiện cộng tác vì lợi ích của bên sử dụng mà không nhất thiết phải chờ ý kiến, nếu việc chờ ý kiến gây thiệt hại cho bên sử dụng, nhưng phải báo ngay cho bên sử dụng;
  7. Yêu cầu bên sử dụng thanh toán đầy đủ và đúng hạn.

Điều 4: Nghĩa vụ của cộng tác viên

  1. Thực hiện công việc đúng chất lượng, số lượng, thời hạn, địa điểm và các thoả thuận khác.
  2. Không giao cho người khác thực hiện thay công việc nếu không có sự đồng ý của bên sử dụng.
  3. Bảo quản và giao lại cho bên sử dụng tài liệu và phương tiện được giao sau khi hoàn thành công việc.
  4. Báo cho bên sử dụng về việc thông tin, tài liệu không đầy đủ, phương tiện không bảo đảm chất lượng để hoàn thành công việc;
  5. Giữ bí mật thông tin mà mình biết được trong thời gian thực hiện công việc.
  6. Bồi thường thiệt hại cho bên sử dụng nếu làm mất, hư hỏng tài liệu, phương tiện được giao hoặc tiết lộ bí mật thông tin.
  7. Đóng các khoản thuế đầy đủ theo quy định của pháp luật.

Điều 5: Quyền hạn của bên sử dụng

  1. Yêu cầu cộng tác viên thực hiện công việc theo đúng chất lượng, số lượng, thời hạn, địa điểm và các thoả thuận khác.
  2. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu cộng tác viên vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ.
  3. Được phép tạm giữ lương trong trường hợp cộng tác viên chưa hoàn thành các công việc được giao hoặc chưa giao trả tài sản của công ty (thiết bị, công cụ làm việc, trang phục…) sau khi kết thúc công việc.
  4. Có quyền đòi bồi thường, khiếu nại với cơ quan có thẩm quyền để bảo vệ quyền lợi của mình nếu cộng tác viên vi phạm pháp luật hay các điều khoản của hợp đồng này.

Điều 6: Nghĩa vụ của bên sử dụng

  1. Cung cấp cho cộng tác viên thông tin, tài liệu và các phương tiện cần thiết để thực hiện công việc. Bảo đảm việc làm cho cộng tác viên theo Hợp đồng đã ký.
  2. Thanh toán tiền đầy đủ và đúng hạn cho cộng tác viên.

Điều 7: Chấm dứt hợp đồng cộng tác viên

  1. Các trường hợp chấm dứt
  2. a) Hoàn thành công việc theo hợp đồng.
  3. b) Một trong hai bên đơn phương chấm dứt hợp đồng (8).
  4. Thời hạn báo trước

– Ít nhất (9)……..ngày làm việc.

– Trong trường hợp vi phạm thời gian báo trước: Bên vi phạm phải bồi thường cho bên còn lại ít nhất (10) ……… theo hợp đồng này.

Điều 8: Điều khoản chung

  1. Trong quá trình thực hiện hợp đồng, cộng tác viên và bên sử dụng có thể thỏa thuận lại nội dung của hợp đồng theo thực tế làm việc phù hợp với pháp luật
  2. Trong trường hợp có bất kỳ điều khoản hoặc quy định nào của hợp đồng này bị vô hiệu hoặc không thể thực hiện theo quyết định, phán quyết của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì các điều khoản và quy định còn lại của hợp đồng vẫn có giá trị hiệu lực đối với các bên.
  3. Những vấn đề không ghi trong hợp đồng này thì áp dụng theo quy định của pháp luật dân sự.
  4. Hợp đồng này được lập thành …… bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ ….. bản chịu trách nhiệm thực hiện./.
CỘNG TÁC VIÊN(Ký, ghi rõ họ tên) ĐẠI DIỆN BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Chi tiết: Mẫu hợp đồng cộng tác viên theo hình thức hợp đồng dịch vụ

III. Mẫu hợp đồng cộng tác viên cập nhật mới nhất

1. Mẫu hợp đồng cộng tác viên mới nhất 2024

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

—–****—–

…., ngày ….. tháng…… năm…..…

HỢP ĐỒNG CỘNG TÁC VIÊN

( Số:……./HĐCTV)

– Căn cứ vào Bộ luật dân sự số 91/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;

– Căn cứ vào khả năng và nhu cầu của hai bên.

