Trong quá trình sử dụng máy lạnh, bạn sẽ không thể tránh khỏi những lúc máy bị trục trặc hư hỏng hay báo lỗi. Để xác định chính xác tình trạng máy lạnh mình bị gặp phải, mời bạn đến với bài viết của Mua Bán để tìm hiểu tất tần tật mã lỗi máy lạnh Toshiba nhé!
I. Hướng dẫn cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba bằng remote
Có một cách kiểm tra mã lỗi điều hòa thông dụng nhất được nhà sản xuất khuyên dùng đó là kiểm tra lỗi mấy lạnh bằng remote. Cách kiểm tra này thao tác đơn giản, giúp bạn nhanh chóng xác định được trình trạng máy lạnh mắc phải. Cụ thể các bước như sau:
- Bước 1: Trên remote của bạn, nhấn giữa nút “Check” từ 5-10 giây cho đến khi hiện ra dấu “- -”
- Bước 2: Sau đó bạn hướng remote về phía điều hòa, nhấn nút “Time” liên tục, mỗi lần nhấn đèn Power sẽ chớp lên một lần. Khi đến mã lỗi mà máy lạnh hiện đang mắc phải thì nút Power sẽ sáng lên và máy lạnh phát ra tiếng “Bíp” 4 lần.
- Bước 3: Ghi nhận mã lỗi mà điều hòa của bạn báo hiệu. Sau đó nhấn giữ lại nút “Check” từ 5 đến 10 giây lần nữa để kết thúc quá trình kiểm tra. Tra cứu mã lỗi vừa ghi nhận để biết được nguyên nhân và tìm cách khắc phục, sữa chữa cho máy lạnh.
Có thể bạn quan tâm: Nguyên nhân và cách khắc phục máy lạnh Electrolux báo lỗi P4
II. Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba thường gặp phải
Khi sử dụng điều hòa Toshiba, sẽ có rất nhiều lỗi đến từ các nguyên nhân khác nhau. Do đó để xác định được chính xác tình trạng máy của bạn mắc lỗi gì, chúng ta cần bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba cụ thể.
1. Bảng mã lỗi 2 ký tự
Mã lỗi máy lạnh Toshiba 2 ký tự có tổng cộng 34 mã, cụ thể như sau:
STT |
Mã lỗi |
Tên lỗi |
1 |
04 |
Lỗi tín hiệu kết nối không trở về từ dàn nóng của máy, lỗi liên kết đường truyền từ dàn nóng đến dàn lạnh. |
2 |
05 |
Lỗi tín hiệu hoạt động không truyền vào dàn nóng của điều hòa |
3 |
07 |
Tín hiệu truyền đi bị gặp lỗi giữa chừng |
4 |
08 |
Nhiệt độ bị thay đổi nghịch chiều, van 4 chiều hoạt động bị ngược |
5 |
09 |
Dàn lạnh của máy không thay đổi nhiệt, động cơ nén không hoạt động |
6 |
11 |
Lỗi ở quạt của dàn lạnh |
7 |
12 |
Thể hiện một số lỗi khác của dàn lạnh |
8 |
13 |
Điều hòa bị thiếu gas |
9 |
14 |
Mạch inverter bị quá tải |
10 |
16 |
Cuộn dây máy nén có hiện tượng bất thường hay bị ngắt mạch |
11 |
17 |
Lỗi mạch phát hiện dòng điện |
12 |
18 |
Cục nóng bị lỗi cảm biến nhiệt, lỗi cảm biến TE, mạch có thể bị hở hoặc bị ngắt |
13 |
19 |
Cục nóng bị lỗi cảm biến xã, lỗi cảm biến TL/TD, mạch có thể bị hở hoặc bị ngắt |
14 |
20 |
Áp suất của điều hòa thấp |
15 |
21 |
Áp suất của điều hòa cao |
16 |
25 |
Quạt thông gió gặp lỗi mô tơ điện |
17 |
97 |
Thông tin tín hiệu bị gặp lỗi |
18 |
98 |
Lỗi trùng địa chỉ |
19 |
99 |
Lỗi không nhận được thông tin từ dàn lạnh |
20 |
0B |
Dàn lạnh có mực nước không ổn định |
21 |
0C |
Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, cảm biến TA, mạch có thể bị hở hoặc bị ngắt |
22 |
0D |
Lỗi trao đổi nhiệt cảm biến, cảm biến TC, mạch có thể bị hở hoặc bị ngắt |
23 |
0E |
Báo lỗi cảm biến gas |
