Wednesday, June 26, 2024
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmHọc phí Đại học Nguyễn Tất Thành cập nhật mới nhất 2023

Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành cập nhật mới nhất 2023

Đại học Nguyễn Tất Thành là một trong những trường đại học ngoài công lập được đánh giá cao tại Việt Nam. Vậy học phí Nguyễn Tất Thành mới nhất là bao nhiêu? Có đắt hơn so với các trường khác? Hãy theo chân Muaban.net tìm hiểu mức học phí và thông tin tuyển sinh của trường trong bài viết sau!

học phí nguyễn tất thành
Cập nhật mức học phí Nguyễn Tất Thành mới nhất

I. Tổng quan trường đại học Nguyễn Tất Thành 

  • Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
  • Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
  • Mã trường: NTT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: 1900 2039 – 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
  • Email: tttvtsinh@ntt.edu.vn – bangiamhieu@ntt
  • Website: http://ntt.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/
 Học phí Nguyễn Tất Thành
Thông tin về trường đại học Nguyễn Tất Thành

II. Các ngành đào tạo tại trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành có 6 nhóm ngành chính, trong mỗi nhóm sẽ có rất nhiều ngành khác nhau, đảm bảo đáp ứng được nguyện vọng của các bạn học sinh. Cụ thể:

Nhóm ngành

Ngành


Khoa học – sức khỏe

Điều dưỡng

Dược học 

Y học dự phòng

Y khoa

Kỹ thuật xét nghiệm y học


Kinh tế – quản trị

Luật kinh tế

Kế toán

Tài chính – Ngân hàng

Quản trị kinh doanh

Quản trị nhân lực

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Marketing

Thương mại điện tử

Kinh doanh quốc tế

Quản trị khách sạn

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống


Xã hội – Nhân văn

Du lịch

Đông Phương Học

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Trung Quốc

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

Việt Nam Học

Tâm lý học

Quan hệ công chúng

Quan hệ quốc tế


Kỹ thuật – Công nghệ

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ kỹ thuật điện điện tử

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Công nghệ thực phẩm

Quản lý tài nguyên và môi trường

Công nghệ sinh học

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Kỹ thuật phần mềm

Kỹ thuật xây dựng

Kiến trúc

Thiết kế đồ họa

Thiết kế nội thất

Kỹ thuật y sinh

Vật lý y khoa


Nghệ thuật

Piano

Thanh nhạc

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

Quay phim

Truyền thông đa phương tiện

Giáo dục

Giáo dục mầm non

III. Học phí trường Nguyễn Tất Thành

Như đã thông tin phía trên, trường đại học Nguyễn Tất Thành có 6 nhóm ngành chính, bao gồm: Khoa học – sức khỏe, Kinh tế – quản trị, Xã hội – nhân văn, Kỹ thuật – công nghệ, Nghệ thuật và Giáo dục. Cùng tham khảo mức học phí của từng nhóm ngành dưới đây:

1. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Khoa học – Sức khỏe 

Đối với các ngành thuộc nhóm Sức khỏe, học phí dao động trong 1 kỳ từ 21.424.000 đến 66.500.000 đồng. Ngành có học phí toàn khóa cao nhất đó là Y khoa (798.000.000 đồng) và thấp nhất là Kỹ thuật xét nghiệm Y học (169.220.000 đồng).

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí học kì 1 (VNĐ)

Điều dưỡng

172.780.000

21.598.000

Dược học

248.460.000

24.846.000

Y học dự phòng

300.380.000

25.032.000

Y khoa

798.000.000

66.500.000

Kỹ thuật xét nghiệm y học

169.220.000

21.424.000

2. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kinh tế – Quản trị 

Học phí trong nhóm ngành Kinh tế – Quản trị dao động trong 1 kỳ từ 19.211.000 đến 25.520.000 đồng. Trong đó, ngành có học phí toàn khóa cao nhất đó là Luật kinh tế (Luật kinh tế) và thấp nhất là các ngành du lịch (128.544.000). 