Hôm nay, tại ……, chúng tôi gồm:

CÔNG TY ………. (sau đây gọi tắt là bên A): …….

– Địa chỉ:………

– Điện thoại:………. fax:……..

– Mã số thuế:

– Tài khoản:……..tại Ngân hàng:…….

– Người đại diện Ông( bà):…….. Chức vụ:……..

Ông (bà):……..(Sau đây gọi tắt là bên B)

– Năm sinh:………

– Số CMTND: ……….Ngày cấp: …….Nơi cấp:…..

– Điện thoại:……..

– Email……..

– Địa chỉ:……..

– Số tài khoản:………

– Tại Ngân hàng:………

Sau khi hai bên thỏa thuận đã đi đến thống nhất ký kết Hợp đồng cộng tác viên với những điều khoản như sau:

Điều 1. Nội dung công việc của Bên B

Bên B làm cộng tác viên cho Bên A để thực hiện các công việc sau :

1. ……..

2. …….

3. …….

Điều 2. Địa điểm và thời gian làm việc

Hai bên đã thống nhất thời gian và địa điểm làm việc tại:…….

Thời gian làm việc: ……,  không bắt buộc có mặt tại công ty

Điều 3. Dụng cụ làm việc, phương tiện đi lại phục vụ công việc

Bên A yêu cầu Bên B tự trang bị cho mình các dụng cụ và phương tiện cần thiết đi lại để phục vụ cho công việc theo nội dung hợp đồng này.

Điều 4. Thù lao và quyền lợi của cộng tác viên

– Bên B được hưởng thù lao khi hoàn thành công việc theo thảo thuận tại Điều 1

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên A

1. Quyền của Bên A

Bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng cộng tác viên với Bên B khi Bên B vi phạm nghĩa vụ bảo mật thông tin của Bên A hoặc Bên B không đáp ứng được yêu cầu công việc.

Bên A không chịu trách nhiệm về các khoản chi phí khác cho Bên B trong quá trình thực hiện công việc trong hợp đồng .

2. Nghĩa vụ của Bên A:

Thanh toán các chi phí đầy đủ, đúng hạn các chế độ và quyền lợi cho bên B theo nội dung của hợp đồng và theo từng phụ lục hợp đồng cụ thể (nếu có)

Tạo điều kiện để Bên B thực hiện công việc được thuận lợi nhất.

Bên A cấp thẻ Cộng tác viên( CTV) cho Bên B để phục vụ hoạt động giao tiếp với đối tác, khách hàng trong quá trình giao dịch.

Bảo đảm việc làm và thực hiện đầy đủ những điều đã cam kết trong hợp đồng lao động.

Thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn các chế độ và quyền lợi cho người lao động theo hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể (nếu có).

Hỗ trợ về tài chính trong các trường hợp cần thiết để CTV triển khai phát triển thị trường và tìm kiếm khách hàng;

Cử kỹ thuật hỗ trợ CTV KD trong đàm phán, tiếp nhận ý tưởng và giải trình kỹ thuật với KH.

Có trách nhiệm chỉnh sửa, giải thích những thắc mắc về kỹ thuật với KH.

Chấp hành sự điều hành kinh doanh, nội quy và kỷ luật lao động của công ty.

Có trách nhiệm bảo vệ tài sản, uy tín và thương hiệu của công ty.

Có nhiệm vụ tìm kiếm khách hàng có nhu cầu các dịch mà công ty cung cấp.

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên B

1. Quyền của Bên B

– Bên B được sử dụng thẻ CTV và tư cách pháp nhân trong từng vụ việc cụ thể khi được sự đồng ý bằng văn bản của Bên A để thực hiện các nội dung công việc tại Điều 1 Hợp đồng này.

