Thursday, October 31, 2024
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmSửa chữaTổng hợp mã lỗi máy lạnh Mitsubishi | Cách nhận biết và...

Tổng hợp mã lỗi máy lạnh Mitsubishi | Cách nhận biết và khắc phục

Máy lạnh là thiết bị thật sự cần thiết giúp giảm bớt sự oi bức trong những ngày hè. Sẽ ra sao nếu máy lạnh Mitsubishi nhà bạn gặp sự cố trong quá trình sử dụng? Đừng lo lắng! Dưới đây là tổng hợp các mã lỗi máy lạnh Mitsubishi và cách khắc phục lỗi ở các dòng máy.

mã lỗi máy lạnh mitsubishi
Tổng hợp mã lỗi máy lạnh Mitsubishi | Cách nhận biết và khắc phục

1. Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi thường và Inverter

Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi
Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi thường và inverter

Mã lỗi máy lạnh Mitsubishi xuất hiện thông qua việc đèn Timer hoặc đèn Power tại dàn lạnh sẽ nhấp nháy. Bằng cách đếm số lần nháy đèn và kiểm tra lỗi dựa theo bảng dưới đây sẽ cho biết điều hòa Mitsuishi gặp vấn đề gì. 

STT Mã lỗi Nguyên nhân
1

Đèn Power chớp 1 lần

Board dàn lạnh hư

Sensor đứt, đường truyền kết nối không ổn định

2

Đèn Power chớp 2 lần

Sensor nhiệt độ phòng lỗi

3

Đèn Power chớp 5 lần

Bộ lọc điện áp bị hư

Board mạch dàn nóng bị hư

4

Đèn Power chớp 6 lần

Motor dàn lạnh xuất hiện lỗi (bị hỏng hoặc kết nối không ổn định)

5

Đèn Power chớp liên tục trong 1 lần

Sensor dàn nóng lỗi, kết nối không tốt, sensor bị đứt

Board dàn nóng gặp sự cố

6

Đèn Power chớp liên tục trong 4 lần

Sensor đường nén hoạt động không còn tốt và ổn định

7

Đèn Timer chớp 1 lần

Block bị kẹt cơ, Power Transtor bị chạm
8

Đèn Timer chớp 2 lần

Dàn nóng lỗi, Block hư

9

Đèn Timer chớp 3 lần

Linh kiện bị chạm hoặc hiện tượng dư gas
10

Đèn Timer chớp 4 lần

Power Transistor bị hỏng

11

Đèn Timer chớp 5 lần

Thiếu gas, van gas chưa mở. Sensor đường đẩy bị hư

12

Đèn Timer chớp 6 lần

Đường truyền tín hiệu lỗi, board dàn lạnh lỗi

13

Đèn Timer chớp 7 lần

Quạt dàn nóng lỗi. Board mạch hư

Xem thêm: Máy lạnh Panasonic báo lỗi H99: Cách khắc phục hiệu quả

2. Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric

Dưới đây là bảng tổng hợp các mã lỗi và nguyên nhân gây lỗi của điều hòa Mitsubishi Electric.

2.1 Dạng chữ

STT Mã lỗi Nguyên nhân
1

E0, E3

Lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa

2

E1, E2

Điều khiển từ xa lỗi board điều khiển
3

E4

Điều khiển từ xa lỗi tín hiệu nhận
4

E6, E7

Trong nhà/ngoài trời lỗi đơn vị giao tiếp

5

E9

Trong nhà/ngoài trời lỗi đơn vị truyền thông 

6

EA

Lỗi vượt quá số lượng kết nối đơn vị trong nhà

7

EB

Lỗi mis – dây ngắt kết nối
8

EC

Lỗi Start-up thời gian qua

9

EF

Lỗi M-NET truyền dẫn
10

EE

Sự cố truyền thông giữa các bộ phận trong nhà và ngoài trời

11

ED

Lỗi chi tiết lỗi nối tiếp truyền

12

F1

Lỗi chi tiết phát hiện giai đoạn reverse

13

F3

Lỗi 63L nối mở

14

F4

Lỗi 49C nối mở

15

F7

Lỗi chi tiết giai đoạn: xếp mạch phát hiện (pcboard) lỗi

16

F8

Lỗi chi tiết mạch đầu vào

17

F9

Lỗi kết nối 2 hay cởi mở hơn

18

FA

Chi tiết L2 – giai đoạn mở hoặc 51 cm nối mở

19

U1

Áp cao bất thường (63h làm việc)/Quá nhiệt hoạt động bảo vệ

20

U2

Xả nhiệt độ cao bất thường/49C làm việc/thiếu lạnh

21

U3, U4

Mở /ngắn điện trở nhiệt (thermistors) đơn vị ngoài trời (bị đoãn mach)

