Học phí đại học Duy Tân là bao nhiêu? Đây được xem là một trong những vấn đề quan tâm của phụ huynh và học sinh khi đang trong thời gian lựa chọn trường để xét tuyển. Hãy theo chân Muaban.net để giải đáp mọi thắc mắc về học phí đại học Duy Tân thông qua bài viết này nhé!
1. Học phí Đại học Duy Tân năm học 2024 – 2025
Hiện tại, học phí Đại học Duy Tân năm học 2024 – 2025 vẫn chưa có thông báo chính thức. Vì thế, Mua Bán sẽ cập nhật thông tin mới nhất khi đã có thông báo học phí dự kiến từ trường. Bạn có thể tham khảo học phí của một số năm học trước đó được chia sẻ ngay dưới đây.
Xem ngay: Học Phí UEH 2024 – 2025 Khóa 50 Và Chính Sách Học Bổng Mới Nhất
2. Học phí Đại học Duy Tân năm 2023 – 2024
Dựa theo chính sách của trường, học phí Đại Học Duy Tân năm học 2023 – 2024 dao động trong khoảng từ 11.000.000 – 31.000.000 đồng/1 học kỳ cho từng chương trình học với từng ngành học.
Dưới đây là bảng học phí đại Học Duy Tân được cập nhật chi tiết sau đây:
Học phí Đại học Duy Tân chương trình phổ thông |
||
Ngành học |
Chuyên ngành |
Học phí (Đơn vị: VNĐ) |
Kỹ thuật phần mềm |
Công nghệ Phần mềm |
813.750 |
Thiết kế Games và Multimedia |
||
An toàn thông tin |
Kỹ thuật mạng |
873.750 |
Ngành Khoa học máy tính |
940.000 |
|
Ngành Khoa học dữ liệu |
660.000 |
|
Ngành Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
1.250.000 |
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
Điện Tự động |
660.000 |
Điện tử – Viễn thông |
||
Điện – Điện tử chuẩn PNU |
813.750 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
813.750 |
Điện cơ ô tô |
660.000 |
|
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
720.000 |
Kỹ thuật điện |
660.000 |
|
Kỹ thuật Cơ điện tử |
Cơ điện tử chuẩn PNU |
813.750 |
Thiết kế đồ họa |
813.750 |
|
Thiết kế thời trang |
720.000 |
|
Kiến trúc |
Kiến trúc công trình |
462.000 |
Kiến trúc Nội thất |
Kiến trúc Nội thất |
462.000 |
Kỹ thuật xây dựng |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
462.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
Công nghệ Quản lý Xây dựng |
462.000 |
Quản lý và Vận hành tòa nhà |
||
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông |
Xây dựng Cầu đường |
462.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
462.000 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
462.000 |
Công nghệ thực phẩm |
Công nghệ thực phẩm |
660.000 |
Kỹ thuật Y sinh |
660.000 |
|
Quản trị Kinh doanh |
Quản trị Kinh doanh tổng hợp |
720.000 |
Quản trị Kinh doanh Bất động sản |
660.000 |
|
Quản trị Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương) |
||
Quản trị Nhân lực |
660.000 |
|
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng |
813.750 |
|
Marketing |
Quản trị Kinh doanh Marketing |
720.000 |
Digital Marketing |
940.000 |
|
Kinh doanh Thương mại |
Kinh doanh Thương mại |
660.000 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính doanh nghiệp |
660.000 |
Ngân hàng |
||
Kế toán |
Kế toán Doanh nghiệp |
720.000 |
Kế toán Nhà nước |
813.750 |
|
Kiểm toán |
Kiểm toán |
720.000 |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh Du lịch |
660.000 |
Tiếng Anh Biên – Phiên dịch |
||
Tiếng Anh Thương mại |
720.000 |
|
Tiếng Anh Chất lượng cao |
873.750 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Tiếng Trung Biên – Phiên dịch |
660.000 |
Tiếng Trung Du lịch |
||
Tiếng Trung Thương mại |
720.000 |
|
Tiếng Trung Chất lượng cao |
873.750 |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Tiếng Hàn Biên – Phiên dịch |
660.000 |
Tiếng Hàn Du lịch |
||
Tiếng Hàn Thương mại |
720.000 |
|
Tiếng Hàn Chất lượng cao |
873.750 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
Tiếng Nhật Biên – Phiên dịch |
660.000 |
Tiếng Nhật Du lịch |
||
Tiếng Nhật Thương mại |
720.000 |
|
Tiếng Nhật Chất lượng cao |
873.750 |
|
Văn học |
Văn Báo chí |
550.000 |
Việt Nam học |
Việt Nam học |
550.000 |
Truyền thông Đa phương tiện |
Truyền thông Đa phương tiện |
720.000 |
Quan hệ quốc tế |
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Anh) |
660.000 |
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Nhật) |
||
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Trung) |
||
Quan hệ Kinh tế Quốc tế |
813.750 |
|
Luật kinh tế |
Luật kinh tế |
720.000 |
Luật |
Luật học |
660.000 |
Điều dưỡng |
Điều dưỡng Đa khoa |
590.000 |
Dược |
Dược sỹ |
1.100.000 |
Y Khoa |
Bác sỹ Đa khoa |
2.656.250 |
Răng – Hàm – Mặt |
Bác sỹ Răng – Hàm – Mặt |
2.812.500 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
660.000 |
Quản trị Khách sạn |
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
813.750 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU |
1.250.000 |
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không |
1.250.000 |
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) |
720.000 |
|