– Yêu cầu Bên A thanh toán đầy đủ và đúng hạn các chế độ thù lao và các quyền, lợi ích vật chất khác theo Hợp đồng này.

– Được yêu cầu Bên A cung cấp các thông tin liên quan đến ……. để phục vụ cho công việc của Bên B nhưng phải sử dụng các thông tin theo quy đinh, đảm bảo uy tín và thương hiệu của …..

2. Nghĩa vụ của Bên B

– Bên B phải hoàn thành công việc như đã thỏa thuận tại Điều 1

– Tự chịu các khoản chi phí đi lại, điện thoại,… và các chi phí khác không ghi trong hợp đồng này liên quan đến công việc hợp tác với Bên A

– Tuân thủ triệt để các quy định về bảo mật thông tin liên quan đến vụ việc thực hiện và thông tin công ty

Điều 7. Bảo mật thông tin

– Trong thời gian thực hiện và khi chấm dứt hợp đồng này, Bên B cam kết giữ bí mật và không tiết lộ bất kỳ các thông tin, tài liệu nào cho bên thứ ba liên quan đến vụ việc nếu không được Bên A chấp nhận.

– Trường hợp Bên B vi phạm quy định về bảo mật thông tin, Bên A có quyền chấm dứt hợp đồng và yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.

Điều 8. Điều khoản chung

1. Trong trường hợp một bên đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước thời hạn thì phải báo trước cho bên kia trước 30 ngày để bàn giao công việc.

2. Trong trường hợp xảy ra tranh chấp, hai bên sẽ giải quyết trên cơ sở thương lượng. Nếu không đạt được thỏa thuận thì sẽ đưa ra cơ quan nhà nước có thẩm quyền để giải quyết theo pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

3. Hợp đồng CTVKD này được làm thành 02 bản, mỗi bên giữ một bản, có giá trị pháp lý như nhau và có hiệu lực từ ngày ký.

4. Hết thời hạn HĐ nếu có nhu cầu, hai bên thỏa thuận để gia hạn.

Điều 9. Hiệu lực và thời hạn hợp đồng

Thời hạn hợp đồng là … tháng kể từ ngày …./../…. đến ngày …/…/…

Hai bên có thể tiếp tục gia hạn hợp đồng theo nhu cầu thực tế của các bên và công việc phát sinh.

Điều 10. Điều khoản thi hành

– Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản đã thỏa thuận trong Hợp đồng này;

– Mọi sửa đổi, bổ sung liên quan đến nội dung hợp đồng này phải được hai bên thống nhất và thể hiện bằng văn bản;

– Hợp đồng này gồm 3 bản có giá trị pháp lý như nhau, mối bên giữ một bản và một bản giao cho ………

Đại diện Bên A(ký và ghi rõ họ tên) Đại diện Bên B(ký và ghi rõ họ tên)

Linh tải: Mẫu hợp đồng cộng tác viên mới nhất 2024

2. Hợp đồng cộng tác viên kế toán

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

………, ngày…… tháng …… năm ……

HỢP ĐỒNG CỘNG TÁC VIÊN

Số: ……………..

Căn cứ Bộ luật Dân sự nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ngày 24/11/2015;

Căn cứ nhu cầu và năng lực của hai bên,

Hợp đồng cộng tác viên này (sau đây gọi là “Hợp đồng”) được xem là hợp đồng dịch vụ được ký kết tại………………………………………….. và bởi các bên:

BÊN A: ………………………………………………………………..…………

Đại diện:……………………………… Chức vụ:………………………………

Quốc tịch: …………………………………………………………….………….

Địa chỉ: …………………………………………………………………………..

Điện thoại: ……………………………………………………………………….

Mã số thuế: ………………………………………………………………………

Số tài khoản: …………………………………………………………………….

Tại Ngân hàng: ………………………………………………………………….

(Sau đây gọi là bên sử dụng dịch vụ)

BÊN B: ……………….………………………………………………………….

Ngày tháng năm sinh: ……………..………… Giới tính: …………………….

Quê quán: ………………………..………………………………………………

Địa chỉ thường trú:……………………….……………………………………..

