Máy lạnh là thiết bị thật sự cần thiết giúp giảm bớt sự oi bức trong những ngày hè. Sẽ ra sao nếu máy lạnh Mitsubishi nhà bạn gặp sự cố trong quá trình sử dụng? Đừng lo lắng! Dưới đây là tổng hợp các mã lỗi máy lạnh Mitsubishi và cách khắc phục lỗi ở các dòng máy.
1. Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi thường và Inverter
Mã lỗi máy lạnh Mitsubishi xuất hiện thông qua việc đèn Timer hoặc đèn Power tại dàn lạnh sẽ nhấp nháy. Bằng cách đếm số lần nháy đèn và kiểm tra lỗi dựa theo bảng dưới đây sẽ cho biết điều hòa Mitsuishi gặp vấn đề gì.
STT | Mã lỗi | Nguyên nhân |
1 |
Đèn Power chớp 1 lần |
Board dàn lạnh hư Sensor đứt, đường truyền kết nối không ổn định |
2 |
Đèn Power chớp 2 lần |
Sensor nhiệt độ phòng lỗi |
3 |
Đèn Power chớp 5 lần |
Bộ lọc điện áp bị hư Board mạch dàn nóng bị hư |
4 |
Đèn Power chớp 6 lần |
Motor dàn lạnh xuất hiện lỗi (bị hỏng hoặc kết nối không ổn định) |
5 |
Đèn Power chớp liên tục trong 1 lần |
Sensor dàn nóng lỗi, kết nối không tốt, sensor bị đứt Board dàn nóng gặp sự cố |
6 |
Đèn Power chớp liên tục trong 4 lần |
Sensor đường nén hoạt động không còn tốt và ổn định |
7 |
Đèn Timer chớp 1 lần |
Block bị kẹt cơ, Power Transtor bị chạm |
8 |
Đèn Timer chớp 2 lần |
Dàn nóng lỗi, Block hư |
9 |
Đèn Timer chớp 3 lần |
Linh kiện bị chạm hoặc hiện tượng dư gas |
10 |
Đèn Timer chớp 4 lần |
Power Transistor bị hỏng |
11 |
Đèn Timer chớp 5 lần |
Thiếu gas, van gas chưa mở. Sensor đường đẩy bị hư |
12 |
Đèn Timer chớp 6 lần |
Đường truyền tín hiệu lỗi, board dàn lạnh lỗi |
13 |
Đèn Timer chớp 7 lần |
Quạt dàn nóng lỗi. Board mạch hư |
Xem thêm: Máy lạnh Panasonic báo lỗi H99: Cách khắc phục hiệu quả
2. Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric
Dưới đây là bảng tổng hợp các mã lỗi và nguyên nhân gây lỗi của điều hòa Mitsubishi Electric.
2.1 Dạng chữ
STT | Mã lỗi | Nguyên nhân |
1 |
E0, E3 |
Lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa |
2 |
E1, E2 |
Điều khiển từ xa lỗi board điều khiển |
3 |
E4 |
Điều khiển từ xa lỗi tín hiệu nhận |
4 |
E6, E7 |
Trong nhà/ngoài trời lỗi đơn vị giao tiếp |
5 |
E9 |
Trong nhà/ngoài trời lỗi đơn vị truyền thông |
6 |
EA |
Lỗi vượt quá số lượng kết nối đơn vị trong nhà |
7 |
EB |
Lỗi mis – dây ngắt kết nối |
8 |
EC |
Lỗi Start-up thời gian qua |
9 |
EF |
Lỗi M-NET truyền dẫn |
10 |
EE |
Sự cố truyền thông giữa các bộ phận trong nhà và ngoài trời |
11 |
ED |
Lỗi chi tiết lỗi nối tiếp truyền |
12 |
F1 |
Lỗi chi tiết phát hiện giai đoạn reverse |
13 |
F3 |
Lỗi 63L nối mở |
14 |
F4 |
Lỗi 49C nối mở |
15 |
F7 |
Lỗi chi tiết giai đoạn: xếp mạch phát hiện (pcboard) lỗi |
16 |
F8 |
Lỗi chi tiết mạch đầu vào |
17 |
F9 |
Lỗi kết nối 2 hay cởi mở hơn |
18 |
FA |
Chi tiết L2 – giai đoạn mở hoặc 51 cm nối mở |
19 |
U1 |
Áp cao bất thường (63h làm việc)/Quá nhiệt hoạt động bảo vệ |
20 |
U2 |
Xả nhiệt độ cao bất thường/49C làm việc/thiếu lạnh |
21 |
U3, U4 |
Mở /ngắn điện trở nhiệt (thermistors) đơn vị ngoài trời (bị đoãn mach) |
22 |
U5 |
Nhiệt độ bất thường tản nhiệt |
23 |
U6 |
Gián đoạn compressor/các mô-đun điện bất thường |
24 |
U7 |
Nhiệt độ xả thấp dẫn đến bất thường của siêu nhiệt |