22

U5

Nhiệt độ bất thường tản nhiệt

23

U6

Gián đoạn compressor/các mô-đun điện bất thường

24

U7

Nhiệt độ xả thấp dẫn đến bất thường của siêu nhiệt

25

U8

Lỗi đơn vị ngoài trời

26

U9

Quá áp/thiếu điện áp và bất thường tín hiệu đồng bộ

27

UE

Lỗi áp suất cao (van bi đóng)

28

UL

Lỗi chi tiết áp thấp bất thường

29

UD

Lỗi chi tiết hơn bảo vệ nhiệt

30

UA

Chi tiết lỗi Compressor trên (hoạt động tiếp sức terminal)

31

UF

Chi tiết lỗi nén quá dòng (bắt đầu – up bị khóa) cắt đứt

32

UH

Lỗi chi tiết cảm biến hiện tại

33

UP

Compressor gián đoạn quá dòng

34

P1

Lỗi cảm biến Intake

35

P2, P9

Lỗi cảm biến pipe (liquid hoặc 2 pha ống)

36

P4

Lỗi cảm biến xả

37

P5

Lỗi bơm xả

38

P6

Freezing/hoạt động bảo vệ quá nóng

39

PA

Lỗi máy nén cưỡng bức

Tham khảo thêm: Máy lạnh Sumikura báo lỗi E4 và cách khắc phục hiệu quả nhất

2.2 Dạng số

STT Mã lỗi Nguyên nhân
1

1102

Bất thường nhiệt độ xả
2

1111

Bất thường cảm biến nhiệt độ bảo hòa, áp suất thấp

3

1112

Bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hòa lỏng, áp suất thấp

4 1113

Cảm biến nhiệt độ bất thường, độ bảo hòa lỏng, nhiệt độ bất thường

5

1143

Lỗi thiếu lạnh, lạnh yếu

6 1202

Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ

7

1205

Bất thường cảm biến nhiệt độ ống dẫn lỏng sơ bộ

8

1211

Bất thường áp suất bảo hòa thấp 

9

1214

Bất thường mạch điện, cảm biến THHS

10 1216

Cảm biến cuộn dây vào làm mát sơ bộ bất thường

11

1217

Bất thường cảm biến cuộn dây biến nhiệt

12 1219

Lỗi cảm biến cuộn dây đầu vào

13

1221

Bất thường cảm biến nhiệt độ môi trường

14 1301

Áp suất bất thường

15

1302

Áp suất cao bất thường

16

1368

Bất thường áp suất lỏng

17

1370

Bất thường áp suất trung cấp

18

1402

Bất thường áp suất cao sơ bộ

19

1500

Bất thường lạnh quá tải

20

1505

Bất thường áp suất hút

21

1600

Lỗi lạnh quá tải sơ bộ

22

1605

Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ

23

1607

Bất thường khối mạch CS

24

2500

Bất thường rò rỉ nước

25

2502

Bất thường phao bơm thoát nước

26

2503

Bất thường cảm biến thoát nước

27

4103

Bất thường pha đảo chiều

28

4115

Bất thường tín hiệu đồng bộ nguồn điện

29

4116

Bất thường tốc độ quạt

30

4200

Bất thường mạch điện, cảm biến VDC

31

4220

Bất thường điện áp BUS

32

4230

Bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt bị nóng quá mức

33

4240

Bộ bảo vệ quá tải

34

4250

Quá dòng, bất thường điện áp

35

4260

Bất thường quạt làm mát

36

4300

Lỗi mạch, cảm biến VDC

37

4320

Lỗi điện áp BUS sơ bộ

38

4330

Lỗi quá nóng bộ tản nhiệt sơ bộ

39

4340

Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ

40

4350

Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ

41

4360

Bất thường quạt làm mát

42

5101

Không khí đầu vào (TH22IC)

