Thứ Ba, Tháng Tư 29, 2025
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệm Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 2025

[Chính thức] Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 2025

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội là lựa chọn hàng đầu dành cho các bạn trẻ yêu thích lĩnh vực xây dựng, kiến trúc và kỹ thuật. Nếu bạn quan tâm đến các ngành học ở trường này, hãy cùng Muaban.net theo dõi bài viết dưới đây để cập nhật điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2025 mới nhất.

Xem ngay điểm chuẩn Đại học Xây dựng năm nay
Xem ngay điểm chuẩn Đại học Xây dựng năm nay

I. Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội 2025

Hiện tại, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội chưa công bố điểm chuẩn chính thức cho kỳ tuyển sinh năm 2025. Tuy nhiên, dựa trên xu hướng điểm chuẩn các năm trước, thí sinh có thể tham khảo để có định hướng phù hợp, hãy xem điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội của các năm trước đây:

II. Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội 2024

Năm 2024, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội áp dụng 5 phương thức xét tuyển chính, mỗi phương thức có mức điểm chuẩn dao động tùy theo ngành đào tạo. Dưới đây là tổng hợp chi tiết:​

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Điểm chuẩn cao nhất là 24,8 điểm – Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. Điểm chuẩn thấp nhất là 17 điểm – Các ngành Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình biển, Kỹ thuật nước – Môi trường nước, Kỹ thuật môi trường.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7210110 Mỹ thuật đô thị H01; H06; V00; V02 18.01
2 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; D07 21
3 7480101 Khoa học Máy tính A00; A01; D01; D07 24.6
4 7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 22
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24.75
6 7480201_01 Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01; D07 24
7 7510105 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01; B00; D07 19.75
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 24.8
9 7510605_01 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị A00; A01; D01; D07 23.9
10 7520101_01 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng A00; A01; D07 20.75
11 7520101_03 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện A00; A01; D07 23.95
12 7520101_04 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 24.35
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 24
14 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 23.8
15 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 21.2
16 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; A01; B00; D07 17
17 7580101 Kiến trúc V00; V02; V10 21.9
18 7580101_01 Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ V00; V02 21.3
19 7580101_02 Kiến trúc nội thất V00; V02 21.5
20 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V02; V06 21.2
21 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 21.1
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 21.9
23 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A00; A01; D07; D24; D29 22.5
24 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00; A01; D07 22.3
25 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng A00; A01; D01; D07 23.2
26 7580201_04 Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy A00; A01; D01; D07 17
27 7580201_05 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển A00; A01; D01; D07 17
28 7580201_CLC Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt – Pháp PFIEV) A00; A01; D01; D07 20
29 7580201_QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 22
30 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường A00; A01; D01; D07 21.45
31 7580205_02 Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước – Môi trường nước A00; A01; B00; D07 17
32 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 23.9
33 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị A00; A01; D01; D07 23.45
34 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01; D01; D07 23.25
35 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị A00; A01; D01; D07 22.5
36 7580302_04 Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng A00; A01; D01; D07 22.9

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Điểm chuẩn cao nhất là 27,5 điểm – Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. Điểm chuẩn thấp nhất là 22,5 điểm – Các ngành như Kỹ thuật cơ khí/Máy xây dựng, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật môi trường và các chương trình liên kết quốc tế.​