25 |
U8 |
Lỗi đơn vị ngoài trời |
26 |
U9 |
Quá áp/thiếu điện áp và bất thường tín hiệu đồng bộ |
27 |
UE |
Lỗi áp suất cao (van bi đóng) |
28 |
UL |
Lỗi chi tiết áp thấp bất thường |
29 |
UD |
Lỗi chi tiết hơn bảo vệ nhiệt |
30 |
UA |
Chi tiết lỗi Compressor trên (hoạt động tiếp sức terminal) |
31 |
UF |
Chi tiết lỗi nén quá dòng (bắt đầu – up bị khóa) cắt đứt |
32 |
UH |
Lỗi chi tiết cảm biến hiện tại |
33 |
UP |
Compressor gián đoạn quá dòng |
34 |
P1 |
Lỗi cảm biến Intake |
35 |
P2, P9 |
Lỗi cảm biến pipe (liquid hoặc 2 pha ống) |
36 |
P4 |
Lỗi cảm biến xả |
37 |
P5 |
Lỗi bơm xả |
38 |
P6 |
Freezing/hoạt động bảo vệ quá nóng |
39 |
PA |
Lỗi máy nén cưỡng bức |
Tham khảo thêm: Máy lạnh Sumikura báo lỗi E4 và cách khắc phục hiệu quả nhất
2.2 Dạng số
STT | Mã lỗi | Nguyên nhân |
1 |
1102 |
Bất thường nhiệt độ xả |
2 |
1111 |
Bất thường cảm biến nhiệt độ bảo hòa, áp suất thấp |
3 |
1112 |
Bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hòa lỏng, áp suất thấp |
4 | 1113 |
Cảm biến nhiệt độ bất thường, độ bảo hòa lỏng, nhiệt độ bất thường |
5 |
1143 |
Lỗi thiếu lạnh, lạnh yếu |
6 | 1202 |
Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ |
7 |
1205 |
Bất thường cảm biến nhiệt độ ống dẫn lỏng sơ bộ |
8 |
1211 |
Bất thường áp suất bảo hòa thấp |
9 |
1214 |
Bất thường mạch điện, cảm biến THHS |
10 | 1216 |
Cảm biến cuộn dây vào làm mát sơ bộ bất thường |
11 |
1217 |
Bất thường cảm biến cuộn dây biến nhiệt |
12 | 1219 |
Lỗi cảm biến cuộn dây đầu vào |
13 |
1221 |
Bất thường cảm biến nhiệt độ môi trường |
14 | 1301 |
Áp suất bất thường |
15 |
1302 |
Áp suất cao bất thường |
16 |
1368 |
Bất thường áp suất lỏng |
17 |
1370 |
Bất thường áp suất trung cấp |
18 |
1402 |
Bất thường áp suất cao sơ bộ |
19 |
1500 |
Bất thường lạnh quá tải |
20 |
1505 |
Bất thường áp suất hút |
21 |
1600 |
Lỗi lạnh quá tải sơ bộ |
22 |
1605 |
Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ |
23 |
1607 |
Bất thường khối mạch CS |
24 |
2500 |
Bất thường rò rỉ nước |
25 |
2502 |
Bất thường phao bơm thoát nước |
26 |
2503 |
Bất thường cảm biến thoát nước |
27 |
4103 |
Bất thường pha đảo chiều |
28 |
4115 |
Bất thường tín hiệu đồng bộ nguồn điện |
29 |
4116 |
Bất thường tốc độ quạt |
30 |
4200 |
Bất thường mạch điện, cảm biến VDC |
31 |
4220 |
Bất thường điện áp BUS |
32 |
4230 |
Bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt bị nóng quá mức |
33 |
4240 |
Bộ bảo vệ quá tải |
34 |
4250 |
Quá dòng, bất thường điện áp |
35 |
4260 |
Bất thường quạt làm mát |
36 |
4300 |
Lỗi mạch, cảm biến VDC |
37 |
4320 |
Lỗi điện áp BUS sơ bộ |
38 |
4330 |
Lỗi quá nóng bộ tản nhiệt sơ bộ |
39 |
4340 |
Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ |
40 |
4350 |
Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ |
41 |
4360 |
Bất thường quạt làm mát |
42 |
5101 |
Không khí đầu vào (TH22IC) |
43 |
5102 |
Ống chất lỏng |
44 |
5103 |
Ống gas |
45 |
5104 |
Cảm biến nhiệt độ lỏng |
46 |
5105 |
Bất thường ống dẫn chất lỏng |
47 |
5106 |
Nhiệt độ môi trường |
48 |
5107 |
Giác cắm dây điện |
49 |
5108 |
Chưa cắm điện |
50 |
5109 |
Mạch điện CS |
51 |
5110 |
Bảng điều khiển tản nhiệt |
52 |
