Thứ Bảy, Tháng Sáu 21, 2025
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệm Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền (AJC) 2025

[Mới Nhất] Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền (AJC) 2025

Có thể nói, Học viện Báo chí và Tuyên truyền là niềm mơ ước của nhiều sinh viên yêu thích báo chí và truyền thông. Đây là một trong các ngôi trường được nhiều bạn đăng ký xét tuyển và theo học. Vậy điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2025 bao nhiêu? Có những phương thức xét tuyển nào? Cùng Muaban.net tìm hiểu ngay dưới đây!

Điểm chuẩn học viện báo chí và tuyên truyền
Điểm chuẩn học viện báo chí và tuyên truyền 2023

I. Mức điểm chuẩn Học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2025

Hiện tại, điểm chuẩn tuyển sinh năm 2025 của Học viện Báo chí và Tuyên truyền vẫn chưa được công bố. Muaban.net sẽ liên tục cập nhật thông tin mới nhất ngay khi có thông báo chính thức từ nhà trường.

Hãy theo dõi chuyên mục Chia sẻ kinh nghiệm – Học tập trên Muaban.net để không bỏ lỡ các thông tin quan trọng về điểm chuẩn, chỉ tiêu tuyển sinh và phương thức xét tuyển năm nay.

Mức điểm chuẩn Học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2025
Mức điểm chuẩn Học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2025

II. Tham khảo điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2024

Nguồn: VnExpress

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A01 25.76
2 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A16 25.51
3 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế C15 26.76
4 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01 26.26
5 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng – văn hóa D01 25.52
6 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng – văn hóa A01 25.52
7 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng – văn hóa A16 25.52
8 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng – văn hóa C15 25.52
9 531 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển A16 25.6
10 531 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển C15 25.6
11 531 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01 25.6
12 531 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển A01 25.6
13 532 Quản lý nhà nước D01 25.88
14 532 Quản lý nhà nước AO1 25.88
15 532 Quản lý nhà nước A16 25.88
16 532 Quản lý nhà nước C15 25.88
17 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01 25.45
18 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A01 25.45
19 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A16 25.45
20 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh C15 25.45
21 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A01 25.6
22 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A16 25.6
23 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách C15 26.35
24 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01 25.85
25 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D01 35.48
26 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D72 34.98
27 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D78 36.48
28 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01 35.63
29 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D72 35.13
30 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D78 36.13
31 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01 35.75
32 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D72 35.25
33 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D78 36.75
34 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01 35.96
35 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D72 35.46
36 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D78 37.21
37 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D01 35.73
38 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D72 35.48
39 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D78 35.73
40 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01 35.65
41 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D72 35.15
42 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D78 36.9
43 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01 35
44 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại A01 35
45 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D72 34.5
46 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D78 36
47 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D78 36.2
48 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01 35.2
49 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế A01 35.2
50 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D72 34.7
51 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D01 35.57
52 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu A01 35.57
53 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D72 35.07
54 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D78 36.57
55 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01 36.45
56 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp A01 36.45
57 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72 35.95
58 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D78 37.7
59 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D01 36.13
60 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing A01 36.13
61 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D72 35.63
62 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D78 37.38
63 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 35.2
64 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 35.2
65 7220201 Ngôn ngữ Anh D72 34.7
66 7220201 Ngôn ngữ Anh D78 35.95
67 7229001 Triết học C15 25.38
68 7229001 Triết học D01 25.38
69 7229001 Triết học A01 25.38
70 7229001 Triết học A16 25.38
71 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học D01 25.25
72 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học A01 25.25
73 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học A16 25.25
74 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học C15 25.25
75 7229010 Lịch sử C00 38.12
76 7229010 Lịch sử C03 36.12
77 7229010 Lịch sử C19 38.12
78 7229010 Lịch sử D14 36.12
79 7310102 Kinh tế chính trị D01 25.89
80 7310102 Kinh tế chính trị A01 25.89
81 7310102 Kinh tế chính trị A16 25.39
82 7310102 Kinh tế chính trị C15 26.39
83 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước C15 25.43
84 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01 25.18
85 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A01 25.18
86 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A16 24.68
87 7310301 Xã hội học A16 25.3
88 7310301 Xã hội học C15 26.3
89 7310301 Xã hội học D01 25.8
90 7310301 Xã hội học A01 25.8
91 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 27
92 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01 27
93 7320104 Truyền thông đa phương tiện A16 26.5
94 7320104 Truyền thông đa phương tiện C15 28.25
95 7320105 Truyền thông đại chúng D01 26.8
96 7320105 Truyền thông đại chúng A01 26.8
97 7320105 Truyền thông đại chúng A16 26.3
98 7320105 Truyền thông đại chúng C15 28.05
99 7320107 Truyền thông quốc tế A01 35.9
100 7320107 Truyền thông quốc tế D72 35.4
101 7320107 Truyền thông quốc tế D78 37.15
102 7320107 Truyền thông quốc tế D01 35.9
103 7320110 Quảng cáo D01 35.58
104 7320110 Quảng cáo A01 35.58
105 7320110 Quảng cáo D72 35.08
106 7320110 Quảng cáo D78 36.08
107 7340403 Quản lý công A16 25.61
108 7340403 Quản lý công C15 25.61
109 7340403 Quản lý công D01 25.61
110 7340403 Quản lý công A01 25.61
111 7760101 Công tác xã hội D01 25.7
112 7760101 Công tác xã hội A01 25.7
113 7760101 Công tác xã hội A16 25.2
114 7760101 Công tác xã hội C15 26.2
115 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản C15 26.7
116 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01 26.2
117 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A01 26.2
118 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16 25.7
119 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01 26.27
120 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A01 26.27
121 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A16 25.77
122 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử C15 26.77