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí học kì 1 (VNĐ)

Luật kinh tế

153.690.000

19.211.000

Kế toán

153.120.000

25.520.000

Tài chính – Ngân hàng

153.120.000

25.520.000

Quản trị kinh doanh

152.370.000

25.395.000

Quản trị nhân lực

141.920.000

23.653.000

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

145.790.000

20.826.000

Marketing

150.960.000

25.160.000

Thương mại điện tử

151.900.000

21.700.000

Kinh doanh quốc tế

140.890.000

23.482.000

Quản trị khách sạn

128.544.000

21.424.000

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

128.544.000

21.424.000

Du lịch

128.544.000

21.424.000

Xem ngay: Học Phí UEH 2023 – 2024 Khóa 49 Và Chính Sách Học Bổng Mới Nhất

3. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Xã hội – Nhân văn 

Với các ngành thuộc nhóm Xã hội – Nhân văn, chi phí học tập trong 1 kỳ sẽ dao động trong khoảng 17.814.000 đến 21.481.000 đồng. Ngành có học phí toàn khóa cao nhất là Ngôn ngữ Anh (141.700.000 đồng) và thấp nhất là Việt Nam Học và Tâm lý học (116.440.000 đồng).

Học phí Nguyễn Tất Thành
Học phí Nguyễn Tất Thành nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí học kì 1 (VNĐ)

Đông Phương Học

140.868.000

20.124.000

Ngôn ngữ Anh

141.700.000

20.283.000

Ngôn ngữ Trung Quốc

140.624.000

20.089.000

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

124.700.000

17.814.000

Việt Nam Học

116.440.000

19.409.000

Tâm lý học

116.440.000

19.409.000

Quan hệ công chúng

128.544.000

21.424.000

Quan hệ quốc tế

128.544.000

21.424.000

Tham khảo thêm: Học Phí Đại Học Tôn Đức Thắng 2023 – 2024 Khóa 26 Mới Nhất

4. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ 

Nhóm ngành kỹ thuật – Công nghệ đang rất được ưa chuộng hiện nay. Học phí 1 kỳ của các ngành dao động từ 16.590.000 đến 20.829.000, học phí toàn khóa có ngành Vật lý y khoa cao nhất (166.634.000 đồng) và thấp nhất là Quản lý tài nguyên và môi trường (118.600.000 đồng).

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí học kì 1 (VNĐ)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

138.820.000

17.353.000

Công nghệ kỹ thuật điện điện tử

138.820.000

17.353.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

138.820.000

17.353.000

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

138.820.000

17.353.000

Công nghệ kỹ thuật hóa học

132.720.000

16.590.000

Công nghệ thực phẩm

132.720.000

16.590.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

118.600.000

19.767.000

Công nghệ sinh học

133.560.000

19.080.000

Công nghệ thông tin

141.640.000

20.234.000

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

141.640.000

20.234.000

Kỹ thuật phần mềm

141.640.000

20.234.000

Kỹ thuật xây dựng

137.880.000

17.235.000

Kiến trúc

144.260.000

18.033.000

Thiết kế đồ họa

135.600.000

19.372.000

Thiết kế nội thất

128.080.000

18.207.000

Kỹ thuật y sinh

161.578.000

20.197.000

Vật lý y khoa

166.634.000

20.829.000

5. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Nghệ thuật 

Nhóm ngành Nghệ thuật bao gồm các ngành với mức học phí lao động từ 19.814.000 đến 23.117.000 đồng trong một kì và toàn khóa sẽ có mức từ  138.700.000 đến 150.366.000 đồng. 

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí học kì 1 (VNĐ)

Piano

138.700.000

23.117.000

Thanh nhạc

138.700.000

23.117.000

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

138.700.000

19.814.000

Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

138.700.000

19.814.000

Quay phim

139.860.000

19.980.000

Truyền thông đa phương tiện

150.366.000

21.481.000

6. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Giáo dục

Hiện tại, trường Đại học Nguyễn Tất Thành mới đưa vào đào tạo ngành Giáo dục mầm non để đáp ứng xu hướng việc làm. Ngành học này có mức học phí 1 kỳ khoảng 20.370.000 đồng và học kỳ cả khóa là 142.580.000 đồng.

7. Học phí các môn Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng

  • Môn Giáo dục thể chất: 2.200.000 đồng/môn.
  • Môn Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 đồng/môn.

IV. Đánh giá học phí đại học Nguyễn Tất Thành

Số tín chỉ mà sinh viên đăng kí sẽ dẫn đến sự thay đổi nhiều hay ít so với mức tính học phí trung bình. Với mức dao động từ 16.590.000 đến 66.500.000 (ngành Y khoa có mức học phí cao nhất), nhìn chung học phí Nguyễn Tất Thành chỉ nằm ở mức hợp lý đối với một trường nằm trong hệ thống trường tư.