Điện thoại: ………………………………….. Email: ………………………….

Số CMTND:…………… Ngày cấp: ……………… Nơi cấp:…………………

(Sau đây gọi là cộng tác viên)

Sau khi thỏa thuận, hai bên nhất trí ký kết hợp đồng với các điều khoản như sau:

Điều 1: Công việc theo hợp đồng

1. Loại hợp đồng: Hợp đồng cộng tác viên

2. Thời hạn hợp đồng (1):  ………………………………..……………………..

3. Địa điểm làm việc (2): …………………….…………………..………………

4. Chức vụ (nếu có): ……………………………………………………………

Điều 2: Thời giờ làm việc

1. Thời gian làm việc (3):………………………………………………………..

3. Chế độ nghỉ ngơi (4):………………………………………………………….

4. Do tính chất công việc, nhu cầu kinh doanh hay nhu cầu của tổ chức/bộ phận, Công ty có thể cho áp dụng thời gian làm việc linh hoạt.

5. Thiết bị và công cụ làm việc sẽ được cấp phát tùy theo nhu cầu của công việc.

Điều 3: Quyền lợi của cộng tác viên

1. Thù lao (5): …………………………………………………………………….

Bằng chữ: ……………………………………………………………………….

2. Khen thưởng: Cộng tác viên được khuyến khích bằng vật chất và tinh thần khi có kết quả làm việc hiệu quả theo đánh giá của đơn vị.

3. Bảo hộ làm việc (6): …………………………………………………………..

4. Phương thức thanh toán: Chuyển khoản/Tiền mặt.

5. Ngày thanh toán (7): …………………………………………………………

6. Yêu cầu bên sử dụng cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện để thực hiện công việc.

7. Thay đổi điều kiện cộng tác vì lợi ích của bên sử dụng mà không nhất thiết phải chờ ý kiến, nếu việc chờ ý kiến gây thiệt hại cho bên sử dụng, nhưng phải báo ngay cho bên sử dụng;

8. Yêu cầu bên sử dụng thanh toán đầy đủ và đúng hạn.

Điều 4: Nghĩa vụ của cộng tác viên

1. Thực hiện công việc đúng chất lượng, số lượng, thời hạn, địa điểm và các thoả thuận khác.

2. Không giao cho người khác thực hiện thay công việc nếu không có sự đồng ý của bên sử dụng.

3. Bảo quản và giao lại cho bên sử dụng tài liệu và phương tiện được giao sau khi hoàn thành công việc.

4. Báo cho bên sử dụng về việc thông tin, tài liệu không đầy đủ, phương tiện không bảo đảm chất lượng để hoàn thành công việc;

5. Giữ bí mật thông tin mà mình biết được trong thời gian thực hiện công việc.

6. Bồi thường thiệt hại cho bên sử dụng nếu làm mất, hư hỏng tài liệu, phương tiện được giao hoặc tiết lộ bí mật thông tin.

7. Đóng các khoản thuế đầy đủ theo quy định của pháp luật.

Điều 5: Quyền hạn của bên sử dụng

1. Yêu cầu cộng tác viên thực hiện công việc theo đúng chất lượng, số lượng, thời hạn, địa điểm và các thoả thuận khác.

2. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu cộng tác viên vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ.

3. Được phép tạm giữ lương trong trường hợp cộng tác viên chưa hoàn thành các công việc được giao hoặc chưa giao trả tài sản của công ty (thiết bị, công cụ làm việc, trang phục…) sau khi kết thúc công việc.

4. Có quyền đòi bồi thường, khiếu nại với cơ quan có thẩm quyền để bảo vệ quyền lợi của mình nếu cộng tác viên vi phạm pháp luật hay các điều khoản của hợp đồng này.

Điều 6: Nghĩa vụ của bên sử dụng

1. Cung cấp cho cộng tác viên thông tin, tài liệu và các phương tiện cần thiết để thực hiện công việc. Bảo đảm việc làm cho cộng tác viên theo Hợp đồng đã ký.