Tham khảo: Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM 2025 

III. Tham khảo điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023

Dưới đây là điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2023 theo 3 phương thức xét tuyển vào các ngành và chuyên ngành đào tạo Đại học chính quy. Cùng Muaban.net tham khảo ngay:

1. Điểm chuẩn xét tuyển dựa vào kết quả thi THPTQG

Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn 2023
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) D01, R22 25.8
A16 24.55
C15 26.3
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý – CLC) D01, R22 25.14
A16 23.89
C15 25.39
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) D01, R22 25.6
A16 24.35
C15 26.1
Chính trị học (Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) D01, R22 24.15
A16 24.15
C15 24.15
Chính trị học (Chuyên ngành Chính trị phát triển) D01, R22 23.9
A16 23.9
C15 23.9
Chính trị học (Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh) D01, R22 23.83
A16 23.83
C15 23.83
Chính trị học (Chuyên ngành Văn hóa phát triển) D01, R22 24.3
A16 24.3
C15 24.3
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) D01, R22 24.08
A16 24.08
C15 24.08
Chính trị học (Chuyên ngành Truyền thông chính sách) D01, R22 25.15
A16 25.15
C15 25.15
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý xã hội) D01, R22 24.5
A16 24.5
C15 24.5
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước) D01, R22 24.7
A16 24.7
C15 24.7
Báo chí (Chuyên ngành Báo in) D01, R22 34.35
D72, R25 33.85
D78, R26 35.35
Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí) D01, R22 34.23
D72, R25 33.73
D78, R26 34.73
Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh) D01, R22 34.7
D72, R25 34.2
D78, R26 35.7
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) D01, R22 35.44
D72, R25 34.94
D78, R26 37.19
Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình) D01, R22 33.33
D72, R25 33.33
D78, R26 33.33
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) D01, R22 35
D72, R25 34.5
D78, R26 36.5
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình – CLC) D01, R22 34.44
D72, R25 33.94
D78, R26 35.44
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử – CLC) D01, R22 33.88
D72, R25 33.38
D78, R26 34.88
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại) D01, R22 34.77
D72, R25 34.27
D78, R26 35.77
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế) D01, R22 34.67
D72, R25 34.17
D78, R26 35.67
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu – CLC) D01, R22 34.76
D72, R25 34.26
D78, R26 35.76
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) D01, R22 36.35
D72, R25 35.85
D78, R26 37.6
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing – CLC) D01, R22 35.34
D72, R25 34.84
D78, R26 36.59
Ngôn ngữ Anh D01, R22 35.04
D72, R25 34.54
D78, R26 35.79
Triết học D01, R22 24.15
A16 24.15
C15 24.15
Chủ nghĩa xã hội khoa học D01, R22 24
A16 24
C15 24
Lịch sử C00 37.5
C03 35.5
C19 37.5
D14, R23 35.5
Kinh tế chính trị D01, R22 25.22
A16 24.72
C15 25.72
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước D01, R22 23.38
A16 22.88
C15 23.88
Xã hội học D01, R22 24.96
A16 24.46
C15 25.46
Truyền thông đa phương tiện D01, R22 27.25
A16 26.75
C15 29.25
Truyền thông đại chúng D01, R22 26.55
A16 26.05
C15 27.8
Truyền thông quốc tế D01, R22 35.99
D72, R25 35.49
D78, R26 36.99
Quảng cáo D01, R22 35.45
D72, R25 34.95
D78, R26 35.95
