Đại học Nguyễn Tất Thành là một trong những trường đại học ngoài công lập được đánh giá cao tại Việt Nam. Vậy học phí Nguyễn Tất Thành mới nhất là bao nhiêu? Có đắt hơn so với các trường khác? Hãy theo chân Muaban.net tìm hiểu mức học phí và thông tin tuyển sinh của trường trong bài viết sau!
I. Tổng quan trường đại học Nguyễn Tất Thành
- Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
- Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
- Mã trường: NTT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: 1900 2039 – 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
- Email: tttvtsinh@ntt.edu.vn – bangiamhieu@ntt
- Website: http://ntt.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/
II. Các ngành đào tạo tại trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành có 6 nhóm ngành chính, trong mỗi nhóm sẽ có rất nhiều ngành khác nhau, đảm bảo đáp ứng được nguyện vọng của các bạn học sinh. Cụ thể:
Nhóm ngành |
Ngành |
Khoa học – sức khỏe |
|
Kinh tế – quản trị |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
Xã hội – Nhân văn |
|
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
|
Kỹ thuật – Công nghệ |
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
Vật lý y khoa |
|
Nghệ thuật |
Piano |
Thanh nhạc |
|
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
|
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
|
Quay phim |
|
Giáo dục |
III. Học phí trường Nguyễn Tất Thành
Như đã thông tin phía trên, trường đại học Nguyễn Tất Thành có 6 nhóm ngành chính, bao gồm: Khoa học – sức khỏe, Kinh tế – quản trị, Xã hội – nhân văn, Kỹ thuật – công nghệ, Nghệ thuật và Giáo dục. Cùng tham khảo mức học phí của từng nhóm ngành dưới đây:
1. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Khoa học – Sức khỏe
Đối với các ngành thuộc nhóm Sức khỏe, học phí dao động trong 1 kỳ từ 21.424.000 đến 66.500.000 đồng. Ngành có học phí toàn khóa cao nhất đó là Y khoa (798.000.000 đồng) và thấp nhất là Kỹ thuật xét nghiệm Y học (169.220.000 đồng).
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (VNĐ) |
Học phí học kì 1 (VNĐ) |
Điều dưỡng |
172.780.000 |
21.598.000 |
Dược học |
248.460.000 |
24.846.000 |
Y học dự phòng |
300.380.000 |
25.032.000 |
Y khoa |
798.000.000 |
66.500.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
169.220.000 |
21.424.000 |
2. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kinh tế – Quản trị
Học phí trong nhóm ngành Kinh tế – Quản trị dao động trong 1 kỳ từ 19.211.000 đến 25.520.000 đồng. Trong đó, ngành có học phí toàn khóa cao nhất đó là Luật kinh tế (Luật kinh tế) và thấp nhất là các ngành du lịch (128.544.000).
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (VNĐ) |
Học phí học kì 1 (VNĐ) |
Luật kinh tế |
153.690.000 |
19.211.000 |
Kế toán |
153.120.000 |
25.520.000 |
Tài chính – Ngân hàng |
153.120.000 |
25.520.000 |
Quản trị kinh doanh |
152.370.000 |
25.395.000 |
Quản trị nhân lực |
141.920.000 |
23.653.000 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
145.790.000 |
20.826.000 |
150.960.000 |
25.160.000 |
|
Thương mại điện tử |
151.900.000 |
21.700.000 |
Kinh doanh quốc tế |
140.890.000 |
23.482.000 |
Quản trị khách sạn |
128.544.000 |
21.424.000 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
128.544.000 |
21.424.000 |
Du lịch |
128.544.000 |
21.424.000 |
Xem ngay: Học Phí UEH 2023 – 2024 Khóa 49 Và Chính Sách Học Bổng Mới Nhất
3. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
Với các ngành thuộc nhóm Xã hội – Nhân văn, chi phí học tập trong 1 kỳ sẽ dao động trong khoảng 17.814.000 đến 21.481.000 đồng. Ngành có học phí toàn khóa cao nhất là Ngôn ngữ Anh (141.700.000 đồng) và thấp nhất là Việt Nam Học và Tâm lý học (116.440.000 đồng).
