Đại học Y Hà Nội là một trong những trường Đại học thuộc top đầu khu vực miền Bắc được nhiều học sinh đặt nguyện vọng xét tuyển vào học. Vậy học phí Đại học Y Hà Nội năm 2024 như thế nào? Mời bạn cùng Muaban.net tìm hiểu về vấn đề này qua bài viết dưới đây nhé!
I. Tổng hợp về đại học Y Hà Nội
Đại học Y Hà Nội (HMU) là một trường đứng đầu trong việc đào tạo ngành y khoa của Việt Nam, có truyền thống lịch sử lâu đời được thành lập cách đây hơn 100 năm (từ năm 1902-nay). Mỗi năm, đại học Y Hà Nội đào tạo hàng ngàn y bác sĩ, dược sĩ, điều dưỡng,… cung cấp nguồn nhân lực y khoa chất lượng cho toàn quốc.
- Trụ sở chính: Số 01 đường Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội
- Cổng thông tin chính: https://hmu.edu.vn/
Tổng diện tích trường Đại học Y Hà Nội lên đến 146.686 m2. Cơ sở vật chất gồm: 11 hội trường lớn, 2 thư viện, trung tâm học liệu, 53 phòng học lớn nhỏ, 126 trung tâm nghiên cúu, phòng thí nghiệm, thực hành, 213 phòng làm việc cho giáo sư, phó giáo sư tiến sĩ và giảng viên.
Trường có cơ sở thực nghiệm là bệnh viện Y Hà Nội vừa là nơi khám chữa bệnh cho người dân vừa là nơi giúp các bác sĩ thực tập nâng cao tay nghề. Hiện nay tại trường có hơn 6.000 sinh viên đang theo học từ hệ chính quy, văn bằng hai đến thạc sĩ, tiến sĩ.
II. Dự kiến mức học phí đại học Y Hà Nội năm 2024
Cũng như các trường Đại học khác, học phí Đại học Y Hà Nội luôn bám sát theo quy định tại Điều 31, khoản 3 Nghị định 81 năm 2021 của chính phủ đề ra, mức học phí mỗi năm sẽ tăng không quá 12,5%.
Theo dự kiến, vào năm 2024 trường sẽ thu học phí 55,2 triệu đồng/năm đối với 2 ngành Y khoa và Y học cổ truyền. Với các ngành như Khúc xạ nhãn khoa, kỹ thuật xét nghiệm y học, điều dưỡng, kỹ thuật phục hồi chức năng sẽ có mức học phí 1 năm là 41,8 triệu đồng.
Các ngành như Răng – Hàm – Mặt, y học dự phòng, y khoa phân hiệu Thanh Hóa được áp dụng mức học phí 1 năm là 27,6 triệu đồng. Y tế công cộng và dinh dưỡng sẽ có mức học phí 1 năm là 20,9 triệu đồng.
Đừng bỏ lỡ: Học phí VUS 2024 là bao nhiêu? Vì sao VUS được mọi người tin tưởng?
III. Tham khảo mức học phí đại học Y Hà Nội qua các năm 2021-2023
Hiện tại, mức học phí Đại học Y Hà Nội năm 2024 chưa được trường công bố chính thức, tuy nhiên bạn có thể tham khảo mức học phía trường qua các năm 2021-2023 để ước tính sự chênh lệch tăng giảm học phí.
1. Mức học phí đại học Y Hà Nội năm 2023
Ngành đào tạo | Học phí đóng 1 tháng | Học phí đóng 1 năm(10 tháng) |
Đào tạo hệ đại học chính quy | ||
Răng hàm mặt | 2.450.000 | 24.500.000 |
Y khoa | 2.450.000 | 24.500.000 |
Y học cổ truyền | 2.450.000 | 24.500.000 |
Y học dự phòng | 2.450.000 | 24.500.000 |
Điều dưỡng | 2.000.000 | 20.000.000 |
Dinh Dưỡng | 2.000.000 | 20.000.000 |
Khúc xạ nhãn khoa | 1.850.000 | 18.500.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 1.850.000 | 18.500.000 |
Y tế công cộng | 1.850.000 | 18.500.000 |
Điều dưỡng chương trình tiên tiến | 3.700.000 | 37.000.000 |
Áp dụng Thạc sĩ, Chuyên khoa cấp I và Bác sĩ nội trú | ||
1. Khối ngành Y dược | ||
Khoa học y sinh: Dị ứng và Miễn dịch lâm sàng, Giải phẫu người, Hóa sinh y học, Miễn dịch, Mô phôi thai học, Ký sinh trùng, Sinh lý học, Sinh lý bệnh, Vi sinh, Y sinh học di truyền. |
3.675.000 | 36.750.000 |
Gây mê hồi sức | 3.675.000 | 36.750.000 |
Ngoại khoa: Ngoại khoa, Phẫu thuật tạo hình, thẩm mỹ | 3.675.000 | 36.750.000 |
Sản phụ khoa | 3.675.000 | 36.750.000 |
Nhi khoa | 3.675.000 | 36.750.000 |
Nội khoa: Nội khoa, Da liễu, Huyết học – Truyền máu, Lão khoa, Nội tim mạch, Phục hồi chức năng, Thần kinh. | 3.675.000 | 36.750.000 |
Ung thư | 3.675.000 | 36.750.000 |
Điện quang va y học hạt nhân: Chuẩn đoán hình ảnh, Y học hạt nhân | 3.675.000 | 36.750.000 |
Y học cổ truyền | 3.675.000 | 36.750.000 |
Dược lý và độc chất | 3.675.000 | 36.750.000 |
Tai – Mũi – Họng | 3.675.000 | 36.750.000 |
Nhãn khoa | 3.675.000 | 36.750.000 |
2. Khối ngành Sức khỏe và khối ngành khác | ||
Điều dưỡng | 2.775.000 | 27.750.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 2.775.000 | 27.750.000 |
Y học gia đình | 2.775.000 | 27.750.000 |
Áp dụng cho Tiến sĩ, Chuyên khoa cấp II | ||