Quản lý công D01, R22 24.68
A16 24.68
C15 24.68
Công tác xã hội D01, R22 24.57
A16 24.07
C15 25.07
Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản) D01, R22 25.75
A16 25.25
C15 26.25
Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử) D01, R22 25.53
A16 25.03
C15 26.03

Nguồn tham khảo: trangedu.com 

Điểm chuẩn năm 2023 của Học viện Báo chí và Truyền thông lấy theo thang điểm 30 là từ 22,8 điểm – 29,25 điểm; lấy theo thang điểm 40 từ 33,33 điểm – 37,6 điểm. Trong đó:

  • Thang điểm 30: Ngành cao nhất là Truyền thông đa phương tiện với điểm chuẩn là 29,25 điểm xét theo tổ hợp C15. Điểm chuẩn thấp nhất là ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước với 22,88 điểm theo tổ hợp A16.
  • Thang điểm 40: Điểm chuẩn cao nhất là ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp với 37,6 điểm theo tổ hợp D78, R26. Điểm chuẩn thấp nhất là ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình với mức điểm là 33.33 cho các tổ hợp môn D01; R22; D72; R25; D78; R26.

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm năm 2025 chính xác nhất

2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Đối với hình thức xét tuyển học bạ của Học viện Báo Chí và Tuyên truyền thì ngành Truyền thông đa phương tiện xét điểm chuẩn cao nhất với 9.62 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất khi xét học bạ là ngành Chính trị học (Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh) với mức điểm là 8.0. 

Tên ngành Điểm chuẩn học bạ 2023
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) 8.76
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý – CLC) 8.24
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) 8.77
Chính trị học (Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) 8.18
Chính trị học (Chuyên ngành Chính trị phát triển) 8.05
Chính trị học (Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh) 8
Chính trị học (Chuyên ngành Văn hóa phát triển) 8.37
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) 8.15
Chính trị học (Chuyên ngành Truyền thông chính sách) 8.6
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý xã hội) 8.38
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước) 8.6
Báo chí (Chuyên ngành Báo in) 8.9
Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí) 8.95
Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh) 9.02
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) 9.25
Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình) 8.56
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) 9.1
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình – CLC) 9.02
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử – CLC) 8.92
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại) 9.08
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế) 9.2
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu – CLC) 9.1
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) 9.4
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing – CLC) 9.6
Ngôn ngữ Anh 9.16
Triết học 8.15
Chủ nghĩa xã hội khoa học 8.15
Lịch sử 8.95
Kinh tế chính trị 8.65
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước 8.14
Xã hội học 8.71
Truyền thông đa phương tiện 9.62
Truyền thông đại chúng 9.26
Truyền thông quốc tế 9.6
Quảng cáo 9.2
Quản lý công 8.48
Công tác xã hội 8.54
Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản) 8.9
Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử) 8.85