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (VNĐ) |
Học phí học kì 1 (VNĐ) |
Đông Phương Học |
140.868.000 |
20.124.000 |
Ngôn ngữ Anh |
141.700.000 |
20.283.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
140.624.000 |
20.089.000 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
124.700.000 |
17.814.000 |
Việt Nam Học |
116.440.000 |
19.409.000 |
116.440.000 |
19.409.000 |
|
Quan hệ công chúng |
128.544.000 |
21.424.000 |
Quan hệ quốc tế |
128.544.000 |
21.424.000 |
Tham khảo thêm: Học Phí Đại Học Tôn Đức Thắng 2023 – 2024 Khóa 26 Mới Nhất
4. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ
Nhóm ngành kỹ thuật – Công nghệ đang rất được ưa chuộng hiện nay. Học phí 1 kỳ của các ngành dao động từ 16.590.000 đến 20.829.000, học phí toàn khóa có ngành Vật lý y khoa cao nhất (166.634.000 đồng) và thấp nhất là Quản lý tài nguyên và môi trường (118.600.000 đồng).
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (VNĐ) |
Học phí học kì 1 (VNĐ) |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
138.820.000 |
17.353.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử |
138.820.000 |
17.353.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
138.820.000 |
17.353.000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
138.820.000 |
17.353.000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
132.720.000 |
16.590.000 |
Công nghệ thực phẩm |
132.720.000 |
16.590.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
118.600.000 |
19.767.000 |
Công nghệ sinh học |
133.560.000 |
19.080.000 |
141.640.000 |
20.234.000 |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
141.640.000 |
20.234.000 |
Kỹ thuật phần mềm |
141.640.000 |
20.234.000 |
Kỹ thuật xây dựng |
137.880.000 |
17.235.000 |
Kiến trúc |
144.260.000 |
18.033.000 |
Thiết kế đồ họa |
135.600.000 |
19.372.000 |
Thiết kế nội thất |
128.080.000 |
18.207.000 |
Kỹ thuật y sinh |
161.578.000 |
20.197.000 |
Vật lý y khoa |
166.634.000 |
20.829.000 |
5. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Nghệ thuật
Nhóm ngành Nghệ thuật bao gồm các ngành với mức học phí lao động từ 19.814.000 đến 23.117.000 đồng trong một kì và toàn khóa sẽ có mức từ 138.700.000 đến 150.366.000 đồng.
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (VNĐ) |
Học phí học kì 1 (VNĐ) |
Piano |
138.700.000 |
23.117.000 |
Thanh nhạc |
138.700.000 |
23.117.000 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
138.700.000 |
19.814.000 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
138.700.000 |
19.814.000 |
Quay phim |
139.860.000 |
19.980.000 |
Truyền thông đa phương tiện |
150.366.000 |
21.481.000 |
6. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Giáo dục
Hiện tại, trường Đại học Nguyễn Tất Thành mới đưa vào đào tạo ngành Giáo dục mầm non để đáp ứng xu hướng việc làm. Ngành học này có mức học phí 1 kỳ khoảng 20.370.000 đồng và học kỳ cả khóa là 142.580.000 đồng.
7. Học phí các môn Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng
- Môn Giáo dục thể chất: 2.200.000 đồng/môn.
- Môn Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 đồng/môn.
IV. Đánh giá học phí đại học Nguyễn Tất Thành
Số tín chỉ mà sinh viên đăng kí sẽ dẫn đến sự thay đổi nhiều hay ít so với mức tính học phí trung bình. Với mức dao động từ 16.590.000 đến 66.500.000 (ngành Y khoa có mức học phí cao nhất), nhìn chung học phí Nguyễn Tất Thành chỉ nằm ở mức hợp lý đối với một trường nằm trong hệ thống trường tư.
Tuy nhiên, học phí ở đây so với các trường tư thục tại địa bàn TP. Hồ Chí Minh lại nằm trong top 9 trường Đại học có mức học phí cao nhất.
V. Dự đoán học phí Nguyễn Tất Thành năm 2023
Mỗi năm học, trường Nguyễn Tất Thành sẽ tăng học phí không quá 10%. Do đó, dự đoán mức học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm học 2023 – 2024 dao động trong khoảng 15.500.0000 đồng/ học kỳ, tương đương 129.000.000 – 170.000.000 đồng/năm tùy theo từng chương trình đào tạo và các chuyên ngành đào tạo khác nhau của trường.