Tuy nhiên, học phí ở đây so với các trường tư thục tại địa bàn TP. Hồ Chí Minh lại nằm trong top 9 trường Đại học có mức học phí cao nhất.

V. Dự đoán học phí Nguyễn Tất Thành năm 2023

Mỗi năm học, trường Nguyễn Tất Thành sẽ tăng học phí không quá 10%. Do đó, dự đoán mức học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm học 2023 – 2024 dao động trong khoảng 15.500.0000 đồng/ học kỳ, tương đương 129.000.000 – 170.000.000 đồng/năm tùy theo từng chương trình đào tạo và các chuyên ngành đào tạo khác nhau của trường.

Nhìn chung, mức học phí Nguyễn Tất Thành sẽ dao động trong năm 2023 không quá cao và phù hợp với sinh viên. Tuy nhiên, vẫn chưa có thông báo chính thức về học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm học 2023 – 2024. Muaban.net sẽ cập nhật thông tin sớm nhất cho bạn khi có thông báo chính thức từ trường.

Học phí Nguyễn Tất Thành
Học phí Nguyễn Tất Thành đi đôi với chất lượng đào tạo tuyệt vời

VI. Chính sách học bổng, miễn, giảm học phí Nguyễn Tất Thành 

Đối với tân sinh viên:

  • Trường Đại học Nguyễn Tất Thành hỗ trợ học bổng trị giá 5.000.000 đồng/người cho 2.000 tân sinh viên nhập học đầu tiên.
  • Tặng mã giảm giá trị giá 5.000.000 đồng cho khóa học Ngoại ngữ tại Trung tâm Ngoại ngữ – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nếu sinh viên nhập học 

Ngoài ra, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành còn có chương trình học bổng đầu vào cụ thể như sau:

  • Học bổng 4.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học bạ THPT với mức điểm trên 24 điểm.
  • Học bổng 6.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển ngành Thanh nhạc, Piano, Vật lý Y khoa, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật Y sinh.
  • Học bổng 20% ​​học phí năm học đầu tiên: sinh viên nữ đăng ký vào các ngành: kỹ thuật hệ thống công nghiệp, công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, kỹ thuật xây dựng, thiết kế nội thất, kiến ​​trúc.
  • Học bổng 50% học phí năm học đầu tiên: học sinh đạt giải cao trong các cuộc thi nghệ thuật cấp quốc gia, đăng ký vào chuyên ngành giọng hát, piano. Sinh viên trúng tuyển chuyên ngành tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.
  • Học bổng 100% học phí năm học đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển là thủ khoa đầu vào của Trường.
  • Học bổng 50% học phí học kỳ đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển thuộc trường THPT lân cận. (Có 6 trường thuộc TP.HCM)
  • Học bổng đặc biệt NTTU: Giảm 25% học phí năm học đầu tiên nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột của Giáo viên các trường THPT.
  • Giảm 25% học phí toàn khóa nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột hoặc vợ/chồng của CB – CNV – GV cơ hữu đang công tác tại Trường.

Giảm 20% học phí Nguyễn Tất Thành toàn khóa nếu sinh viên là:

  • Trẻ mồ côi cả cha lẫn mẹ, gia đình nuôi thuộc hộ nghèo/cận nghèo, hoặc sinh viên kiếm sống để trang trải học phí, là trụ cột chính trong gia đình.
  • Là con đẻ của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động, liệt sĩ, thương binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
  • Là người dân tộc thiểu số.
  • Có anh chị em hoặc vợ/chồng học tại trường cùng lúc

Tham khảo tin tuyển dụng việc làm part-time dành cho HSSV có nhu cầu tăng thu nhập hoặc đóng học phí:

[KingFoodMart] Tuyển Dụng Bán Hàng, Thu Ngân, Bảo Vệ, Tạp Vụ
20
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
[HCM] CO.OP MART Tuyển Dụng Nhân Viên Bán Hàng-Tạp Vụ-Thu Ngân-Bảo Vệ
29
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
Đại lý tuyển bổ sung nhân viên bán hàng part-time quận Gò Vấp
1
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
💎CƠ SỞ WINMART- BỔ SUNG 19 NHÂN VIÊN LÀM PART/FULLTIME
6
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
Tuyển Nhân Viên cho AEON ở khu vực TPHCM
14
Tuyển Nhân Viên cho AEON ở khu vực TPHCM 7 triệu - 13,5 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
 Tuyển nhân viên cho Siêu Thị ở TPHCM
10
Tuyển nhân viên cho Siêu Thị ở TPHCM 7 triệu - 12,5 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
🍀Hệ Thống Siêu Thị CoopFood Bổ Sung 60 Nhân Viên Đi Làm Ngay 2024
10
  • Hôm nay
  • Quận 8, TP.HCM
[TTTM AEON] Cần Tuyển LĐPT (Tạp Vụ, Trực Quầy, Đóng Gói, Bảo Vệ)
14
  • Hôm nay
  • Quận 3, TP.HCM
Hệ Thống Siêu Thị Co.opFood Cần Bổ Sung 60 NV Thời Vụ Và Chính Thức
6
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
[CO.OPMART - Tuyển Dụng] Nhân Viên (Bán Hàng-Tạp Vụ) Quyền Lợi Cao
12
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Đại lý khu vực quận 12 tuyển nhân viên bán hàng part-time
1
  • Hôm nay
  • Quận 12, TP.HCM
🌹🌹CẦN TUYỂN 4 NHÂN VIÊN,ƯU TIÊN NGƯỜI LỚN TUỔI
1
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
TUYỂN TRỰC TIẾP 5 NAM/NỮ LÀM VIỆC NGAY TẠI CÁC KHU VỰC《HCM》
2
  • Hôm nay
  • Quận 5, TP.HCM
CẦN LĐPT THỜI VỤ /LÂU DÀI CÓ CCCD NHẬN VIỆC NGAY KHÔNG CẦN KINH NGHIỆM
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Việc làm xoay ca quận Bình Thạnh
1
Việc làm xoay ca quận Bình Thạnh 4,8 triệu - 8,9 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
📣📣Tuyển LĐPT Làm Ở Quận 6 , Ưu Tiên Có Kinh Nghiệm Làm Tạp Vụ
2
  • Hôm nay
  • Quận 6, TP.HCM
BỔ SUNG NHÂN VIÊN LÀM BÁN THỜI GIAN TRONG SIÊU THỊ BÁCH HÓA
2
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận 2, TP.HCM
 SIÊU THỊ COPMAT QUẬN BÌNH TÂN CẦN TUYỂN NHÂN VIÊN LÂU DÀI
2
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
 VIỆC LÀM SIÊU THỊ TPHCM CẦN TUYỂN NHÂN VIÊN LÂU DÀI ĐI LÀM NGAY
2
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận 2, TP.HCM
TUYỂN NV BÁN CÀ PHÊ LÀM PARTIME VÀ XOAY CA
4
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM

Tham khảo thêm: Có nên học đại học không? Học đại học có lợi ích gì?

VII. Tuyển sinh Nguyễn Tất Thành 

Học phí Nguyễn Tất Thành
Học phí Nguyễn Tất Thành đi đôi với cơ sở vật chất khang trang

1. Xét điểm tốt nghiệp THPT

Đối với phương thức xét tuyển theo nguyện vọng trong kỳ thi THPT quốc gia, điều kiện xét tuyển như sau: thí sinh phải đạt kỳ thi THPT quốc gia năm 2022 và đạt điểm theo quy định của Bộ GD – ĐT. Nếu thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước thì vẫn phải đạt điểm thi THPT quốc gia năm 2022 mới được tham gia xét tuyển theo phương thức đăng ký này.

2. Xét điểm học bạ 

Năm nay, phương thức xét tuyển theo học bạ THPT lớp 12 yêu cầu các thí sinh phải đạt 1 trong 4 tiêu chí:

  • Tổng điểm trung bình 3 học kì lớp 10,11,12 >= 18.
  • Tổng điểm trung bình 5 học kì lớp 10,11,12 >= 30.
  • Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển lớp 12 >= 18.
  • Điểm trung bình cả năm lớp 12 >= 18.