(Nguồn tham khảo: trangedu.com – Ngày cập nhật: 19/04/2023)

Tham khảo: Cập nhật mới nhất về học phí học viện Báo chí và Tuyên truyền 2025

3. Điểm chuẩn xét tuyển bằng phương thức kết hợp năm 2023

Đối với hình thức xét tuyển kết hợp sẽ dựa vào điểm IELTS và điểm tổ hợp môn 5 kỳ THPT. Điểm IELTS dao động từ (6.5 đến 7.5) và mức điểm trung bình môn dao động từ (8.48 đến 9.2).

Tên ngành  Điểm chuẩn xét kết hợp
Điểm IELTS Tiêu chí phụ (TBC 5 kỳ THPT)
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) 6.5  
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý – CLC) 6.5  
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) 6.5  
Chính trị học (Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) 6.5  
Chính trị học (Chuyên ngành Chính trị phát triển) 6.5  
Chính trị học (Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh) 6.5  
Chính trị học (Chuyên ngành Văn hóa phát triển) 6.5  
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) 6.5  
Chính trị học (Chuyên ngành Truyền thông chính sách) 6.5  
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý xã hội) 6.5  
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước) 6.5  
Báo chí (Chuyên ngành Báo in) 6.5  
Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí) 6.5  
Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh) 6.5  
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) 7  
Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình) 6.5  
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) 6.5  
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình – CLC) 6.5 8.75
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử – CLC) 6.5  
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại) 6.5  
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế) 6.5  
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu – CLC) 7 8.8
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) 7.5  
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing – CLC) 7.5  
Ngôn ngữ Anh 6.5 8.48
Triết học 6.5  
Chủ nghĩa xã hội khoa học 6.5  
Lịch sử 6.5  
Kinh tế chính trị 6.5  
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước 6.5  
Xã hội học 6.5  
Truyền thông đa phương tiện 7.5 9.2
Truyền thông đại chúng 7 9.14
Truyền thông quốc tế 7.5  
Quảng cáo 7  
Quản lý công 6.5  
Công tác xã hội 6.5  
Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản) 6.5  
Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử) 6.5

(Nguồn tham khảo: trangedu.com)