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; D07 26.5
2 7480101 Khoa học Máy tính A00; A0l; D01; D07 27.25
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27.25
4 7480201_01 Công nghệ thông tin/ Công nghê đa phương tiện A00; A01; D01; D07 27.25
5 7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01; B00; D07 22.5
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.5
7 7510605_01 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị A00; A01; D01; D07 26.75
8 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 26.25
9 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng A00; A01; D07 22.5
10 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện A00; A01; D07 26.5
11 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 27
12 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 26.5
13 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 22.5
14 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; A01; B00; D07 22.5
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 24.75
16 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A00; A01; D07; D24; D29 24.75
17 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00; A01; D07 23
18 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng A00; A01; D01; D07 24.75
19 7580201_04 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật Công trình thủy A00; A01; D01; D07 22.5
20 7580201_05 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển A00; A01; D01; D07 22.5
21 7580201_CLC Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt _ Pháp PFIEV) A00; A01; D01; D07; D24; D29 24
22 7580201_QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi _ Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 22.5
23 7580201_QT Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi _ Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 25.5
24 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường A00; A01; D01; D07 24.75
25 7580213_01 Kỹ thuật cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước _ Môi trường nước A00; A01; B00; D07 22.5
26 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 26
27 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị A00; A01; D01; D07 25.5
28 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01; D01; D07 25.5
29 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị A00; A01; D01; D07 24.75
30 7580302_04 Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng A00; A01; D01; D07 25

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

Với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy, điểm chuẩn của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2024 dao động từ 50-60 điểm

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7340409 Quản lý dự án K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
7480101 Khoa học Máy tính K00 60 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
7480201 Công nghệ thông tin K00 60 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
7480201_01 Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
7510105 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng K00 60 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
7510605_01 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
7520101_01 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
7520101_03 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
7520101_04 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô K00 60 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
7520103 Kỹ thuật cơ khí K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
7520201 Kỹ thuật điện K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
7520309 Kỹ thuật vật liệu K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
7520320 Kỹ thuật Môi trường K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
7580201 Kỹ thuật xây dựng K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng kỹ thuật trong công trình K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
7580201_04 Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
7580201_05 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
7580201_CLC Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt – Pháp PFIEV) K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
7580201_QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
7580205_02 Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước – Môi trường nước K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
7580301 Kinh tế xây dựng K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
7580302_01 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
7580302_02 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
7580302_03 Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
7580302_04 Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Kinh tế – Luật TP.HCM (UEL) 2025-2026

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

Trường Đại học xây dựng Hà Nội có mức điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024 cao nhất là 27 điểm và điểm chuẩn thấp nhất là 22 điểm.

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7210110 Mỹ thuật đô thị X06; X08 23 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7340409 Quản lý dự án X01; X03; X05 26 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7480101 Khoa học Máy tính X01; X03; X05 27 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trinh đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) X01; X03; X05 23.5 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7480201 Công nghệ thông tin X01; X03; X05 26.9 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7480201_01 Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện X01; X03; X05 26.6 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng X01; X03 22 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng X01; X03; X05 27 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7510605_01 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị X01; X03; X05 26 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7520103 Kỹ thuật cơ khí X01; X03 24 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng X01; X03 22 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện X01; X03 25.75 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô X01; X03 25.5 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7520201 Kỹ thuật điện X01; X03 24.75 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7520309 Kỹ thuật vật liệu X01; X03 22 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7520320 Kỹ thuật Môi trường X01; X03 22 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7580101 Kiến trúc X06; X07 25.75 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7580101_02 Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ X06 25 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7580102 Kiến trúc cảnh quan X06 24.5 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7580103 Kiến trúc Nội thất X06 26 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị X06 22 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7580201 Kỹ thuật xây dựng X01; X03; X05 22 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và công nghiệp X01; X02; X03; X04 22 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình X01; X03 22 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng X01; X03; X05 24.5 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7580201_04 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủy X01; X03; X05 22 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7580201_05 Kỹ thuật xây dựng/ kỹ thuật công trình biển X01; X03; X05 22 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7580201_CLC Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt – Pháp PFIEV) X01; X02; X03; X04; X05 22 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7580201_QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trinh đảo tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) X01; X03; X05 22 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường X01; X03; X05 22 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7580213_01 Kỹ thuật cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước – Môi trường nước X01; X03 22 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7580301 Kinh tế xây dựng X01; X03; X05 26 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7580302_01 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị X01; X03; X05 25.75 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7580302_02 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản X01; X03; X05 26.25 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7580302_03 Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị X01; X03; X05 24 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7580302_04 Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng X01; X03; X05 25.65 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

5. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2024

Điểm chuẩn tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, ở phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, mức điểm chuẩn dao động từ 17 đến 22 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7210110 Mỹ thuật đô thị H01; H06; V00; V02 17
2 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; D07 20
3 7480101 Khoa học Máy tính A00; A01; D01; D07 22
4 7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trinh đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 18
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 22
6 7480201_01 Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01; D07 20
7 7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01; B00; D07 17
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 22
9 7510605_01 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị A00; A01; D01; D07 20
10 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 20
11 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng A00; A01; D07 17
12 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện A00; A01; D07 20
13 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 22
14 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 20
15 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 17
16 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; A01; B00; D07 17
17 7580101 Kiến trúc V00; V02; V10 20
18 7580101_02 Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ V00; V02 20
19 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V02; V06 18
20 7580103 Kiến trúc Nội thất V00; V02 20
21 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 17
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 18
23 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và công nghiệp A00; A01; D07; D24; D29 20
24 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00; A01; D07 20
25 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng A00; A01; D01; D07 20
26 7580201_04 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủy A00; A01; D01; D07 17
27 7580201_05 Kỹ thuật xây dựng/ kỹ thuật công trình biển A00; A01; D01; D07 17
28 7580201_CLC Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt – Pháp PFIEV) A00; A0A1; D01; D07; D24; D29 20
29 7580201_QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trinh đảo tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 17
30 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường A00; A01; D01; D07 18
31 7580213_01 Kỹ thuật cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước – Môi trường nước A00; A01; B00; D07 17
32 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 20
33 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị A00; A01; D01; D07 20
34 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01; D01; D07 20
35 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị A00; A01; D01; D07 18
36 7580302_04 Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng A00; A01; D01; D07 18
Việc làm part-time lương cao, giờ giấc linh hoạt dành cho sinh viên 

CHO THUÊ PHÒNG TẦNG 2, SÁT ĐƯỜNG CHỢ HÀNG DA, TIỆN Ở, VĂN PHÒNG
4
  • Hôm nay
  • Phường Cửa Đông, Quận Hoàn Kiếm
Cho thuê nhà tầng 3 tập thể kim liên phố Lương đình của , Đống đa  ko
2
  • Hôm nay
  • Phường Kim Liên, Quận Đống Đa
Căn hộ mini cho cán bộ thuê lâu dài
4
  • Hôm nay
  • Phường Cống Vị, Quận Ba Đình
Cho thuê căn hộ tập thể khép kín, tầng 3 khu tập thể Mỏ luyện kim
2
  • Hôm nay
  • Phường Quốc Tử Giám, Quận Đống Đa
Cho thuê phòng quận Cầu Giấy, gần Làng quốc tế Thăng Long
2
  • Hôm nay
  • Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy
Cho sinh viên nữ thuê phòng tầng 3, 20m2, nấu giặt bên ngoài, có bàn
4
  • Hôm nay
  • Phường Phan Chu Trinh, Quận Hoàn Kiếm
Chính chủ cho thuê nhà đầy đủ tiện nghi,ngách 28 ngõ Văn Hương
6
  • Hôm nay
  • Phường Hàng Bột, Quận Đống Đa
PHÒNG TRỌ KO CHUNG CHỦ PHỐ MINH KHAI, NGÕ HÒA BÌNH 7, RẤT Gần BKX
4
  • Hôm nay
  • Phường Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng
PHÒNG TRỌ CCMN HOÀNG MAI, TRƯƠNG ĐỊNH, TRẦN ĐẠI NGHĨA. KHU BKX
5
  • Hôm nay
  • Phường Trương Định, Quận Hai Bà Trưng
Cho thuê phòng 15m2 khép kin đủ đồ 13A11 Đầm trấu  HBT HN
3
  • Hôm nay
  • Phường Bạch Đằng, Quận Hai Bà Trưng
Tôi chính chủ cho thuê phòng full nội thất
2
  • Hôm nay
  • Xã Tả Thanh Oai, Huyện Thanh Trì
Cho thuê phòng 18m2 đủ đồ Tầng 2 Ngo 33 Lãng Yên  HBT- HN
0
  • Hôm nay
  • Phường Trương Định, Quận Hai Bà Trưng
Cho thuê  chung cư mini đủ đồ 87 Nguyễn Khoái, Đầm Trấu HBT Hà NỘI
4
  • Hôm nay
  • Phường Bạch Đằng, Quận Hai Bà Trưng
PHÒNG TRỌ K CHUNG CHỦ BKX, NGÕ 75 GIẢI PHÓNG, CẠNH ĐHXD, BV BẠCH MAI
4
  • Hôm nay
  • Phường Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng
Cho thuê CHDV studio Ngõ 54 Mạc Thị Bưởi, hai Bà Trưng, Hà Nội
2
  • Hôm nay
  • Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng
CHO THUÊ  PHÒNG RỘNG 25m2, CẦU GIÁY FULL ĐỒ HƠN 3Tr CHÚT
5
  • Hôm nay
  • Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy
Chính chủ cho thuê phòng trọ 25-30m2 Đường Nguyễn Khang
5
  • Hôm nay
  • Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy
CHO THUÊ CĂN HỘ DT 20 m2, SỐ 3 NGÕ 374 TRẦN KHÁT TRÂN
7
  • Hôm nay
  • Phường Thanh Nhàn, Quận Hai Bà Trưng
CHÍNH CHỦ CHO THUÊ PHÒNG TRỌ ĐỐNG ĐA
6
  • Hôm nay
  • Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa
CHO THUÊ NHÀ 4 TẦNG, đầy đủ tiện nghi
0
  • Hôm nay
  • Phường Vĩnh Hưng, Quận Hoàng Mai

III. Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội 2023

Dưới đây là các bảng điểm chuẩn năm 2023 của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội theo nhiều phương thức xét tuyển khác nhau.

Dự kiến điểm chuẩn 2024 sẽ tăng so với 2023
Dự kiến điểm chuẩn 2024 sẽ tăng so với 2023

1. Theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPTQG 2023

Năm 2023, Đại học Xây dựng có dải điểm số dao động từ 17 đến 24.49 điểm. Có thể thấy các ngành học tại trường có yêu cầu về điểm chuẩn khá đa dạng, cho phép sinh viên có nhiều lựa chọn phù hợp với khả năng và nguyện vọng của mình.

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7580101 Kiến trúc 21.05
2 7580101_02 Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệ 20.64
3 7580103 Kiến trúc Nội thất 21.53
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan 19.23
5 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 17
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng 17
7 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và công nghiệp 20
8 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình 20
9 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học xây dựng 21.2
10 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên Xây dựng cầu đường 18
11 7580213_01 Kỹ thuật cấp thoát nước/ Chuyên Kỹ thuật nước – Môi trường nước 17
12 7520320 Kỹ thuật Môi trường 17
13 7520309 Kỹ thuật vật liệu 17
14 7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 17
15 7480201 Công nghệ thông tin 24.25
16 7480101 Khoa học Máy tính 23.91
17 7520103 Kỹ thuật cơ khí 22.65
18 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng 17
19 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỳ thuật cơ điện 22.4
20 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô 23.37
21 7520201 Kỹ thuật điện 19.3
22 7580301 Kinh tế xây dựng 22.4
23 7580302_01 Quản lý xây dựng (kinh tế – đô thị) 21.25
24 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tề và quản lý bất động sản 21.5
25 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Chuyên Quàn lý hạ tầng, đất đai đô thị 19.4
26 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.49
27 7580201_QT Kỳ thuật xây dựng (Chương trinh đảo tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) 17
28 7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trinh đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) 22.9