3. Xét điểm đánh giá năng lực 

Nhận xét kết quả kỳ thi đánh giá kỹ năng nghề của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Xét tuyển thẳng

Ưu tiên xét chọn các thí sinh đạt giải Kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, kỳ thi ASEAN và tay nghề quốc tế; lựa chọn các ứng viên nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc trong danh sách đề cử.

Học phí Nguyễn Tất Thành
Các phương thức xét tuyển tại trường đại học Nguyễn Tất Thành

VIII. Điểm chuẩn trường đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022

1. Xét điểm tốt nghiệp THPT

Năm 2022, điểm chuẩn trường đại học Nguyễn Tất Thành xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia thấp nhất 15 điểm và cao nhất lên đến 24.5 điểm (ngành Y khoa). Cụ thể trong bảng dưới đây:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720101 Y khoa B00 24.5
7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21
7720110 Y học dự phòng B00 19
7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 19
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 15
7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 15
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 15
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15
7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 15
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 19
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 16
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15
7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 19
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 16
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 16
7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 15
7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 16
7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 15
7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 15
7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 15
7580101 Kiến trúc V00; V01; H00; H01 15
7210205 Thanh Nhạc N01 15
7210208 Piano N00 15
7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 15
7210235 Đạo diện điện ảnh – Truyền hình N05 15
7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 15
7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 15
7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 15
7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 15
7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 18
7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 15
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 18
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 15
7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 18
7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 15
7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 15
7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 18
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 15
7210236 Quay phim N05 15
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 15
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 15
7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 15
7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 15
7140201 Giáo dục mầm non M00, M01, M07, M09 19

Tham khảo thêm: Cách tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 nhanh và chính xác nhất

2. Xét điểm học bạ

Học phí Nguyễn Tất Thành
Học phí Nguyễn Tất Thành sẽ khác nhau ở các chương trình đào tạo

Dưới đây là điểm chuẩn xét bằng phương thức học bạ của trường Nguyễn Tất Thành. Trong đó điểm chuẩn được tính bằng trung bình điểm tổ hợp môn trong học bạ lớp 12 của thí sinh.

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720101 Y khoa B00 8.4
7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 8
7720110 Y học dự phòng B00 6.5
7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 6.5
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 6.5
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 6
7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 6
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 6
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 6
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 6
7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 6
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 6
7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 6
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 6
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 6
7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 6
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 6
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 6
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 6
7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 6
7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 6
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 6
7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 6
7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 6
7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 6
7580101 Kiến trúc V00; V01; H00; H01 6
7210205 Thanh Nhạc N01 6
7210208 Piano N00 6
7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 6
7210235 Đạo diện điện ảnh – Truyền hình N05 6
7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 6
7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 6
7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 6
7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 6
7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 6
7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 6
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 6
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 6
7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 6
7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 6
7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 6
7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 6
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 6
7210236 Quay phim N05 6
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 6
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 6
7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 6
7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 6
7140201 Giáo dục mầm non M00, M01, M07, M09 8

3. Xét điểm thi Đánh giá năng lực

Học phí Nguyễn Tất Thành
Học phí Nguyễn Tất Thành sẽ tăng 10% vào mỗi năm

Phương thức tuyển sinh bằng điểm thi ĐGNL cũng là một trong những phương thức được nhiều thí sinh lựa chọn. Cùng tham khảo điểm chuẩn năm 2022 của trường trong bảng dưới đây:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720101 Y khoa B00 650
7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 570
7720110 Y học dự phòng B00 550
7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 550
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 550
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 550
7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 550
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 550
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 550
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 550
7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 550
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 550
7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 550
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 550
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 550
7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 550
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 550
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 550
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 550
7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 550
7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 550
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 550
7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 550
7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 550
7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 550
7580101 Kiến trúc V00; V01; H00; H01 550
7210205 Thanh Nhạc N01 550
7210208 Piano N00 550
7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 550
7210235 Đạo diện điện ảnh – Truyền hình N05 550
7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 550
7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 550
7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 550
7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 550
7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 550
7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 550
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 550
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 550
7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 550
7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 550
7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 550
7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 550
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 550
7210236 Quay phim N05 550
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 550
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 550
7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 550
7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 550
7140201 Giáo dục mầm non M00, M01, M07, M09 600
 
Học phí Nguyễn Tất Thành
Học phí Nguyễn Tất Thành

Trên đây là toàn bộ những thông tin về học phí Nguyễn Tất Thành. Mong rằng bài viết sẽ giúp bạn các học sinh có cái nhìn tổng quát về mức học phí của ngôi trường này để từ đó đưa ra những quyết định phù hợp. Ngoài ra bạn có thể kham khảo thêm những tin đăng về việc làm, mua bán nhà đất, thuê phòng trọ,…. tại Muaban.net. Chúc bạn tìm được những tin đăng phù hợp với nhu cầu của mình.

