Năm Giáp Thìn 2024 được đánh giá là năm Rồng quý, nên nhiều người đã lên kế hoạch cho những việc trọng đại trong năm từ sớm. Nếu bạn đang có những dự định lớn như mua đất, xây nhà, mua xe, khai trương kinh doanh trong tháng 8 năm 2024 thì việc chọn ngày, xem ngày tốt ngày xấu là vô cùng cần thiết. Chọn được ngày tốt, thiên thời địa lợi nhân hòa sẽ mang đến nhiều may mắn và tốt lành cho gia chủ. Cùng theo dõi ngày tốt ngày xấu, lịch âm tháng 8 năm 2024 trong bài viết của Muaban.net dưới đây!
I. Lịch âm tháng 8 năm 2024
Tính theo dương lịch, tháng 8 năm 2024 gồm 31 ngày bắt đầu từ ngày 01/08 đến ngày 31/08. Theo lịch Vạn niên, lịch âm tháng 8 năm 2024 có đủ 31 ngày, bắt đầu từ 27/06 đến 28/07.
Tiết khí:
- Đại thử (từ 14h44 ngày 22/07/2024 đến 07h08 ngày 07/08/2024)
- Lập thu (từ 07h09 ngày 07/08/2024 đến 21h54 ngày 22/08/2024)
- Xử thử (từ 21h55 ngày 22/08/2024 đến 10h10 ngày 07/09/2024)
II. Ngày tốt và xấu trong tháng 8 năm 2024
Cùng theo dõi chi tiết ngày tốt ngày xấu của lịch âm tháng 8 năm 2024 ngay phần bên dưới. Để bạn có thể dễ dàng hơn trong việc xác định ngày nào tốt, thích hợp với gia chủ để mua đất, cất nhà, khai trương,… Ngoài ra, bạn cũng cần quan tâm đến những ngày hắc đạo không tốt tránh bắt đầu công việc, để tránh mang đến những điều trắc trở, gian truân.
1. Ngày tốt lịch âm tháng 8
Trong lịch âm tháng 8 năm 2024, có 16 ngày hoàng đạo hay còn gọi là ngày tốt, thích hợp cho việc cưới xin, mua nhà, khai trương,… Cùng theo dõi luận giải chi tiết cho từng ngày tốt trong lịch âm tháng 8 năm 2024 ở bảng bên dưới:
Ngày tốt | Luận giải chi tiết |
02/08/2024 | Âm lịch: 28/06/2024 – Thứ Sáu
Bát tự: ngày Mậu Tuất, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn, Tiết: Đại thử Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo; Trực: Bình Giờ tốt:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần |
03/08/2024 | Âm lịch: 29/06/2023 – Thứ Bảy
Bát tự: Ngày Kỷ Hợi, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn ; Tiết: Đại thử Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo ; Trực: Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc) Giờ hoàng đạo:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần |
04/08/2024 | Âm lịch: 01/07/2023 – Chủ Nhật
Bát tự: Ngày Canh Tý, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Đại thử Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo ; Trực: Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó) Giờ hoàng đạo:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát |
05/08/2024 | Âm lịch: 02/07/2024 – Thứ hai
Bát tự: Ngày Tân Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Đại thử Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo ; Trực: Phá (Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh) Giờ hoàng đạo:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát |
08/08/2024 | Âm lịch: 05/07/2024 – Thứ Năm
Bát tự: Ngày Giáp Thìn, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Thu Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo ; Trực: Thành (Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo) Giờ hoàng đạo:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần Vận xấu: Nguyệt kỵ |
09/08/2024 | Âm lịch: 06/07/2024 – Thứ Sáu
Bát tự: Ngày Ất Tỵ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Thu Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo ; Trực: Thu (Nên thu tiền và tránh an táng) Giờ hoàng đạo:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần |
11/08/2024 | Âm lịch: 08/07/2024 – Chủ Nhật
Bát tự: Ngày Đinh Mùi, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Thu Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo ; Trực: Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới) Giờ hoàng đạo:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần Vận xấu: Tam nương sát |
14/08/2024 | Âm lịch: 11/07/2024 – Thứ Tư
Bát tự: Ngày Canh Tuất, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Thu Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo ; Trực: Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố) Giờ hoàng đạo:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần |
16/08/2024 | Âm lịch: 13/07/2024 – Thứ Sáu
Bát tự: Ngày Nhâm Tý, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Thu Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo ; Trực: Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc) Giờ hoàng đạo:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần Vận xấu: Tam nương sát |
17/08/2024 | Âm lịch: 14/07/2024 – Thứ Bảy
Bát tự: Ngày Quý Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Thu Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo ; Trực: Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó) Giờ hoàng đạo:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần Vận xấu: Nguyệt kỵ |
20/08/2024 | Âm lịch: 17/07/2024 – Thứ Ba
Bát tự: Ngày Bính Thìn, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Thu Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo ; Trực: Thành (Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo) Giờ hoàng đạo:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần |
21/08/2024 | Âm lịch: 18/07/2024 – Thứ Tư
Bát tự: Ngày Đinh Tỵ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Thu Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo ; Trực: Thu (Nên thu tiền và tránh an táng) Giờ hoàng đạo:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần Vận xấu: Tam nương sát |
23/08/2024 | Âm lịch: 20/07/2024 – Thứ Sáu
Bát tự: Ngày Kỷ Mùi, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Xử thử Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo ; Trực: Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới) Giờ hoàng đạo:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Sửu, ất Sửu Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần |
26/08/2024 | Âm lịch: 23/07/2024 – Thứ Hai
Bát tự: Ngày Nhâm Tuất, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Xử thử Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo ; Trực: Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố) Giờ hoàng đạo:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần Vận xấu: Nguyệt kỵ |
28/08/2024 | Âm lịch: 25/07/2024 – Thứ Tư
Bát tự: Ngày Giáp Tý, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Xử thử Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo ; Trực: Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc) Giờ hoàng đạo:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần |
29/08/2024 | Âm lịch: 26/07/2024 – Thứ Năm
Bát tự: Ngày Ất Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Xử thử Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo ; Trực: Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó) Giờ hoàng đạo:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần |
Xem thêm: Tử vi 12 con giáp tháng 8 năm 2024: Tỵ, Mùi sự nghiệp thăng tiến
2. Ngày xấu lịch âm tháng 8
Theo lịch âm tháng 8 năm 2024, có 15 ngày hắc đạo hay còn gọi là ngày xấu trong tháng. Cùng xem luận giải chi tiết từng ngày trong bảng dưới đây:
Ngày xấu | Luận giải chi tiết |
01/08/2024 |
|
06/08/2024 |
|
07/08/2024 |
|
10/08/2024 |
|
12/08/2024 |
|
13/08/2024 |
|
15/08/2024 |
|
18/08/2024 |
|
19/08/2024 |
|
22/08/2024 |
|
24/08/2024 |
|
25/08/2024 |
|
27/08/2024 |
|
30/08/2024 |
|
31/08/2024 |
|
Xem thêm: Lịch âm tháng 4 năm 2024: Xem ngày tốt xây nhà, cưới hỏi, xuất hành
III. Sự kiện đặc biệt theo lịch âm tháng 8 năm 2024
Tổng hợp những sự kiện đặc biệt diễn ra trong tháng 8:
Thời gian | Sự kiện |
01/08/2024 | Ngày truyền thống công tác tư tưởng – văn hóa của Đảng |
10/08/2024 | Lễ Thất tịch – Ngày Ngưu Lang Chức Nữ gặp nhau |
18/08/2024 (15/07/2024 Âm lịch) | Lễ Vu Lan Báo Hiếu |
19/08/2024 | Mừng ngày Cách Mạng tháng 8 thành công
Ngày truyền thống của Công an nhân dân và là ngày hội “Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc” |
20/08 | Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng |
25/08 | Ngày sinh Đại Tướng Võ Nguyên Giáp |
IV. Ngày nhập trạch theo lịch âm tháng 8 năm 2024
Theo lịch âm tháng 8 năm 2024, chỉ có 5 ngày tốt để nhập trạch và chuyển về nhà mới. Mời bạn theo dõi bảng ngay bên dưới:
Ngày nhập trạch | Tên ngày | Giờ tốt |
---|---|---|
Thứ 2, ngày 05/08/2024 (02/07/2024 âm lịch) | Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Đại thử, Trực Chấp | Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h) |
Thứ 6, ngày 09/08/2024 (06/07/2024 âm lịch) | Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Lập thu, Trực Thu | Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h) |
Thứ 4, ngày 21/08/2024 (18/07/2024 âm lịch) | Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Lập thu, Trực Thu | Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h) |
Thứ 6, ngày 23/08/2024 (20/07/2024 âm lịch) | Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Xủ thu, Trực Bế | Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h) |
Thứ 5, 29/08/2024 (26/7/2024 âm lịch) | Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Xủ thu, Trực Chấp | Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h) |
Tham khảo tin mua bán nhà đất phong thủy hợp tuổi mệnh dưới đây: |
V. Ngày cưới hỏi tốt trong lịch âm tháng 8 năm 2024
Dưới đây là những ngày tốt trong tháng 8 cho việc cưới hỏi:
Ngày tốt tháng 8 năm 2024 thích hợp cưới hỏi – Dương lịch | Ngày âm | Giờ hoàng đạo |
3/8/2024 | 29/6/2024 | Giờ Tuất (19h – 21h), giờ Thìn (7h – 9h, giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Mùi (13h – 15h) |
9/8/2024 | 6/7/2024 | Giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 10h), Tý (23h – 1h), Hợi (21h – 0h), Dậu (17h – 20h) |
14/8/2024 | 11/7/2024 | Giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h), giờ Hợi (21h – 23h) |
19/8/2024 | 16/7/2024 | Giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 10h), Tý (23h – 1h), Hợi (21h – 0h), Dậu (17h – 20h) |
23/8/2024 | 20/7/2024 | Giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 10h), Tý (23h – 1h), Hợi (21h – 0h), Dậu (17h – 20h) |
25/8/2024 | 22/7/2024 | Giờ Mão (5h – 7h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Dậu (17h – 19h) |