43

5102

Ống chất lỏng

44

5103

Ống gas

45

5104

Cảm biến nhiệt độ lỏng

46

5105

Bất thường ống dẫn chất lỏng

47

5106

Nhiệt độ môi trường

48

5107

Giác cắm dây điện

49

5108

Chưa cắm điện

50

5109

Mạch điện CS

51

5110

Bảng điều khiển tản nhiệt

52

5112

Nhiệt độ máy nén khí

53

5201

Bất thường cảm biến áp suất

54

5203

Bất thường cảm biến áp suất trung cấp

55

5301

Bất thường mạch điện, cảm biến IAC

56

6600

Trùng lặp địa chỉ

57

6602

Bất thường phần cứng xử lí đường truyền

58

6603

Bất thường mạch truyền BUS

59

6606

Thông tin lỗi

60

6607

Bất thường không có ACK

61

6608

Bất thường không có phản ứng

62

6831/6832

Không nhận được thông tin MA

63

6833

Bất thường gửi thông tin MA

64

6834

Bất thường nhận thông tin MA

65

7100

Bất thường điện áp tổng

66

7101

Bất thường mã điện áp

67

7102

Lỗi kết nối

68

7105

Lỗi cài đặt địa chỉ

69

7106

Lỗi cài đặt đặc điểm

70

7107

Lỗi cài đặt số nhánh con

71

7111

Lỗi cảm biến điều khiển từ xa

72

7130

Dàn lạnh lỗi kết nối không giống nhau 

Tham khảo thêm: Máy lạnh Aqua báo lỗi E7: Nguyên nhân và cách khắc phục

3. Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi âm trần, nối ống gió và áp trần

Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi
Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi âm trần, nối ống gió và áp trần

Dưới đây là các mã lỗi thường gặp của các dòng máy lạnh Mitsubishi âm trần, nối ống gió và áp trần.

STT Mã lỗi Nguyên nhân
1 E1

Lỗi kết nối thông tin giữa dàn lạnh và điều khiển

Tín hiệu bị nhiễu

Hư bo mạch điều khiển dàn lạnh 

2 E5

Lỗi cài đặt địa chỉ máy/ kết nối điều khiển/ bo mạch dàn nóng

Đứt dây điều khiển

3 E6

Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt

Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bị hư, hỏng

Hỏng bo mạch điều khiển dàn lạnh

4 E7

Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ gió hồi

Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi

Hỏng bo mạch điều khiển dàn lạnh

5

E8

Nghẹt lọc gió

Ngắt kết nối với cảm biến nhiệt độ gió hồi

Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi

Bất thường hệ thống gas

6 E9

Bo mạch dàn nóng hỏng

Lỗi vị trí công tắc phao

Lỗi cài đặt phụ kiện tùy chọn

Lỗi đường ống xả nước

Bơm xả nước hỏng

Lỗi dây kết nối bơm xả nước

7

E10

Vượt quá số lượng kết nối dàn lạnh

Điều khiển hỏng

8

E11

Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh

9

E14

Lỗi cài đặt địa chỉ

Đứt dây điều khiển

Lỗi dây kết nối điều khiển

Lỗi bo mạch dàn lạnh

10

E16

Hỏng bo mạch nguồn dàn lạnh

Có vật bám vào cánh quạt

Hỏng motor quạt

Bụi bám vào bo mạch điều khiển

Nổ cầu chì

Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường

11

E18

Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh chính và phụ bằng điều khiển

