Nhắc tới khối B khi thi đại học thì không thể không đề cập đến khối B00. Khối B00 không chỉ sở hữu đa dạng về ngành học mà cả về cơ sở đào tạo. Vì vậy, khối B00 được đông đảo các trường đại học, cao đẳng trên khắp cả nước tuyển sinh. Bài viết dưới đây Muaban.net sẽ đưa đến các bạn những thông tin đầy đủ và chi tiết nhất về khối B00.
Khối B00 gồm môn gì?
Khối B00 bao gồm 3 môn: Toán Học, Hóa học và Sinh học. Có thể thấy, khối thi này có xu hướng về các môn thuộc khối ngành tự nhiên. Vì vậy, những bạn có tư duy logic cao, khả năng tính toán nhạy bén rất thích hợp với khối ngành này.
Mã tổ hợp môn khối B
Tổ hợp B00 gồm những môn nào và các tổ hợp khác của khối B:
- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học.
- Khối B01: Toán, Sinh học, Lịch sử.
- Khối B02: Toán, Sinh học, Địa lí.
- Khối B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn.
- Khối B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân.
- Khối B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội.
- Khối B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh.
>>>Xem thêm: Khối B08 gồm những môn nào? Các ngành xét tuyển khối B08 2022
Khối B00 gồm những ngành nào?
Danh sách các ngành của khối B00
Mã ngành | Chuyên ngành đào tạo |
C440221 | Khí tượng học |
C440224 | Thủy văn |
C510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
C510405 | Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước |
C510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
C510504 | Công nghệ thiết bị trường học |
C515901 | Công nghệ kĩ thuật địa chất |
C515902 | Công nghệ kĩ thuật Trắc địa |
C520503 | Kĩ thuật trắc địa – bản đồ |
C540204 | Công nghệ may |
C620110 | Khoa học cây trồng |
C640201 | Dịch vụ thú y |
C720501 | Điều dưỡng |
C850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
C850103 | Quản lí đất đai |
C900107 | Dược |
D140213 | Sư phạm Sinh học |
D140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D310201 | Chính trị học (sư phạm Triết học) |
D310401 | Tâm lí học |
D310403 | Tâm lí học giáo dục |
D420101 | Sinh học |
D420201 | Công nghệ Sinh học |
D420202 | Kỹ thuật sinh học |
D440221 | Khí tượng học |
D440224 | Thủy văn |
D440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
D440299 | Khí tượng thủy văn biển |
D440301 | Khoa học môi trường |
D440306 | Khoa học đất |
D720401 | Dược học |
D720501 | Điều dưỡng |
D720601 | Răng hàm mặt |
D510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D520501 | Kỹ thuật địa chất |
D520503 | Kĩ thuật trắc địa – bản đồ |
D540101 | Công nghệ thực phẩm |
D540104 | Công nghệ sau thu hoạch |
D540204 | Công nghệ may |
D540301 | Công nghệ chế biến lâm sản |
D620101 | Nông nghiệp |
D620102 | Khuyến nông |
D620105 | Chăn nuôi |
D620110 | Khoa học cây trồng |
D620112 | Bảo vệ thực vật |
D620113 | Bảo vệ thực vật |
D620113 | Công nghệ rau quả và cảnh quan |
D620116 | Phát triển nông thôn |
D620201 | Lâm nghiệp |
D620202 | Lâm nghiệp đô thị |
D620205 | Lâm sinh |
D620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
D620301 | Nuôi trồng thuỷ sản |
D640101 | Thú y |
D720101 | Y đa khoa |
D720201 | Y học cổ truyền |
D720301 | Y tế công cộng |
D720302 | Y học dự phòng |
D720303 | Dinh dưỡng |
D720330 | Kỹ thuật y học |
D720399 | Xét nghiệm y học dự phòng |
D720701 | Quản lý bệnh viện |
D850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường |
D850103 | Quản lí đất đai |
D850199 | Quản lý biển |
Đặc biệt với ngành Y Dược, thì mức điểm chuẩn hàng năm của các trường Đại học trên cả nước thường rất cao, vì vậy tỉ lệ cạnh tranh rất là cao. Đặc biệt đối với các thí sinh thi khối B có học lực trung bình sẽ khó có suất cạnh tranh tại những trường Đại học y dược. Tuy nhiên các bạn có thể đăng ký dự thi, xét tuyển vào tất cả các ngành ở trường Đại học y dược, công nghệ sinh học, hóa học,… với nhóm ngành: công nghệ thực phẩm, bao gồm cả chăn nuôi, thú y và trồng trọt, nông nghiệp, chế biến thủy hải sản, kinh tế, xã hội…