5112 |
Nhiệt độ máy nén khí |
53 |
5201 |
Bất thường cảm biến áp suất |
54 |
5203 |
Bất thường cảm biến áp suất trung cấp |
55 |
5301 |
Bất thường mạch điện, cảm biến IAC |
56 |
6600 |
Trùng lặp địa chỉ |
57 |
6602 |
Bất thường phần cứng xử lí đường truyền |
58 |
6603 |
Bất thường mạch truyền BUS |
59 |
6606 |
Thông tin lỗi |
60 |
6607 |
Bất thường không có ACK |
61 |
6608 |
Bất thường không có phản ứng |
62 |
6831/6832 |
Không nhận được thông tin MA |
63 |
6833 |
Bất thường gửi thông tin MA |
64 |
6834 |
Bất thường nhận thông tin MA |
65 |
7100 |
Bất thường điện áp tổng |
66 |
7101 |
Bất thường mã điện áp |
67 |
7102 |
Lỗi kết nối |
68 |
7105 |
Lỗi cài đặt địa chỉ |
69 |
7106 |
Lỗi cài đặt đặc điểm |
70 |
7107 |
Lỗi cài đặt số nhánh con |
71 |
7111 |
Lỗi cảm biến điều khiển từ xa |
72 |
7130 |
Dàn lạnh lỗi kết nối không giống nhau |
Tham khảo thêm: Máy lạnh Aqua báo lỗi E7: Nguyên nhân và cách khắc phục
3. Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi âm trần, nối ống gió và áp trần
Dưới đây là các mã lỗi thường gặp của các dòng máy lạnh Mitsubishi âm trần, nối ống gió và áp trần.
STT | Mã lỗi | Nguyên nhân |
1 | E1 |
Lỗi kết nối thông tin giữa dàn lạnh và điều khiển Tín hiệu bị nhiễu Hư bo mạch điều khiển dàn lạnh |
2 | E5 |
Lỗi cài đặt địa chỉ máy/ kết nối điều khiển/ bo mạch dàn nóng Đứt dây điều khiển |
3 | E6 |
Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bị hư, hỏng Hỏng bo mạch điều khiển dàn lạnh |
4 | E7 |
Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ gió hồi Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi Hỏng bo mạch điều khiển dàn lạnh |
5 |
E8 |
Nghẹt lọc gió Ngắt kết nối với cảm biến nhiệt độ gió hồi Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi Bất thường hệ thống gas |
6 | E9 |
Bo mạch dàn nóng hỏng Lỗi vị trí công tắc phao Lỗi cài đặt phụ kiện tùy chọn Lỗi đường ống xả nước Bơm xả nước hỏng Lỗi dây kết nối bơm xả nước |
7 |
E10 |
Vượt quá số lượng kết nối dàn lạnh Điều khiển hỏng |
8 |
E11 |
Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh |
9 |
E14 |
Lỗi cài đặt địa chỉ Đứt dây điều khiển Lỗi dây kết nối điều khiển Lỗi bo mạch dàn lạnh |
10 |
E16 |
Hỏng bo mạch nguồn dàn lạnh Có vật bám vào cánh quạt Hỏng motor quạt Bụi bám vào bo mạch điều khiển Nổ cầu chì Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường |
11 |
E18 |
Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh chính và phụ bằng điều khiển |
12 |
E19 |
Cài đặt nhầm công tắc SW7-1 |
13 |
E20 |
Hỏng bo mạch nguồn dàn lạnh Có vật bám vào cánh quạt Motor quạt hỏng Bụi bám vào board mạch điều khiển Nổ cầu chì Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường |
14 |
E21 |
Công tắc cửa mặt nạ bất thường Vị trí gắn nắp mặt nạ bất thường Lỏng giắc cắm |
15 |
E28 |
Sự cố về dây dẫn nhiệt độ trên bộ điều khiển Cảm biến nhiệt độ điều khiển hỏng Bo mạch điều khiển hỏng |
16 |
E35 |
Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bị hư hỏng Bo mạch dàn nóng hỏng Lỗi vị trí lắp đặt dàn nóng/lạnh Bẩn, tắt nghẽn dàn trao đổi nhiệt Dư môi chất lạnh |
17 |
E36 |