24 |
0F |
Báo lỗi từ cảm biến làm mát |
25 |
1A |
Lỗi dẫn động hệ thóng quạt của cục nóng |
26 |
1B |
Cục nóng báo lỗi cảm biến nhiệt độ |
27 |
1C |
Cục nóng báo lỗi truyền động bộ nén |
28 |
1D |
Quá tải dòng hoạt động ở thiết bị bảo vệ máy khi khởi động bộ nén |
29 |
1E |
Báo lỗi nhiệt độ khi xã máy nén khí cao |
30 |
1F |
Bộ nén máy bị hỏng |
31 |
B5 |
Mức độ rò rỉ chất làm lạnh ở tầm thấp |
32 |
B6 |
Mức độ rò rỉ chất làm lạnh ở tầm cao |
33 |
B7 |
Cảnh báo tại nhóm thiết bị thụ động bị lỗi một 1 bộ phận |
34 |
EF |
Báo lỗi quạt gầm phía trước |
Bảng Mã lỗi máy lạnh Toshiba 2 ký tự
Một số đồ điện tử công nghệ cũ mà bạn có thể tham khảo:
2. Bảng mã lỗi 3,4 ký tự
Mã lỗi máy lạnh Toshiba 3,4 ký tự có tổng cộng 27 mã, cụ thể như sau:
STT |
Mã lỗi |
Ý nghĩa tên mã lỗi máy lạnh Toshiba |
1 |
0011 |
Mô tơ điện của quạt bị lỗi |
2 |
0012 |
Lỗi PC board mạch. |
3 |
0013 |
Lỗi nhiệt dộ TC |
4 |
0021 |
Hoạt động IOL bị lỗi |
5 |
0104 |
Lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng từ cáp trong |
6 |
0105 |
Lỗi truyền tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng từ cáp trong |
7 |
0111 |
Lỗi mô tơ điện của quạt ở dàn lạnh |
8 |
0112 |
Lỗi PC board mạch dàn lạnh |
9 |
0214 |
Dòng Inverter thấp hoặc bị ngắt mạch bảo vệ |
10 |
0216 |
Máy nén bị gặp lỗi |
11 |
0217 |
Dòng truyền tải của máy nén gặp lỗi |
12 |
0218 |
Lỗi cảm biến TE,TS mạch cảm biến có thể bị hở hoặc bị ngắt |
13 |
0219 |
Lỗi cảm biến TD mạch cảm biến có thể bị hở hoặc bị ngắt |
14 |
0307 |
Lỗi công suất, liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng |
15 |
0308 |
Dàn lạnh bị thay đổi nhiệt độ đối lưu |
16 |
0309 |
Dàn lạnh không thay đổi nhiệt độ |
17 |
000C |
Lỗi mạch bị hở hoặc bị ngắt từ cảm biến TA |
18 |
000D |
Lỗi mạch bị hở hoặc bị ngắt từ cảm biến TC |
19 |
010C |
Cảm biến TA bị hở hoặc bị ngắt |
20 |
010D |
Cảm biến TC bị hở hoặc bị ngắt |
21 |
021A |
Lỗi mô tơ tại quạt dàn nóng |
22 |
021B |
Lỗi ở cảm biến TE |
23 |
021C |
Mạch drive máy nén khí gặp lỗi |
24 |
031D |
Máy nén khí gặp lỗi đang bị khóa rotor |
25 |
031E |
Lỗi nhiệt độ tại máy nén khí đạt mức cao |
26 |
031F |
Lỗi dòng truyền máy nén khí đạt mức cao |
27 |
TEN |
Báo lỗi nguồn điện quá áp. |
Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba 3,4 ký tự
3. Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa
Mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa có tổng cộng 96 mã, cụ thể như sau:
STT |
Mã lỗi |
Ý nghĩa tên mã lỗi máy lạnh Toshiba |
1 |
C05 |
Gửi yêu cầu báo lỗi TCC-LINK thiết bị điều khiển trung tâm |
2 |
C06 |
Nhận yêu cầu báo lỗi TCC-LINK thiết bị điều khiển trung tâm |
3 |
C12 |
Trong giao diện điều khiển thiết bị báo động có mục đích chung |
4 |
E01 |
Bộ điều khiển từ xa trong nhà bị lỗi truyền tín hiệu (phát hiện ở bên cạnh điều khiển từ xa) |
5 |
E02 |
Gửi yêu cầu báo lỗi bộ điều khiển từ xa |
6 |
E03 |
Bộ điều khiển từ xa trong nhà bị lỗi truyền tín hiệu (phát hiện ở bên trong nhà) |
7 |
E04 |
Báo lỗi trục trặc mạch giữa bên trong và bên ngoài trời (được phát hiện ở bên trong nhà) |
