Nhu cầu thuê, mua đất với nhiều mục đích khác nhau đang ngày càng gia tăng. Do đó việc ký kết hợp đồng thuê đất nông nghiệp là một trong những điều vô cùng quan trọng khi giao dịch để tránh những rủi ro về mặt pháp lý và tranh chấp giữa 2 bên. Vậy mẫu hợp đồng thuê đất nông nghiệp như thế nào, cùng Mua Bán tham khảo thông qua bài viết sau đây.
I. Giới thiệu về hợp đồng thuê đất nông nghiệp
Hợp đồng cho thuê đất nông nghiệp là hợp đồng giao dịch giữa bên cho thuê và bên thuê. Đây là hợp đồng đảm bảo cam kết giữa 2 bên thỏa điện trong hợp đồng đi kèm với mức giá thuê theo tháng hoặc theo năm. Bên thuê sẽ được quyền sử dụng đất nông nghiệp với nhiều mục đích như trồng cây, kinh doanh hoặc xây trang trại, v.v…
Bên cạnh việc thuê đất nông nghiệp, các bạn có thể tìm kiếm tin đăng mua bán nhà tại đây:
II. Mẫu hợp đồng thuê đất nông nghiệp chuẩn theo luật đất đai năm 2023
Dưới đây là mẫu hợp đồng cho thuê đất nông nghiệp chuẩn nhất 2023 được Mua Bán tổng hợp:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỢP ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP BÊN CHO THUÊ: (gọi tắt là Bên A): Ông/Bà ……………………………………… CMND số :…………………………………… Hộ khẩu thường trú:………………………… Là chủ sở hữu quyền sử dụng đất Mục đích sử dụng đất: ……… ; thời hạn sử dụng : lâu dài. Căn cứ theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở số …… BÊN THUÊ: (gọi tắt là Bên B): Do ông ( bà):…………………………………… CMND số : ……………………………………… Hộ khẩu thường trú :…………………………… Hai bên cùng nhau ký kết Hợp đồng thuê toàn bộ (một phần) quyền sử dụng đất với nội dung như sau: ĐIỀU 1. ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG Bên A đồng ý cho bên B thuê toàn bộ (một phần) quyền sử dụng đất, diện tích: ….m2 thuộc thửa đất số…… , tờ bản đồ số 2, địa chỉ thửa đất:…… ; mục đích sử dụng đất:… .; thời hạn sử dụng : …… Phần diện tích , và vị trí đất cho thuê bên A và bên B cam kết đã tự xác định bằng biên bản riêng. ĐIỀU 2. THỜI HẠN CHO THUÊ Thời hạn thuê quyền sử dụng đất nêu trên tại Điều 1 của Hợp đồng này là … kể từ ngày … đến ngày … ĐIỀU 3. MỤC ĐÍCH THUÊ Mục đích thuê quyền sử dụng đất nêu trên tại Điều 1 của Hợp đồng này là: thuê để làm ……… ĐIỀU 4. GIÁ THUÊ NHÀ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN * Giá cho thuê là : ………………………………… * Tiền thuê được Bên B thanh toán cho Bên A bằng tiền mặt. *Phương thức thanh toán: ……………………… ĐIỀU 5. NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
Bên A có các quyền sau đây:
ĐIỀU 6. NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
Bên B có các quyền sau đây:
ĐIỀU 7. CAM KẾT CỦA CÁC BÊN Bên A và Bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cùng cam kết sau đây : Đã khai đúng sự thật và tự chịu trách nhiệm về tính chính xác của những thông tin về nhân thân đã ghi trong hợp đồng này. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả những thỏa thuận với Bên B đã ghi trong hợp đồng này; nếu bên nào vi phạm mà gây thiệt hại, thì phải bồi thường cho bên kia hoặc cho người thứ ba (nếu có). Trong trường hợp bất khả kháng mà không thể tiếp tục việc thuê nhà trên thì các bên có quyền chấm dứt hợp đồng nhưng phải thông báo cho bên kia biết trong thời hạn 30 ngày. Trong thời hạn này, khi có sự thống nhất ý kiến của bên kia , hai bên có thể kết thúc hợp đồng cho thuê trước thời hạn. ĐIỀU 8. TRÁCH NHIỆM DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG Trong quá trình thực hiện hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết; trong trường hợp không tự giải quyết được, cần phải thực hiện bằng cách hòa giải; nếu hòa giải không thành thì khởi kiện đưa ra Tòa án có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. ĐIỀU 9. ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc công chứng (chứng thực) này, sau khi đã được nghe lời giải thích của người có thẩm quyền công chứng dưới đây. Hai bên đã tự đọc lại hợp đồng này, và xác định đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong hợp đồng này. Hợp đồng này gồm 03 bản chính (mỗi bản gồm 05 tờ, 05 trang), có giá trị pháp lý ngang nhau. Mỗi bên giữ 01 bản, lưu tại Văn Phòng Công Chứng 01 bản.
|
Tải mẫu hợp đồng cho thuê đất nông nghiệp: Tại đây
III. Nội dung trong hợp đồng thuê đất nông nghiệp
Trong quá trình làm bản hợp đồng thuê đất nông nghiệp sẽ có rất nhiều thông tin cần lưu ý để tránh những rủi ro về pháp lý hoặc xảy ra tình huống tranh chấp đất đai sau này. Dưới đây là một số thông tin bắt buộc phải có trong hợp đồng thuê đất nông nghiệp:
3.1 Thông tin về bên cho thuê và bên thuê
Đối với thông tin bên thuê và bên cho thuê cần đảm bảo các thông tin cơ bản như: Họ và tên, số CMND/ số CCCD/ MST (Mã số thuế)/ v.v…..