>>>Xem thêm: Học dược thi khối nào? Top 10 trường Đại học có ngành dược nổi tiếng
Tầm quan trọng của việc chọn các ngành khối B00
Danh sách các ngành tuyển sinh khối B00
Lựa chọn được ngành học phù hợp với bản thân đã khó thì lựa chọn trường đào tạo phù hợp cũng rất quan trọng. Với mỗi ngành học tại các trường sẽ được đào tạo khác nhau. Dưới đây là danh sách các trường Đại học khối B00 :
Khối B00 thi vào trường nào khu vực miền Bắc
STT |
Tên trường |
STT |
Tên trường |
1 |
Đại học Y Hà Nội |
27 |
Học viện Quân Y – Hệ Quân Sự |
2 |
Đại học Bách Khoa Hà Nội |
28 |
Học viện Quân Y – Hệ Dân Sự |
3 |
Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam |
29 |
Đại học Y Dược Thái Bình |
4 |
Đại học Y Tế Công Cộng |
30 |
Đại học Thái Bình |
5 |
Đại học Kiến Trúc Hà Nội |
31 |
Đại học Y Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên |
6 |
Đại học Công Nghiệp Hà Nội |
32 |
Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên |
7 |
Khoa Y Dược – ĐH Quốc Gia Hà Nội |
33 |
Khoa Quốc Tế – ĐH Thái Nguyên |
8 |
Đại học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội |
34 |
Đại học Sư Phạm Thái Nguyên |
9 |
Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG Hà Nội |
35 |
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên |
10 |
Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp |
36 |
Đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
11 |
Đại học Công Nghệ Đông Á |
37 |
Đại học Y Hải Phòng |
12 |
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội |
38 |
Đại học Hải Phòng |
13 |
Đại học Kinh Tế Quốc Dân |
39 |
Đại học Dân Lập Hải Phòng |
14 |
Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 |
40 |
Đại học Công Nghiệp Việt Trì |
15 |
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội |
41 |
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
16 |
Đại học Thăng Long |
42 |
Đại học Hải Dương |
17 |
Học viện Nông Nghiệp Việt Nam |
43 |
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định |
18 |
Đại học Dân Lập Phương Đông |
44 |
Đại học Điều Dưỡng Nam Định |
19 |
Đại học Mỏ Địa Chất |
45 |
Đại học Hạ Long |
20 |
Đại học Lâm Nghiệp (Cơ sở 1) |
46 |
Đại học Sao Đỏ |
21 |
Đại học Hòa Bình |
47 |
Đại học Hùng Vương |
22 |
Đại học Sư Phạm Hà Nội |
48 |
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên |
23 |
Đại học Thủ Đô Hà Nội |
49 |
Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương |
24 |
Đại học Thành Đô |
50 |
Đại học Tân Trào |
25 |
Đại học Nguyễn Trãi |
51 |
Đại học Đại Nam |
26 |
Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội |
52 |
Đại học Dân Lập Đông Đô |
>>>Xem thêm: Ngành Dược học là gì? Tổng hợp các trường Đại học Dược tại Hà Nội
Khối B00 thi vào trường nào khu vực miền Trung
STT |
Tên trường |
STT |
Tên trường |
1 |
Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng |
19 |
Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng |
2 |
Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng |
20 |
Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng |
3 |
Khoa Công Nghệ – ĐH Đà Nẵng |
21 |
Đại học Sư Phạm – ĐH Đà Nẵng |
4 |
Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng |
22 |
Đại học Y Dược – ĐH Huế |
5 |
Đại học Sư Phạm – ĐH Huế |
23 |
Đại học Khoa Hoc – ĐH Huế |
6 |
Đại học Nông Lâm – ĐH Huế |
24 |
Đại học Tây Nguyên |
7 |
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận |
25 |
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai |
8 |
Đại học Buôn Ma Thuột |