1. Khối ngành Y dược | ||
Khoa học y sinh: Dị ứng và Miễn dịch lâm sàng, Giải phẫu người, Hóa sinh y học, Miễn dịch, Mô phôi thai học, Ký sinh trùng, Sinh lý học, Sinh lý bệnh, Vi sinh, Y sinh học di truyền. |
6.125.000 | 61.250.000 |
Gây mê hồi sức | 6.125.000 | 61.250.000 |
Ngoại khoa | 6.125.000 | 61.250.000 |
Sản phụ khoa | 6.125.000 | 61.250.000 |
Nhi khoa | 6.125.000 | 61.250.000 |
Nội khoa: Nội khoa, Da liễu, Huyết học – Truyền máu, Lão khoa, Nội tim mạch, Phục hồi chức năng, Thần kinh. | 6.125.000 | 61.250.000 |
Ung thư | 6.125.000 | 61.250.000 |
Điện quang va y học hạt nhân: Chuẩn đoán hình ảnh, Y học hạt nhân | 6.125.000 | 61.250.000 |
Y học cổ truyền | 6.125.000 | 61.250.000 |
Dược lý và độc chất | 6.125.000 | 61.250.000 |
Tai – Mũi – Họng | 6.125.000 | 61.250.000 |
Nhãn khoa | 6.125.000 | 61.250.000 |
2. Khối ngành Sức khỏe và khối ngành | ||
Điều dưỡng | 4.625.000 | 46.250.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 4.625.000 | 46.250.000 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 4.625.000 | 46.250.000 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 4.625.000 | 46.250.000 |
Y học gia đình | 4.625.000 | 46.250.000 |
2. Mức học phí đại học Y Hà Nội năm 2022
Mức học phí đại học Y Hà Nội trong năm 2022 dao động trong khoảng từ 18,5 triệu đồng/năm đến 14,3 triệu đồng/năm cho tất cả các ngành đối với hệ đào tạo chính quy. Mức học phí các ngành đào tạo chương trình sau đại học, tiến sĩ, văn bằng hai sẽ dao động trong khoảng 31 triệu đồng – 52 triệu đồng cho 1 năm học.
3. Mức học phí đại học Y Hà Nội năm 2021
Năm 2021 học phí trường Đại học Y Hà Nội là 11,18 triệu đồng cho 1 năm học đối với tất cả các ngành thuộc hệ chính quy. Những ngành văn bằng hai và sau đại học mức học phí nằm trong khoảng 26 triệu đồng đến 29 triệu đồng cho 1 năm học.
Đừng bỏ lỡ: Học phí Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng mới nhất hiện nay
IV. Thông tin tuyển sinh đại học Y Hà Nội 2023
Có thể thấy, mức học phí Đại học Y Hà Nội qua các năm không có quá nhiều sự chênh lệch về giá. Tiếp theo đây, hãy cùng xem về thông tin tuyển sinh tại trường này năm 2023 với mức điểm chuẩn theo từng ngành như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y Khoa | B00 | 27.73 |
2 | 7720101_AP | Y Khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | B00 | 26 |
3 | 7720101YHT | Y Khoa Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 26.39 |
4 | 7720101YHT_AP | Y Khoa Phân hiệu Thanh Hóa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | B00 | 24.25 |
5 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | B00 | 27.5 |
6 | 7720501_AP | Răng Hàm Mặt kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | B00 | 25.5 |
7 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.77 |
8 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 22.3 |
9 | 7720301 | Điều dưỡng chương trình tiên tiến | B00 | 24.0 |
10 | 7720301_AP | Điều dưỡng chương trình tiên tiến kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | B00 | 21.0 |
11 | 7720301YHT | Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 19.0 |
12 | 7720401 | Dinh Dưỡng | B00 | 23.19 |
13 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | B00 | 24.85 |
14 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | B00 | 22.7 |
15 | 7720699 | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 25.4 |
16 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 20.7 |
Lời kết
Nhìn chung lại, mức học phí Đại học Y Hà Nội tăng đều mỗi năm, có năm tăng đến 1,5 lần so với mức học phí năm cũ. Tuy nhiên, để giữ vững việc độc lập tự chủ tài chính của trường đại học mức tăng này vẫn nằm trong phạm vi cho phép của nhà nước.
Qua bài viết vừa rồi, Mua Bán đã cùng bạn tìm hiểu mức học phí Đại học Y Hà Nội được cập nhật mới nhất 2024. Hy vọng rằng thông tin trên sẽ hữu ích cho bạn và đừng quên ghé thăm Muaban.net thường xuyên để xem thêm nhiều chủ đề hấp dẫn khác nhé!
Đừng bỏ lỡ:
- Học phí đại học Công nghệ thông tin TPHCM 2024-2025
- [Mới nhất] Học Phí Đại học Phương Đông Năm Học 2024 – 2025
- Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2023