12

E19

Cài đặt nhầm công tắc SW7-1

13

E20

Hỏng bo mạch nguồn dàn lạnh

Có vật bám vào cánh quạt

Motor quạt hỏng

Bụi bám vào board mạch điều khiển

Nổ cầu chì

Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường

14

E21

Công tắc cửa mặt nạ bất thường

Vị trí gắn nắp mặt nạ bất thường

Lỏng giắc cắm

15

E28

Sự cố về dây dẫn nhiệt độ trên bộ điều khiển

Cảm biến nhiệt độ điều khiển hỏng

Bo mạch điều khiển hỏng

16

E35

Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bị hư hỏng

Bo mạch dàn nóng hỏng

Lỗi vị trí lắp đặt dàn nóng/lạnh

Bẩn, tắt nghẽn dàn trao đổi nhiệt

Dư môi chất lạnh

17

E36

Bo mạch điều khiển dàn nóng hỏng

Hỏng nhiệt điện trở đường nén

Nghẹt lưới lọc

Kiểm tra không gian lắp đặt dàn nóng, dàn lạnh

Gió thổi ra của dàn nóng, dàn lạnh bị tắt

Dàn trao đổi nhiệt bị bẩn, tắt nghẽn

18

E37

Bo mạch khiển dàn nóng hỏng

Sự cố dây cảm biến hoặc phần cảm biến nhiệt độ không đúng

Đứt dây rắc kết nối

19

E38

Bo mạch khiển dàn nóng hỏng

Sự cố dây cảm biến hoặc phần cảm biến nhiệt độ không đúng

Đứt dây rắc kết nối

20

E39

Board dàn nóng hỏng

Đứt kết nối điện trở hoặc phần cảm nhận nhiệt độ sai (kiểm tra phần đúc)

Đứt dây kết nối (đầu ghim)

21

E40

Van dịch vụ đóng

Bo mạch chính dàn nóng hỏng

Motor quạt hỏng

Bo mạch khiển dàn nóng hỏng

Hỏng rắc cắm 63H1

Hỏng rắc cắm van tiết lưu điện tử

Gas bị trộn lẫn khí không ngưng (nitơ,…)

22

E41

Bo inverter bất thường

Bất thường motor quạt dàn nóng

Bất thường lọc nhiễu bo dàn nóng

Transistor nguồn chưa gắn vào tấm tản nhiệt

Không gian lắp đặt dàn nóng không đủ

23

E42

Van dịch vụ đóng

Điện áp nguồn bất thường

Gas không đủ

Hỏng máy nén

Hỏng module transistor nguồn

Bo inverter hỏng

24

E45

Bo inverter bất thường

Bất thường kết nối giữa board khiển dàn nóng và bo inverter

Bất thường bo khiển dàn nóng

Bất thường motor quạt dàn nóng 

25

E47

Hỏng board chín dàn nóng 

Board chính dàn nóng bị bụi bám

Bất thường nguồn cấp

Bo inverter hỏng

26

E48

Bo dàn nóng hỏng

Có vật bấm vào cánh quạt

Motor quạt hỏng

Bo điều khiển bị bụi bám

Nổ cầu chì F3

Bị nhiều từ ngoài, điện áp tăng bất thường

27

E49

Bo điều khiển dàn nóng hỏng

Dây kết nối cảm biến áp suất thấp bị đứt

Cảm biến áp suất thấp hỏng

Rắc cắm cảm biến áp suất thấp đứt

Cảm biến áp suất thấp đường về hỏng

28

E51

Bất thường bo nguồn dàn nóng

Bo nguồn bám bụi

Nổ cầu chì F2

Bất thường motor quạt dàn nóng

Bo điều khiển dàn nóng bất thường

Bo inverter bất thường

Bất thường transistor nguồn

29

E53

Kết nối cảm biến nhiệt độ đường về bị đứt

Cảm biến nhiệt độ đường về hỏng

Bo điều khiển dàn nóng hỏng

30

E54

Dây cảm biến áp suất thấp đứt

Cảm biến áp suất thấp hỏng

Bo điều khiển dàn nóng hỏng

Lượng gas sai 

Bất thường mạch gas

31

E55

Kết nối điện trở nhiệt máy nén bị đứt

Hỏng điện trở nhiệt máy nén

Bo dàn nóng hỏng

32

E57

Cảm biến nhiệt độ dàn lạnh hỏng

Cảm biến nhiệt độ gió hồi dàn lạnh bị hư, hỏng

Board điều khiển dòng lạnh hỏng

Gas không đủ 

33

E58

Dư gas

Không gian lắp đặt dàn nóng/ lạnh

Máy nén hỏng

Cảm biến nhiệt độ gió hỏng

Board dàn nóng hỏng

34

E59

Bất thường motor quạt dàn nóng

Bất thường bo dàn nóng

Bất thường điện áp nguồn

Sai lượng gas và chu trình gas

Hỏng máy nén

Bo inverter bất thường

Môi chất lạnh bị dư hoặc thiếu 

35

E60

Quạt dàn nóng hỏng

Bo dàn nóng hỏng

Bất thường điện áp nguồn

Lượng môi chất lạnh và chu trình gas sai

Máy nén hỏng

4. Hướng dẫn cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Mitsubishi

Mua Bán sẽ hướng dẫn 2 cách đơn giản sau đây nhằm giúp bạn kiểm tra nhanh liệu điều hòa Mitsubishi tại nhà có đang hoạt động bình thường hay không, cùng theo dõi ngay sau đây:

4.1 Sử dụng remote

Để kiểm tra lỗi của điều hòa Mitsubishi bằng remote, khách hàng kiểm tra mã lỗi hiển thị trên màn hình điều khiển và kiểm tra với bảng mã lỗi ở trên.

