Đại học Y Hà Nội là một trong những trường Đại học thuộc top đầu khu vực miền Bắc được nhiều học sinh đặt nguyện vọng xét tuyển vào học. Vậy học phí Đại học Y Hà Nội năm 2025 – 2026 như thế nào? Mời bạn cùng Muaban.net tìm hiểu về vấn đề này qua bài viết dưới đây nhé!

I. Tổng hợp về đại học Y Hà Nội
Đại học Y Hà Nội (HMU) là một trường đứng đầu trong việc đào tạo ngành y khoa của Việt Nam, có truyền thống lịch sử lâu đời được thành lập cách đây hơn 100 năm (từ năm 1902-nay). Mỗi năm, đại học Y Hà Nội đào tạo hàng ngàn y bác sĩ, dược sĩ, điều dưỡng,… cung cấp nguồn nhân lực y khoa chất lượng cho toàn quốc.

- Trụ sở chính: Số 01 đường Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội
- Cổng thông tin chính: https://hmu.edu.vn/
Tổng diện tích trường Đại học Y Hà Nội lên đến 146.686 m2. Cơ sở vật chất gồm: 11 hội trường lớn, 2 thư viện, trung tâm học liệu, 53 phòng học lớn nhỏ, 126 trung tâm nghiên cúu, phòng thí nghiệm, thực hành, 213 phòng làm việc cho giáo sư, phó giáo sư tiến sĩ và giảng viên.
Trường có cơ sở thực nghiệm là bệnh viện Y Hà Nội vừa là nơi khám chữa bệnh cho người dân vừa là nơi giúp các bác sĩ thực tập nâng cao tay nghề. Hiện nay tại trường có hơn 6.000 sinh viên đang theo học từ hệ chính quy, văn bằng hai đến thạc sĩ, tiến sĩ.
Xem thêm: [Mới nhất] Học phí đại học Y Phạm Ngọc Thạch năm học 2025 – 2026
II. Mức học phí đại học Y Hà Nội năm học 2025 – 2026
Hiện tại, Trường Đại học Y Hà Nội chưa công bố chính thức mức học phí áp dụng cho năm học 2025 – 2026. Ngay khi có thông báo mới từ phía nhà trường, Mua Bán sẽ cập nhật đầy đủ và kịp thời tại bài viết này để bạn tiện theo dõi.
Trong thời gian chờ đợi, bạn có thể tham khảo mức học phí năm học 2024 – 2025 để có cái nhìn tổng quan và chuẩn bị tài chính phù hợp. Đây là cơ sở tham khảo hữu ích vì mức học phí thường không thay đổi quá nhiều trong thời gian ngắn, trừ khi có sự điều chỉnh lớn về cơ chế tự chủ hoặc chính sách của nhà trường.

Tham khảo một số tin đăng tuyển dụng việc làm bán thời gian dành cho sinh viên trên Muaban.net |
III. Tham khảo mức học phí đại học Y Hà Nội năm học 2024 – 2025
Trường Đại học Y Hà Nội áp dụng mức học phí dao động từ 15 triệu đến 55,2 triệu đồng mỗi năm, tùy theo ngành học và nhóm tự chủ. Trong đó, các ngành có học phí cao nhất là Y khoa, Y học cổ truyền, Răng – Hàm – Mặt, và Y khoa tại Phân hiệu Thanh Hóa, đều đạt mức 55,2 triệu đồng/năm học.
So với năm trước, hai ngành Răng – Hàm – Mặt và Y khoa (Phân hiệu Thanh Hóa) đã điều chỉnh tăng học phí từ 27,6 triệu đồng lên 55,2 triệu đồng, do được chuyển từ nhóm 3 (tự chủ một phần chi thường xuyên) lên nhóm 2 (tự đảm bảo chi thường xuyên theo Nghị định 60/2021/NĐ-CP).
Đáng chú ý, ngành Tâm lý học là ngành mới được đưa vào đào tạo trong năm nay, với mức học phí thấp nhất là 15 triệu đồng/năm học.
Chi tiết học phí từng ngành tại Trường Đại học Y Hà Nội như sau:
STT | Tên ngành | Học phí dự kiến (đồng/năm học/sinh viên) | Nhóm tự chủ |
---|---|---|---|
1 | Y khoa | 55.200.000 | Nhóm 2 |
2 | Y học cổ truyền | 55.200.000 | Nhóm 2 |
3 | Khúc xạ nhãn khoa | 41.800.000 | Nhóm 2 |
4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 41.800.000 | Nhóm 2 |
5 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 41.800.000 | Nhóm 2 |
6 | Hộ sinh | 41.800.000 | Nhóm 2 |
7 | Điều dưỡng (Chương trình tiên tiến) | 41.800.000 | Nhóm 2 |
8 | Răng hàm mặt | 55.200.000 | Nhóm 2 |
9 | Kỹ thuật phục hình răng | 41.800.000 | Nhóm 2 |
10 | Y khoa (Phân hiệu tại Thanh Hóa) | 55.200.000 | Nhóm 2 |
11 | Điều dưỡng (Phân hiệu tại Thanh Hóa) | 30.000.000 | Nhóm 2 |
12 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (Phân hiệu tại Thanh Hóa) | 41.800.000 | Nhóm 2 |
13 | Kỹ thuật phục hồi chức năng (Phân hiệu tại Thanh Hóa) | 41.800.000 | Nhóm 2 |
14 | Y học dự phòng | 27.600.000 | Nhóm 3 |
15 | Y tế công cộng | 20.900.000 | Nhóm 3 |
16 | Dinh dưỡng | 20.900.000 | Nhóm 3 |
17 | Tâm lý học | 15.000.000 | Nhóm 3 |
Chú thích:
- Nhóm 2: Đơn vị tự chủ nhóm 2, đảm bảo chi thường xuyên theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021.
- Nhóm 3: Đơn vị tự chủ nhóm 3, tự đảm bảo một phần chi thường xuyên theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021.
Đừng bỏ lỡ: Học phí VUS 2025 – 2026 là bao nhiêu? Vì sao VUS được mọi người tin tưởng?
III. Tham khảo mức học phí đại học Y Hà Nội qua các năm 2021 – 2023
Hiện tại, mức học phí Đại học Y Hà Nội năm 2024 chưa được trường công bố chính thức, tuy nhiên bạn có thể tham khảo mức học phía trường qua các năm 2021-2023 để ước tính sự chênh lệch tăng giảm học phí.
1. Mức học phí đại học Y Hà Nội năm 2023