3.2 Thời hạn và điều kiện thuê đất
Thời hạn và điều kiện thuê đất là sự trao đổi hay thỏa thuận giữa bên cho thuê và bên thuê đất. Do đó trong hợp đồng cần phải đảm bảo sự đồng ý giữa 2 bên về thời hạn và điều kiện cho thuê.
3.3 Quyền và nghĩa vụ của 2 bên
Đây là quyền được thỏa thuận giữa 2 bên về quyền và lợi ích. Do đó khi viết hợp đồng cho thuê đất nông nghiệp cần phải đảm bảo thông tin và quyền lợi giữa bên thuê và bên cho thuê đất nông nghiệp.
3.4 Giá thuê và hình thức thanh toán
Việc thực hiện hợp đồng cho thuê đất nông nghiệp, giá thuê và hình thức thanh toán là điều không thể thiếu trong quá trình làm hợp đồng. Do đó, cần có sự thống nhất giữa 2 bên để đưa ra mức giá thuê và hình thức thanh toán phù hợp.
3.5 Thỏa thuận về sử dụng đất và tài sản nông nghiệp
Thỏa thuận giữa 2 bên cần phải đảm bảo các điều khoản sau đây:
- Điều kiện xử lý khi bên thuê hoặc cho thuê tự ý đơn phương chấm dứt hợp đồng,
- Điều kiện cần và đủ để 2 bên có thể chấm dứt hợp đồng, tài sản gắn liền với đất
- Trường hợp xử lý khi 2 bên xử lý vi phạm hợp đồng (< 8% giá trị hợp đồng),…
3.6 Điều khoản chấm dứt hợp đồng
Trong quá trình cho thuê đất nông nghiệp, để làm bảo được quyền và lợi ích giữa 2 bên thì cần phải đảm điều khoản chấm dứt hợp đồng khi có trường hợp bất khả kháng sau đây:
- Nhà nước có chính sách thu hồi đất đai
- Thời hạn cho thuê hợp đồng kết thúc
- Cả 2 bên đều xác nhận hủy bỏ hoặc chấm dứt hợp đồng.
- Bên thuê là đất là một cá nhân đã mất và không còn có khả năng tiếp tục thuê.
- Do bị thiên tai ảnh hưởng đến diện tích đất thuê và không còn có khả năng sử dụng;…
Xem thêm: Thanh Lý Hợp Đồng: Cần Làm Thủ Tục, Lưu Ý Những Gì
4. Hình Thức Hợp Đồng Thuê Đất Nông Nghiệp
Dựa theo Điều 502 Bộ luật dân sự 2015 được xác định hình thức hợp đồng theo những nguyên tắc sau đây:
- Hợp đồng thuê đất nông nghiệp cần phải được trình bày theo hình thức văn bản phù hợp với luật đất đai và những quy định khác của bộ luật.
- Đối với hợp đồng cho thuê, việc cho thuê và cấp quyền sử dụng đất cần có sự công chứng của cơ quan thẩm quyền.
- Hợp đồng được thành lập thành dạng văn bản, có thể dùng văn bản viết tay. Nhưng cần đảm bảo có công chứng rõ ràng để đảm bảo mục đích quyền lợi giữa bên thuê và bên cho thuê đất nông nghiệp
5. Lưu ý khi soạn thảo hợp đồng thuê đất nông nghiệp
Trong quá trình thỏa thuận và soạn thảo hợp đồng cho thuê đất nông nghiệp, chúng ta cần đảm bảo những lưu ý những điều sau đây:
-
- Đối với bên cho thuê: Xác thực bên đó chắc chắc là chủ hợp pháp trên pháp lý và giấy tờ khi cho thuê mảnh đất đó. Ngoài ra, người cho thuê phải sở hữu Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được cấp bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Trong trường hợp không phải là một cá nhân, đối với nhóm người tham gia ký kết hợp đồng thì cần đảm bảo có hết chữ ký của nhóm người đó. Đối với trường hợp ký thay thế, bắt buộc phải đến cơ quan thẩm quyền hoặc văn bản ủy quyền theo quy định pháp luật.
- Trong trường hợp tổ chức tham gia vào việc thuê đất, cần có người đại diện hợp pháp của tổ chức tiến hành ký kết. Hợp đồng sẽ không có hiệu lực nếu người đại diện không đúng theo quy định của pháp luật.
Đó là toàn bộ thông tin về mẫu hợp đồng thuê đất nông nghiệp, Mua Bán hy vọng rằng thông qua bài viết này sẽ giúp bạn có những thông tin hữu ích trong quá trình làm hợp đồng thuê đất nông nghiêp. Đừng quên truy cập vào Muaban.net để cập nhật các tin đăng mua bán nhà đất và chủ đề thú vị khác.
Xem thêm:
- Mẫu Hợp Đồng Thuê Đất Trồng Cây Chính Xác Và Mới Nhất Năm 2023
- Mẫu hợp đồng thuê mặt bằng kinh doanh chuẩn nhất 2023
- Hợp đồng xây dựng nhà ở và chi tiết nội dung hợp đồng