Nhìn chung, mức học phí Nguyễn Tất Thành sẽ dao động trong năm 2023 không quá cao và phù hợp với sinh viên. Tuy nhiên, vẫn chưa có thông báo chính thức về học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm học 2023 – 2024. Muaban.net sẽ cập nhật thông tin sớm nhất cho bạn khi có thông báo chính thức từ trường.
VI. Chính sách học bổng, miễn, giảm học phí Nguyễn Tất Thành
Đối với tân sinh viên:
- Trường Đại học Nguyễn Tất Thành hỗ trợ học bổng trị giá 5.000.000 đồng/người cho 2.000 tân sinh viên nhập học đầu tiên.
- Tặng mã giảm giá trị giá 5.000.000 đồng cho khóa học Ngoại ngữ tại Trung tâm Ngoại ngữ – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nếu sinh viên nhập học
Ngoài ra, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành còn có chương trình học bổng đầu vào cụ thể như sau:
- Học bổng 4.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học bạ THPT với mức điểm trên 24 điểm.
- Học bổng 6.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển ngành Thanh nhạc, Piano, Vật lý Y khoa, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật Y sinh.
- Học bổng 20% học phí năm học đầu tiên: sinh viên nữ đăng ký vào các ngành: kỹ thuật hệ thống công nghiệp, công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, kỹ thuật xây dựng, thiết kế nội thất, kiến trúc.
- Học bổng 50% học phí năm học đầu tiên: học sinh đạt giải cao trong các cuộc thi nghệ thuật cấp quốc gia, đăng ký vào chuyên ngành giọng hát, piano. Sinh viên trúng tuyển chuyên ngành tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.
- Học bổng 100% học phí năm học đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển là thủ khoa đầu vào của Trường.
- Học bổng 50% học phí học kỳ đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển thuộc trường THPT lân cận. (Có 6 trường thuộc TP.HCM)
- Học bổng đặc biệt NTTU: Giảm 25% học phí năm học đầu tiên nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột của Giáo viên các trường THPT.
- Giảm 25% học phí toàn khóa nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột hoặc vợ/chồng của CB – CNV – GV cơ hữu đang công tác tại Trường.
Giảm 20% học phí Nguyễn Tất Thành toàn khóa nếu sinh viên là:
- Trẻ mồ côi cả cha lẫn mẹ, gia đình nuôi thuộc hộ nghèo/cận nghèo, hoặc sinh viên kiếm sống để trang trải học phí, là trụ cột chính trong gia đình.
- Là con đẻ của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động, liệt sĩ, thương binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
- Là người dân tộc thiểu số.
- Có anh chị em hoặc vợ/chồng học tại trường cùng lúc
Tham khảo tin tuyển dụng việc làm part-time dành cho HSSV có nhu cầu tăng thu nhập hoặc đóng học phí:
Tham khảo thêm: Có nên học đại học không? Học đại học có lợi ích gì?
VII. Tuyển sinh Nguyễn Tất Thành
1. Xét điểm tốt nghiệp THPT
Đối với phương thức xét tuyển theo nguyện vọng trong kỳ thi THPT quốc gia, điều kiện xét tuyển như sau: thí sinh phải đạt kỳ thi THPT quốc gia năm 2022 và đạt điểm theo quy định của Bộ GD – ĐT. Nếu thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước thì vẫn phải đạt điểm thi THPT quốc gia năm 2022 mới được tham gia xét tuyển theo phương thức đăng ký này.
2. Xét điểm học bạ
Năm nay, phương thức xét tuyển theo học bạ THPT lớp 12 yêu cầu các thí sinh phải đạt 1 trong 4 tiêu chí:
- Tổng điểm trung bình 3 học kì lớp 10,11,12 >= 18.
- Tổng điểm trung bình 5 học kì lớp 10,11,12 >= 30.
- Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển lớp 12 >= 18.
- Điểm trung bình cả năm lớp 12 >= 18.
3. Xét điểm đánh giá năng lực
Nhận xét kết quả kỳ thi đánh giá kỹ năng nghề của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Xét tuyển thẳng
Ưu tiên xét chọn các thí sinh đạt giải Kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, kỳ thi ASEAN và tay nghề quốc tế; lựa chọn các ứng viên nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc trong danh sách đề cử.