2. Thanh toán tiền đầy đủ và đúng hạn cho cộng tác viên.

Điều 7: Chấm dứt hợp đồng cộng tác viên

1. Các trường hợp chấm dứt

a) Hoàn thành công việc theo hợp đồng.

b) Một trong hai bên đơn phương chấm dứt hợp đồng (8).

2. Thời hạn báo trước

– Ít nhất (9)……..ngày làm việc.

– Trong trường hợp vi phạm thời gian báo trước: Bên vi phạm phải bồi thường cho bên còn lại ít nhất (10) ……… theo hợp đồng này.

Điều 8: Điều khoản chung

1. Trong quá trình thực hiện hợp đồng, cộng tác viên và bên sử dụng có thể thỏa thuận lại nội dung của hợp đồng theo thực tế làm việc phù hợp với pháp luật

2. Trong trường hợp có bất kỳ điều khoản hoặc quy định nào của hợp đồng này bị vô hiệu hoặc không thể thực hiện theo quyết định, phán quyết của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì các điều khoản và quy định còn lại của hợp đồng vẫn có giá trị hiệu lực đối với các bên.

3. Những vấn đề không ghi trong hợp đồng này thì áp dụng theo quy định của pháp luật dân sự.

4. Hợp đồng này được lập thành …… bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ ….. bản chịu trách nhiệm thực hiện./.

CỘNG TÁC VIÊN

(Ký, ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ

(Ký, ghi rõ họ tên)

Chi tiết: Mẫu hợp đồng cộng tác viên kế toán [Cập nhật 2024]

Tham khảo thêm các tin đăng về việc làm kế toán uy tín, lương cao của Muaban.net:

CẦN TUYỂN GẤP NHÂN VIÊN KẾ TOÁN
1
CẦN TUYỂN GẤP NHÂN VIÊN KẾ TOÁN 8 triệu - 12 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
TUYỂN GẤP KẾ TOÁN NỘI BỘ - KẾ TOÁN BÁN HÀNG đi làm ngay, 10-15tr/th
1
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức, TP.HCM
Tuyển Nhân Viên Kế Toán Kho Bảo Hành
0
  • Hôm nay
  • Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
CÔNG TY CP TTBYT HÀ LINH TUYỂN: 2 KẾ TOÁN TỔNG HỢP, LƯƠNG 10-14 TRIỆU
1
  • Hôm nay
  • Quận Đống Đa, Hà Nội
Công Ty Cần Tuyển Gấp 02 Nhân Viên Kế Toán.
1
  • Hôm nay
  • Quận 12, TP.HCM
Công ty TNHH Ngọc, 132 Lò Đúc - Hai Bà Trưng Tuyển kế toán
1
  • Hôm nay
  • Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Công ty Cp phát triển công nghệ sx BLG cấn tuyển gấp Kế toán
1
  • Hôm nay
  • Huyện Hoài Đức, Hà Nội
Công ty Katema motor cần tuyển
0
Công ty Katema motor cần tuyển 6 triệu - 9 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
công ty tnhh quốc tế ngọc linh tuyển vị trí kế toán bán hàng
0
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
Công Ty Cần Tuyển Gấp 02 Nhân Viên Kế Toán
1
  • Hôm nay
  • Quận 12, TP.HCM
Cần tuyển kế toán có kinh nghiệm
0
Cần tuyển kế toán có kinh nghiệm 7 triệu - 25 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
Tuyển gấp 1 kế toán Bán hàng tại Bến Tre
0
  • Hôm nay
  • TP. Bến Tre, Bến Tre
Tuyển 02 Nam Sales Admin -  Q11 & KDC AN Sương Q12 TP.HCM
15
  • Hôm nay
  • Quận 11, TP.HCM
Tuyển 1 Nữ Kế Toán Nội Bộ Tại Hải Phòng
0
  • Hôm nay
  • Quận Hồng Bàng, Hải Phòng
Tuyển Kế Toán. Thường Tín, Hà Nội
0
Tuyển Kế Toán. Thường Tín, Hà Nội 7 triệu - 10 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Huyện Thường Tín, Hà Nội
Quán Sữa Chua Trân Châu Hạ Long - CN Lái Thiêu cần tuyển nhân viên
0
  • Hôm nay
  • Thành phố Thuận An, Bình Dương
TUYỂN GẤP 02 KẾ TOÁN CÔNG NỢ  - CTY DUOC GMP HÀ ĐÔNG
1
  • Hôm nay
  • Quận Hà Đông, Hà Nội
Cần Tuyển Kế Toán Kho Yêu cầu: Nhanh nhẹn, nhiệt tình, trung thực
0
  • Hôm nay
  • Huyện Sóc Sơn, Hà Nội
Tuyển Dụng Kế Toán Nội Bộ
0
  • Hôm nay
  • TP. Bảo Lộc, Lâm Đồng
Cần Nữ Kế Toán Bên Cửa Hàng Mỹ Phẩm
0
  • Hôm nay
  • TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