4.2 Sử dụng đèn báo Timer hoặc Power

Khách hàng đếm số lần đèn Timer hoặc Power nháy và tiến hành đối chiếu với bảng mã lỗi được liệt kê ở mục trên để tìm hiểu nguyên nhân.

Tham khảo thêm: Các kiểm tra và sửa chữa máy lạnh Aqua báo lỗi f3

5. Cách xử lý lỗi trên điều hòa Mitsubishi đơn giản

Sau khi đối chiếu và phát hiện nguyên nhân khiến điều hòa Mitsubishi gặp sự cố, có 2 cách giúp khách hàng khắc phục lỗi như sau:

  • Cách 1: Đối với những lỗi đơn giản nằm trong tầm hiểu biết của khách hàng, thì có thể tự sửa chữa tại nhà.
  • Cách 2: Đối với các lỗi nghiêm trọng, khách hàng nên liên hệ đến trung tâm bảo trì điều hòa gần nhất hoặc tìm đến các thợ có chuyên môn để tiến hành sửa chữa. Lưu ý, khách hàng không nên tự sửa chữa các lỗi nghiêm trọng vì có thể ảnh hưởng tới tuổi thọ của điều hòa Mitsubishi.
Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi
Cách xử lý lỗi trên điều hòa Mitsubishi đơn giản

6. Mẹo sử dụng điều hòa Mitsubishi hiệu quả

– Trong quá trình sử dụng, bạn không nên bật điều hoà 24/24. Việc máy lạnh hoạt động hết công suất trong thời gian dài có thể khiến thiết bị quá tải, từ đó dễ dẫn đến các lỗi hỏng hóc không mong muốn.

– Kiểm tra và vệ sinh thường xuyên giúp máy lạnh hoạt động trơn tru và bền bỉ hơn. Ngoài ra, việc bảo dưỡng định kì cũng giúp bạn phát hiện những lỗi hỏng hóc phần cứng nhằm có biện pháp khắc phục và sửa chữa trong thời gian sớm nhất.

– Bạn nên tuỳ chỉnh mức nhiệt độ máy lạnh phù hợp khi sử dụng tùy vào từng mục đích. Mức nhiệt độ tốt nhất là từ 21 đến 28 độ C.

Tham khảo thêm: Tiết kiệm tối đa chỉ với 11 cách sử dụng điều hòa tiết kiệm điện!

7. Tìm kiếm dịch vụ sửa chữa máy lạnh uy tín tại Muaban.net

Khách hàng đang băn khoăn về việc lựa chọn các dịch vụ sửa chữa máy lạnh uy tín, đảm bảo an toàn thì chần chờ gì không truy cập ngay Muaban.net. Tại đây các dịch vụ được cung cấp một cách nhanh chóng, đa dạng với quy mô toàn quốc. Không chỉ vậy, Muaban.net còn cung cấp cho khách hàng thông tin về giá cả và cách liên hệ các dịch vụ đảm bảo phù hợp với yêu cầu của người tiêu dùng. 

Vậy là Mua Bán đã cung cấp đến cho bạn tổng hợp mã lỗi máy lạnh Mitsubishi và cách khắc phục hiệu quả. Hi vọng bài viết đã giúp ích được cho bạn trong việc nhận biết và sửa chữa các lỗi phổ biến trên hãng máy lạnh này. Để xem thêm nhiều bài viết hay hoặc tìm địa chỉ mua các sản phẩm điện máy và dịch vụ sửa chữa điện tử – điện lạnh uy tín, truy cập Muaban.net ngay hôm nay!

Xem thêm: 

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Ngân Trần
Xin chào tất cả mọi người, mình là Ngân Trần. Hi vọng những nội dung mình mang đến cho các bạn sẽ thật sự hữu ích. Chúc bạn có những trải nghiệm thú vị tại Blog Muaban.net nhé!
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