VIII. Điểm chuẩn trường đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022
1. Xét điểm tốt nghiệp THPT
Năm 2022, điểm chuẩn trường đại học Nguyễn Tất Thành xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia thấp nhất 15 điểm và cao nhất lên đến 24.5 điểm (ngành Y khoa). Cụ thể trong bảng dưới đây:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | B00 | 24.5 |
7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 |
7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 19 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 15 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 19 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 19 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 16 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 16 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 16 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 15 |
7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H00; H01 | 15 |
7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 15 |
7210208 | Piano | N00 | 15 |
7580108 | Thiết kế Nội thất | V00; V01; H00; H01 | 15 |
7210235 | Đạo diện điện ảnh – Truyền hình | N05 | 15 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 15 |
7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 15 |
7310608 | Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 18 |
7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 15 |
7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7810103 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 18 |
7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 15 |
7210236 | Quay phim | N05 | 15 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 15 |
7140201 | Giáo dục mầm non | M00, M01, M07, M09 | 19 |
Tham khảo thêm: Cách tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 nhanh và chính xác nhất
2. Xét điểm học bạ
Dưới đây là điểm chuẩn xét bằng phương thức học bạ của trường Nguyễn Tất Thành. Trong đó điểm chuẩn được tính bằng trung bình điểm tổ hợp môn trong học bạ lớp 12 của thí sinh.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | B00 | 8.4 |
7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 8 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 6.5 |
7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 6.5 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 6.5 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 6 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 6 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 6 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 6 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 6 |
7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 6 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 6 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 6 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 6 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 6 |
7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 6 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 6 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 6 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 6 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 6 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 6 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 6 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 6 |
7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 6 |
7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 6 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H00; H01 | 6 |
7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 6 |
7210208 | Piano | N00 | 6 |
7580108 | Thiết kế Nội thất | V00; V01; H00; H01 | 6 |
7210235 | Đạo diện điện ảnh – Truyền hình | N05 | 6 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 6 |
7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 6 |
7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 6 |
7310608 | Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 6 |
7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 6 |
7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 6 |
7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 6 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 6 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 6 |
7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 6 |
7810103 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 6 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 6 |
7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 6 |
7210236 | Quay phim | N05 | 6 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 6 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 6 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 6 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 6 |
7140201 | Giáo dục mầm non | M00, M01, M07, M09 | 8 |
3. Xét điểm thi Đánh giá năng lực
Phương thức tuyển sinh bằng điểm thi ĐGNL cũng là một trong những phương thức được nhiều thí sinh lựa chọn. Cùng tham khảo điểm chuẩn năm 2022 của trường trong bảng dưới đây:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | B00 | 650 |
7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 570 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 550 |
7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 550 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 550 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 550 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 550 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 550 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 550 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 550 |
7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 550 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 550 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 550 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 550 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 550 |
7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 550 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 550 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 550 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 550 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 550 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 550 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 550 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 550 |
7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 550 |
7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 550 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H00; H01 | 550 |
7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 550 |
7210208 | Piano | N00 | 550 |
7580108 | Thiết kế Nội thất | V00; V01; H00; H01 | 550 |
7210235 | Đạo diện điện ảnh – Truyền hình | N05 | 550 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 550 |
7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 550 |
7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 550 |
7310608 | Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 550 |
7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 550 |
7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 550 |
7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 550 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 550 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 550 |
7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 550 |
7810103 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 550 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 550 |
7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 550 |
7210236 | Quay phim | N05 | 550 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 550 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 550 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 550 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 550 |
7140201 | Giáo dục mầm non | M00, M01, M07, M09 | 600 |
Trên đây là toàn bộ những thông tin về học phí Nguyễn Tất Thành. Mong rằng bài viết sẽ giúp bạn các học sinh có cái nhìn tổng quát về mức học phí của ngôi trường này để từ đó đưa ra những quyết định phù hợp. Ngoài ra bạn có thể kham khảo thêm những tin đăng về việc làm, mua bán nhà đất, thuê phòng trọ,…. tại Muaban.net. Chúc bạn tìm được những tin đăng phù hợp với nhu cầu của mình.
Tham khảo thuê phòng trọ tại Muaban.net cho HSSV xa nhà:
Xem thêm:
- Học phí trường HUTECH mới nhất 2022 dành cho sinh viên
- Học phí trường Đại học Sư phạm TP HCM năm 2022 mới nhất
- Học phí UEF Đại học Kinh Tế Tài Chính Thành phố Hồ Chí Minh
Nguyễn Vy