Ngành đào tạo | Học phí đóng 1 tháng | Học phí đóng 1 năm(10 tháng) |
Đào tạo hệ đại học chính quy | ||
Răng hàm mặt | 2.450.000 | 24.500.000 |
Y khoa | 2.450.000 | 24.500.000 |
Y học cổ truyền | 2.450.000 | 24.500.000 |
Y học dự phòng | 2.450.000 | 24.500.000 |
Điều dưỡng | 2.000.000 | 20.000.000 |
Dinh Dưỡng | 2.000.000 | 20.000.000 |
Khúc xạ nhãn khoa | 1.850.000 | 18.500.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 1.850.000 | 18.500.000 |
Y tế công cộng | 1.850.000 | 18.500.000 |
Điều dưỡng chương trình tiên tiến | 3.700.000 | 37.000.000 |
Áp dụng Thạc sĩ, Chuyên khoa cấp I và Bác sĩ nội trú | ||
1. Khối ngành Y dược | ||
Khoa học y sinh: Dị ứng và Miễn dịch lâm sàng, Giải phẫu người, Hóa sinh y học, Miễn dịch, Mô phôi thai học, Ký sinh trùng, Sinh lý học, Sinh lý bệnh, Vi sinh, Y sinh học di truyền. |
3.675.000 | 36.750.000 |
Gây mê hồi sức | 3.675.000 | 36.750.000 |
Ngoại khoa: Ngoại khoa, Phẫu thuật tạo hình, thẩm mỹ | 3.675.000 | 36.750.000 |
Sản phụ khoa | 3.675.000 | 36.750.000 |
Nhi khoa | 3.675.000 | 36.750.000 |
Nội khoa: Nội khoa, Da liễu, Huyết học – Truyền máu, Lão khoa, Nội tim mạch, Phục hồi chức năng, Thần kinh. | 3.675.000 | 36.750.000 |
Ung thư | 3.675.000 | 36.750.000 |
Điện quang va y học hạt nhân: Chuẩn đoán hình ảnh, Y học hạt nhân | 3.675.000 | 36.750.000 |
Y học cổ truyền | 3.675.000 | 36.750.000 |
Dược lý và độc chất | 3.675.000 | 36.750.000 |
Tai – Mũi – Họng | 3.675.000 | 36.750.000 |
Nhãn khoa | 3.675.000 | 36.750.000 |
2. Khối ngành Sức khỏe và khối ngành khác | ||
Điều dưỡng | 2.775.000 | 27.750.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 2.775.000 | 27.750.000 |
Y học gia đình | 2.775.000 | 27.750.000 |
Áp dụng cho Tiến sĩ, Chuyên khoa cấp II | ||
1. Khối ngành Y dược | ||
Khoa học y sinh: Dị ứng và Miễn dịch lâm sàng, Giải phẫu người, Hóa sinh y học, Miễn dịch, Mô phôi thai học, Ký sinh trùng, Sinh lý học, Sinh lý bệnh, Vi sinh, Y sinh học di truyền. |
6.125.000 | 61.250.000 |
Gây mê hồi sức | 6.125.000 | 61.250.000 |
Ngoại khoa | 6.125.000 | 61.250.000 |
Sản phụ khoa | 6.125.000 | 61.250.000 |
Nhi khoa | 6.125.000 | 61.250.000 |
Nội khoa: Nội khoa, Da liễu, Huyết học – Truyền máu, Lão khoa, Nội tim mạch, Phục hồi chức năng, Thần kinh. | 6.125.000 | 61.250.000 |
Ung thư | 6.125.000 | 61.250.000 |
Điện quang va y học hạt nhân: Chuẩn đoán hình ảnh, Y học hạt nhân | 6.125.000 | 61.250.000 |
Y học cổ truyền | 6.125.000 | 61.250.000 |
Dược lý và độc chất | 6.125.000 | 61.250.000 |
Tai – Mũi – Họng | 6.125.000 | 61.250.000 |
Nhãn khoa | 6.125.000 | 61.250.000 |
2. Khối ngành Sức khỏe và khối ngành | ||
Điều dưỡng | 4.625.000 | 46.250.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 4.625.000 | 46.250.000 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 4.625.000 | 46.250.000 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 4.625.000 | 46.250.000 |
Y học gia đình | 4.625.000 | 46.250.000 |
2. Mức học phí đại học Y Hà Nội năm 2022