3. Mẫu hợp đồng cộng tác viên kinh doanh

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————

HỢP ĐỒNG CỘNG TÁC VIÊN KINH DOANH

(Số: …/ CTV)

Hôm nay, ngày…….., tại…….. chúng tôi gồm:

BÊN A: NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

Ông(Bà): ………….
Chức vụ: ………….
Đại diện cho: …………
Điện thoại: ………….
Địa chỉ: ………….

BÊN B: NGƯỜI LAO ĐỘNG

Ông(Bà): ………..
Sinh ngày: ………..
Địa chỉ : ………..
Số CMND: ………..

Hai bên thỏa thuận ký hợp đồng lao động và cam kết làm đúng những điều khoản sau:

Điều 1: Thời hạn và công việc hợp đồng

– Loai hợp đồng: Cộng tác viên kinh doanh

– Thời hạn: … tháng, từ ngày … tháng … năm …. đến ngày … tháng … năm …

Điều 2: Chế độ làm việc

– Thời giờ làm việc: Không bắt buộc

– Được cấp phát sử dụng những thiết bị có tại trụ sở công ty bao gồm: máy tính để bàn, internet, điện thoại cố định, máy in, văn phòng phẩm,…

– Được thanh toán các khoản phí gửi thư từ qua Bưu điện, phí chuyển tiền… phục vụ công việc (nếu có).

– Được quyền điều chỉnh và quyết định giá trị Hợp đồng trong khung giá quy định của công ty.

Điều 3: Mức chi trả hoa hồng cho CTV

Chi trả hoa hồng:

– Mức 1: chi trả phần trăm hoa hồng cho website và phần mềm:

CTV được hưởng lợi nhuận của hợp đồng theo khung sau :

…% lợi nhuận với hợp đồng …. đến <…. VNĐ.

…% lợi nhuận với hợp đồng từ …. đến <…. VNĐ

…% lợi nhuận với hợp đồng từ …. đến <… VNĐ

…% lợi nhuận với hợp đồng từ …. đến <… VNĐ

…% lợi nhuận với hợp đồng từ …. trở lên

– Mức 2: Chi trả phần trăm lợi nhuận hosting (Trừ …% chi phí đầu vào của công ty)

CTV được hưởng lợi nhuận của hợp đồng theo khung sau :

…% lợi nhuận với hợp đồng … đến <…. VNĐ.

…% lợi nhuận với hợp đồng từ … đến <… VNĐ.

– Mức 3: chi trả phần trăm lợi nhuận domain (Trừ chi phí đầu vào của công ty)

CTV được hưởng lợi nhuận của hợp đồng theo khung sau :

…% lợi nhuận với hợp đồng … đến <… VNĐ.

…% lợi nhuận với hợp đồng từ … đến <… VNĐ.

– Khoản mở rộng (Áp dụng trường hợp cộng tác viên đặt giá kèm theo hợp đồng): Cộng
tác viên có thể đặt giá kèm theo với mức giá không giới hạn và trích lại phần trăm thuế cho công ty với mức thuế suất là …%.