Xem thêm tin đăng tuyển dụng việc làm bán thời gian dành cho sinh viên

Tuyển LĐPT làm việc tại cửa hàng lương cao đi làm ngay
4
  • Hôm nay
  • Quận 6, TP.HCM
🍀 Ở ĐÂY CÓ VIỆC LÀM DỊP HÈ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
6
  • Hôm nay
  • Quận 12, TP.HCM
Khai trương Cửa hàng Tiện Lợi cần NV trung tuổi làm bán thời gian
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
QUẬN TÂN PHÚ CẦN TUYỂN 05 NAM/NỮ PHỤ KIỂM HÀNG ĐÓNG THÙNG
2
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
Siêu Thị Tuyển Nhân Viên Lao Động Trung Tuổi Partime/ Fulltime
10
  • Hôm nay
  • Huyện Hóc Môn, TP.HCM
Chuỗi Siêu Thị đang cần tuyển gấp vị trí bán hàng, bảo vệ, tạp vụ
10
 Bổ Sung Gấp Nhân Viên Có Việc Làm Ngay Vì Đang Thiếu
4
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
Việc làm Toàn Thời Gian Cho Khu Vực Quận Tân Bình.
3
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
VIỆC LÀM PARTTIME / FULLTIME TẠI TÂN BÌNH
3
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Việc làm nhân viên bán đồ ăn sáng TPHCM (Partime/Fulltime)
3
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
CỬA HÀNG CẦN BỔ SUNG THÊM NHÂN VIÊN
3
  • Hôm nay
  • Quận 4, TP.HCM
Việc làm liền quận thủ đức, bình Thạnh không cần kinh nghiệm
1
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức, TP.HCM
Việc làm quận bình thạnh TPHCM
1
Việc làm quận bình thạnh TPHCM 3,8 - 8,7 triệu/giờ
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
VIỆC LÀM PARTTIME CHO SINH VIÊN
1
VIỆC LÀM PARTTIME CHO SINH VIÊN Từ 3,5 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
SHOP BỔ SUNG NHÂN VIÊN BÁN HÀNG - KV HCM
1
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
VIỆC LÀM PART-TIME CHO SINH VIÊN
2
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
VIỆC LÀM UY TÍN CHO SINH VIÊN TẠI QUẬN TÂN BÌNH
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
VIỆC LÀM TÂN BÌNH TPHCM CHO SINH VIÊN/ NHÂN VIÊN DỊP HÈ
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
CẦN 2 BẠN PHỤ BÁN HÀNG PART-TIME TẠI TIỆM.
4
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
VIỆC LÀM XOAY CA CHO SINH VIÊN TPHCM
3
VIỆC LÀM XOAY CA CHO SINH VIÊN TPHCM 4,5 - 9,5 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM

IV. Chỉ tiêu xét tuyển của Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2025

Năm 2025, Học viện Báo chí và Tuyên truyền dự kiến tuyển sinh 2.050 chỉ tiêu, áp dụng 4 phương thức tuyển sinh bao gồm: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, Xét tuyển học bạ, Xét tuyển kết hợp, và Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Trường phân chia các ngành đào tạo thành 4 nhóm chính, cụ thể như sau: 

Nhóm ngành Ngành tiêu biểu Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2
Nhóm 1 Báo chí, Xuất bản Văn – Anh – Toán
Văn – Anh – GDCD
Văn – Anh – Tin
Văn – Anh – Sử
Ngữ văn
Nhóm 2 Chính trị học, Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học… Văn – Toán – Anh
Văn – Toán – Tin
Văn – Toán – Sử
Văn – Toán – GDCD
Không có
Nhóm 3 Lịch sử (Lịch sử Đảng CSVN) Văn – Sử – Anh
Văn – Sử – Toán
Văn – Sử – Tin
Văn – Sử – GDCD
Lịch sử
Nhóm 4 Truyền thông, Quảng cáo, Ngôn ngữ Anh, Quan hệ quốc tế, Quan hệ công chúng Văn – Anh – Toán
Văn – Anh – Tin
Văn – Anh – GDCD
Văn – Anh – Sử
Tiếng Anh

Hy vọng những chia sẻ trên sẽ giúp bạn nắm rõ hơn về Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2025 và có sự chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ tuyển sinh sắp tới đây. Đừng quên truy cập vào Muaban.net để tìm kiếm những thông tin bổ ích về việc làm và tuyển sinh nhé!