Mức học phí đại học Y Hà Nội trong năm 2022 dao động trong khoảng từ 18,5 triệu đồng/năm đến 14,3 triệu đồng/năm cho tất cả các ngành đối với hệ đào tạo chính quy. Mức học phí các ngành đào tạo chương trình sau đại học, tiến sĩ, văn bằng hai sẽ dao động trong khoảng 31 triệu đồng – 52 triệu đồng cho 1 năm học.
3. Mức học phí đại học Y Hà Nội năm 2021

Năm 2021 học phí trường Đại học Y Hà Nội là 11,18 triệu đồng cho 1 năm học đối với tất cả các ngành thuộc hệ chính quy. Những ngành văn bằng hai và sau đại học mức học phí nằm trong khoảng 26 triệu đồng đến 29 triệu đồng cho 1 năm học.
Đừng bỏ lỡ: Học phí Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng mới nhất hiện nay
IV. Thông tin tuyển sinh đại học Y Hà Nội 2025

Trường Đại học Y Hà Nội đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học năm 2025 với tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu và phương thức xét tuyển cụ thể. Theo đó, nhà trường dự kiến tuyển sinh tổng cộng 1.910 chỉ tiêu cho các ngành thuộc khối Y – Dược.
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo hai phương thức: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trường Đại học Y Hà Nội; hoặc xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Đây là cơ hội quan trọng để các bạn trẻ đam mê ngành Y hiện thực hóa ước mơ chinh phục giảng đường của một trong những trường đại học danh giá nhất cả nước.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
1 | Y khoa | 7720101 | B00 | 400 |
2 | Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 80 |
3 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | B00 | 120 |
4 | Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 100 |
5 | Khúc xạ nhãn khoa | 7720699 | A00, B00 | 70 |
6 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00 | 80 |
7 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 | A00, B00 | 70 |
8 | Điều dưỡng (Chương trình tiên tiến) | 7720301 | A00, B00 | 130 |
9 | Hộ sinh | 7720302 | A00, B00 | 70 |
10 | Kỹ thuật phục hình răng | 7720502 | A00, B00 | 50 |
11 | Dinh dưỡng | 7720401 | A00, B00 | 100 |
12 | Y tế công cộng | 7720701 | B00, B08, D01 | 60 |
13 | Tâm lý học | 7310401 | B00, C00, D01 | 80 |
14 | Công tác xã hội | 7760101 | A00, B00, B08 | 60 |
15 | Kỹ thuật hình ảnh y học (dự kiến) | 7720602 | B00, A00 | 60 |
16 | Y khoa – Phân hiệu Thanh Hóa | 7720101YHT | B00 | 130 |
17 | Điều dưỡng – Phân hiệu Thanh Hóa | 7720301YHT | B00, A00 | 100 |
18 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học – Phân hiệu Thanh Hóa | 7720601YHT | B00, A00 | 80 |
19 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng – Phân hiệu Thanh Hóa | 7720603YHT | B00, A00 | 70 |
Tổ hợp môn xét tuyển năm học 2025 – 2026 sẽ gồm có:
Mã tổ hợp | Môn thi |
---|---|
A00 | Toán – Vật lí – Hóa học |
B00 | Toán – Hóa học – Sinh học |
B08 | Toán – Sinh học – Tiếng Anh |
C00 | Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí |
D01 | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh |
Nguồn: Trường Đại học Y Hà Nội
Lời kết
Nhìn chung lại, mức học phí Đại học Y Hà Nội tăng đều mỗi năm, có năm tăng đến 1,5 lần so với mức học phí năm cũ. Tuy nhiên, để giữ vững việc độc lập tự chủ tài chính của trường đại học mức tăng này vẫn nằm trong phạm vi cho phép của nhà nước.
Qua bài viết vừa rồi, Mua Bán đã cùng bạn tìm hiểu mức học phí Đại học Y Hà Nội được cập nhật mới nhất 2024. Hy vọng rằng thông tin trên sẽ hữu ích cho bạn và đừng quên ghé thăm Muaban.net thường xuyên để xem thêm nhiều chủ đề hấp dẫn khác nhé!
>>> Đừng bỏ lỡ:
- Học phí đại học Công nghệ thông tin TPHCM 2025 – 2026
- [Mới nhất] Học Phí Đại học Phương Đông Năm Học 2025 – 2026
- Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2025 – 2026