Xem thêm: [CÔNG BỐ] Điểm chuẩn Học viện Quân Y mới nhất năm 2025

2. Theo phương thức xét học bạ 2023

Với phương thức xét tuyển học bạ, điểm chuẩn sẽ tăng cao hơn đáng kể, dao động từ 22.5 trở lên. Những ngành học có điểm chuẩn cao thường là các ngành được nhiều thí sinh quan tâm và có tiềm năng phát triển nghề nghiệp lớn, như Kỹ thuật Xây dựng, Kiến trúc và Logistic.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7480101_QT Khoa học máy tính ( Chương trình đào tạo liên kết với Đại Học Mississipi – Hoa Kỳ) A00;A01;D01;D07 23.63
2 7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng A00;A01;B00;D07 26.45
3 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00;A01;D07 26
4 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng A00;A01;D07 24
5 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện A00;A01;D07 25.88
6 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô A00;A01;D07 26.73
7 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;D07 26.13
8 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00;A01;B00;D07 24.91
9 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00;A01;B00;D07 24.83
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;D07 25.55
11 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00;A01;D07 25.13
12 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng A00;A01;D01;D07 26.13
13 7580201_QT Kỹ thuật xây dựng ( Chương trình đào tạo liên kết với Đại Học Mississipi – Hoa Kỳ) A00;A01;D01;D07 23.02
14 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Xây dựng Cầu đường A00;A01;D01;D07 24.62
15 7580213_01 Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước – Môi trường nước A00;A01;B00;D07 23.63
16 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị A00;A01;D01;D07 26.86

Xem thêm: Điểm Chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh: Xét theo THPT & Học Bạ năm 2025

3. Theo phương thức điểm Đánh giá Tư duy ĐHBKHN 2023

Đại học Xây dựng là một trong số các trường chấp nhận kết quả từ kỳ thi đánh giá tư duy của đại học Bách khoa Hà Nội để xét tuyển. Năm 2023, điểm chuẩn của phương thức xét tuyển này là 50 (trên tổng điểm tối đa 100).

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng 50
2 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và công nghiệp 50
3 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình 50
4 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học xây dựng 50
5 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên Xây dựng cầu đường 50
6 7580213_01 Kỹ thuật cấp thoát nước/ Chuyên Kỹ thuật nước – Môi trường nước 50
7 7520320 Kỹ thuật Môi trường 50
8 7520309 Kỹ thuật vật liệu 50
9 7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 50
10 7480201 Công nghệ thông tin 50
11 7480101 Khoa học Máy tính 50
12 7520103 Kỹ thuật cơ khí 50
13 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng 50
14 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỳ thuật cơ điện 50
15 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô 50
16 7520201 Kỹ thuật điện 50
17 7580301 Kinh tế xây dựng 50
18 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quàn lý đô thị 50
19 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tề và quản lý bất động sản 50
20 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Chuyên Quàn lý hạ tầng, đất đai đô thị 50
21 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 50
22 7580201_QT Kỳ thuật xây dựng (Chương trinh đảo tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) 50
23 7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trinh đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) 50

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng năm 2025 được dự đoán sẽ có nhiều thay đổi so với năm trước và sẽ cập nhật sớm nhất tại Muaban.net. Chúc các thí sinh đạt được kết quả như ý và thành công trong con đường học tập sắp tới. Đừng quên theo dõi Muaban.net để đọc thêm nhiều thông tin bổ ích khác!

Nguồn tổng hợp: xaydungchinhsach.chinhphu.vn, VnExpress

Xem thêm:

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.

Tăng Tú Hà
Mình là một content creator 5 năm kinh nghiệm với đa dạng kỹ năng như viết kịch bản (video Youtube dài - Tiktok ngắn), SEO, báo chí, sáng tạo cốt truyện... Tại Muaban.net, mình đã có hơn một năm đồng hành cùng site và có thể viết nhiều lĩnh vực đa dạng như phong thủy, xe, việc làm... Nếu có nhu cầu hợp tác, liên hệ mình qua các thông tin đính kèm profile nhé!
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