Bo mạch điều khiển dàn nóng hỏng Hỏng nhiệt điện trở đường nén Nghẹt lưới lọc Kiểm tra không gian lắp đặt dàn nóng, dàn lạnh Gió thổi ra của dàn nóng, dàn lạnh bị tắt Dàn trao đổi nhiệt bị bẩn, tắt nghẽn |
18 |
E37 |
Bo mạch khiển dàn nóng hỏng Sự cố dây cảm biến hoặc phần cảm biến nhiệt độ không đúng Đứt dây rắc kết nối |
19 |
E38 |
Bo mạch khiển dàn nóng hỏng Sự cố dây cảm biến hoặc phần cảm biến nhiệt độ không đúng Đứt dây rắc kết nối |
20 |
E39 |
Board dàn nóng hỏng Đứt kết nối điện trở hoặc phần cảm nhận nhiệt độ sai (kiểm tra phần đúc) Đứt dây kết nối (đầu ghim) |
21 |
E40 |
Van dịch vụ đóng Bo mạch chính dàn nóng hỏng Motor quạt hỏng Bo mạch khiển dàn nóng hỏng Hỏng rắc cắm 63H1 Hỏng rắc cắm van tiết lưu điện tử Gas bị trộn lẫn khí không ngưng (nitơ,…) |
22 |
E41 |
Bo inverter bất thường Bất thường motor quạt dàn nóng Bất thường lọc nhiễu bo dàn nóng Transistor nguồn chưa gắn vào tấm tản nhiệt Không gian lắp đặt dàn nóng không đủ |
23 |
E42 |
Van dịch vụ đóng Điện áp nguồn bất thường Gas không đủ Hỏng máy nén Hỏng module transistor nguồn Bo inverter hỏng |
24 |
E45 |
Bo inverter bất thường Bất thường kết nối giữa board khiển dàn nóng và bo inverter Bất thường bo khiển dàn nóng Bất thường motor quạt dàn nóng |
25 |
E47 |
Hỏng board chín dàn nóng Board chính dàn nóng bị bụi bám Bất thường nguồn cấp Bo inverter hỏng |
26 |
E48 |
Bo dàn nóng hỏng Có vật bấm vào cánh quạt Motor quạt hỏng Bo điều khiển bị bụi bám Nổ cầu chì F3 Bị nhiều từ ngoài, điện áp tăng bất thường |
27 |
E49 |
Bo điều khiển dàn nóng hỏng Dây kết nối cảm biến áp suất thấp bị đứt Cảm biến áp suất thấp hỏng Rắc cắm cảm biến áp suất thấp đứt Cảm biến áp suất thấp đường về hỏng |
28 |
E51 |
Bất thường bo nguồn dàn nóng Bo nguồn bám bụi Nổ cầu chì F2 Bất thường motor quạt dàn nóng Bo điều khiển dàn nóng bất thường Bo inverter bất thường Bất thường transistor nguồn |
29 |
E53 |
Kết nối cảm biến nhiệt độ đường về bị đứt Cảm biến nhiệt độ đường về hỏng Bo điều khiển dàn nóng hỏng |
30 |
E54 |
Dây cảm biến áp suất thấp đứt Cảm biến áp suất thấp hỏng Bo điều khiển dàn nóng hỏng Lượng gas sai Bất thường mạch gas |
31 |
E55 |
Kết nối điện trở nhiệt máy nén bị đứt Hỏng điện trở nhiệt máy nén Bo dàn nóng hỏng |
32 |
E57 |
Cảm biến nhiệt độ dàn lạnh hỏng Cảm biến nhiệt độ gió hồi dàn lạnh bị hư, hỏng Board điều khiển dòng lạnh hỏng Gas không đủ |
33 |
E58 |
Dư gas Không gian lắp đặt dàn nóng/ lạnh Máy nén hỏng Cảm biến nhiệt độ gió hỏng Board dàn nóng hỏng |
34 |
E59 |
Bất thường motor quạt dàn nóng Bất thường bo dàn nóng Bất thường điện áp nguồn Sai lượng gas và chu trình gas Hỏng máy nén Bo inverter bất thường Môi chất lạnh bị dư hoặc thiếu |
35 |
E60 |
Quạt dàn nóng hỏng Bo dàn nóng hỏng Bất thường điện áp nguồn Lượng môi chất lạnh và chu trình gas sai Máy nén hỏng |
4. Hướng dẫn cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Mitsubishi
Mua Bán sẽ hướng dẫn 2 cách đơn giản sau đây nhằm giúp bạn kiểm tra nhanh liệu điều hòa Mitsubishi tại nhà có đang hoạt động bình thường hay không, cùng theo dõi ngay sau đây:
4.1 Sử dụng remote
Để kiểm tra lỗi của điều hòa Mitsubishi bằng remote, khách hàng kiểm tra mã lỗi hiển thị trên màn hình điều khiển và kiểm tra với bảng mã lỗi ở trên.