Tham khảo thuê phòng trọ tại Muaban.net cho HSSV xa nhà:

Cho thuê phòng 40m2 chung cư mini Thạch Lam, Tân Phú, chỉ 2,3tr/th
28
  • Hôm nay
  • Phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú
Cho thuê phòng trọ đường Huỳnh Khương Ninh, Đa Kao, trung tâm Quận 1
1
  • Hôm nay
  • Phường Đa Kao, Quận 1
Cho thuê phòng rộng 53 Trần Kế Xương, P.7, Phú Nhuận, có tiện nghi
3
  • Hôm nay
  • Phường 7, Quận Phú Nhuận
Cho Thuê Phòng Máy Lạnh Mới Xây - Hẻm Xe Hơi.
6
  • Hôm nay
  • Phường 21, Quận Bình Thạnh
Cho thuê phòng trọ diện tích 30m2 (bao gồm cả gác), 2,5tr/tháng
0
  • Hôm nay
  • Phường 12, Quận Gò Vấp
Căn hộ full nội thất gần sân bay TSN
7
  • Hôm nay
  • Phường 2, Quận Tân Bình
Phòng yên tĩnh, mới sạch, toilet, điện nước đầy đủ, có gác, chổ để
1
  • Hôm nay
  • Phường Phú Mỹ, Quận 7
Cho thuê phòng mới, cao cấp như khách sạn, trung tâm Quận 5
12
  • Hôm nay
  • Phường 9, Quận 5
Cho thuê phòng có gác đường Trần Xuân Soạn
3
  • Hôm nay
  • Phường Tân Hưng, Quận 7
Cho thuê nhà trọ giá rẻ tại quận 7
1
  • Hôm nay
  • Phường Bình Thuận, Quận 7
Cho thuê phòng trọ Tân Chánh Hiệp, Quận 12 cạnh trường ĐHGTVT cơ sở 2
1
  • Hôm nay
  • Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12
Cho thuê nhà đường Dương Bá Trạc, Phường 2, Quận 8, 20m2 có máy lạnh
1
  • Hôm nay
  • Phường 2, Quận 8
Cho thuê nhà 2 mặt tiền hẻm, hẻm xe hơi, yên tỉnh, an ninh
2
  • Hôm nay
  • Phường 14, Quận Gò Vấp
Cho thuê căn hộ khép kín,có thang máy, đối diện bến xe Yên Nghĩa,HĐ
10
  • Hôm nay
  • Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông
Cho thuê nhiều Phòng trọ riêng biệt 159 Phạm Đăng Giảng, P.BHH, Q,BT
2
  • Hôm nay
  • Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân
Cho thuê phòng rộng Hoàng Hoa Thám, P.7, Bình Thạnh, máy lạnh, WCR
3
  • Hôm nay
  • Phường 7, Quận Bình Thạnh
Cho nữ hoặc sinh viên nữa thuê phòng trọ đường Cửu Long, Quận Tân Bình
1
  • Hôm nay
  • Phường 2, Quận Tân Bình
Cho thuê phòng Mạc Đĩnh Chi, Quận 1, đầy đủ tiện nghi vô ở ngay
17
  • Hôm nay
  • Phường Đa Kao, Quận 1
Cho thuê phòng trọ tầng trệt, 59/13B Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Bình Thạnh
6
  • Hôm nay
  • Phường 26, Quận Bình Thạnh
Cho SV, HS thuê phòng, có gác + máy lạnh, giờ tự do
7
  • Hôm nay
  • Phường Phú Trung, Quận Tân Phú

Xem thêm:

Nguyễn Vy

Hà Vy Nguyễn
Hello các bạn đọc yêu quý! Mình là Nguyễn Thị Hà Vy - Freelancer Content Writer cho muaban.net với hơn 3 năm kinh nghiệm. Hy vọng rằng bạn sẽ tìm được những thông tin hữu ích ở các bài viết của mình. Enjoy your time with me!
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