8 |
E06 |
Giảm tải số đơn vị bên trong nhà |
9 |
E07 |
Báo lỗi trục trặc mạch giữa bên trong và bên ngoài trời (được phát hiện ở ngoài trời) |
10 |
E08 |
Địa chỉ nhà bị nhân đôi |
11 |
E09 |
Chủ bị nhân đôi điều khiển từ xa |
12 |
E10 |
Truyền thông giữa PC board trong nhà |
13 |
E12 |
Báo lỗi địa chỉ tự động |
14 |
E15 |
Không tìm thấy địa chỉ tự dộng bên trong nhà |
15 |
E16 |
Công suất trên /No. Của các đơn vị trong nhà kết nối |
16 |
E18 |
Lỗi kết nối giữa đơn vị và trong nhà theo tiêu đề |
17 |
E19 |
Tiêu đề Outdoor gặp lỗi lượng |
18 |
E20 |
Phát hiện dòng khác kết nối địa chỉ tự động |
19 |
E23 |
Gửi yêu cầu báo lỗi giữa kết nối đơn vị và ngoài trời |
20 |
E25 |
Bị nhân đôi địa chỉ của người theo dõi ngoài trời |
21 |
E26 |
Giảm số kết nối giữa đơn vị và ngoài trời |
22 |
E28 |
Follwer lỗi đơn vị ngoài trời |
23 |
E31 |
Báo lỗi giao tiếp IPDU |
24 |
F01 |
Báo lỗi cảm biến TCJ |
25 |
F02 |
Báo lỗi cảm biến Indoor TC2 |
26 |
F03 |
Báo lỗi cảm biến Indoor TC1 |
27 |
F04 |
Báo lỗi cảm biến TD1 |
28 |
F05 |
Báo lỗi cảm biến TD2 |
29 |
F06 |
Báo lỗi cảm biến TE |
30 |
F07 |
Báo lỗi cảm biến TL |
31 |
F08 |
Báo lỗi cảm biến đến |
32 |
F10 |
Báo lỗi cảm biến TA |
33 |
F12 |
Báo lỗi cảm biến TS1 |
34 |
F13 |
Báo lỗi cảm biến TH |
35 |
F15 |
Báo lỗi cảm biến lỡ ngoài trời TE1, TL |
36 |
F16 |
Báo lỗi áp lực cảm biến lỡ ngoài trời Pd, Ps |
37 |
F23 |
Báo lỗi cảm biến Ps |
38 |
F24 |
Báo lỗi cảm biến Pd |
39 |
F29 |
Báo lỗi cảm biến Indoor khác |
40 |
F31 |
Báo lỗi Outdoor EEPROM |
41 |
H01 |
Lỗi Compressor bị phá vỡ |
42 |
H04 |
Lỗi chuyển đổi Magnet, dòng tiếp sức bị quá tải hoạt động, Compressor khóa |
43 |
H06 |
Mạch phát hiện lỗi |
44 |
H07 |
Mức bảo vệ dầu ở cấp thấp |
45 |
H08 |
Mức dầu temp báo lỗi cảm biến |
46 |
H14 |
Comp-2 báo lỗi hoạt động nhiệt |
47 |
H16 |
Mạch Magnet chuyển đổi bị lỗi rơle quá dòng |
48 |
L03 |
Bên trong nhà bị trùng đơn vị tiêu đề |
49 |
L04 |
Ngoài trời bị trùng địa chỉ |
50 |
L05 |
Bên trong nhà và ưu tiên bị trùng đơn vị (hiển thị trong nhà với ưu tiên) |
51 |
L06 |
Bên trong nhà và ưu tiên bị trùng đơn vị (hiển thị ở đơn vị khác ngoài trong nhà với ưu tiên) |
52 |
L07 |
Thể hiện nhóm dòng trong đơn vị nhà riêng |
53 |
L08 |
Idoor nhóm/địa chỉ unset |
54 |
L09 |
Suất trong nhà unset |
55 |
L10 |
Suất ngoài trời unset |
56 |
L20 |
Báo trùng lặp địa chỉ tự động điều khiển trung tâm |
57 |
L28 |
Số lượng đơn vị trong nhà bị vượt quá ngưỡng |
58 |
L29 |
Số lượng đơn vị ngoài trời bị vượt quá ngưỡng |
59 |
L30 |
Báo lỗi Interlock trong nhà |
60 |
L31 |
Báo lỗi IC |
61 |
P01 |
Máy quạt bên trong nhà bị lỗi động cơ |
62 |
P03 |
Báo lỗi TD1 của Discharge temp |
63 |
P04 |
Phát hiện lỗi chuyển đổi của cao áp |
64 |
P05 |
Tìm lỗi thiếu tự Phase |
65 |
P07 |
Báo lỗi Heat chìm quá nóng |
66 |
P10 |
Bên trong bị lỗi tràn bộ |
67 |
P12 |
Quạt bên trong bị lỗi động cơ |
68 |
P13 |
Ngoài trời bị lỏng lỗi trở lại |
69 |
P15 |
Phát hiện rò rỉ khí |
70 |
P17 |
Báo lỗi TD2 của Discharge temp |
71 |
P19 |
Van 4 chiều gặp lỗi đảo chiều |
72 |
P20 |
Cao áp bị lỗi đảo chiều |