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) |
||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) |
||
Quản trị Du lịch & Lữ hành |
813.750 |
|
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU |
1.030.000 |
|
Quản trị Sự kiện |
Quản trị Sự kiện và Giải trí |
873.750 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU |
873.750 |
Du lịch |
Smart Tourism (Du lịch thông minh) |
720.000 |
Văn hóa du lịch |
||
Học phí Đại học Duy Tân chương trình chất lượng cao |
||
Kỹ thuật phần mềm |
Công nghệ phần mềm chuẩn CMU |
940.000 |
An toàn Thông tin |
An ninh mạng chuẩn CMU |
940.000 |
Hệ thống Thông tin Quản lý |
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU |
940.000 |
Quản trị Kinh doanh |
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU |
873.750 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU |
813.750 |
Kế toán |
Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU |
813.750 |
Kỹ thuật Xây dựng |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU |
813.750 |
Kiến trúc |
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU |
813.750 |
Học phí Đại học Duy Tân chương trình tài năng |
||
Ngành |
Chuyên ngành |
Học phí (Đơn vị: VNĐ) |
Kỹ thuật phần mềm |
Big Data & Machine Learning (HP) |
813.750 |
Trí tuệ nhân tạo (HP) |
||
Quản trị Kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp (HP) |
813.750 |
Marketing |
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) |
813.750 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (HP) |
||
Tài chính – Ngân hàng |
Quản trị tài chính (HP) |
813.750 |
Kế toán |
Kế toán quản trị (HP) |
813.750 |
Quan hệ quốc tế |
Quan hệ quốc tế (HP) |
813.750 |
Luật kinh tế |
Luật kinh doanh (HP) |
813.750 |
Học phí Đại học Duy Tân chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ |
||
Ngành |
Chuyên ngành |
Học phí (Đơn vị: VNĐ) |
Khoa học Máy tính |
Công nghệ thông tin TROY |
1.812.500 |
Quản trị Khách sạn |
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY |
1.812.500 |
Quản trị Kinh doanh |
Quản trị Kinh doanh KEUKA |
1.812.500 |
Lưu ý: Đối với học phí Đại học Duy Tân, sinh viên cần phải đóng học phí cố định 16 tín chỉ/học kỳ.
Tin đăng tuyển dụng việc làm bán thời gian |
3. Học phí Đại học Duy Tân năm 2022 – 2023
Mọi người hãy cùng tham khảo thêm bảng giá học phí Đại học Duy Tân ở năm 2022 để có thể có cái nhìn tổng quan nhất về học phí Đại học Duy Tân trong tương lai nhé!
STT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Mức thu (Đơn vị: Đồng/học kỳ) |
1 | Chương trình trong nước | 10.380.000 – 12.670.000 |
2 | Chương trình tài năng | 12.670.000 |
3 | Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CMU, CSU, PSU, PNU) | 14.000.000 – 14.430.000 |
4 | Dược sĩ đại học | 18.120.000 |
5 | Y đa khoa, Răng – Hàm – Mặt | 35.200.000 |
6 | Chương trình Việt – Nhật | 17.270.000 – 19.020.000 |
7 | Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4 + 0) | 35.200.000 |
8 | Chương trình liên kết Du học | 24.200.000 |
Xem thêm:
- Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội 2023-2024 mới và chuẩn nhất
- Học phí Đại học Đông Á mới nhất năm 2023-2024
- Tham khảo học phí Đại học Điện lực Hà Nội (EPU) 2023-2024
4. Chính sách học bổng, miễn giảm học phí Đại học Duy Tân
Hơn 2.600 suất học bổng trị giá hơn 43 tỷ đồng cho mùa tuyển sinh 2023, bao gồm:
- 50 suất học bổng toàn phần/bán phần với tổng trị giá hơn 18 tỷ đồng dành cho các chương trình du học tại chỗ lấy bằng của các trường đại học Mỹ
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba và giải khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba và giải khuyến khích trong cuộc thi khoa học kỹ thuật do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức hoặc thí sinh có tổng điểm 3 môn thi THPTQG từ 23 trở lên.
- 225 suất Học bổng Tài năng (toàn phần/bán phần) với tổng giá trị hơn 14 tỷ đồng dành cho thí sinh trúng tuyển vào các ngành tài năng: Quản trị kinh doanh, Marketing & Quản trị chiến lược, Quản trị tài chính, Dữ liệu lớn & Máy học, Kế toán quản trị, Luật kinh doanh, Quan hệ quốc tế, Trí tuệ nhân tạo; tổng điểm 3 môn trong kỳ thi THPT đạt từ 21 điểm trở lên.
Tin đăng tuyển dụng việc làm sinh viên |
Trên đây là toàn bộ những thông tin về học phí đại học Duy Tân cũng như phương thức xét tuyển, điểm chuẩn,… Mong rằng bài viết trên sẽ giúp các em học sinh trong việc chọn trường đại học một cách đúng đắn. Hãy theo dõi Muaban.net thường xuyên để không bỏ lỡ những bài viết hữu ích nhé!
Ngoài ra bạn có thể kham khảo thêm những tin đăng về tìm việc làm, mua bán nhà đất, thuê phòng trọ,…. tại muaban.net. Chúc bạn tìm được những tin đăng phù hợp với nhu cầu của mình.
>>> Xem thêm:
- Học phí Đại Học Công Nghệ TP.HCM (HUTECH) 2023 -2024
- Học phí Văn Lang khoá K29 năm học 2023 – 2027
- Học phí UEF Đại học Kinh Tế Tài Chính Thành phố Hồ Chí Minh