Tham khảo một số nhà trọ giá rẻ dành cho sinh viên ở tin đăng dưới đây

Phòng Trọ Đúc- Đẹp Tường Đỏ Phòng Máy Lạnh
6
  • Hôm nay
  • Phường 1, Quận 4
Chính chủ cho thuê nhà 4 tầng 113A ngõ 47 đường Văn Cao, Ba Đình, HN
17
  • Hôm nay
  • Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình
Cho thuê Phòng trọ 40m2 mặt tiền đường Gò Dầu, Tân Phú, có thang máy
24
  • Hôm nay
  • Phường Tân Quý, Quận Tân Phú
Phòng Studio đủ đồ ngõ 7 Thái Hà - chill living
11
  • Hôm nay
  • Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa
Cho thuê phòng tại 373/23 Lý Thường Kiệt, P.9, Quận Tân Bình
10
  • Hôm nay
  • Phường 9, Quận Tân Bình
Phòng trọ ở ghép ký túc xá mới, xanh mát, đường D2 Nguyễn Gia Trí
10
  • Hôm nay
  • Phường 25, Quận Bình Thạnh
Phòng cho thuê dài hạn từ 4tr-4,2tr, Nguyễn Thái Sơn, GV, 4x5m, có gác
4
  • Hôm nay
  • Phường 7, Quận Gò Vấp
Gò Vấp_ Căn hộ dịch vụ cho thuê
4
  • Hôm nay
  • Phường 14, Quận Gò Vấp
Phòng trọ ở ghép (Dạng KTX), Nơ Trang Long, BT, Giá 2-2,2tr/1bạn/th
13
  • Hôm nay
  • Phường 13, Quận Bình Thạnh
Phòng trọ Vip Ngọc Hòa đường Nguyễn Khuyến, Phường 12, Bình Thạnh
7
  • Hôm nay
  • Phường 12, Quận Bình Thạnh
Cho thuê CHDV cao cấp _ Phước Bình, Thủ Đức, Hồ Chí Minh
10
  • Hôm nay
  • Phường Phước Bình, TP. Thủ Đức - Quận 9
Chính chủ cho thuê phòng trọ mới xây Ngã Tư 4 Gò Mây, DT 25m2, 2 triệu
3
  • Hôm nay
  • Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
Cho thuê phòng chdv cao cấp Nguyễn Minh Châu phú trung tân phú
5
  • Hôm nay
  • Phường Phú Trung, Quận Tân Phú
Cho thuê căn hộ khép kín,có thang máy, đối diện bến xe Yên Nghĩa,HĐ
10
  • Hôm nay
  • Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông
Nhà Nguyên căn 3.5x19 , 03 phòng ,2wc 80/12/87 Dương Quãng  Hàm P5 GV
4
  • Hôm nay
  • Phường 5, Quận Gò Vấp
Cho thuê phòng nhà MỚI XÂY ĐẸP, có BALCON, 415/19 Trường Chinh, P.14
12
  • Hôm nay
  • Phường 14, Quận Tân Bình
Phòng Q7, sạch sẽ, thoáng mát, giá bình dân không ồn ào
6
  • Hôm nay
  • Phường Phú Mỹ, Quận 7
Cho thuê phòng phố Tôn Đức Thắng, Hà Nội, 6 triệu/ tháng
6
  • Hôm nay
  • Phường Quốc Tử Giám, Quận Đống Đa
Chính chủ cho thuê phòng trọ ngay trung tâm quận Gò Vấp
10
  • Hôm nay
  • Phường 10, Quận Gò Vấp
Cho thuê phòng trọ có WC riêng số 83/6 Bà Hạt, P9, Q10 giá 1,8tr/tháng
1
  • Hôm nay
  • Phường 9, Quận 10

Xem thêm:

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Xem thêm

Nguyễn Ngọc Ánh
Ngọc Ánh – Với kinh nghiệm 6 năm làm Content Writer chuyên chia sẻ kinh nghiệm về nhà đất, phong thủy, xe cộ tại Muaban.net - Trang thông tin rao vặt hàng đầu Việt Nam. Hy vọng những thông tin chia sẻ của mình sẽ hữu ích cho bạn đọc trong quá trình tìm hiểu các thông tin liên quan đến nhà đất hoặc phong thủy.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Nguyễn Ngọc Ánh
Ngọc Ánh – Với kinh nghiệm 6 năm làm Content Writer chuyên chia sẻ kinh nghiệm về nhà đất, phong thủy, xe cộ tại Muaban.net - Trang thông tin rao vặt hàng đầu Việt Nam. Hy vọng những thông tin chia sẻ của mình sẽ hữu ích cho bạn đọc trong quá trình tìm hiểu các thông tin liên quan đến nhà đất hoặc phong thủy.
ĐỪNG BỎ LỠ
spot_img