73 |
P22 |
Báo lỗi quạy ngoài trời IPDU |
74 |
P26 |
Mạch bảo vệ ngắn G-Tr bị lỗi |
75 |
P29 |
Báo lỗi mạch phát hiện vị trí Comp |
76 |
P31 |
Báo lỗi các đơn vị trong nhà (thuộc nhóm người theo dõi) |
77 |
S00 |
Báo lỗi truyền thông máy chủ Intellingent |
78 |
S01 |
Báo lỗi truyền thông giữa các đơn vị trong nhà BMS |
79 |
S02 |
Báo lỗi giao diện truyền thông TCS-NET relay |
80 |
S03 |
Báo lỗi nhóm thiết bị trạm |
81 |
S04 |
Báo lỗi truyền thông BMS-IPWH |
82 |
S05 |
Báo lỗi truyền thông BMS-IOKIT |
83 |
S06 |
Báo lỗi truyền thông tin (dây tín hiệu) |
84 |
S07 |
Báo lỗi truyền thông tin (dây tín hiệu) |
85 |
S09 |
Báo lỗi truyền thông tin (dây tín hiệu) |
86 |
V00 |
Không tìm thấy đơn vị hiện tại lỗi VCI Zero |
87 |
V80 |
Chờ đơn vị dữ liệu VCI |
88 |
V81 |
Báo lỗi thăm dò ý kiến thất bại, không phản ứng sau 8 lần thử lại VCI |
89 |
V82 |
Báo lỗi thăm dò ý kiến thất bại, không phản ứng trong thời gian chờ VCI |
90 |
V83 |
Báo lỗi từ giao diện A/C do VCI Unit Comms tạo ra |
91 |
V84 |
Báo lỗi từ giao diện A/C nếu VCI Unit Comms mất tích |
92 |
V85 |
Mã zero nhận lỗi – VCI Fault |
93 |
V86 |
Báo lỗi không có giá trị tại điểm đặt thử lại |
94 |
V87 |
Báo lỗi không có giá trị nhiệt độ |
95 |
V88 |
Báo lỗi giá trị nhiệt độ rỗng |
96 |
V89 |
Báo lỗi không xác định của VCI |
Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa
Có thể bạn quan tâm: Cách vệ sinh máy ép trái cây và bảo quản máy ép bền bỉ dài lâu
III. Tìm dịch vụ sửa lỗi máy lạnh nhanh chóng tại Mua Bán
Khi đã xác định được tình trạng lỗi, bạn cần có phương pháp sửa chữa kịp thời để máy không diễn biến trầm trọng hơn. Qua bảng mã lỗi Toshiba, bạn thấy được máy lạnh có rất nhiều lỗi và đa phần là những lỗi mà người có chuyên môn mới hiểu được.
Như vậy làm cách nào để khắc phục? Cách hiệu quả nhất là liên hệ đến nhà bảo hành hoặc dịch vụ sửa chữa điện lạnh để giải quyết. Nếu bạn vẫn chưa tìm được nơi nào đáng tin cậy thì hãy đến với website Muaban.net – nơi chuyên các tin đăng về dịch vụ sữa chữa điện lạnh.
Tại đây Mua Bán cung cấp đầy đủ thông tin của các dịch vụ sữa chữa điện lạnh uy tín, chất lượng kèm theo những gói bảo hành hấp dẫn. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm, liên hệ dịch vụ để khắc phục tình trạng lỗi điều hòa của mình.
IV. Tổng kết
Có thể thấy, từ mã lỗi máy lạnh Toshiba chúng ta biết được điều hòa của mình có rất nhiều trục trặc khiến máy lạnh không hoạt động hoặc hư hỏng. Cách kiểm tra mã và nhận biết mã sẽ giúp bạn xử lý, khắc phục kịp thời, làm tăng tuổi thọ sử dụng máy móc lâu dài hơn.
Qua bài viết vừa rồi, Mua Bán đã cùng bạn tìm hiểu hết thảy những mã lỗi máy lạnh Toshiba có thể gặp phải trong quá trình sử dụng. Hy vọng thông tin trên hữu ích cho bạn và đừng quên ghé thăm Muaban.net thường xuyên đển xem thêm những chủ đề liên quan khác nhé!
Có thể bạn quan tâm
- Kích Thước Máy Hút Mùi Bếp Phổ Biến Của Các Thương Hiệu Trên Thị Trưòng
- Tủ lạnh 90L cũ – Sinh viên có nên mua? Mua loại nào tốt nhất?
- 11+ bếp điện mini cho sinh viên giá rẻ vẫn chất lượng 2022
Tác giả Thảo Vân