26 |
Đại học Quy Nhơn |
9 |
Đại học Y Khoa Vinh |
27 |
Đại học Kinh Tế Nghệ An |
10 |
Đại học Công Nghiệp Vinh |
28 |
Đại học Duy Tân |
11 |
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
29 |
Đại học Dân Lập Phú Xuân |
12 |
Đại học Quang Trung |
30 |
Đại học Công Nghệ Vạn Xuân |
13 |
Đại học Hồng Đức |
31 |
Đại học Hà Tĩnh |
14 |
Đại học Đà Lạt |
32 |
Đại học Vinh |
15 |
Đại học Nha Trang |
33 |
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh |
16 |
Đại học Quảng Bình |
34 |
Đại học Khánh Hòa |
17 |
Đại học Phạm Văn Đồng |
35 |
Đại học Phan Châu Trinh |
18 |
Đại học Quảng Nam |
36 |
Đại học Yersin Đà Lạt |
Xem thêm nhiều tin tức về cho thuê phòng trọ mới nhất tại Muaban.net
Khối B00 thi vào trường nào khu vực miền Nam
STT |
Tên trường |
STT |
Tên trường |
1 |
Đại học Quốc Tế – ĐHQG TPHCM |
25 |
Đại học Quốc Tế Hồng Bàng |
2 |
Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch |
26 |
Đại học Văn Hiến |
3 |
Đại học Giáo Dục – ĐHQG TPHCM |
27 |
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
4 |
Đại học Y Dược Cần Thơ |
28 |
Đại học Bình Dương |
5 |
Khoa Y – ĐHQG TPHCM |
29 |
Đại học Bạc Liêu |
6 |
Đại học Y Dược TPHCM |
30 |
Đại học Công Nghệ Đồng Nai |
7 |
Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – ĐHQG TPHCM |
31 |
Đại học Cửu Long |
8 |
Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐH Quốc Gia TPHCM |
32 |
Đại học Hùng Vương TPHCM |
9 |
Đại học Bách Khoa – ĐHQG TPHCM |
33 |
Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An |
10 |
Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM |
34 |
Đại học Lạc Hồng |
11 |
Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn |
35 |
Trường Cao đẳng Dược TP.HCM |
12 |
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM |
35 |
Đại học Công Nghệ Miền Đông |
13 |
Đại học Sư Phạm TPHCM |
36 |
Đại học Nam Cần Thơ |
14 |
Đại học Mở TPHCM |
37 |
Đại học Công Nghệ Sài Gòn |
15 |
Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM |
38 |
Đại học Tây Đô |
16 |
Đại học Nông Lâm TPHCM |
39 |
Đại học Văn Lang |
17 |
Đại học Công Nghiệp TPHCM |
40 |
Đại học Quốc Tế Miền Đông |
18 |
Đại học Tài Nguyên Môi Trường TPHCM |
41 |
Đại học Cần Thơ |
19 |
Đại học An Giang |
42 |
Đại học Xây Dựng Miền Tây |
20 |
Đại học Sài Gòn |
43 |
Đại học Thủ Dầu Một |
21 |
Đại học Tôn Đức Thắng |
44 |
Đại học Võ Trường Toản |
22 |
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long |
45 |
Đại học Tiền Giang |
23 |
Đại học Đồng Tháp |
46 |
Đại học Đồng Nai |
24 |
Đại học Trà Vinh |
47 |
Đại học Kiên Giang |
Bí quyết ôn luyện các môn khối B00 hiệu quả
Để có một kết quả thật tốt cho các môn thuộc khối B00 thì sau đây Muaban.net sẽ liệt kê những cách ôn luyện và học tập một cách hiệu quả nhất!
Môn Toán
Môn Hóa học
Môn Sinh học
Kiến thức trọng tâm của môn Sinh rất rộng và đa dạng. Chủ yếu nằm trong kiến thức chương trình học lớp 12, đòi hỏi các bạn phải tiếp thu cả kiến thức cơ bản và nâng cao. Để nắm được trọng tâm kiến thức thì điều đầu tiên bạn nên tìm hiểu kiến thức mới và luyện đề thi. Sau đó, tiếp tục ôn thi các môn thi để bù lại những kiến thức mới còn thiếu, những kiến thức chưa nắm chắc. Và cuối cùng, bạn nên sắp xếp các kiến thức mà bạn có, và đặc biệt luyện thi nhanh các đề thi chọn lọc có trên mạng hoặc tìm từ các thầy cô.
Với những thông tin mà Muaban.net đã chia sẻ phía trên đây sẽ giúp bạn giải đáp khối B00 gồm những môn học gì? Các ngành, các trường tuyển sinh khối B00. Hi vọng những thông tin trên sẽ là hành trang giúp bạn lựa chọn ngành nghề phù hợp, chúc các bạn thành công trên con đường mình đã chọn.
>>Xem thêm:
Các môn tự nhiên? Khối tự nhiên gồm những ngành nào?
Các khối thi đại học mà các thí sinh cần hiểu rõ 2022