Đặc biệt:

  • CTV không cần trực tiếp đi tiếp xúc với khách hàng mà chỉ cần giới thiệu khách hàng cho công ty, phía công ty sẽ có nhiệm vụ chăm sóc khách hàng đó. CTV sẽ được tính % lợi nhuận
  • Thời gian thanh toán: Sau khi công ty thu nhận được tiền từ khách hàng thì người lao động cũng được hưởng ngay % của doanh thu mà công ty thu được từ khách hàng tai thời điểm đó.
  • Giá trị HĐ là khoản doanh thu mà công ty chính thức thu được từ các HĐ, không tính các khoản thưởng lại cho KH.

Điều 4: Nghĩa vụ và quyền hạn của người sử dụng lao động

1. Nghĩa vụ:

  • Bên A bảo đảm việc làm và thực hiện đầy đủ những điều đã cam kết trong hợp đồng lao động.
  • Thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn các chế độ và quyền lợi cho người lao động theo hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể (nếu có).
  • Hỗ trợ về tài chính trong các trường hợp cần thiết để CTV triển khai phát triển thị trường và tìm kiếm khách hàng;
  • Cử kỹ thuật hỗ trợ CTV kinh doanh trong đàm phán, tiếp nhận ý tưởng và giải trình kỹ thuật với khách hàng
  • Có trách nhiệm chỉnh sửa, giải đáp những thắc mắc về kỹ thuật với khách hàng.
  • Chấp hành sự điều hành kinh doanh, nội quy và kỷ luật lao động của công ty.
  • Có trách nhiệm bảo vệ tài sản, uy tín và thương hiệu của công ty.
  • Có nhiệm vụ tìm kiếm khách hàng có nhu cầu các dịch mà công ty cung cấp.
  • Chịu trách nhiệm trước pháp luật về những thông tin khi tụ mình đưa lên các phương tiện thông tin đại chúng

2. Quyền hạn:

  • Điều hành người lao động hoàn thành công việc theo hợp đồng
  • Điều hành người lao động hoàn thành công việc theo nhu cầu của khách hàng và của công ty

Điều 5: Nghĩa vụ của công ty

  • Đảm bảo bí mật thông tin khách hàng;
  • Đảm bảo hỗ trợ kỹ thuật;
  • Không được đặt logo, tên hay liên kết website của công ty lên website khách hàng;
  • Đảm bảo thời gian và chất lượng dự án, đầy đủ các bước – quy trình của 1 dự án;
  • Đảm bảo điều kiện chăm sóc khách hàng sau bán (chỉnh sửa nội dung, đào tạo admin).

Điều 6: Điều khoản chung

  • Trong trường hợp một bên đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước thời hạn thì phải báo trước cho bên kia trước 30 ngày để bàn giao công việc.
  • Trong trường hợp xảy ra tranh chấp, hai bên sẽ giải quyết trên cơ sở thương lượng. Nếu không đạt được thỏa thuận thì sẽ đưa ra cơ quan nhà nước có thẩm quyền để giải quyết theo pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  • Hợp đồng CTVKD này được làm thành 02 bản, mỗi bên giữ một bản, có giá trị pháp lý như nhau và có hiệu lực từ ngày ký.
  • Hết thời hạn HĐ nếu có nhu cầu, hai bên thỏa thuận để gia hạn.
Người lao động

(Ký, ghi rõ họ tên)

Người sử dụng lao động

(Ký, ghi rõ họ tên)

Link tải: Mẫu hợp đồng cộng tác viên kinh doanh mới nhất năm 2024

Việc sử dụng mẫu hợp đồng đã được chuẩn bị kỹ lưỡng giúp bạn tránh những tranh chấp về mặt pháp lý và đảm bảo rằng mọi điều khoản và điều kiện đã được thống nhất một cách rõ ràng. Hi vọng những thông tin về mẫu hợp đồng cộng tác viên trên Muaban.net sẽ giúp ích cho bạn. Ngoài ra, đừng quên theo dõi Muaban.net để cập nhật thêm các tin tức về việc làmmua bán nhà đất, ô tôxe máy cũ,… bạn nhé!

Xem thêm:

BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