Xem thêm: Sinh con tháng 8 năm 2024 ngày giờ nào tốt để cuộc sống may mắn
VI. Ngày xuất hành theo lịch âm tháng 8 năm 2024.
Khi bạn đang có kế hoạch đi làm ăn xa, đi du lịch hoặc cần di chuyển đường dài thì việc xem ngày tốt xuất hành là việc vô cùng quan trọng. Bởi xem ngày, giờ tốt xuất hành sẽ mang lại sự bình an và may mắn.
Cùng theo dõi ngày tốt xuất hành theo lịch âm tháng 8 năm 2024 ở bảng bên dưới:
Ngày tốt xuất hành lịch âm tháng 8 năm 2024 | Giờ tốt để xuất hành |
2/8/2024 – Thứ Sáu
(28/6/2024 Âm lịch) |
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
5/8/2024 – Thứ Hai
(2/7/2024 Âm lịch) |
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
9/8/2024 – Thứ Sáu
(6/7/2024 Âm lịch) |
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
14/8/2024 – Thứ Tư
(11/7/2024 Âm lịch) |
Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) |
20/8/2024 – Thứ Ba
(17/7/2024 Âm lịch) |
Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) |
21/8/2024 – Thứ Tư
(18/7/2024 Âm lịch) |
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
29/8/2024 – Thứ Năm
(26/7/2024 Âm lịch) |
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
VII. Ngày khai trương trong lịch âm tháng 8 năm 2024
Chọn ngày tốt khai trương là một trong những thủ tục quan trọng trong kinh doanh. Ngày khai trương có ảnh hưởng không nhỏ đến công việc kinh doanh sau này. Nếu chọn được ngày khai trương tốt sẽ mang đến cho gia chủ một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, công việc kinh doanh gặp nhiều thành công.
Điểm qua ngày khai trương tốt trong lịch âm tháng 8 năm 2024 trong bảng bên dưới:
Ngày tốt khai trương lịch âm tháng 8 năm 2024 | Giờ tốt khai trương |
3/8/2024 – Thứ Bảy
(29/6/2024 Âm lịch) |
|
4/8/2024 – Chủ Nhật
(1/7/2024 Âm lịch) |
|
7/8/2024 – Thứ Tư
(4/7/2024 Âm lịch) |
|
18/8/2024 – Chủ Nhật
(15/7/2024 Âm lịch) |
|
23/8/2024 – Thứ Sáu
(20/7/2024 Âm lịch) |
|
24/8/2024 – Thứ Bảy
(21/7/2024 Âm lịch) |
|
29/8/2024 – Thứ Năm
(26/7/2024 Âm lịch) |
|
Kết
Bài viết trên Muaban.net đã luận giải chi tiết ngày tốt ngày xấu theo lịch âm tháng 8 năm 2024 và những lý do bạn cần lựa chọn ngày tốt trước khi thực hiện những việc trọng đại trong năm mới. Hy vọng bạn đã cân nhắc và lựa chọn được ngày giờ tốt, hợp tuổi hợp mệnh để mang đến nhiều thuận lợi và may mắn cho dự định của năm mới. Ngoài ra, nếu bạn quan tâm đến các lĩnh vực phong thủy, nhà đất, việc làm,… đừng quên theo dõi website Muaban.net để cập nhật tin tức mới nhất!
Xem thêm:
- Xem lịch âm dương 2024 chính xác, đầy đủ 12 tháng
- Ngày tốt tháng 9 năm 2024: Xem ngày cưới hỏi, sinh con, nhập trạch
- Xem ngày tốt khai trương năm 2024 chuẩn xác theo từng tháng
- Lịch âm tháng 11 năm 2024 – Xem lịch âm để xây nhà, cưới hỏi, sinh con
- Lịch âm tháng 1 năm 2024: Xem lịch vạn niên tháng 1
Lưu ý: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông trên để đưa ra quyết định.
Tài liệu tham khảo: Tổng hợp.