4.2 Sử dụng đèn báo Timer hoặc Power
Khách hàng đếm số lần đèn Timer hoặc Power nháy và tiến hành đối chiếu với bảng mã lỗi được liệt kê ở mục trên để tìm hiểu nguyên nhân.
Tham khảo thêm: Các kiểm tra và sửa chữa máy lạnh Aqua báo lỗi f3
5. Cách xử lý lỗi trên điều hòa Mitsubishi đơn giản
Sau khi đối chiếu và phát hiện nguyên nhân khiến điều hòa Mitsubishi gặp sự cố, có 2 cách giúp khách hàng khắc phục lỗi như sau:
- Cách 1: Đối với những lỗi đơn giản nằm trong tầm hiểu biết của khách hàng, thì có thể tự sửa chữa tại nhà.
- Cách 2: Đối với các lỗi nghiêm trọng, khách hàng nên liên hệ đến trung tâm bảo trì điều hòa gần nhất hoặc tìm đến các thợ có chuyên môn để tiến hành sửa chữa. Lưu ý, khách hàng không nên tự sửa chữa các lỗi nghiêm trọng vì có thể ảnh hưởng tới tuổi thọ của điều hòa Mitsubishi.
6. Mẹo sử dụng điều hòa Mitsubishi hiệu quả
– Trong quá trình sử dụng, bạn không nên bật điều hoà 24/24. Việc máy lạnh hoạt động hết công suất trong thời gian dài có thể khiến thiết bị quá tải, từ đó dễ dẫn đến các lỗi hỏng hóc không mong muốn.
– Kiểm tra và vệ sinh thường xuyên giúp máy lạnh hoạt động trơn tru và bền bỉ hơn. Ngoài ra, việc bảo dưỡng định kì cũng giúp bạn phát hiện những lỗi hỏng hóc phần cứng nhằm có biện pháp khắc phục và sửa chữa trong thời gian sớm nhất.
– Bạn nên tuỳ chỉnh mức nhiệt độ máy lạnh phù hợp khi sử dụng tùy vào từng mục đích. Mức nhiệt độ tốt nhất là từ 21 đến 28 độ C.
Tham khảo thêm: Tiết kiệm tối đa chỉ với 11 cách sử dụng điều hòa tiết kiệm điện!
7. Tìm kiếm dịch vụ sửa chữa máy lạnh uy tín tại Muaban.net
Khách hàng đang băn khoăn về việc lựa chọn các dịch vụ sửa chữa máy lạnh uy tín, đảm bảo an toàn thì chần chờ gì không truy cập ngay Muaban.net. Tại đây các dịch vụ được cung cấp một cách nhanh chóng, đa dạng với quy mô toàn quốc. Không chỉ vậy, Muaban.net còn cung cấp cho khách hàng thông tin về giá cả và cách liên hệ các dịch vụ đảm bảo phù hợp với yêu cầu của người tiêu dùng.
Vậy là Mua Bán đã cung cấp đến cho bạn tổng hợp mã lỗi máy lạnh Mitsubishi và cách khắc phục hiệu quả. Hi vọng bài viết đã giúp ích được cho bạn trong việc nhận biết và sửa chữa các lỗi phổ biến trên hãng máy lạnh này. Để xem thêm nhiều bài viết hay hoặc tìm địa chỉ mua các sản phẩm điện máy và dịch vụ sửa chữa điện tử – điện lạnh uy tín, truy cập Muaban.net ngay hôm nay!
Xem thêm:
- Cập nhật tổng hợp mã lỗi máy lạnh toshiba đầy đủ nhất 2023
- Tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh aqua đầy đủ và cách khắc phục
- Máy lạnh LG báo lỗi CH | Bảng mã lỗi CH và cách xử lý